Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

12CB bài số 2 1 TIẾT đề 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.71 KB, 2 trang )

TỔ: HÓA HỌC

KIỂM TRA 1 TIẾT- Bài số 2
MÔN: HÓA 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Tên: .............................................................................................. Lớp 12A.....
C©u 1 :
A.
C©u 2 :
A.
C©u 3 :
A.
C.
C©u 4 :
A.
C.
C©u 5 :
A.
C©u 6 :
A.
C©u 7 :

Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là:
2,3
B. 2,4
C. 3,4
D. 3,5
Tơ Nilon 6,6 thuộc loại tơ:
poli este
B. poli amit


C. tơ axetat
D. tơ visco
Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là :
H2N – CH(CH2) – COOH
B. H2N – CH2 – COOH
H2N – CH2 – CH2– CH2 – COOH
D. H2N – CH2 – CH2 – COOH
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang . Những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
Tơ tằm và tơ enang
B. Tơ visco và tơ axetat
Tơ nilon-6,6 và tơ capron
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
Aminôaxit nào sau đây có hai nhóm amino:
Lysin
B. Valin
C. Alanin
D. Axit Glutamit
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
Glyxin
B. Etylamin
C. Axit glutamic
D. Anilin
X là một α–amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 20,6g X tác dụng
với dung dịch HCl dư, thu được 27,9g muối của X. Công thức của X là:

B. Alanin
C. Valin
D. Tất cả đều sai

A. Glyxin
C©u 8 : Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH(CH3)2)-COOH
.Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val
B. Ala-Gly-Val
C. Gly–Ala–Gly
D. Gly-Val-Ala
C©u 9 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64 gam
Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 163,08 gam
B. 183,44 gam
C. 216,44 gam
D. 81,54 gam
C©u 10 : Cho 35,6 gam amino axit (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 44,4 gam muối khan .
CTPT của (X) là:
A. C2H5O2N
B. C3H5O2N
C. C3H7O2N
D. C4H9O2N
C©u 11 : Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là :
A. Etylamin
B. Propylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
C©u 12 : Cho 1,52 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết
với dung dịch HCl (dư), thu được 2,98 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C3H7NH2 và C4H9NH2
B. CH3NH2 và (CH3)3N
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. CH3NH2 và C2H5NH2

C©u 13 : Để chứng minh (X) H2N-CH2-COOH lưỡng tính , ta cho X tác dụng với :
A. HCl , NaOH
B. NaOH , NH3
C. H2SO 4, HCl
D. HNO3 , CH3COOH
C©u 14 : Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng:
A. Trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen điamin
B. Trùng hợp từ caprolactam
C. Trùng ngưng từ caprolactam
D. Trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C©u 15 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. Metyl amin , amoniac, natri hidroxit
B. Anilin, aminiac, natri hidroxit
C. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
D. Anilin, metyl amin, amoniac


C©u 16 : Chất nào dưới đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm:
A. C2H5NH2
B. C6H5NH2
C. CH3NH2
D. NH3
C©u 17 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3
chất lỏng trên là:
A. Phenolphtalein
B. Nước brom
C. Dung dịch NaOH
D. Giấy quì tím
C©u 18 : Cho 0,01 mol aminoaxit Y phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl được chất Z. Chất Z phản ứng vừa đủ
với 0,02 mol NaOH. Công thức của Y có dạng là:

A. (H2N)2RCOOH
B. H2NR(COOH)2
C. H2NRCOOH
D. (H2N)2R(COOH)2
C©u 19 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Cu(OH)2/OHC©u 20 : Khối lượng của 1 đoạn mạch nilon-6,6 là 18758 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 10170 đvC. Số
lượng mắt xích trong 2 đoạn mạch trên lần lượt là:
A. 83 và 90
B. 140 và 104
C. 69 và 87
D. 102 và 98
C©u 21 : Thể tích nước brom 52% (d =1,3g/ml)cần dùng để điều chế 59,4 gam kết tủa 2,4,6 tribrom anilin là:
A. 146,72ml
B. 42,6ml
C. 98,72ml
D. 127,81ml
C©u 22 : Đốt cháy hết m gam hỗn hợp C4H9N, C3H9N, C2H8N2 thu được 3,06 gam H2O; 2,464 lít CO2 và
0,672 lít N2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,05 gam
B. 2,5 gam
C. 5,02 gam
D. 5,2 gam
C©u 23 : Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(b) Trong phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
(c) Có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit từ các amino axit: Gly, Ala.
(d) Dung dịch Glyxin làm đổi màu quỳ tím.

Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
C©u 24 : Những polime ghi dưới đây, polime nào là sản phẩm trùng ngưng:
A. Policaproamit
B. Poli (vinyl clorua)
C. Ccao su buna-S
D. Polietilen
C©u 25 : Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,375 gam H2O. Công
thức phân tử của X là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C4H11N
D. C2H7N
C©u 26 : Một amin đơn chức X có chứa 19,178%N về khối lượng. Số đồng phân bậc 1 của amin X là:
A. 4
B. 8
C. 3
D. 6
C©u 27 : Điều nào sau đây sai:
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3
C. Anilin có tính bazơ rất yếu
D. Aminoaxit có tính lưỡng tính
C©u 28 : Cho các chất sau:C6H5NH2; HOOC-COOH; CH3(CH)NH2CH(NH2)COOH; CH3CH(NH2)COOH;
HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; HOOCCH(NH2)CH2CH(NH2)COOH, C2H5NH2
Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím:
A. 3

B. 4
C. 5
D. 6
C©u 29 : Cho các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, NaOH, H2N-CH(NH2)-COOH, C6H5OH.
Số chất tạo ra dung dịch làm hồng phenolphatlein là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C©u 30 : Cho 27,9 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Gía trị m là:
A. 42,68 gam
B. 29,72 gam
C. 38,85 gam
D. 64,12 gam



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×