Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10A1 HALOGEN đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.82 KB, 3 trang )

HALOGEN- LỚP 10A1- ĐỀ 3
Câu 1: Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị hai và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng
số mol như trên thấy khác nhau 7,95 gam. Công thức hai muối trên là :
A. CaCl2, Ca(NO3)2
B. CuCl2, Cu(NO3)2
C. MgCl2, Mg(NO3)2
D. BaCl2, Ba(NO3)2
Câu 2: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm X và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít
khí (đktc). Mặt khác , khi cho 1,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích khí sinh ra chưa đến 1,12 lít (đktc). Kim
loại X là :
A. Sr
B. Ca
C. Mg
D. Ba
Câu 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 57,4
B. 57,44
C. 14,36
D. 14,35
Câu 4: Hòa tan 174 gam hỗn hợp hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ
khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Kim loại kiềm là :
A. Rb
B. Na
C. Li
D. K
Câu 5: Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + 8HI → 4I2 + H2S + 4H2O. Nhận xét nào sau đây sai?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử
B. H2SO4 bị oxi hóa thành H2S, HI bị khử thành I2
C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S D. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
Câu 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và tác dụng với dung dịch axit HCl cho cùng muối clorua kim loại ?


A. Fe B. Al C. Cu D. Ag
Câu 7: Cho 1,405 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng
muối tạo ra trong dung dịch là : A. 2,78 g
B. 3,405g
C. 3,85g
D. 2,45g
Câu 8: Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Cu, CuO, Ca(OH)2,AgNO3
B. NaBr(dd), NaI(dd), NaOH(dd) C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2
D. Fe, Cu, O2, H2
Câu 9: Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư
thì chất cho lượng khí clo ít nhất là : A. KMnO4
B. MnO2
C. K2Cr2O7 D. KClO3
Câu 10: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta chọn cách :
A. Cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
B. Cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. Cho KCl tác dụng với ddịch KMnO4 có mặt H2SO4 loãng D. Cho ddịch BaCl2 tác dụng với ddịch H2SO4 loãng
Câu 11: X thuộc chu kỳ 3, oxit cao nhất của X là X2O7. Vậy số hiệu nguyên tử của X là
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 12: Cho dung dịch HCl (đặc, dư) tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau: Fe, KClO 3, KMnO4, Ca(HCO3)2.
Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất (ở cùng điều kiện) là
A. Fe
B. KClO3
C. KMnO4
D. Ca(HCO3)2
Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung

dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba
B. Be
C. Mg
D. Ca
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl 2 (đủ) vào
dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là
A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam D. 23,4 gam
o
Câu 15: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100 C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M B. 0,48M
C. 0,4M
D. 0,2M
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai chu kì liên tiếp
trong BTH bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (đkc). Xác định công thức của hai muối cacbonat và
% số mol của muối có phân tử khối lớn hơn? A. MgCO3 và CaCO3 ;66,67%
B. MgCO3 và CaCO3; 33,33%
C. CaCO3 và SrCO3; 40%
D. SrCO3 và BaCO3: 60%
Câu 17: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO 3
dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X ,Y?
A. NaF và NaCl
B. NaCl và NaBr
C. NaBr và NaI
D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI
Câu 18: Cho 0,99 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và Kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 50ml dung dịch
HCl 1M. Xác định A và tính %m của A trong hỗn đầu.
A. Na và 46,46%
B. Li và 21,21%
C. Li và 14,14%
D. Na và 23,23%

Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I)và một muối cacbonat của kim loại
hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng
muối khan thu được là bao nhiêu? A. 28,0 gam B. 26,0 gam C. 26,8 gam. D. 28,6 gam
Câu 20: Trong bình kín chứa khí H2 và Cl2. Nung bình đến khi phản ứng kết thúc thu được 1 lít hỗn hợp khí X. Khi cho
hỗn hợp khí X đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54g iốt và còn lại một thể tích khí là 500ml (các khí ở đktc) . Hiệu suất


của phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 38,12%
B. 21,63%
C. 41,35%
Câu 21: Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , CaOCl2 lần lượt là:

D. 36,85%

A. +5; +7 ; 0.
B. +5; +7 ; -1;+1
C. -1; +1; +5; +7
D. +3; +5; 0
Câu 22: Trong tự nhiên nguyên tố Clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng
nguyên tử của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị thứ nhất 2 notron. Đồng vị thứ nhất có số khối là 35. Tính %m
của đồng vị thứ 2 trong phân tử AlCl3 A. 20,79%
B. 19,94%
C. 28,76%
D. 35,23%
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng, thu được
2,688 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:A. 17,06
B. 20,54
C. 13,82
D. 14,50
Câu 24: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (Trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3),

cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là : A. 0,23
B. 0,08
C. 0,18
D. 0,16
Câu 25: Trong phản ứng :3 Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O Thì nguyên tử clo :
A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử
C. Không bị oxi hóa và không bị khử
D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
Câu 26: Số oxi hóa của clo trong các phân tử : HCl, HClO 4, NaClO, CaOCl2 là:
A. -1, +7, +1
B. -1, +7, +3
C. -1, +5, +1
D. -1, +7, +1,0
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc)
và dung dịch X. Đun cạn dung dịch X ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,29
B. 2,87
C. 3,19
D. 3,87
Câu 28: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau :
• Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit.


Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H2 (đktc) Tính V ?
A. 3,36
B. 6,72
C. 8,96
D. 13,44
Câu 29: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dich thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai đậm đặc
đun nóng 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ

nhất và dung dịch thứ hai là: A. 5/3
B. 2/3
C. 3/5
D. 1/3
Câu 30: Tổng số các e độc thân tối đa của 17Cl là : A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
Câu 31: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được dẫn vào dung dịch
KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO 4 trong 30 gam ban đầu là :
A. 50%
B. 75%
C. 42,13%
D. 45,8%
Câu 32: Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị (II) tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H 2. Hai kim loại đó là :
A. Mg, Fe.
B. Mg, Ca
C. Fe, Zn.
D. Mg, Fe.
Câu 33: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 57ml
B. 50ml
C. 75ml
D. 90ml
Câu 34: Cho các chất và ion sau : Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Cu2+, Ag+, Fe2+, Zn. Số lượng các chất và ion có thể đóng
vai trò chất khử là :A. 5 B. 6
C. 7
D. 8
Câu 35: Nhận định nào không đúng?

A. Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, người ta phải điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Hiđro clorua là chất khí không màu, tan nhiều trong nước .
C. Khi tác dụng với dung dịch kiềm, clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
D. Dung dịch axit clohiđric vừa có tính axit, vừa có tính khử.
Câu 36: Khi điều chế clo trong PTN (từ HClđặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn HCl dư và hơi H2O. Để loại
bỏ HCl dư và hơi H2O người ta. dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình đựng
A. Dung dịch K2CO3. B. Bột đá CaCO3. C. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc.
D. Dung dịch KOH đặc
Câu 37: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A. 9,75
B. 6,5
C. 8,75
D. 7,8
Câu 38: Cho 12,65 gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY ( X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp, ở nhóm VIIA
trong bảng tuần hoàn) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được hỗn hợp 21,15 gam muối bạc kết tủa. X và Y là :A. Cl và
Br.
B. F và Cl.
C. Br và I.
D. I và At.
Câu 39: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cl2 + X → Y
Y + Fe → T + H2

T + E → G + NaCl
A. HCl, H2 , FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 .

G + Y → T + H2O

Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là:


B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 .


C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2 .

D. FeCl2, H2 , HCl, NaOH, Fe(OH)2 .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×