Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bai tap ADN hay mon sinh hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.8 KB, 9 trang )

BÀI TẬP ADN
1. Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A.1026 B.2052 C.3078 D.1539
2. Có bao nhiêu cặp nucleotic chứa trong 1 gen không phân mảnh dài 0,3264 Mm?A.1920 B.319 C.960 D. 3840
3. Gen có khối lượng 783x103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7830
B. 7118 C. 1305
D. 2610
4. Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A. 2040 B. 1020 C. 3060
D. 3468
5. Một gen phân mảnh dài 0,714 Mm chứa các đoạn mã hóa và không mã hóa xen kẽ nhau theo tỉ lệ lần lược là
1:3:4:2:6:5 . Có bao nhiêu cặp nucleotic trong các đoạn exon?A. 4200 B. 1000 C. 1100
D. 2200
6. Gen chứa 1836 nucleotic sẽ có chiều dài bao nhiêu A0?
A.1506,6 B. 3121,2 C. 2340,9
D. 4681,8
7. Gen dài 0,4182Mm chứa bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 246
B. 12,3 C. 24,6
D. 123
8. Gen dài 0,0003519mm sẽ có khối lượng bao nhiêu đơn vị cacbon? A. 1242.103đvC
B. 931500đvC
C.
621.103đvC
D. 61200đvC
9. Gen 1 có T = 42,5%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?
A. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%
B. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%
C. A = T = 21,25%; G = X = 28,75% D. A = T = 42,5%; G = X = 57,5%
10. Gen 2 có tỉ lệ giữa các loại nucleotic A + T/ G + X = 1/7. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?


A. A = T = 6,25%; G = X = 43,75%
B. A = T = 3,125%; G = X = 46,875%
C. A = T = 6,25%; G = X = 93,75%
D. A = T = 3,125%; G = X = 96,875%
11. Gen 1 có G = 1,5T. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?
A. A = T = 10%; G = X = 40%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D. A = T = 20%; G = X = 30%
12. gen 4 có tổng giữa 2 loại nucleotic bằng 15%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này là?
A. A = T = 7,5%; G = X = 42,5% B. A = T = 15%; G = X = 35%
C. A = T = 42,5%; G = X = 7,5%
D. A hoặc C
13. Gen 5 có hiệu số giữa nucleotic loại X với 1 loại nucleotic khác bằng 5% . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen này
là:
A. A = T = 5%; G = X = 45%
B. A = T = 15%; G = X = 35%
C.A = T = 22,5%;G = X = 27,5% D.A = T =27,5%;G = X = 22,5%
14. Gen 6 có hiệu số giữa nucleotic loại G với 1 loại nucleotic khác bằng 0,5625 . Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen
này là:
A.A = T = 43,75%; G = X = 56,25%
B.A = T = 21,875%; G = X = 28,125%
C. A = T = 32%; G = X = 18% D. A = T = 18%; G = X = 32%
15. Gen 7 có A>G và tích giữa 2 loại nucleotic không bổ sung nhau bằng 5,04%. Tỉ lệ % từng loại nucleotic của gen
này là:
A. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 36%; G = X = 14%
C. A = T = 37%; G = X = 13%
D.A = T = 38%; G = X = 12%
16.Gen 8 có G2 - T2 = 3% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?

A. A = T = 22%; G = X = 28%
B. A = T = 15%; G = X = 15%
C. A = T = 24%; G = X = 26%
D. A = T = 20%; G = X = 30%
17. Gen 9 có G2 + T2 = 12,52% tổng số nucleotic của gen. Tỉ lệ % từng loại nucleotic nucleotic của gen này là?
A. A = T = 28%; G = X = 22% B.A = T = 25,5%; G = X = 24,5%
C. A = T = 32%; G = X = 18% D. A = T = 26%; G = X = 24%
19. Gen 11 dài 2584A0 có hiệu số giữa nucleotic loại A với loại không bổ sung với nó là 296. Số lượng từng loại
nucleotic của gen này là: A.A = T = 1056 Nu;G = X = 464 Nu B.A = T = 232 Nu; G = X = 528 Nu
C. A = T = 528 Nu: G = X = 232 Nu D.A = T = 264Nu ; G = X = 116 Nu
20. gen 12 có 17 chu kì và có tỉ lệ A : X = 7 : 3. Số lượng từng loại nucleotic của gen này là:
A.A = T = 469 Nu ; G = X = 201 Nu B.A = T = 201 Nu; G = X = 469 Nu
C.A = T = 938 Nu: G = X = 402 Nu D.A = T = 402 Nu ; G = X = 268 Nu


