Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12a8 bài số 3 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.27 KB, 2 trang )

H V Tờn: ...
Lp 12A8
Câu 1 :
A.
Câu 2 :
A.
Câu 3 :

A.
Câu 4 :
A.
Câu 5 :
A.
Câu 6 :
A.
Câu 7 :
A.
B.
C.
D.
Câu 8 :
A.
Câu 9 :
A.
Câu 10 :
A.
C.
Câu 11 :
A.
C.
Câu 12 :


A.
C.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :
A.
Câu 16 :
A.
C.
Câu 17 :

KIM TRA 1 TIT
Mụn: Húa

Kim loi Al khụng phn ng vi dung dch:
NaOH loóng
B. H2SO4 loóng
C. H2SO4 c, núng
D. H2SO4 c, ngui
Cho dóy cỏc kim loi: Fe, Na, Ba, K, Ca, Hg. S kim loi phn ng c nc nhit thng:
6
B. 5
C. 3
D. 4
Cho các phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
(2) CaO + CO2 CaCO3

(3) CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2
(4) CO2 + H2O H2CO3
Trong các phản ứng trên, phản ứng dùng để giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động:
B. 1
D. 3
4
C. 2
Nng phn trm ca dung dch to thnh khi ho tan 15,6 gam kali kim loi vo 72 gam nc l:
26,28%
B. 25,69%
C. 14,28%
D. ỏp ỏn khỏc
in phõn núng chy hon ton 3,725 gam mui clorua ca kim loi hoỏ tr I thu c 0,56 lớt khớ
anụt (ktc). Kim loi ú l:
Li
B. Na
C. Cs
D. K
Cho 0,175 gam mt kim loi kim X tan ht vo nc. trung ho dung dch thu c cn 12,5
gam dung dch HCl 7,3%. X l kim loi no sau õy:
Na
B. Cs
C. K
D. Li
Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp ngời ta dùng cách nào trong các cách sau:
Điện phân nóng chảy muối clorua khan tơng ứng
Dùng H2 hặc CO khử ôxit kim loại tơng ứng ở nhiệt độ cao
Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tơng ứng có màng ngăn
Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối tơng ứng
Mui nhụm no sau õy c s dng lm trong nc:

K2SO4.Al2(SO4)3.24
AlCl3.6H2O
B. Al2(SO4)3.18H2O
C. Al(NO3)3.9H2O
D.
H2O
Nc cng l nc cú cha nhiu cỏc ion:
Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. Cu2+, Fe3+
D. Al3+, Fe3+
Nhn nh no di õy khụng ỳng v kim loi kim:
u tỏc dng vi dung dch kim
B. Bo qun bng cỏch ngõm trong du ho
u tỏc dng vi nc
D. Cú tớnh kh mnh
Cho 6,72 lit CO2 (ktc) hp th hon ton vo 1 lit dung dch NaOH 0,45M, s mol cỏc cht trong
dung dch sau phn ng l :
0,2 mol Na2CO3; 0,3 mol NaOH
B. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH
0,15 mol Na2CO3; 0,15 mol NaHCO3
D. 0,25 mol Na2CO3; 0,05 mol NaHCO3.
Phng trỡnh húa hc no sau õy khụng ỳng:
dpmn
2Na+ 2H2O 2NaOH+H2
B. 2NaCl+2H2O
2NaOH+H2+Cl2
2Na+O2 Na2O2
D. 2Na + CuO Cu + Na2O
Cho 200 ml dung dch AlCl3 1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH 0,5M, lng kt ta thu c

l 15,6 gam. Giỏ tr ln nht ca V l:
B. 2,0 lớt
D. 1,8 lớt
2,4 lớt
C. 1,2 lớt
Có thể dùng chất nào làm mềm nớc có độ cứng tạm thời: HCl ; NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3.
Chỉ dùng đợc HCl
B. Dùng NaCl
Dùng đợc cả 4 chất
D. Dùng Ca(OH)2 (vừa đủ) hoặc Na2CO3
Dung dch NaOH cú phn ng vi tt c cỏc cht trong dóy no sau õy:
HCl, CuSO4, KOH B. Al, Al2O3, MgO
C. MgCl2, CuO, Na
D. H2SO4, CO2, SO2
Phỏt biu no di õy l ỳng:
Nhụm l mt kim loi lng tớnh
B. Al(OH)3 l mt baz lng tớnh
Al2O3 l oxit trung tớnh
D. Al(OH)3 l mt hidroxit lng tớnh
Cho 100 ml dd hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dd NaOH d, lọc lấy kết tủa đem
nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn có khối lợng là:
1


