Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12CB 1 TIẾT bài số 1 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.7 KB, 2 trang )

TỔ: HÓA HỌC

KIỂM TRA 1 TIẾT- Bài số 1
MÔN: HÓA 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Tên: .............................................................................................. Lớp 12A.....
C©u 1 :

A.
C.
C©u 2 :

A.
C©u 3 :
A.
B.
C.
D.
C©u 4 :
A.
C©u 5 :
A.
C.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :
A.
C©u 9 :


A.
C.
C©u 10 :
A.
C.
C©u 11 :
A.
C.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :
A.

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham
gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức
của X, Y lần lượt là:
HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, HOCH2CHO
HCOOCH3, CH3COOH
D. CH3COOH, HOCH2CHO
Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết
với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là :
một este và một
một este và một
hai este
B.
C. hai axit

D.
axit
ancol
Cho este X Có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là sai:
Xà phòng hoá este luôn cho sản phẩm là muối và anđêhit
X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
X là este chưa no đơn chức
X có thể làm mất màu dung dịch brom
Glucozo và fructozo đều thuộc loại:
Polisaccarit
B. Amino axit
C. Monosaccarit
D. Đisaccarit
Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây:
Tham gia phản ứng thủy phân
B. Tính chất của nhóm andehit
Tính chất của ancol đa chức
D. Lên men tạo rượu etylic
Cho glucozơ lên men tạo thành ancol, khí CO2 tạo thành được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư,
thu được 50 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 80%, khối lượng ancol thu được là:
18,4 gam
B. 27,6 gam
C. 28 gam
D. 23 gam
Tên gọi của (C15H31COO)3C3H5 là:
Triolein
B. Tripanmitin
C. Tristerat
D. Tristearin
Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là:

Propyl fomat
B. Metyl acrylat
C. Propyl fomat
D. Etyl axetat
Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
Một muối và hai ancol
B. Một muối và một ancol
Hai muối và một ancol
D. Hai muối và hai ancol
Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế metyl propionat là:
CH2=CHCOOH và CH3OH
B. CH3CH2CH2OH và CH3COOH
CH3COOH và CH3OH
D. CH3OH và CH3CH2COOH
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
CH3COONa và CH2=CHOH
B. C2H5COONa và CH3OH
CH3COONa và CH3CHO
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung
dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
300 ml
B. 150 ml
C. 400 ml
D. 200 ml.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. C2H3COOC2H5
D. CH3COOC2H5

Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối
của một axit béo no B. Chất B là:
axit oleic
B. axit axetic
C. axit panmitic
D. axit stearic


C©u 15 :
A.
C.
C©u 16 :
A.
C©u 17 :
A.
C.
C©u 18 :
A.
C.
C©u 19 :
A.
C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C©u 23 :
A.

C.
C©u 24 :
A.
C.
C©u 25 :
A.
C.
C©u 26 :
A.
C©u 27 :
A.
C©u 28 :
A.
C.
C©u 29 :

A.
C©u 30 :
A.

Một este có công thức phân tử là C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây:
Axit propionic
B. Axit fomic
Axit axetic
D. Axit acrylic
Hỗn hợp gồm ancol no đơn chức và axit no đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn
toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Công thức phân tử của este là:
C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2

D. C3H6O2
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. X là:
CH2=CH-CH2-COO-CH3
B. CH3-CH2-COO-CH=CH2
CH3 -COO-CH=CH-CH3
D. CH2=CH-COO-CH2-CH3
cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột 
→ X 
→ Y 
→ Axit axetic .
X và Y lần lượt là :
Glucozơ và ancol etylic
B. Mantozơ và glucozơ
Glucozơ và etyl axetat
D. Ancol etylic và anđehit axetic
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dd NaOH vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối. m là:
8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 19,2 gam
D. 9,6 gam
Saccarozo, tinh bột, xenlulozo đều có thể tham gia vào:
Phản ứng đổi màu iot
B. Phản ứng thủy phân
Phản ứng tráng bạc
D. Phản ứng với Cu(OH)2
X là chất hữu cơ không làm đổi màu quì tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được với
NaOH. CTCT của X là:
HCHO

B. HCOOH
C. HCOOCH3
D. CH3COOH
Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu
được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là:
36 gam
B. 18 gam
C. 27 gam
D. 72 gam
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là:
CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5
CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
D. HCOO CH3 , CH3CH2OH, CH3COOH
Một este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo
nào để Y cho phản ứng tráng gương tạo lượng Ag lớn nhất:
CH3COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOCH3
HCOOCH2CH=CH2
D. HCOOCH=CHCH3
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
Glucozơ, glixerol, axit axetic
B. Glucozơ, glixerol, ancol etylic
Glucozơ, glixerol, natri axetat
D. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân:
Saccarozơ
B. Protein
C. Glucozơ
D. Tinh bột

Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:
C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
Hai este đơn chức E, F là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 14,8 gam hỗn hợp trên được thể tích
bằng thể tích của 6,4 gam khí oxi ở cùng điều kiện. CTCT thu gọn của hai este là
HCOOC2H5 và CH3COOCH3.
B. C2H3COOCH3 và CH3COOC2H3
HCOOC3H7 và CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm4,48 lít
CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X

isopropyl axetat
B. metyl propionat
C. etyl propionat
D. etyl axetat
Có tất cả bao nhiêu đồng phân là este ứng với công thức phân tử C4H8O2:
2
B. 6
C. 4
D. 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×