Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12A1 ôn thi đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.89 KB, 2 trang )

THI THỬ TỐT NGHIỆP- ĐỀ SỐ 2- 12A1
Câu 1: X có công thức C3H6O2. X tác dụng với Na và dd AgNO 3/NH3. Hơi của X tác dụng với CuO, t o thu chất
hữu cơ Y đa chức. X là: A. HOCH2CH2CHO B. HCOOCH2CH3 C. CH3 CH(OH) CH = O D. CH3 – CH2COOH
Câu 2: Cho sơ đồ sau: X + H2 → ancol X1
X + O2 → axit X2
X1 + X2 →
C6H10O2 + H2O . Vậy X là:
A. CH3 - CH2 – CHO
B. CH2 = CH – CHO C. CH3CHO
D. CH2 = CH(CH3)- CHO
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loại peptit đều cho phản ứng màu với Cu(OH)2
B. Khi thủy phân hoàn toàn peptit cho các α - aminoaxit
C. Anilin và metylamin đều làm biến màu quỳ tím và tác dụng với dung dịch CH3COOH.
D. Peptit, glucozơ, mantozơ, tinh bột đều bị thủy phân
Câu 4: Phân biệt SO2 với C2H4 nên dùng dung dịch nào sau: A. dung dịch Br2 trong H2O
B. dung dịch Br2 trong CCl4 C. dung dịch NaOH trong nước
D. Dung dịch KMnO4
Câu 5: Sơ đồ phản ứng nào sau không đúng
A. C3H4 →CH3COCH3 → (CH3)2C(OH)-CN → (CH3)2C(OH)COOH → CH2=C(CH3)-COOH
B. C6H5OCOCH3 →
C6H5ONa → C6H5OH → C6H5Cl
C. C2H4 → C2H4Cl2 → C2H3Cl

PVC
D. C6H6
→ C6H5NO2 → C6H5NH3Cl → C6H5NH2
Câu 6: Trường hợp nào sau có thể thu được hỗn hợp khí sau phản ứng hoàn toàn:
1/ Sục khí NO2 vào dd KOH dư sau đó cho bột Al dư vào 2/ Cho lượng khí NH3 nóng dư tác dụng với khí Cl2
3/ Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH4Cl 4/ Cho dd (NH4)2CO3 tác dụng với dung dịch NaOH
A. 1, 3 và 4


B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + BaCl2 → Y + NaCl Dãy chất nào sau thỏa mãn với X
A. Na2SiO3, CH3COONa, Na2SO3
B. NaOH, Na2CO3, Na2SO3
C. Na2SO4, Na2CO3, Na3PO4
D. NaAlO2, Na2SO4, Na3PO4
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp 2 muối Natri của 2 axit no, đơn chức, mạch hở thu 2,12 g Na 2CO3 và
mCO2 – mH2O = 3,38 gam. Khối lượng của 2 muối là:A. 5,12 gam B. 4,26 gam C. 5,25 gam D. 4,5 gam
Câu 9: Để phân biệt Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 nên dùng thuốc thử
A. dung dịch FeCl3 và KMnO4
B. dung dịch H2SO4 và NaOH
C. dung dịch HCl và NaOH
D. dung dịch H2SO4 và KMnO4
Câu 10: Vật liệu polime nào được tạo nên từ phản ứng trùng hợp
A. Nilon 6,6, Cao su isopren, caosu buna- N
B. Nhựa bakelit, Caosu buna – S , nilon – 7
C. Tơ capron, PVC, caosu buna
D. Tơ visco, PVC, thủy tinh hữu cơ.
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây có cùng phương trình ion thu gọn
1/ NaHCO3 + HCl

NaCl + CO2 + H2O
2/ (NH4)2CO3 + HClO4

2NH4ClO4 + H2O + CO2
3/ Na2CO3 + HCl


CO2 + H2O + NaCl
4/ CaCO3 + CH3COOH →
(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
A. 2, 4
B. 1, 4
C. 2, 3
D. 1, 2
Câu 12: Công thức oxit cao nhất của nguyên tố R là RO 2. Trong hợp chất khí với Hiđro R chiếm 75% khối lượng.
% khối lượng R trong hợp chất hiđroxít là: A. 31,63%
B. 19,35%
C. 32,65%
D. 19,2%
Câu 13: Ng tử của ng tố X có tổng 7 electron được phân bố trên các phân lớp s. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X là nguyên tố kim loại, có một electron độc thân.
B. X không tác dụng với dung dịch HCl
C. X thuộc nhóm IA, chu kỳ 4
D. X cho 2 loại oxit XO và X2O.
Câu 14: X và Y là hai chất hữu cơ thuộc hai dãy đồng đẳng khác nhau, hỗn hợp D gồm X và Y có tỷ khối đối với
hiđrô bằng 13,5. X hơn Y 1 nguyên tử C, X và Y đều tác dụng với AgNO3/NH3. X là chất nào sau:
A. HCHO
B. CH3CHO
C. C2H2
D. C3H4
Câu 15: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol Vinyl axetilen và 0,3 mol H 2. Nung hỗn hợp X có xúc tác Ni một thời gian thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 14,5. Nếu dẫn Y qua dung dịch Br 2 dư thì khối lượng Br2 tối đa tham
gia phản ứng là:
A. 16 gam
B. 8 gam
C. 0 gam
D. 24 gam