đoạn ADN 16830 A0 chứa 5 gen có chiều dài từ gen 1-5 lần lượt theo tỉ lệ 1: 1,25 : 1,5 :2 : 2,5 .Sử dụng dữ kiện
trên ,trả lời các câu sau:
21. Gen 1 có X =450 nucleeeootit .Số lượng nuclêootit loại A là
A.300
B.150
C.75
D.450
22.Gen 2 có sốNu loại T=1/2 G .Số lượng từng loại nuclêootit của gen 2
là:A.A=T=125(Nu);G=X=250(Nu)B.A=T=500 (Nu) ;G=X=250 (Nu)
C.A=T=250(Nu);G=X=500(Nu) D.A=T=375(Nu);G=X=750(Nu)
23.Gen 3 có số nu loại A=5X .Số lượng từng loại nu Của gen này là:
A.A=T=150(Nu);G=X=750(Nu) B.A=T=75(Nu);G=X=375(Nu)
C.A=T=1500(Nu;)G=X=300(Nu) D.A=T=750(Nu);G=X=150(Nu)
24.Gen 4 có hiệu số giữa Nu loại G với một loại nuclêootit khác bằng 20% tổng số nuclêotit .Số nucleotit từng loại của
gen này là:

A.A=T=360(Nu);G=X=840(Nu) B.A=T=840(Nu);G=X=360(Nu)
C.A=T=180(Nu);G=X=420(Nu) D.A=T=720(Nu);G=X=480(Nu)
25.Gen 5 có số Nu loại X lớn hơn số Nu loại kia và có tích số giữa 2 loại Nu không bs nhau bằng 472500. Số Nu từng
loại của gen là:
A.A=T=600(Nu);G=X=90(Nu) B.A=T=450(Nu);G=X=1050(Nu)
C.A=T=300(Nu);G=X=1200(Nu) D.A=T=1050;G=X=450(Nu)
26. Gen dài 0,2091M chứa bao nhiêu liên kết hóa trị:
A. 1230
B.1228 C. 1229 D. 1231
27. Gen có 4084 liên kết hóa trị giữa axit và đường phải có khối lượng bao nhiêu đvC:A.1225200 B.224730
C.612900 D.37345
28.Gen có 2220 Nu và 2682 liên kết hydro.Số Nu mỗi loại của gen là: A.A=T=648(Nu);G=X=462;
B.A=T=462(Nu);G=X=648(Nu)
C.A=T=1668;G=X=1014(Nu) D.A=T=834(Nu);G=X=507(Nu)
29.Gen dài 4559,4A0chứa 3516 lkH.Gen có bao nhiêu Nu mỗi loại.
A.A=T=648(Nu);G=X=462; B.A=T=462(Nu);G=X=648(Nu)
C.A=T=1668;G=X=1014(Nu) D.A=T=834(Nu);G=X=507(Nu)
30. Gen có khối lượng 531000 dvC có số liên kết hidrô giữa A và T bằng số liên kết hidrô giữa G và X . Tỉ lệ phần
trăm từng loại nuclêôtit mỗi loại của gen bằng bao nhiêu?
A. A = T = 40%; G = X = 10%
B. A = T = 35%; G = X = 15%
C. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%
D.A = T = 30%; G = X = 20%
31. một gen chứa 1833 liên kết Hiđrô và và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với loại Nukhác là 10%. Số nuclêôtit mỗi
loại của gen bằng bao nhiêu?
A.A=T=423(Nu);G=X=282(Nu);
B.A=T=564(Nu);G=X=846(Nu)
C.A=T=282;G=X=423(Nu)
D.A=T=564(Nu);G=X=141(Nu)
0

