MATLAB CĂN BẢN
KHOA CNTT – ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
Chương 1
BÀI TOÁN CƠ BẢN
BÀI TOÁN PHỨC
BÀI TOÁN CƠ BẢN
Tính các biểu thức sau
(a) 10 / 2 \ 5 – 3 + 2 * 4
(b) 3 ^ 2 / 4
(c) 3 ^ 2 ^ 2
(d) 2 + round(6 / 9 + 3 * 2) / 2 – 3
(e) 2 + floor(6 / 11) / 2 – 3
(f) 2 + ceil(-6 / 9) – 3
(g) fix(-4/9)+fix(3*(5/6))
BÀI TOÁN SỐ PHỨC
Thực hiện các yêu cầu sau
Nhập một số phức bất kì
Lấy phần thực của số phức bằng hàm real(z), và lấy
phần ảo của số phức bằng hàm imag(z)
Kiểm tra giá trị i^2
Xác định modun của số phức bằng hàm abs(z)
Xác định Argumen của số phức bằng hàm angle(z),
sau đó chuyển sang độ bằng công thức
angle(z)*180/pi
Lấy liên hợp phức của một số phức bằng hàm conj(z)
BÀI TOÁN SỐ PHỨC
Nhập vào hai số phức
Thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia giữa
hai số phức.
Chương 2
BÀI TOÁN MA TRẬN
THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN MA TRẬN
Nhập ma trận a=[1 2; 3 4; 5 6]
Tạo ma trận không b=zeros(2,3)
Tạo ma trận vuông c=zeros(3)
Tạo ma trận số 1 d=ones(3,2)
Tạo ma trận vuông e=ones(2)
Tạo ma trận đơn vị f=eye(3)
Lấy kích thước của một ma trận size(a), size(a,1),
size(a,2)
Lấy giá trị một phần tử trong ma trận a(2,1)
Thay đổi giá trị của một phần tử trong ma trận a(3,2)=7
THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN MA TRẬN
Thay đổi giá trị một phần tử trong ma trận a(3,3)=9
Lấy giá trị các phần tử theo hàng của ma trận a(2,:)
Lấy giá trị các phần tử theo cột của ma trận a(:,1)
Thay đổi giá trị các phần tử trong một hàng a(1,:)=[8 9 10]
Thay đổi giá trị các phần tử trong một cột a(:,3)=[1 2 3]
Tạo ma trận chuyển vị a_cv=a’
Cộng, trừ, nhân chia ma trận với một số a+2, a-2, a*2, a/2
Cộng, trừ hai ma trận cùng kích thức b=[1 2 3;4 5 6; 7 8 9]
Và ma trận a: a+b, a-b
Nhân hai ma trận kích thước (mxn)*(nxk) c=[1 2; 3 4; 5 6] và ma
trận a: a*b
THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN MA TRẬN
Tính det của ma trận det(a)
Ma trận nghịch đảo 1/a: inv(a)
Hạng của ma trận rank(a)
Một số bài tập về ma trận
Chương 3
ĐỒ THỊ TRONG MATLAB
THAO TÁC CƠ BẢN VẼ ĐỒ THỊ 2D
Vẽ đồ thị 2D bằng lệnh plot ( vẽ đồ thị hàm y=x^2+1)
Lấy trục hoành tạo một mảng các phần tử từ phần tử đầu
tiên đén phần tử cuối cùng và khoảng cách giữa các phần tử
x=[-10:1:10]
Lấy trục tung theo giá trị hàm của x: y=x.^2+1
Vẽ đồ thị dùng hàm plot(x,y)
Chọn thuộc tính cho đường thông qua LineStyleMarkerColor
Vẽ hai hay nhiều đồ thị hàm số trên một hệ trục tọa độ
plot(x,y1,x,y2) hoặc vẽ từng đồ thị và dùng hold on để giữ lại
đồ thị đã vẽ.
THAO TÁC CƠ BẢN VẼ ĐỒ THỊ 2D
Chia cửa sổ màn hình thành các vùng subplot(m,n,p)
Vẽ biểu đồ bar(x,y)
Thank you for attention!
BÀI TẬP
Hãy tạo ra ma trận 4x4 có giá trị nguyên nằm trong khoảng [10,10] , Sau đó:
(a) Cộng mỗi phần tử của ma trận với15
(b) Bình phương mọi phần tử của ma trận
(c) Cộng thêm 10 vào các phần tử ở dòng 1 và dòng 2
(d) Cộng thêm 10 vào các phần tử ở cột 1 và cột 4
(e) Tính nghịch đảo ma trận
(f) Lấy căn bậc hai mọi phần tử của ma trận
Bài tập
Cho ma trận a=[1 2 3 4; 3 5 9 7; 9 8 6 8; 2 9
8 6]
a. Gán cho vecto a là dòng thứ nhất của ma
trận a
b. Gán cho ma trận b là hai dòng của của ma
trận a
c. Tính tổng theo dòng của ma trận a
d. Tính tổng theo cột của ma trận a
e. Tìm phần tử min/max của ma trận a
Bài tập
Cho ma trận a=[1 2 3 4; 3 5 9 7; 9 8 6 8; 2 9 8
6]
f. Tính tổng các phần tử của ma trận a
g. Tính tổng các phần tử của hàng 2 của a
h. Tính tổng các phần tử của cột 3 của a
i.
Tính tổng các phần tử theo cột của hàng 1 và
3 trong ma trận a
j. Tính tổng các phần tử theo hàng của cột 1, 2, 3
của ma trận a.
k. Tìm phần tử min/max của 1 hàng or 1 cột bất
kỳ của ma trận a
Vẽ đồ thị các hàm số
Vẽ đồ thị các hàm số