Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập THI học kì 1 KHỐI 10 năm 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.93 KB, 22 trang )

TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10

CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
A – LÝ THUYẾT
1. Thành phần, cấu tạo nguyên tử
Nguyên tử gồm hạt nhân và vỏ electron. Hạt nhân gồm các hạt proton và nơtron, phần vỏ gồm các electron. Các
đặc trưng của các hạt cơ bản trong nguyên tử được tóm tắt trong bảng sau:
Proton
Nơtron
electron
Kí hiệu
p
n
e
Khối lượng (đvC)
1
1
0,00055
Khối lượng (kg)
1,6726.10-27
1,6748.10-27
9,1095.10-31
Điện tích nguyên tố
1+
0
1Điện tích (Culông)
1,602.10-19
0
-1,602.10-19


2. Điện tích hạt nhân
Số điện tích hạt nhân = số proton = số electron
3. Số khối của hạt nhân
Số khối A của hạt nhân bằng tổng số số hạt proton (Z) và tổng số hạt nơtron (N).
A=Z+N
4. Nguyên tố hóa học: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
5. Đồng vị: là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối A của chúng khác
nhau.
6. Nguyên tử khối (NTK) trung bình của nguyên tố
X, Y là NTK của đồng vị X, Y.
x .X + y.Y
x, y là tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vị X, Y.
A=
100
7. Cấu tạo vỏ electron nguyên tử
Lớp electron Số electron tối đa của Phân bố electron trên các phân lớp
lớp
K (n =1)
2
1s2
L (n = 2)
8
2s22p6
M (n = 3)
18
3s23p63d10
N (n = 4)
32
4s24p64d104f14
8. Cấu hình electron nguyên tử

Quy tắc về trật tự các mức năng lượng obitan nguyên tử:
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d
Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng
- Các nguyên tử có 8 electron lớp ngoài cùng (ns 2np6) đều rất bền vững, chúng hầu như không tham gia vào các
phản ứng hoá học. Đó là các khí hiếm, vì vậy trong tự nhiên, phân tử khí hiếm chỉ gồm một nguyên tử.
- Các nguyên tử có 1-3 electron lớp ngoài cùng đều là các kim loại (trừ B). Trong các phản ứng hoá học các kim
loại có xu hướng chủ yếu là nhường electron trở thành ion dương.
- Các nguyên tử có 5 -7 electron lớp ngoài cùng đều là các phi kim. Trong các phản ứng hoá học các phi kim có xu
hướng chủ yếu là nhận thêm electron trở thành ion âm.
- Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng là các phi kim, khi chúng có số hiệu nguyên tử nhỏ như C, Si hay các
kim loại như Sn, Pb khi chúng có số hiệu nguyên tử lớn.
B – BÀI TẬP
I- TRẮC NGHIỆM
1. Cơ bản:
Câu 1: Các hạt tạo nên hầu hết các nguyên tử là
A. e và p
B. p và n
C. n và e
D. e, p và n
Câu 2: Các hạt tạo nên hạt nhân là
A. e và p
B. p và n
C. n và e
D. e, p và n
Câu 3: Cho Ca (Z =20) số đơn vị hạt nhân của Ca là
Tổ: Hóa học
Năm học: 2015 - 2016
Trang: 1



TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
A. 20
B. 2
C. +20
D. 20+
Câu 4: Chọn phát biểu đúng
A.e, p mang điện tích dương.
B. e, p, n cùng mang điện tích 1+
C. e, p không mang điện tích.
D. e mang điện tích âm, p mang điện tích dương, n không mang điện tích.
Câu 5: Số electron có trong nguyên tử clo (Z = 17) là
A. 17
B.35
C. 18
D. 16
Câu 6: Cho điện tích hạt nhân của một nguyên tử của nguyên tố là 16+, số proton của nguyên tố đó là
A. 16+
B. +16
C. 16
D. 32
Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số p
B. số n
C. số khối
D. số p và n
Câu 8: Đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học là
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối
C. số hiệu nguyên tử

D. nguyên tử khối.
Câu 9: Tìm phát biểu đúng nhất, trong nguyên tử trung hòa
A. số p = n
B. số p = e
C. số e = n
D. A = p + e
Câu 10: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số khối
B. số e
C. số p
D. số n
1
2
3
Câu 11: Trong các đồng vị sau H, H, H, đồng vị nào không có notron
A. 1H
B. 2H
C. 3H
D. 1H và 2H
Câu 12. Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
Câu 13. Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a.1s2 2s2 2p6 3s2
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
b.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?

A. a, b, c.
B. a, b, d.
C. b, c, d.
D. a, c, d.
Câu 14. Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20)
B. Fe (Z = 26)
C. Ni (Z = 28)
D. K (Z = 19)
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p2
B. 3s2 3p6
C. 3s2 3p4
D. 4s2 .
Câu 16. Một Ion R3+ có phân lớp cuối cùng của cấu hình electron là 3d5. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 4p1
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
2
2
6
2
2
2
8
C.1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d .
D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s3.
Câu 17. 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là:
A. Phi kim, kim loại, phi kim.
B. Phi kim, phi kim, kim loại.

C. Kim loại, khí hiếm, phi kim.
D. Phi kim, khí hiếm, kim loại
Câu 18. Nguyên tử có tổng số electron là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là :
A. 3s2 3p2.
B. 3s2 3p1
C. 2s2 2p1 .
D. 3p1 4s2
2
2
3
Câu 19. Một nguyên tử có cấu hình 1s 2s 2p thì nhận xét nào sai :
A.Có 7 electron.
B. Có 7 nơtron.
C.Không xác định được số nơtron.
D.Có 7 proton.
Câu 20. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố là 2s1 , số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 21. Lớp L ( n = 2) có số phân lớp là :
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 2



TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Câu 22. Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa ?
A. s1 , p3, d7, f12
B. s2, p6, d10, f14
2
5
9 13
C. s , d , d , f
D. s2, p4, d10, f10
Câu 23. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16
A. 1s2 2s2 2p6 3s1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
2
2
6
2
3
1
C.1s 2s 2p 3s 3p 4s .
D. 1s2 2s2 3p2 4p2 5p2 6p1.
Câu 24. Trong số các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình electron nào là của nguyên tử oxi (Z = 8). Hãy
chọn phương án đúng .
A. 1s2 2s2 2p3
B. 1s2 2s2 2p4.
2
3
4

C. 1s 2s 2p
D. 1s2 2s2 2p6.
Câu 25. Phân lớp d chứa tối đa số electron là
A. 8
B. 6
C. 10
D. 2.
Câu 26: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 27: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11)
B. A(Z=6)
C. B(Z=19)
D. C(Z=2)
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. C(Z=11)
B. D(Z=2)

C. B(Z=5)
D. A(Z=4)
Câu 31: Lớp electron ngoài cùng của kim loại kiềm (nhóm IA) được biểu thị chung là:
A. np1
B.ns2
C.ns2np1
D. ns1.
26
55
26
Câu 32: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 13 X , 26Y , 12 Z ?
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X và Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
Câu 33: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 13 e
B. 13 p
C. 14 n, 13 e
D. 13p, 14 n
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử là một hệ trung hoà điện.
B. Trong nguyên tử hạt nơtron và hạt proton có khối lượng xấp xỉ nhau.
C. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số nơtron
D. Trong một nguyên tử, nếu biết số proton có thể suy ra số electron.
Câu 35: Phát biếu nào dưới đây không đúng?
A. Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn hoặc bầu dục
B. Các electron trong cùng một phân lớp có mức năng lượng xấp xỉ bằng nhau
C. Các electron chuyển động không theo một quỹ đạo xác định
D. Các electron trong cùng một lớp electron có mức năng lượng gần bằng nhau