* Một gen phân mảnh dài 7650 A có các đoạn êxôn và intron xen kẽ nhau và theo tỉ lệ 1:3:2:4. Đoạn êxôn thứ
nhất chứa 585 lk hiđrô. . Đoạn êxôn thứ hai chứa 1080 lk hiđrô. Sử dụng dữ kiện trên, trả lời các câu 32, 33.
32. Có bao nhiêu liên kết hóa trị chứa trong các đoạn không mã hóa?
A.3150B.3148
C.3146 D.3154
33. số nuclêôtit từng loại chứa trong các đoạn mã hóa bằng bao nhiêu?
A.A=T=90(Nu);G=X=135(Nu);
B.A=T=270(Nu);G=X=180(Nu)
C.A=T=360;G=X=315(Nu)
D.A=T=270(Nu);G=X=405(Nu)
34. Gen chứa 3900 liên kết hiđrô, chiều dài trong đoạn 0,408 µ m đến 0,51 µ ma và có tổng số giữa hai loại nuclêôtit
bằng 40% số nuclêôtit của gen. Số nuclêôtit từng loại của gen là:
A.A=T=600(Nu);G=X=900(Nu);
B.A=T=900(Nu);G=X=600(Nu)
C.A=T=300;G=X=450(Nu)
D.A=T=650(Nu);G=X=957(Nu)
35. Một gen có tổng giữa lk hiđrô và lk hóa trị là 5206, trong đó số lk hóa trị ít hơn số liên kết hiđrô là 806. Số
nuclêôtit mỗi loại của gen này là:
A.A=T=594(Nu);G=X=2412(Nu); B.A=T=296(Nu);G=X=804(Nu)
C.A=T=594;G=X=1608(Nu)
D.A=T=804(Nu);G=X=297(Nu)
36. Tổng số liên kết hóa trị giữa axit và đường với số liên kết hiđrô của một gen là 6028, trong đó số liên kết hóa trị
nhiều hơn số liên kết hiđrô là 1168 liên kết.Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là?
A. A = T = 15%; G = X = 35%
B. A = T = 40%; G = X = 10%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D.A = T = 35%; G = X = 25%


* Hai gen có chứa 225 chu kì xoắn. Khối lượng gen I = ½ so với gen II. Gen I có số lk hiđrô giữa A và T bằng số

lk hiđrô giữa G và X. Gen II có 4050 lk hiđrô. Sử dụng đữ kiện trên trả lời các câu 37, 38.
37. Số nuclêôtit mỗi loại của gen I là:
A.A=T=450(Nu);G=X=1050(Nu); B.A=T=300(Nu);G=X=450(Nu)
C.A=T=450;G=X=300(Nu)
D.A=T=900(Nu);G=X=600(Nu)
38. Số nuclêôtit mỗi loại của gen II là:
A.A=T=300(Nu);G=X=450(Nu);
B.A=T=450(Nu);G=X=300(Nu)
C.A=T=1050;G=X=450(Nu)
D.A=T=450(Nu);G=X=1050
Gen dài 0,4556Mn có T1. Khi gen tái bản 1 lần, mt phải cung cấp bao nhiêu nu thuộc mỗi loại?
A. A = T = 804; G = X = 1878; B. A = T = 402; G = X = 938;
C. A = T = 938; G = X = 402; D. A = T = 603; G = X = 1407;
2. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, số nu mỗi loại trong các gen con được hình thành vào cuối quá trình là:
A. A = T = 3216(Nu);G = X = 7504(Nu);
B. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu);
C. A = T = 2814(Nu);G = X = 6566(Nu);
D. A = T = 2412(Nu);G = X = 5638(Nu);
3. Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen tái bản 2 lần bằng bao nhiêu?A. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu);
B. A = T = 1608(Nu);G = X = 3752(Nu);
C. A = T = 504(Nu);G = X = 1876(Nu);
D. A = T = 1206(Nu);G = X = 2814(Nu);
4. Khi gen tái bản liên tiếp 4 lần, mt cần cc bao nhiêu nu tự do mỗi loại để tạo các gen con có nguyên liệu hoàn toàn
mới?
A. A = T = 402(Nu);G = X = 938(Nu);
B. A = T = 6030(Nu);G = X =14070(Nu);
C. A = T = 5628(Nu);G = X = 13132(Nu);
D. A = T = 6432(Nu);G = X =15008(Nu);
Một gen có 510 nu loại A, số nu loại G chiếm 20% tổng số nu của gen. Sử dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 5-6.

