Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

12 15 PHÚT 12a1 học kì 2 bài số 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.28 KB, 1 trang )

Họ và tên: …………………………………………………… KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12A1
C©u 1 :
A.
C.
C©u 2 :
A.
C.
C©u 3 :
A.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C.
Câu 7:
A.
C.
Câu 8:
A.
C.
Câu 9:
A.
C.
Câu 10:

Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+
B. Ni2+ < Fe2+< Pb2+


Fe2+< Ni2+ < Pb2+ D. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+
Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách:
Cho Ag tác dụng với Cu(NO3)2
B. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
Tất cả đều đúng
D. Nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung
dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là:
Cu
B. Zn
C. Fe
D. Al
Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Pb, Fe, Hg, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch FeCl3 là :
5
B. 3
C. 6
D. 4
Dẫn khí CO qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung nóng. Khí thoát ra được
dẫn vào nước vôi trong dư thấy có 24 gam kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối
lượng 118 gam. Khối lượng hỗn hợp các oxit ban đầu :
104,14 gam
B. 162,68 gam
C. 124,24 gam
D. 121,84 gam
Tên của các quặng chứa Fe3O4, FeCO3 , FeS2 , Fe2O3 lần lượt là gì :
Hemantit, xiđerit, pirit, manhetit
B. Manhetit, xiđerit, pirit, hemantit
Hemantit, manhetit, pirit, xiđerit,

D. Manhetit, pirit, xiđerit, hemantit
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 dư. Hiện tượng xảy ra là:
Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
Phương trình hóa học nào dưới đây viết sai:
Fe + H2SO4 loãng→ FeSO4+ H2
B. Fe + 2HNO3 (loãng)→ Fe(NO3)2 + H2
Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Câu nào sau đây là đúng?
Fe có thể tan trong dung dịch FeCl2
B. Fe có thể tan trong dung dịch ZnCl2
Cu có thể tan trong dung dịch AlCl3
D. Cu có thể tan trong dung dịch AgNO3
Cho 16,8 gam Mg vào dung dịch chứa 65 gam FeCl3.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
m gam chất rắn. Tính giá trị của m.

Trình bày cách giải câu 10
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………




×