28
32
14
30
32
19
Câu 36: Cho biết các nguyên tử nào sau đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học: 14 A;16 B; 6 C ;14 D;14 E; 9 F ?
A. A, D, E
B. B, E
C. A, B, C, D, E
D. Không có.
Câu 37: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
A. 5
B. 8
C. 4
D. 7
Câu 38: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
Tổ: Hóa học
Năm học: 2015 - 2016
Trang: 3


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
A. Cl(Z=17)
B. F(Z=9)
C. N(Z=7)
D. Na(Z=11)
14
15

17
17
18
Câu 39: Cho các nguyên tố: 6 C , 7 N , 8 N , 9 F , 10 Ne . Có bao nhiêu nguyên tố có cùng số nơtron ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 40: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6, tổng số electron ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc
nguyên tố nào?
A. Flo (Z=9)
B. Oxi (Z=8)
C. Lưu huỳnh (Z=16)
D. Clo (Z=17)
Câu 41: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
Câu 42: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s1
2
2
6
3
C. 1s 2s 2p 3s
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
12
14
14

Câu 43: Có 3 nguyên tử: 6 X , 7 Y , 6 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y
B. Y & Z
C. X & Z
D. X,Y & Z
23
2
2
6
1
Câu 44. Nguyên tử Z có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s . Z có:
A. 11 nơtron, 12 proton
B. 11 proton, 12 nơtron
C. 13 proton, 10 nơtron
D. 11 proton, 12 electron
52
3+
Câu 45. Ion 24 Cr có bao nhiêu electron?
A. 21
B. 24
C. 27
D. 52
Câu 46: Trong nguyên tử hạt mang điện là :
A. Hạt nơtron và electron
B. Chỉ có hạt electron
C. Hạt proton và electron
D. Chỉ có hạt proton
Câu 47: Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí
hiệu của A là
39

38
39
38
K
A. 19 K
B. 19 K
C. 20
D. 20 K
Câu 48: Nguyên tử M có phân lớp mức năng lượng cao nhất là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 49: Trong một nguyên tử :
A. số proton luôn bằng số nơtron
B. Tổng điện tích các proton và electron bằng điện tích hạt nhân.
C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
D. Tổng số proton và số nơtron được gọi là số khối.
Câu 50: Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p3 của Y: 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
2. Nâng cao
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng
hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9

16
17
18
12
13
Câu 2 : Oxi có ba đồng vị là: 8 O;8 O;8 O. Cacbon có hai đồng vị là: 6 C;6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân
tử khí cacbonic (trong các số dưới đây)?
A. 11
B. 13
C.14
D.12
Câu 3 : Nguyên tố A có tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử là 21, trong đó số hạt mang điện tích gấp đôi số hạt
không mang điện. Hợp chất A với hiđro có tỉ khối đối với He là:
A. 4,00
B. 4,25
C. 4,50
D. 4,75
Câu 4 : Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s 1. Số điên tích hạt nhân của nguyên tử X không thể
là: A. 19
B. 24
C. 29
D. 30.
Câu 5 : Tổng số proton trong khí AB2 là 22. Khí AB2 là:
A. SO2
B.CO2
C.NO2
D.H2S
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016


Trang: 4


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một
nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần lượt là (biết số
hiệu nguyên tử của nguyên tố : Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Al và Cl
B. Al và P
C. Na và Cl
D. Fe và Cl
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng
có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém
nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. khí hiếm và kim loại
Câu 8: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc).
Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s2 2s2 2p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D.
2
2
6
2

6
2
1s 2s 2p 3s 3p 4s
Câu 9. Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số
electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hoá duy nhất. Công thức XY là
A. LiF.
B. NaF.
C. AlN.
D. MgO.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng
hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
II - TỰ LUẬN
14
15
Câu 1: Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 7 N (99,63%) và 7 N (0,37%). Tính nguyên tử khối
trung bình của nitơ
Câu 2: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79 chiếm
54,5%. Tìm số khối của đồng vị thứ hai
Câu 3: Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ
2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
35
37
Câu 4: Clo có hai đồng vị là 17 Cl ; 17 Cl Tỉ lệ số nguyên tử của hai đồng vị này là 3 : 1. Tính nguyên tử lượng trung
bình của Clo.
Câu 5: Nguyên tử R có tổng số hạt là 48. Trong đó số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện.
a/Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối và viết kí hiệu nguyên tử R

b/Viết cấu hình electron nguyên tử R. R là nguyên tố s, p, d hay f? Vì sao?
c/ R là kim loại hay phi kim?
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 18. Viết cấu hình electron của X.
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện trong A là 8. Xác định A, B
Câu 8 : Có 3 nguyên tố X, A, B với :
+ Tổng số điện tích hạt nhân trong 3 nguyên tử là 16.
+ Số điện tích hạt nhân của A lớn hơn B là 1.
+ Tổng số electron trong [BA3]- là 32.
Viết cấu hình electron của các nguyên tử X, A, B.
Câu 9: Có hợp chất MX3.
- Tổng số hạt p,n,e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
- Khối lượng nguyên tử X lớn hơn M là 8.
- Tổng số 3 loại hạt nhân trong X- nhiều hơn trong M3+ là16.
Xác định MX3
Câu 10. Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là 6329Cu và 6529Cu với hàm lượng tương
ứng là 25% và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam?

Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 5


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10


CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
A- LÝ THUYẾT:
VẤN ĐỀ 1. MỐI QUAN HỆ GIỮA VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
1. Các nguyên tố nhóm A: nguyên tố s và p
Nhóm A: nsanpb
- Số thứ tự của nhóm A: = a + b (Số thứ tự nhóm = số electron hóa trị = số electron lớp ngoài cùng)
+ Nếu: a + b ≤ 3 → Kim loại
+ Nếu 5 ≤ a + b ≤ 7 → Phi kim
+ Nếu a + b = 8 → Khí hiếm
CHU KỲ
NHÓM A
Bán kính nguyên tử (r)
Giảm
Tăng
Tính kim loại
Giảm
Tăng
Tính phi kim
Tăng
Giảm
Tính axit
Tăng
Giảm
Tính bazơ
Giảm
Tăng
Độ âm điện
Tăng
Giảm

Năng lượng ion hóa (I1)
Tăng
Giảm
2. Các nguyên tố nhóm B: nguyên tố d và f. ( kim loại chuyển tiếp).
Cấu hình electron hoá trị của nguyên tố d: ( n – 1 )dansb
Điều kiện: b = 2 ; 1 ≤ a ≤ 10
Nếu: a + b < 8 → STT nhóm = a + b
Nếu a + b > 10 → STT nhóm = (a + b) – 10
Nếu a + b = 8, 9, 10 → STT nhóm VIIIB
VẤN ĐỀ 2.
Cần nhớ một số điểm sau:
- Hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố = STT nhóm A.
- Hóa trị với H( nếu có) = 8 - hóa trị cao nhất với oxi.
- % khối lượng của A trong hợp chất AxBy là: %A= (x . MA .100)/M.
- Muốn xác định nguyên tố đó là nguyên tố nào cần tìm được M = ?
B- BÀI TẬP :
I- TRẮC NGHIỆM:
1. Cơ bản:
Câu 1: Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc :
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một hàng.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
C. Các nguyên tố được sắp theo theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Cả A, B và C.
Câu 2: Các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của :
A. số nơtron trong hạt nhân.
Tổ: Hóa học

C. số proton trong hạt nhân.
Năm học: 2015 - 2016


Trang: 6


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
B. số electron ở lớp ngoài cùng.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
D. cả B và C.

Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có bao nhiêu chu kì nhỏ ?
A. 1

B.2

C.3

D.4

Câu 4: Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, F.

B. C, Si, P, N.

C. C, N, O, F.

D. Mg, Ca, Sr, Ba.

Câu 5: Hai nguyên tố A và B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB). Vậy ZB – ZA bằng :
A. 1


B.6

C.8

D.18

Câu 6: Chỉ ra nội dung sai khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :
A. Có tính chất hoá học gần giống nhau.

B.Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.

C. Nguyên tử của chúng có số electron hoá trị bằng nhau.

D. Được sắp xếp thành một hàng.

Câu 7: Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố :
A. nhóm IA và IIA.

C. nhóm IB đến nhóm VIIIB.

B. nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).

D. xếp ở hai hàng cuối bảng.

Câu 8: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau,xác định nguyên tố phi kim :
A.1s22s22p63s2
B.1s22s22p63s23p64s2
Câu 9: Số thứ tự của nhóm A cho biết :

C.1s22s22p63s23p6 3d104s24p5


D.1s22s22p63s23p1

A. số hiệu nguyên tử.

C. số lớp electron của nguyên tử.

B. số electron hoá trị của nguyên tử.

D. số electron trong nguyên tử.

Câu 10: Nguyên nhân của sự giống nhau về tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A là sự
giống nhau về :
A. số lớp electron trong nguyên tử.

C. số electron trong nguyên tử.

A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

D. Cả A, B, C.

Câu 11: Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị.
B. Số lớp electron. C. Số electron lớp L.
D. Số phân lớp electron.
Câu 12: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R 2 O3 ?
A. Mg
B. Si
C. Al
D. P

Câu 13: Hòa tan 4,8g một kim loại trong dung dịch HCl, thu 4,48 lít H 2 (đktc). Tên kim loại là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. K
Câu 14: Theo qui luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Phi kim mạnh nhất là iot.
B. Kim lọai mạnh nhất là liti.
C. Phi kim mạnh nhất là oxi.
D. Phi kim mạnh nhất là flo.
Câu 15: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :
A.1s22s22p63s23p63d7
C. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2
2
Câu 16: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s 2s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ;
Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ?
A. X
B. Y
C. Z
D. X và Y
Câu 17: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z 1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10).
Các nguyên tử là kim loại gồm :A. Y, Z, T.
B. Y, T, R.
C. X, Y, T.
D. X, T.
Câu 18: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
(1). 1s22s22p63s23p4.
(4). [Ar]3d54s1.

Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 7


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
2
2
6
2
6
2
2
(2). 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
(5). [Ne]3s23p3.
(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (2), (3), (4).
D. (2), (4), (6).
Câu 20: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần B. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
C. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần Z
A. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần

B. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
C. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của Z
A. Bán kính nguyên tử và tính kim loại tăng dần
B. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
C. Tính bazơ của các hidroxit tương ứng tăng dần D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần
Câu 23: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs
1. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính bé nhất là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
2. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại:
A. Tăng
B. Giảm
C. Tăng rồi giảm
D. Giảm rồi tăng
3. Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. Số nơtron
B. Số electron hóa trị C. Dễ dàng cho 1 e- D. Cả b và c đúng
Câu 24: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm VA. Cấu hình electron củ nguyên tử X là:
A. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6
B. 1s 2 2s 2 2p3 3s 2 3p3
C. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p5
D. 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p3
Câu 25. Độ âm điện của dãy nguyên tố: 9 F , 17 Cl , 35 Br , 53 I biến đổi theo chiều ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi

D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 26. Độ âm điện của dãy nguyên tố: 11 Na , 13 Al , 15 P, 17 Cl biến đổi như sau:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 27. Tính bazơ của dãy hidroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 28. Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
B. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
C. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
D. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
Câu 29. Tính axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như sau:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 30. M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:
A. MO
B. MO2
C. M2O
D. M2O3
Câu 31. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là X2O3. Vậy X thuộc nhóm ?
A. Nhóm IA
B. Nhóm IIA
C. Nhóm IIIA

D. Nhóm VA
Câu 32. Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4
Câu 33: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ?
A. 2

B. 3

C.4

D.5

Câu 34: Biết vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn, không suy ra được :
A. tính kim loại, tính phi kim.
C. tính axit, bazơ của các hiđroxit tương ứng của chúng.
B. công thức oxit cao nhất, hợp chất với hiđro.
D. bán kính nguyên tử, độ âm điện.
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 8


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Câu 35: Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hoá trị cao nhất với oxi là :

A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 36: Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có công thức hoá học dạng :
A. HX
B. H2X
C. H3X
D. H4X
Câu 37: Nguyên tố có tính chất hoá học tương tự canxi : A.Na
B. K
C. Ba
D. Al
Câu 38: Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất hoá học giống nhau nhất ?
A. Na, Mg
B. Na, K
C. K, Ag
D. Mg, Al
Câu 39: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết:
A. số proton trong hạt nhân.

C.số nơtron.

B. số electron trong nguyên tử.

D. số thứ tự của chu kì, nhóm.

Câu 40: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là:
A. O
B. N

C. F
D. Cl
Câu 41. Nguyên tố thuộc nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là:
A. III và V
B. V và V
C. III và III
D. V và III
Câu 42: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố M là MH. Công thức oxit cao nhất của M là:
A. MO
B. M2O3
C. M2O5
D. M2O7
Câu 43. X là nguyên tố nhóm IA, Y là nguyên tố nhóm VIIA. Hợp chất của X và Y có công thức phân tử là:
A. X7Y
B. XY7
C. XY2
D. XY
Câu 44: Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố sau
1.1s22s22p3
2.1s22s22p63s23p3
3.1s22s22p63s2
4.1s22s22p63s23p63d104s24p3
Những nguyên tố nào thuộc cùng phân nhóm :
a.1,2 và 3
b.2,3 và 4
c.1,2 và 4
d.1,3 và 4
Câu 45: Trong các phát biểu sau ,tìm phát biểu sai :
a.Trong cùng chu kỳ,các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
b.Trong cùng chu kỳ,các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử .

c.Trong cùng chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
d.Trong cùng chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 46. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na
B. Ca
C. Fr
D. Ba
Câu 47 : Nguyên tử nguyên tố nào trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Flo.