5.Số nu tự do từng loại mà mt cần cc cho gen nhân đôi1lần bằng bao nhiêu?A. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu);
B. A = T = 255(Nu);G = X =170(Nu);
C. A = T = 765(Nu);G = X = 810(Nu);
D. A = T = 340(Nu);G = X = 510(Nu);
6. Khi gen tái bản liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nu tự do thuộc mỗi loại mà mt cần phải cung cấp cho quá trình là ?
A. A = T = 2380(Nu);G = X = 3570(Nu);
B. A = T = 3570(Nu);G = X =2380(Nu);
C. A = T = 510(Nu);G = X = 340(Nu);
D. A = T = 4080(Nu);G = X =2720(Nu);
Gen dài 0,4522Mn có T=2/3G .S.dụng giữ kiện trả lời câu hoi từ 7-14.
7. Khi gen tái bản 1 lần, số lk hiđrô và liên kết hóa trị bị phá vỡ lần lượt là:
A. 3458 và 2658 B. 0 và 2658
C. 2658 và 3458
D. 3458 và 0
8. Có bao nhiêu liên kết hiđrô và liên kết hóa trị được thành lập sau quá trình tái bản 1 lần của gen?
A. 3458 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị
B. 6916 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị
C. 6916 liên kết hiđrô và 0 liên kết hóa trị
D.0 liên kết hiđrô và 2658 liên kết hóa trị
9. Tại lần tái bản thứ 5, có bao nhiêu liên kết hiđrô bị phá vỡ?
A. 3458
B. 107198
C. 55328
D. 110656
10. Tại lần tái bản thứ 4, có bao nhiêu liên kết hóa trị được hình thành?
A. 21264
B. 18606
C. D. 27664
11.Có bao nhiêu liên kết hiđrô được thành lập sau quá trình tái bản 3 lần của gen? A.55328
B. 48412

C. 27664
D. 18606
12.Có bao nhiêu liên kết hóa trị giữa axit và đường được hình thành khi gen tái bản liên tiếp 4 đợt ?
A.39870
B.51870
C.85088
D.79770
13.Qua một số lần nhân đôi số liên kết hidro của gen bị liên kết hiđrôủy tất cả 10374 liên kết .số liên kết hóa trị được
thành lập là:
A. 10632
B. 7974
C.79770
D.2658


14.Tại một lần nhân đôi của gen ,số liên kết hóa trị được hình thành là 42528.Đây là lần nhân đôi thứ nhất : A. 4 B.3
C.5 D.6
Gen dài 2927,4A0 tự nhân đôi một số lần đã cần mtnb cung cấp 25830 nucleotit tự do thuộc các loại ,trong đó có
9120 nucleotit tự do loại A .Sử dụng dữ kiện trên từ ,trả lời các câu từ 15 đến 16
15.Số lần nhân đối của gen bằng bao nhiêu ?
A.1 (lần)
B. 4(lần)
C.3(lần)
D.2 (lần)
16. số nucleotit mỗi loại có trong gen ban đầu là:
. A A = T = 1216;G = X = 506(Nu); B. A = T = 253;G = X =608;
C. A = T = 608(;G = X = 253; D. A = T = 912Nu);G = X =253 (Nu)
Gen có số nucleotit loại A=784 và G chiếm 15% số nucleotit của gen.Quá trình tái bản của gen đã hình thành tất
cả 36064 liên kết hidro.Sử dụng các dữ kiện trên trả lời các câu từ 17 đến 20
17. khối lượng của gen là :A.67200(đvC) B.336x102(đvC)

C.246400 (đvC)
D.672x103 (đvC)
18.Số nucleotit mỗi loại chứa trong các gen con được hình thành sau đợt tái bản cuối cùng : A. A = T = 12544(Nu);G
= X = 5376(Nu);
B. A = T = 6272(Nu);G = X =2688(Nu);
C. A = T = 5376; G = X = 12544; D. A = T = 11760; G = X = 5040;
19.Nhu cầu về số nucleotit mỗi loại môi trường cần phải cung cấp cho gen tái bản bằng bao nhiêu ? A = T =
6276(Nu);G = X = 2688(Nu);
B. A = T = 13110(Nu);G = X =5040(Nu);
C. A = T = 5488(Nu);G = X = 2352nu);
D. A = T = 2352(Nu);G =X = 5488Nu)
20.Có bao nhiêu l.kết hóa trị được hình thành qua qtrình tái bản của gen.
A. 15666(l. kết ) B. 15673 (l.kết) C.18032(l.kết) D.7833(liên kết)
Quá trình tái bản của 1 gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 29070 nucleotit tự do thuộc các loại ,trong đó
có 6930 nucleotit tự do loại T.Số nucleotit của gen trong đoạn từ 1800 đến 2000 .Sử dụng các dữ kiện trên trả lời
các câu từ 21 đến 23.
21.chiều dài của gen ban đầu là :
A. 6589,2A0
B. 49419 A0
C.3294,6A0
D. 1647,3A0
22.Số nucleotit mỗi loại của gen ban đầu là :
A. A = T = 507(Nu);G = X = 462(Nu);
B. A = T = 462(Nu);G = X =507(Nu);
C. A = T = 924(Nu);G = X = 1014(Nu);
D. A = T = 489(Nu);G = X =490(Nu);
23.Số nucleotit tự do mỗi loại G và X môi trường cần cung cấp cho quá trình tái bản của gen là :
A.3549 (Nu)
B.507(Nu)
C.8112(Nu)