Câu 16: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaNO3, CH3COONa và C2H5ONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá


trị PH tương ứng là PH 1, PH2, PH3, PH4. Sự sắp xếp nào đúng trình tự tăng dần PH. A. PH4 < PH1 < PH3 < PH2
B. PH2 < PH3 < PH1 < PH4
C. PH3 < PH1 < PH2 < PH4
D. PH1 < PH4 < PH3 < PH2
Câu 17: Cho các chất: 1/ Phenyl amoniclorua
2/ Glucozơ
3/ ancol etylic
4/ anilin
5/ Phenol
6/ Benzen
7/ Glixin
Các chất tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường là: A. 1, 2, 3, 7 B. 1, 2, 3, 5, 7 C. 1, 5, 6, 7 D. 1, 2, 4, 5, 6
Câu 18: Cho 5,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO 3 dư thu được x gam rắn. Cho lượng dư dung dịch
NH3 vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa, nhiệt phân kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu
đựơc 9,1 gam chất rắn. Giá trị của x là: A. 24,3 gam
B. 48,6 gam C. 45,2 gam D. 30,5 gam
Câu 19: Chỉ từ C2H5OH và các chất vô cơ có đủ có thể điều chế trực tiếp tối đa bao nhiêu loại hợp chất hữu cơ.
A. 9
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 20: Cho 8,96 lít hỗn hợp có cùng số mol CO 2 và NO2 (đktc) hấp thu hết vào 600ml dung dịch NaOH 2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn X, nung X đến khối lượng không đổi thu được số gam chất rắn khan
là: A. 59 gam B. 35 gam
C. 15,4 gam D. 60,6 gam
Câu 21: Dãy kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Al, Fe, K, Ag

B. Ba, Cu, Fe, Al
C. Na, Fe, Ag, Zn
D. Cu, Ag, Fe, Pb
Câu 22: Cho x mol Zn tác dụng với dung dịch chứa y mol Fe(NO3)3 và z mol Cu(NO3)2.
x, y, z, có mối quan hệ nào sau để thu được 2 muối?
y + 2z
3y + 2z
3y
3y + 2z
3 y + 2z
≤x<
A.
B.
C. y + 2z < x <
D. y + 2z < x ≤ 3y + 2z
2
2
2
2
2
t0
Câu 23: Cho phản ứng: H2O2
H2O + 1/2O2 Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
MnO2
A. Nồng độ của oxy
B. Nhiệt độ
C. chất xúc tác D. Nồng độ H2O2
Câu 24: Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng dần về khả năng phản ứng thế vào nhân thơm.
A. benzen < toluten < phenol < p – crezol

B. benzen < phenol < toluten < p - crezol
C. p – crezol < benzen < phenol < toluten
D. toluten < benzen < p – crezol < phenol
Câu 25: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được v lít khí N2O (đkc)
và dung dịch X, khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là 32 gam. Giá trị của V là:
A. 1,94 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 0,448 lít
Câu 26: Công thức chung cho dãy đồng đẳng anđêhyt no, mạch hở, 2 chức là:
A. CxH2xO
B. CnH2n-2(CHO)2
C. CnH2n+1CHO
D. CxH2x-2O2
Câu 27: Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các chất sau: Cu, Al,
Ag, AgNO3, Na2S, NaOH và NH3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X: A. 8
B. 6 C. 5 D. 7
Câu 28: Polime nào sau có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Poli (vinyl clorua)
B. Polietilen
C. Polibutadien D. Poli (vinyl axetat)
Câu 29: Hiện tượng mưa axit và hiệu ứng nhà kính được gây ra chủ yếu bởi các khí tương ứng nào sau?
A. SO2, CO2
B. CO2, CO
C. O3, CFC
D. NO, NO2
Câu 30: Cho dung dịch chứa 0,1 mol FeCl 2 tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol AgNO 3. Khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 10,8 B. 20,9
C. 28,7

D. 39,5
Câu 31: Dùng lượng dung dịch HNO3 loãng tối thiểu hòa tan hỗn hợp kim loại, Cu, Fe, Ag cho đến khi kim loại
vừa tan hết thì dừng phản ứng thu được dung dịch X chứa các chất nào sau: A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, HNO3
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 HNO3
Câu 32: Câu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa, PPF, poli (vinyl axetat) có cấu tạo mạch không gian
B. Polistiren, poli vinyl clorua, poliamit đều là thành phần chính của chất dẻo.
C. Thành phần chính của caosu thiên nhiên là poli butadien
D. Tơ visco, tơ axetat là tơ nhân tạo
Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 4H10O2. X tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng và phản ứng
với Na cho số mol khí đúng bằng số mol X đã phản ứng. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol
Cu bằng số mol X đã phản ứng. X là:
A. C3H7COOH B. CH3CH2CH(OH) – CH2OH
C. CH3 – C(CH3)(OH) – CH2OH
D. CH3 – CH(OH)- CH(OH) – CH3
Câu 34: Thành phần chính của muối iod là: A. NaCl, KIO3 B. NaCl, I2 C. KCl, KIO3, D. KCl, KI
Câu 35: Suất điện động chuẩn E0pin Zn – Pb = 0,63 V
E0pin Pb – Cu = 0,47
E0pin Zn – Cu bằng
A. 1,1 V
B. 0,16
C. 0,23
D. 0,35



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×