B. Atatin.

C. Iot.

D. Clo.

Câu 48 : Hòa tan 5g một hỗn hợp 2 kim loại kiềm(thuộc 2 chu kì liên tiếp) trong dung dịch HCl, thu 2,24 lít H 2
(đktc). Hai kim loại là: A. Li và K
B. Na và K
C. Ca và Mg
D. Li và K
Câu 49: Nguyên tố R có công thức của oxit cao nhất là R 2 O5 , trong hợp chất khí với Hidro có 82,35% khối lượng
của R. R là: A. Si
B. P
C. N
D. C
Câu 50: Nguyên tố X có công thức của hợp chất khí với H là XH 3 , trong oxit cao nhất của X có 43,66% khối
lượng của X. X là: A. Si
B. P
C. N

D. C
2. Nâng cao
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n-1)das1. Vị trí của X là:
A. Chu kì n, nhóm IA B. Chu kì n, nhóm VIB C. Chu kì n, nhóm IB D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong cùng một phân nhóm A của bảng tuần hoàn. X
có điện tích nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử là 32. Xác định X và Y?
A. Mg (Z=12) và Ca (Z=20)
B. Al (Z=13) và K(Z=19)
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 9


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
C. Si (Z=14) và Ar (Z=18)
D. Na (Z=11) và Ga (Z= 21)
Câu 3: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2g hidro là V1 còn thể tích của 3,2g oxi là V2 . Nhận xét nào sau đây
về tương quan V1 và V2 là đúng? A. V1 >V2
B. V1 =2V2
C. V1 =V2
D. V1 Câu 4: Các anion đơn nguyên tử X 2–, Y2–,R2– lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp X,Y,R theo
thứ tự giảm dần của tính phi kim là :
A.X>R>Y
B. X>Y>R
C.R>Y>X
D.R>X>Y

Câu 5: X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoải cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản số
electron p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào?
A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA
C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và thuộc
hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là :
A. Be (M = 9) và Mg (M = 24) ;
B. Mg (M = 24) và Ca (M = 40) ;
C. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) ;
D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137).
Câu 7. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây có cấu hình electron giống Ne:
2+
23+
2+
23+
20Ca , 16S , 13Al , 12Mg , 8O , 17Cl , 26Fe
23+
2+
2A. S , Al , Mg ;
B. S , Al3+, O2- ;
C. Al3+, Mg2+, O2_ ; D. Al3+, Mg2+, S2- .
Câu 8: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước tạo dung
dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng được với cả
axit và kiềm. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A. X, Y, Z
B. Y, Z, X
C. X, Z, Y
D. Z, Y, Z
Câu 9: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxi hoá cao nhất là +a,+b
và có số oxi hoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số oxihóa là +a. Cấu hình

electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là
A. 2s22p4 và NiO.
B. 3s23p4.và CO2
C. 3s23p4 và SO3.
D. 3s23p4 và CS2.
Câu 10. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg.
Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau :
A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2 ;
B. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2 ;
C. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2 ;
D. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2.
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: Nguyên tử A, B có mức năng lượng ngoài cùng lần lượt là 3p5 và 4s2
a. Dựa vào cấu hình electron nguyên tử xác định vị trí, tính chất cơ bản của nguyên tố A, B
b. Viết cấu hình electron của ion tương ứng của A, B
Câu 2: Nguyên tố R có tổng số hạt trong nguyên tử là 28, biết R có 7e ở lớp ngoài cùng.
Xác định vị trí của R, tên R. cho biết R là nguyên tố KL, PK hay KH?
Câu 3: Một số nguyên tố có cấu hình e như sau:a. 1s22s22p1
b. 1s22s22p6
c. 1s22s22p63s23p5
2
2
6
2
6
10
2
2
2
6

2
6
10
2
1
d. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
e. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
Xác định vị trí của chúng trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?
Câu 4. Nguyên tố X, Y cùng 1 nhóm thuộc chu kì nhỏ liên tiếp trong BTH có tổng điện tích hạt nhân là 18
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử X, Y. Xác định vị trí của X,Y trong BTH
b. Viết công thức oxit cao nhất, hidroxit tương ứng của X,Y
Câu 5. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A có tổng số hạt proton là 56.
a. Xác định X, Y
b. Hòa tan 20,2 g hỗn hợp X,Y vào H2O được 4,48 lít H2 (đktc). Tính %mX và %mY trong hh
Câu 6. Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở
dktc. Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hh?
Câu 7. Cho 10,4g hai kim loại X,Y ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với 490,2 g dd HCl được 6,72 lít
khí (đktc) và dd A
a. Xác định X, Y và %m mỗi kim loại
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 10


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
b. Tính C% các chất trong dung dịch A, biết HCl dư 20% so với phản ứng
Câu 8: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc).

a. Xác định 2 kim loại kiềm
b. Tính khối lượng 2 hidroxit thu được
c. Tính V dung dịch H2SO4 1M cần trung hòa hết 2 hidroxit này.
Câu 9: Nguyên tố X có Z = 47.
a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X trong BTH
b. Cho biết X có tính chất hóa học cở bản gì?
c. X có thể tạo thành cation hay anion? Viết cấu hình electron của ion này?
Câu10: Hai nguyên tố A, B liên tiếp nhau trong cùng 1 chu kì có tổng số hạt proton là 27.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử A,B. Cho biết vị trí của A, B trong BTH.
b. Viết công thức oxit cao nhất , hidroxit tương ứng của A,B và so sánh tính chất hóa học của chúng.
Câu 11: Hai nguyên tố X,Y ở cùng 1 nhóm A và thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BTH có tổng số proton là 32.
a. Xác định số hiệu nguyên tử của X, Y. tên của X, Y?
b. Hòa tan hết 4,4 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Tính khối
lượng muối khan thu được
Câu 12: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại R nhóm IIA vào H2O rồi pha loãng thành 50ml dung dịch B. Để
phản ứng hết với 50ml dd B cần 200ml dd BaCl2 0,75M.
a. Xác định kim loại R, cho biết vị trí của R trong BTH
b. Tính nồng độ mol của dd B.
Câu 13: Cho 11,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A,B ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH vào 200ml H2O thu được 4,48
lít khí ( đktc) và dung dịch X.
a. Xác định A,B
b. Tính C % các chất có trong dd X.
c. Để trung hòa dd X trên cần dùng bao nhiêu ml dd H2SO4 1M ?
Câu 14 :Cho m gam kim loại R nhóm IIA tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được 125 gam dung dịch X
trong đó muối có nồng độ 30,4% và 0,8 gam H2.
a. Xác định kim loại R, tính giá trị m ?
b. Tính khối lượng dd HCl ?
Câu 15:Nguyên tố R có hóa trị 5 trong oxit cao nhất, R chiếm 91,176% khối lượng trong hợp chất khí với hidro.
Xác định R. Viết công thức oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng
Câu 16: Nguyên tố R nhóm VIIA, oxit cao nhất của R có M = 183.