D.7605 (Nu)
Một gen có tỉ lệ giữa các loại nucleotit A+T /G+X=7/3.Khi tái bản tổng
hop được 2 mạch mới,en zim ADN pôlimêrâz đã làm đút 3450 liên kết hiđrô .Sử dụng dữ kiện trên trả lời các
câu từ 24 đến 26.
24.Có bao nhiêu nu tự do mỗi loại cần được môi trường cung cấp ?
A. A = T = 450);G = X = 1050(nu) B. A = T = 900(nu); G=X=600(nu)
C.A=T=1050(Nu); G=X=450(nu) D.A=T=12009Nu);G=X=300(nu)
25.Nếu thời gian tái bản xảy ra trong 7,5 giây thì số nuclêôtit trung bình được bổ sung vào 2 mạch khuôn trong mỗi
giây bằng bao nhiêu ?
A.400 (nu)/1 giây
B.200 (nu)/1 giây
C.300(nu)/1 giây D.100(nu)/1giây
26.Thời gian nhân đôi của mõi chu kì xoắn là :
A.0.0259(giây)
B.0.05 (giây)
C.0,04giây) D.0,02 (giây )
Hai gen A và B đều bằng nhau và có tỉ lệ từng loại nucleotit như nhau cả hai gen đều nhân đôi đã cần môi
trường nôi bào cung cấp tất cả 11376 nuclêôtit tự do .Trong đó có 2208 nuclêôtit tự do loại X .Biết số nuclêôtit
của mỗi gen có từ 1200 -1500 clêôtit sử dụng dữ kiên trên trả lời các câu từ 27 đến 29
27.Số lần n.đôi của mỗi gen là A.1 và 3 B.1và 2 C2 và 3
D.2 và 4
28.Chiều dài mỗi gen tính ra đơn vị micrômet là:
A.2,4174(u m)
B.1,2487 (u m)
C.0,24174(u m) D.0,12087(u m)
29.Số nuclêôtit từng loại chứa trong mỗi gen là:
A. A = T = 276);G = X = 435 (nu) B. A = T = 870nu) ;G=X=552(nu)
C. A = T = 3480(nu);G=X=2208(nu) D. A = T = 435(nu) ;G=X= 276(nu)



mARN sơ khai được tổng hợp từ 1 gen p.mảnh dài 3264A0. Gen có hiệu số giữa X với loại nu khác bằng 10%
tổng số nu. Quá trình p. mã cần mtcc rN tự do gấp 3 lần số nu của gen.Sử dung dữ kiện trả lời từ câu 50-53
50. Số nu từng loại của gen phân mảnh là:
A. A = T = 768; G = X = 1152; B. A = T = 384 ;G=X=576
C. A = T = 576; G=X=384 D. Không xác định được
51. Số liên kết hóa trị chứa trong các phân tử mARN sơ khai là:
A. 5760 B. 5748
C. 11508
D. 5754
52. Có bao nhiêu liên kết H bị hủy trong quá trình phiên mã.
A. 2469 B. 7488 C. 14976 D. 5754
53. Nếu số nu của các đoạn mã hóa nhiều hơn đoạn không mã hóa 1/5 lần so với ttongr số nu của gen. Qtrinhf phiên mã
cần phải được cung cấp bao nhiêu rN tự do để tạo các mARN trưởng thành ?
A. 576 (R Nu)
B.3456
C.5760
D.6912
Gen phân mảnh gồm 6 đoạn xen kẻ êxon1 ,intron1,êxon2 ,intron2, êxon3 ,intron3 ,có chiều dài tỉ lệ lần lượt là :
2:1:3:6:5:8 .Đoạn êxon2 có A=2/3X =120 nucleotit .Sử dụng dữ kiện trên ,trả lời từ câu 54 đến 56
54. phân tử mARN Sơ khai được tổng hợp từ gen phân mảnh bao nhiêu angtron?
A.8500 A0
B.17500 A0
C.4250 A0
D. 5000 A0
55. Phân tử mARN trưởng thành được tỏng hợp từ gen trên chứa bao nhiêu ribonucleotit?
A. 2500 (Rnu)
B.1000 (Rnu)
C.2000 (Rnu)
D.3400 (Rnu)
56. có bao nhiêu cặp nucleotit chứa trong các đoạn in trên .