B. 8 gam
D. 9,8 gam
A. 18,2 gam
C. 4 gam
Câu 18 : Cho 2,7 gam Al tỏc dng hon ton vi dung dch NaOH d. Sau khi phn ng kt thỳc, th tớch khớ
H2 ( ktc) thoỏt ra l :

A. 3,36 lớt.
B. 2,24 lớt
C. 4,48 lớt.
D. 6,72 lớt
Câu 19 : Dóy cht no tỏc dng c vi dd H2SO4 (loóng) v NaOH:
A. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3
B. Al, Al2O3, Na2CO3
C. Al2O3, Al, NaHCO3
D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3
Câu 20 : Có những khí thải độc hại sau: H2S , CO2, SO2, Cl2. có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là
tốt nhất:
A. Dung dịch H2SO4loãng
B. Nớc
Nớc
vôi
trong
C.
D. Dung dịch axit
Câu 21 : Cho kim loi Na vo dung dch Cu(NO3)2 hin tng no s xy ra:
A. Khụng cú hin tng gỡ
B. To ra dung dch xanh lam
C. To ra kt ta gch
D. Cú khớ thoỏt ra v cú kt ta xanh
Câu 22 : nhn bit 3 cht rn Al2O3, Fe v Al, ta cú th dựng dung dch:
A. H2SO4
B. HCl
C. NaOH
D. CuSO4
Câu 23 : Dung dch lm qu tớm chuyn sang mu xanh l :
A. NaCl

B. Na2SO4
C. Na2S
D. NaNO3
Câu 24 : Cho 1,68 gam muối cacbonat kim loại kiềm thổ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu đợc 0,448
lít ( đktc) khí CO2. Tìm công thức của muối:
B. CaCO3
D. BaCO3
A. SrCO3
C. MgCO3
Câu 25 : Hoà tan hoàn toàn 31,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH d thu đợc 0,6 mol
khí H2 . Hỏi thành phần % của Al2O3 trong X có giá trị nào sau đây:
B. 34,36 % Al2O3
D. 89,20 % Al2O3
A. 65,39 % Al2O3
C. 94,60% % Al2O3
Câu 26 : Cho 250 ml dung dch KOH 2M vo 200 ml dung dch H3PO4 1M, thu c dung dch X. Cụ cn
dung dch X, thu c hn hp gm cỏc cht l :
B. KH2PO4 v K2HPO4
C. KH2PO4 v K3PO4
D. K3PO4 v K2HPO4
A. K3PO4 v KOH
Câu 27 : Nguyờn liu chớnh dựng sn xut nhụm l:
A. qung boxit
B. qung manhetit.
C. qung pirit
D. qung ụlụmit
Câu 28 : Cho 10 gam mt kim loi kim th tỏc dng ht vi nc thoỏt ra 5,6 lớt khớ (ktc). Tờn ca kim loi
kim th ú l:
B. Sr
D. Mg

A. Ba
C. Ca
Câu 29 : Cho t t dung dch NaOH n d vo dung dch AlCl3, hin tng quan sỏt c l:
A. khụng cú kt ta v dung dch trong sut
B. xut hin kt ta keo trng khụng tan
C. xut hin kt ta keo trng ri tan dn
D. xut hin kt ta keo trng v cú khớ thoỏt ra
Câu 30 : nhit thng, kim loi Al tỏc dng c vi dung dch:
A. Ca(NO3)2
B. Mg(NO3)
C. Cu(NO3)2
D. KNO3

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×