a. Xác đinh R
b. Cho 6,72 lít khí R (đktc) tác dụng hết với Al. Tính khối lượng muối và số phân tử muối thu được
c. Tính tỉ khối của R đối với không khí?
Câu 17: Nguyên tố R là kim loại kiềm , hidroxit của R chiếm 57,5% khối lượng R.
a. Xác định R. Cho biết vị trí của R trong BTH
b. Tính thể tích dd H2SO4 0,5M cần trung hòa hết 120 gam dung dịch ROH 10% trên?
Câu 18 a. Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3%O. Gọi
tên nguyên tố đó?
b.Hợp chất khí với H của một nguyên tố ứng với công thức RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 25,93%R. Gọi
tên nguyên tố đó?
Câu 19: R có công thức oxit R2Oy trong đó oxi chiếm 47,06% khối lượng. Biết phân tử khối của R2Oy là 102.
a. Xác định R, vị trí của R trong BTH.
b. Hòa tan 3,06 gam oxit này vào 100ml dd H2SO4 1,5M. Tính nồng độ mol dd thu được sau phản ứng.
Câu 20: Hợp chất ion được tạo bởi các ion M2+ và X2-. Biết rằng trong phân tử MX tổng số hạt là 84. Số n và số p
trong hạt nhân nguyên tử M và X bằng nhau. Số khối của X2- lớn hơn số khối của M2+ là 8.
a.Viết cấu hình e của M2+; X2-; ?
b.Xác định vị trí của M và X trong bảng HTTH
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 11


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10

CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC
A- Lý thuyết cần nhớ:

1. Liên kết ion:
a. Ion: khi nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện gọi là ion.
b. Cation: trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình bền của khí hiếm, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
nhường electron cho nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành ion dương, gọi là cation.
c.
Anion: trong các phản ứng hóa học, để đạt cấu hình bền của khí hiếm, nguyên tử phi kim có khuynh hướngnhận
electron từ nguyên tử các nguyên tố khác để trở thành ion âm, gọi là anion.
Cách gọi tên:
- Các cation kim loại được gọi theo tên kim loại. Ví dụ: Na+: cation natri.
- Các anion phi kim được gọi theo tên gốc axit. Trừ O2- gọi là anion oxit.
2. Liên kết cộng hóa trị:
- Liên kết cộng hóa trị là liên kết được tao nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
- Nếu các phân tử tạo nên từ 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố thì các cặp electron chung không bị lệch về
phía nguyên tử nào. Đó là liên kết cộng hóa trị không cực.
- Liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử được gọi là liên kết cộng hóa
trị có cực (phân cực).
3. Hiệu độ âm điện và liên kết hóa học:
- Từ 0,0 đến < 0,4 Liên kết cộng hóa trị không cực
- Từ 0,4 đến < 1,7 Liên kết cộng hóa trị có cực
- ≥ 1,7 Liên kết ion.
B- BÀI TẬP :
I- TRẮC NGHIỆM:
1. Cơ bản:
Câu 1 : Trong phản ứng : 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và clorua.
C.anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
Câu 2 : Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 3 : Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn : N2, O2, F2, CO2 ?
A. N2
B. O2
C. F2
D.CO2
Câu 4 : Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là:
A.Liên kết ion.
B.Liên kết cộng hoá trị.
C.Liên kết kim loại.
D.Liên kết hiđro.
Câu 5 : Cho các phân tử : H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Có bao nhiêu phân tử có cực ? A.1
B.2
C.3
D. 4
Câu 6 : Trong phân tử sẽ có liên kết cộng hoá trị phân cực nếu cặp electron chung
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. Lệch về một phía của một nguyên tử.
C. Chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. Nhường hẳn về một nguyên tử.
Câu 7 : Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta có thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi.hiệu độ âm
điện của hai nguyên tử tham gia liên kết ≥ 1,7 thì đó là liên kết:
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 12



TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
A. ion.
B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực.
D. kim loại.
Câu 8: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là
A. Điện hoá trị. B. Cộng hoá trị.
C. Số oxi hoá.
D.Điện tích ion.
Câu 9 : Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2 :
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 10 : Liên kết nào có thể được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hoá trị ?
A.Lk cộng hoá trị có cực.
B. Lk ion.
C. Lk kim loại.
D.Lk cộng hoá trị không có cực.
Câu 11 : Hoàn thành nội dung sau : “Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định
bằng ............ của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử”.
A. số electron hoá trị.
B. Số electron độc thân.
C. Số electron tham gia liên kết.
D. Số obitan hoá trị.
Câu 12 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, –2, +4, –4. C. 0, –2, –6, +4.

D.0, –2, +6, +4.
Câu 13 : Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là :
A. NaClO
B. NaClO2
C. NaClO3
D.NaClO4
+
2+
3+
Câu 14: Số electron trong các cation: Na , Mg , Al là:
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
Câu 15: Số electron trong các ion

2
1

H+ và

32
16

S2- lần lượt là:

A. 1 và 16
B. 2 và 18
C. 1 và 18
D. 0 và 18

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn
B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học
D. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu
Câu 17: Liên kết trong hợp chất nào dưới đây thuộc loại liên kết ion (biết độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61),
Ca(1), S (2,58)
A. AlCl3
B. CaCl2
C. CaS
D. Al2S3
Câu 18: Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là A. HCl.
B. NH3.
C. H2O.
D. NH4Cl.
Câu 19: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
Câu 20: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
Câu 21: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2, CH4 B. Cl2, CO2, C2H2 C. HCl, C2H2, Br2 D. NH3, Br2, C2H4
Câu 22: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.

D. Ion.
Câu 23 : Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ có liên kết
A. cộng hoá trị có cực. B. cộng hoá trị không có cực.
C. ion.
D. Liên kết đơn.
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 13


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Câu 24 : Liên kết nào có thể được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hoá trị ?
A.Lk cộng hoá trị có cực.
B. Lk ion.
C. Lk kim loại.
D.Lk cộng hoá trị không có cực.
Câu 25: Chỉ ra phát biểu sai về phân tử CO2 :
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa ngtử O và C là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
Câu 26: Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ? A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2
Câu 27: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:
A. NaCl, H2O, KCl, CsF

B. KF, NaCl, NH3, HCl C. NaCl, KCl, KF, CsF D. CH4, SO2, NaCl, KF
Câu 28: Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực:
A. H2 , H2O , CH4 , NH3.
B.NaCl, PH3, HBr, H2S.
C. CH4, H2O, NH3, Cl2O.
D. H2O, NH3, CO2, CCl4
Câu 29: Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:
A. ion, CHT không cực, CHT không cực. B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực.
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
Câu 30: Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là :
A. HCl
B. CsF
C. H2O
D. NH3.
Câu 31: Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H; 6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) :
A. H-Cl-O
B. O=C=O
C. H-C≡N
D. N≡N.
Câu 32: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 :
A. + 1
B. + 7
C. -7
D. - 1
Câu 33: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. + 5, -3, + 3
B. +3, -3, +5
C. -3, + 3, +5
D. + 3, +5, -3

3+
3Câu 34: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe , S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là:
A. 0, +3, +6, +5
B. +3, +5, 0, +6
C. 0, +3, +5, +6
D. + 5, +6, + 3, 0
+
–,
Câu 35: Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , NO2 HNO3 lần lượt là :
A. +5 , –3 , +3.
B. –3 , +3 , +5.
C. +3 , –3 , +5.
D. +3 , +5 , –3.
3–
Câu 36: Số oxi hóa của kim loại Mn, Fe trong FeCl3, S trong SO3, P trong PO4 lần lượt là:
A. 0, +3 , +6 , +5.
B. 0, +3 , +5 , +6.
C. +3 , +5 , 0 , +6.
D. +5 , +6 , +3 , 0.
Câu 37: Số oxi hoá của Mn trong hợp chất KMnO4 là : A. +1
B. –1
C. –5
D. +7.
Câu 38: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là : A. +1
B. –2
C. +6
D. +5.