A.1000 (cặp)
B.3000 (cặp)
C.750 (cặp) D.1500(Cặp)


PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Bướm)
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
………………………………………… …………………………………………
2. Giai đoạn hậu phôi
* Sâu non
…………………………….
……………………………..
* Nhộng
…………………………….
……………………………..
* Sâu trưởng thành
……………………………
……………………………
PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm)
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi

( trông trứng)
…………………………………………………… …………………………………….
2. Giai đoạn hậu
phôi
…………………………….
……………………………..
* Sâu non
…………………………….
……………………………..
* Nhộng
* Sâu trưởng
……………………………
……………………………
thành
PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Bướm)
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
………………………………………..
…………………………………………
2. Giai đoạn hậu phôi
* Sâu non
…………………………….
……………………………..
* Nhộng
…………………………….

……………………………..
* Sâu trưởng thành
……………………………
……………………………
PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Bướm)
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trông trứng)
……………………………………….. ………………………………………….
2. Giai đoạn hậu phôi
* Sâu non
…………………………….
……………………………..
* Nhộng
…………………………….
……………………………..
* Sâu trưởng thành
……………………………
……………………………
PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm) Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
…………………………………………….. ………………………………………



2. Giai đoạn hậu phôi
* Sâu non
* Nhộng
* Sâu trưởng thành

…………………………….
…………………………….
……………………………

……………………………..
……………………………..
……………………………

PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Bướm)
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
……………………………………….
…………………………………………
2. Giai đoạn hậu phôi
* Sâu non
…………………………….
……………………………..
* Nhộng

…………………………….
……………………………..
* Sâu trưởng thành
……………………………
……………………………
PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm)
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
………………………………………………… …………………………………………….
2. Giai đoạn hậu
phôi
…………………………….
……………………………..
* Sâu non
…………………………….
……………………………..
* Nhộng
* Sâu trưởng
……………………………
……………………………
thành
PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm)
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)

1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
………………………………………………… …………………………………………….

2. Giai đoạn hậu
phôi
* Sâu non

…………………………….

……………………………..
……………………………..

…………………………….
* Nhộng
* Sâu trưởng
thành

……………………………

……………………………

PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Nội dung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm) Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)
1. Giai đoạn phôi
( trong trứng)
…………………………………………….. ………………………………………
2. Giai đoạn hậu phôi



* Sâu non
* Nhộng
* Sâu trưởng thành

…………………………….
…………………………….
……………………………

……………………………..
……………………………..
……………………………

PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Phát triển qua biến thái hoàn toàn
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Bướm)
( Châu chấu)
i đoạn phôi
g trứng)
……………………………………….
…………………………………………
i đoạn hậu phôi
non
…………………………….
……………………………..
ng
…………………………….
……………………………..

trưởng thành
……………………………
……………………………

ung

PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm)
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)
i đoạn phôi
g trứng)
………………………………………………… …………………………………………….
i đoạn hậu
…………………………….
……………………………..
non
…………………………….
……………………………..
ng
trưởng
……………………………
……………………………

ung

PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
ung
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ( Bướm) Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Châu chấu)

i đoạn phôi
g trứng)
…………………………………………….. ………………………………………
i đoạn hậu phôi
non
…………………………….
……………………………..
ng
…………………………….
……………………………..
trưởng thành
……………………………
……………………………

PHT: Tìm hiểu phát triển qua biến thái hoàn toàn và phát triển qua biến thái không hoàn toàn
Phát triển qua biến thái hoàn toàn
Phát triển qua biến thái không hoàn toàn
( Bướm)
( Châu chấu)
i đoạn phôi
g trứng)
……………………………………….
…………………………………………
i đoạn hậu phôi
non
…………………………….
……………………………..
ng
…………………………….
……………………………..

trưởng thành
……………………………
……………………………

ung




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×