Câu 39: Số oxi hoá của N trong NO2 , NO3 , NH3 lần lượt là :

A. –3 , +3 , +5.
B. +3 , –3 , –5.
C. +3 , +5 , –3.
D. +4 , +6 , +3.
2–
2–
Câu 40: Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO3 , SO4 lần lượt là :
A. 0 , +4, +3 , +8.
B. –2 , +4 , +6 , +8. C. –2 , +4 , +4 , +6.
D. +2 , +4 , +8 , +10.
Câu 41: Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. +2 , –2 , –4 , +8. B. 0 , +2 , +4 , +7.
C. 0 , –2 , –4 , –7.
D. 0 , +2 , –4 , –7.
Câu 42 : Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất : NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là
A. - 4, +6, +2, +4,
B. 0, +1.–4, +5, –2, C. 0, +3, –1.–3, +5, +2, +4,
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4, –3, –1.
Câu 43 : Chỉ ra nội dung sai khi hoàn thành câu sau : “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.
B. halogen luôn có số oxi hoá –1.
C. hiđro luôn có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....).
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 14


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
Câu 44: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử
A.1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 45. Cho các phân tử sau : C2H4, C2H2, O3, N2, CO2, CH4, NH3. Có bao nhiêu phân tử có liên kết đôi và có bao
nhiêu phân tử có liên kết ba? A. 2 và 2.
B. 3 và 2.
C. 3 và 1.
D. 2 và 1.
Câu 46. Cho các chất:N2,CO, AgCl, NO2, CO2, NH4Cl, NH3.Trong các phân tử nhóm nào đều có liên kết cho nhận
A. CO2 , SO2, NO2
B. SO2, NO2, HNO3
C. CO2, NO2, N2
D.CO,NO2,HCl
Câu 47: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 48: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 thuộc loại liên kết:
A. cộng hoá trị không cực. B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
Câu 49: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93), Hợp chất nào
sau đây là hợp chất ion: A. NaF
B. CH4
C. H2O
D. CO2

Câu 50: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. + 5, -3, + 3
B. +3, -3, +5
C. -3, + 3, +5
D. + 3, +5, -3
2. Nâng cao:
Câu 1 : Hoàn thành : “Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.
A.(1) nhỏ hơn, (2) lớn hơn B.(1) lớn hơn, (2) nhỏ hơn. C. (1) lớn hơn, (2) bằng.
D.(1) nhỏ hơn, (2) bằng
Câu 2: .X là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 19, Y là nguyên tố có số hiệu nguyên tử bằng 16. Công thức
phân tử của hợp chất từ hai nguyên tố là:
A. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết ion B. X2Y; liên kết giữa X và Y là liên kết cộng hoá trị
C. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion D. XY ; liên kết giữa X và Y là liên kết ion.
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 18. Liên kết hóa học trong oxit của X là:
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị phân cực
C. liên kết cộng hóa trị không phân cực
D. liên kết cho nhận.
Câu 4. Hạt nhân của nguyên tử X có 19 proton, của nguyên tử Y có 17 proton, liên kết hóa học giữa X và Y là:
A. Lk cộng hóa trị không cực
B. Lk cộng hóa trị có cực C. Lk ion
D. Lk cho nhận.
Câu 5: Liên kết cộng hoá trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và một orbitan tự do (trống) của
nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là
A. liên kết cộng hóa trị không cực.
B. liên kết cho – nhận C. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết hiđro.
Câu 6. Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các phân tử :
CH4, CO2, NH3, P2H4, PCl5, H2S lần lượt là :
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1.

B. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0.
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2.
D. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.
Câu 7. Photpho có thể tạo với Cl2 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 là do
A. Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ hơn photpho. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.
D. Nguyên tử nitơ có điện tích hạt nhân bé hơn photpho.
Câu 8. Trong các phân tử NCl3, H2S, PCl5, CaF2, Al2O3, HNO3, BaO, NaCl, KOH, KF. Có bao nhiêu phân tử có
liên kết ion? A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
2–
Câu 9: Anion XY3 có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt
mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai?
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 15


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
A. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2
B. X là nguyên tố cacbon.
C. Trong phân tử hợp chất giữa Na, X,Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị.
D. Nếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với Y ở chu kì kế tiếp thì phân tử hợp chất giữa X và Z có tổng số
hạt mang điện là 48.
Câu 10. Trong các phân tử hợp chất ion sau đây : CaCl2, MgO, CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, Na2S, MgCl2, K2S, KCl

có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: Hãy viết phương trình diễn tả sự tạo thành và gọi tên các ion sau:

Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, O2-, S2-, N3Câu 2: Cho biết số electron trong mỗi ion sau đây: NO3-, SO42-, CO32-, Br-, NH4+
Câu 3: Dựa vào hiệu độ âm điện hãy so sánh độ phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau :
H2S, NH3, CsCl, CaS, H2O, BaF2, Cl2, AlCl3, CaCl2, Al2S3, NaCl, MgCl2, HCl, HBr, O2 , H2.
Câu 4: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các chất sau:

Cl2, CH4, C2H4, C2H2, NH3, H2O, HNO3, H2SO4, SO2, SO3, P2O5, HClO4, H3PO4
Câu 5: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH4 trong đó H chiếm 25 % về khối lượng.
a. Xác định tên của nguyên tố R.
b. Viết Công thức electron và CTCT của hợp chất với H2 và oxit cao nhất?
Câu 6: X thuộc nhóm A và nguyên tử có 5 e lớp ngoài cùng. X tạo với H một hợp chất trong đó X chiếm 82,353%
về khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố X và nêu các tính chất cơ bản của X?
b. Viết Công thức electron và CTCT của hợp chất khí với hiđro, oxit cao nhất và công thức hidroxit tương ứng?
Câu 7: Xác định:
a. Cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau: H2O, CH4, HCl, NH3, HNO3
b. Điện hóa trị của các nguyên tử và nhóm nguyên tử sau: BaO, K2O, CaCl2, Ca(NO3)2
Câu 8: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:

a. CO2, KMnO4, K2Cr2O7, NH4NO3, H2O2, Cl2, S, Fe, Fe3+, NO3-, SO42-, PO43-, SO3, F2O, H2S, NH3
b. H2O, SO3, CO2, NH3, NO2, NO, Na+, Cu2+, Fe3+, Al3+, NH4+, PO43-, SO42-, NO3-, ClO4-, Cl2O72-, MnO42c. Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh: H2S, S, H2SO3, SO3, Na2SO4, Na2S2O3, SO42d. Xác định số oxi hóa của clo: HCl, HClO , HClO2, HClO3, HClO4, NaClO, KClO3, HClO4, ClO3e. Xác định số oxi hóa của mangan: Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4,MnO4 2-, SO42-, ClO3Câu 9: Tổng số proton trong hai ion XA32-, XA42- lần lượt là 40 và 48.
a, Xác định vị trí của X, A trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
b, Viết công thức và cho biết số electron của các ion XA32-, XA42-.

Câu 10: Cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42. Trong các hạt nhân A cũng như B có số proton bằng với
số nơtron.
a.Tính số khối của A, B
b. Xác định vị trí của A, B . Khi đốt hỗn hợp A, B thu được một hợp chất C. Cho biết C thuộc loại liên kết gì?
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 16


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10

CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
A- Lý thuyết cần nhớ:
- Định nghĩa: Chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá (sự oxi hoá), quá trình khử (sự khử), phản ứng oxi hoá khử.
- Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron.
- Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa.
- Xác định chất khử, chất oxi hóa, viết các quá trình khử, quá trình oxi hóa.
- Lập PTPƯ oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng electron. Tính toán theo PTPƯ oxi hóa khử.
B- BÀI TẬP :
I- TRẮC NGHIỆM:
1. Cơ bản:
Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Tạo ra chất kết tủa.
B. Tạo ra chất khí.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số chất.

Câu 2: Cho phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2; Trong phản ứng này, 1 mol Fe :
A. Đã nhận 2 mol electron.
B. Đã nhường 2 mol electron.
C. Đã nhường 3 mol electron.
D. Đã nhận 2 mol electron.
Câu 3: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl; Cl2 là
A. Chất oxi hoá; chất bị khử.
B. Chất khử; chất bị oxi hóa.
C. Chất bị oxi hóa; chất bị khử.
D. Vừa là chất oxi hóa; vừa là chất khử.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử:
to
to
A. 2HgO 
B. CaCO3 
→ 2Hg + O2.
→ CaO + CO2.
o
t
to
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O.
D. 2NaHCO3 
→ Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 5: Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2O ; Cl2 đóng vai trò gì?
A. Chất oxi hoá.
B. Chất khử.
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 6: Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3–, KNO3 lần lượt là:
A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5.

B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5.
C. –3; –3; +3; +4; +5 và +5.
D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.
Câu 7: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ?
A. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
C. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.
D. NH3 + HNO3 → NH4NO3 .
Câu 8: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp. C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.
Câu 9: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.

Câu 10: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3
M(NO3)3 + …
Khi x có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử ?
A. 1
B. 2
C. 1 hoặc 2
D. 3
Câu 11: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O
Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7.
Câu 12: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .
D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
Câu 13: Xét phản ứng oxi hóa – khử sau: aCu + b HNO3 → cCu(NO3)2 + d NO + e H2O. Tổng hệ số của a + b là:
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 17


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 8.
Câu 14: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
to
to
A. S + 2Na 
B. S + 6HNO3(đ) 
→ Na2S.
→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
to
to
C. S + 3F2 → SF6.

D. 4S + 6NaOH(đ) 
→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
Câu 15: Chọn câu sai trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2  2 FeCl3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa.
B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
2+
C. ion Fe khử nguyên tử Cl.
D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.
Câu 16: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 4; 11; 2; 8
B.11; 4; 8; 2
C. 4; 11; 8;2
D.11; 4; 2; 8
Câu 17: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?
A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá. B. Là chất oxi hoá.
C. Là chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất đóng vai trò là chất oxi hóa sẽ bị khử và ngược lại.
B. Chất khử là chất có thể cho electron cho các chất khác.
C. Khử một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó.
D. Tính chất hoá học cơ bản của phi kim là tính khử.
Câu 19: Phương pháp thăng bằng electron dựa trên nguyên tắc :
A. Tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận.
B. Tổng số electron do chất oxi hóa cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận.
C. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
D. Tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron mà chất bị oxi hóa nhận.
Câu 20: Trong phản ứng sau: Cu + 4HNO3đặc nóng → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Kim loại Cu đóng vai trò là :
A. chất oxi hóa.
B. Chất khử. C. môi trường.

D. Cả A và C.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 duy nhất
(đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 22: Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử là :
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O
Câu 23: Phản ứng hóa học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hóa và không đóng vai trò chất khử là :
A. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O.
C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
D. Không có phản ứng nào.
t0
Câu 24: Phản ứng HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là :
A. 2, 1, 1, 1, 1.
B. 2, 1, 1, 1, 2.
C. 4, 1, 1, 1, 2.
D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 25: Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A. 8 , 6 , 8 , 3 , 3.
B. 8 , 30 , 8 , 3 ,9.
C. 2 , 12 , 2 , 2 , 3 , 6.
D. 8 , 30 , 8 , 3 , 15.
Câu 26: Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2↑ + H2O
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng trên lần lượt là:
A. 2; 12

B. 3; 12
C. 1; 6
D. 1; 12
Câu 27: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
(2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
(3) quá trình nhường electron.
(4) quá trình nhận electron. Phát biểu đúng là
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (2) và (3).
Câu 28: Phản ứng nào dưới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓ + 3NaNO3
C. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
D. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 18


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Câu 29: Cho phản ứng: Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Fe3+.
B. Fe3+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe2+.

D. Fe2+ khử được Ag+.
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Hệ số của HNO3 là:
A. 6.
B. 16 .
C. 8.
D. 12.
Câu 31: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 32: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
2+
2+
2+
A. sự khử Fe và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe và sự khử Cu .
2+
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu .
Câu 32: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung
dịch HNO3 đặc, nóng là A. 10.
B. 11.
C. 20.
D. 19.
+3


+2

Câu 33: Phản ứng Fe+ 1e → Fe biểu thị quá trình nào sau đây:
A. quá trình hòa tan
B. qua trình khử
C. quá trình oxi hóa
D. quá trình phân huỷ
Câu 34: Trong phản ứng :Cl2 + 2H2O → 2HCl + 2HClO, Cl2 là:
A. chất oxi hoá.
B. chất khử. C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hoá. D. chất bị oxi hoá.
Câu 35: Cho phản ứng: 2Na + Cl2 → 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri:
A. Bị oxi hóa
B. bị khử
C . vừa bị oxi hóa, vừa bị khửD. Không bị oxi hóa khử
Câu 36: Trong phản ứng: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓. Ion bạc:
A. Chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử C. không bị oxi hóa, không bị khử D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
Câu 37: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò:
A. Chất oxi hóa
B. chất khử C . chất vừa oxi hóa, vừa khử
D. Không là chất oxi hóa khử
Câu 38: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+
A.Nhận 1 mol electron
B. Nhận 2 mol electron C. Nhường 1 mol electron D.Nhường 2 mol electron
Câu 39: cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3  c Al(NO3)3 + d NO + e H2O
Tỉ lệ a:b là: A. 2:3
B. 2:5
C. 1:3
D. 1:4

Câu 40: cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là:
A. 6
B. 10
C. 8
D. 4
Câu 41: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là:
A. 0,5 mol
B. 1,5 mol
D. 3 mol
D. 4,5 mol
Câu 42: Cho các phản ứng sau , phản ứng nào không phải là phản ứng oxy hoá khử:
A. KClO3 → KCl + O2
B. Cu(OH)2 → CuO + H2O C. Na + Cl2→ NaCl D. CuO +H2 → Cu + H2O
Câu 43: Dấu hiệu để nhận biết phản ứng oxy hoá khử là :
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Có sự thay đổi số oxy hoá của các nguyên tố trong phản ứng .
C. Tạo ra chất khí . D. Có sự thay đổi màu sắc của các chất .
Câu 44: Cho các phản ứng sau ; phản ứng nào là phản ứng oxy hoá -khử A. P2O5 + H2O→ H3PO4
B. CaCO3 + HCl→ CaCl2+ CO2 + H2O C. Fe + Cl2→ FeCl3
D. Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + NaCl .
Câu 45: Thể tích dd HNO3 0,5 M cần thiết để hoà tan hết 4,8 g Cu theo phản ứng :Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO
+H2O
A.0,40 lit
B. 0,30 lit
D. 0,56 lit
D. 0,43 lit
Câu 46: Cần bao nhiêu lit O2(đktc) phản ứng vừa đủ với 1mol NH3 để tạo thành 2 sản phẩm khử là NO và H2O ?
A. 22,4 lit
B. 28lit

C.56lit
D. 112 lit
Câu 47: Xét phản ứng : SO2 + Cl2
+ H2O
HCl + H2SO4 . Trong phản ứng này vai trò của SO2 là:
A. Chất oxi hoá
B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 19


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
Câu 48: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. H2SO4 + Fe
FeSO4 + H2
B. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3
Fe2(SO4)3 + 6 H2O
C. H2SO4 + Fe3O4
FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO
Fe2(SO4)3 + SO2
Câu 49: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ.
B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim
Câu 50: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .

B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
2. Nâng cao:
Câu 1: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần
tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7
B. 3/7
C. 1/7
D. 3/14.
2+
2+
Câu 2: Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe , Cu , HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính
oxi hóa, vừa có tính khử là A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Fe
O
+
HNO

Fe(NO
)
+
N
O
+
H
O

Câu 3: Cho pthh : 3 4
3
3 3
x y
2 . Sau khi cân bằng pthh trên với hệ số của các chất là
những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y
B. 45x – 18 y
C. 13x – 9y
D. 23x – 9y
to
Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi
hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
Câu 5. Cho phương trình : KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Hệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi
trường trong phương trình lần lượt là :
A. 16 ,10.
B. 16,4.
C. 6, 10.
D. 10, 6.
Câu 6: Cho phản ứng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là
A. 47.
B. 27.
C. 31.
D. 23.

Câu 7: Cho các phản ứng sau
2HgO → 2Hg + O2 (1)
2Fe(OH)3 → 2Fe2O3 + 3H2O. (2)
2Na + H2O → 2NaOH + H2. (3)
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (4)
t0
2KClO3 
2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O (6)
→ 2KCl + 3O2 (5)
Có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa khử nội phân tử.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 8: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO3 đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO hoặc Fe3O4.
Câu 9: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO 3 thu được hỗn hợp khí NO và N 2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng
16,75. Thể tích NO và N2O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
n+
m+
Câu 10: Cho phản ứng nX + mY
nX
+ mY

(a)
Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận
(1) Xm+ có tính oxi hoá mạnh hơn Yn+.
(2) Yn+ có tính oxi hoá mạnh hơn Xm+.
(3) Y có tính khử yếu hơn X.
(4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (3).
Câu 11: Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng) → Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá
và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30.
B. 4 và 15.
C. 8 và 6.
D. 4 và 3.


2−
Câu 12: Cho phương trình ion sau: Zn + NO3 + OH → ZnO2 + NH3 + H2O
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 20


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là

A. 19.
B. 23.
C. 18.
D. 12.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng: CH2=CH2 + KMnO4 + H2SO4 → (COOH)2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tương ứng là:
A. 5 : 2.
B. 2 : 5.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2.
Câu 14: Cho các chất và ion sau Cl−, Na2S, NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, NO3− , SO24 − , SO32 − , Na, Cu. Dãy chất và ion nào
sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?A. Cl−, Na2S, NO2, Fe2+

B. NO2, Fe2+, SO2, Fe3+, SO32 −

C. Na2S, Na2S, NO3− , NO2
D. Cl−, Na2S, Na, Cu
Câu 15: Dãy chất và ion nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học?
A. H2S và ClB. NH3 và I- C. Na và S2D. Fe2+ và ClCâu 16: Ở phản ứng nào sau đây H2O2 vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử?
A. H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH
B. Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2
C. 2H2O2 → 2H2O + O2
D. H2O2 + KNO2 → H2O + KNO3
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được 1,344 lít
khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 21,95%.
B. 78,05%.
C. 68,05%.
D. 29,15%.
Câu 18: Cho a gam bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A chỉ chứa một muối

duy nhất và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, N2 có tỉ khối hơi so H2 là 14,25. Tính a ?
A. 0,459 gam.
B. 0,594 gam.
C. 5,94 gam.
D. 0,954 gam.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại hóa trị III bằng dung dịch HNO 3,thu được 5,6l (đkc) hỗn hợp X
gồm NO và N2. Biết tỉ khối hơi của X so với khí oxi bằng 0,9. Xác định tên kim loại đem dùng?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Na
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol N 2O
và 0,9mol NO . Hỏi R là kim loại nào: A. Mg
B. Fe
C. Al
D. Cu
II- TỰ LUẬN:
Câu 1: Cần bao nhiêu gam sắt để khử hoàn toàn lượng đồng trong 200 ml dd CuSO4 0,5M?
Câu 2: Cho 1,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO2 (đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính V(l) khí NO2.
Câu 3: Hòa tan 14,1g hỗn hợp Al và Mg trong dd HNO3 dư thu được 0,05 mol N2O và 0,1 mol N2.
a. Tính khối lượng của hai kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính phần trăm về khối lượng của hai kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 4: Cho 22,4 gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HNO 3 loãng, vừa đủ thì có 8,96 lít (đktc) khí không
màu hóa nâu trong không khí bay ra.
a.Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b.Tính thể tích HNO3 0,025M cần dùng.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 5: Cho 39,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO 3 loãng, vừa đủ thì có 4,48 lít (đktc) khí không màu

hóa nâu trong không khí bay ra.
a.Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b.Tính thể tích HNO3 0,025M cần dùng.
c. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Câu 6: Cho12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 loãngSau phản ứng thu được
sản phẩm khử duy nhất là 6,72 lít khí NO ở đktc.Tính hàm lượng phần trăm mỗi kim loại có trong hỗn hợp A
Câu 7: Cho 1 hỗn hợp gồm 2 kim loại Fe và Al có khối lượng 41,7 gam đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp vào dung
dich axit HNO3 dư thu được dung dịch gồm 2 muối và 6,72 lit khí NO (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại
Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 21


TRƯƠNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I HÓA 10

Câu 8: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử :
1. Cu + HNO3→ Cu(NO3)2 + NO + H2O
2. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
3. S + HNO3 → H2SO4 + NO
4. C + HNO3 → CO2 + NO + H2O
5. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
6. H2S + HClO3 → HCl + H2SO4
7. NH3 + O2 → NO + H2O
8. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
9. Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
10. K2S + KMnO4 + H2SO4 → S + H2SO4 + K2SO4 + H2O

11. Mg + HNO3 → Mg(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
12. CuS2 + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + N2O + H2O
13. FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O
14. KClO3 + NH3 → KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
15. As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + NO
Câu 9: Cho 12,6g hỗn hợp Mg và Al theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc , nóng vừa đủ thu
được 0,15 mol sản phẩm có lưu huỳnh . XÁc định sản phẩm trên là SO2 , S hay H2S ?
Câu 10: Cho a (g) phôi bào sắt để ngoài không khí . Sau một thời gian biến thành hỗn hợp A có khối lượng 75,2g
hỗn hợp Fe ,FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 . Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu
được 6,72 lít khí SO2 ( đktc) .
a) viết các phương trình phản ứng .
b) tìm a

Tổ: Hóa học

Năm học: 2015 - 2016

Trang: 22



×