Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ ôn THI đại học QUYNH DE 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.25 KB, 2 trang )

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC
t0
→
Câu 1: Cho các phản ứng : (a) Ag + O3 
(b) Na2 S 2O3 + H 2 SO4 đ →

→
(c) Al4C3 + H 2O 
(d) Cu + HCl + O2 
→
Số phản ứng sinh ra đơn chất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam
CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng
50%). Giá trị m là A. 4,455.
B. 4,860.
C. 9,720.
D. 8,910.
Câu 3: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2?
A. Fe
B. Zn
C. Ag
D. Sn
Câu 4: Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử propen là
A. 10.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức X1, X2 (đều bậc I, cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử, X1 là amin no mạch hở và phân tử X1 nhiều hơn phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0,2
mol CO2. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO2 sinh ra 0,05 mol N2. Trong các


khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Trong phân tử X2 có 7 liên kết σ và 1 liên kết π
(2) Cả X1 và X2 phản ứng được với HNO2 cho sản phẩm hữu cơ tham gia phản ứng tráng bạc
(3) Lực bazơ của X2 lớn hơn lực bazơ của X1
(4) X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Cho các chất sau: (a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH ;(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ;
(d) CH3-CH(OH)-CH2OH ;
(e) CH3-CH2OH ;
(f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Cr(OH)3, KH2PO4, Na2S, (NH4)2CO3, Fe3O4, Cu(NO3)2 . Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl và vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 8: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH3 C. CH3COOC4H7
D. C3H7COOC2H5
Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản ứng?
A. Axit oxalic B. Ancol etylic
C. Glixerol
D. Glucozơ
Câu 10: Cho 200ml ddịch NaOH 1M phản ứng với 50ml ddịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch thu được có pH < 7
B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng
C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3
D. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M
Câu 11: Cho các thí nghiệm (1)Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2
Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2 (3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3

(4)Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12: Một peptit có công thức phân tử
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH
Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit và
tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên?
A. 188 B. 146 C. 231 D. 189
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric?
A. Dung dịch HNO3 đặc không hòa tan được Fe ở nhiệt độ thường
B. Độ bền của HNO3 kém hơn so với H3PO4
C. Trong phòng thí nghiệm, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat
D. Hỗn hợp dung dịch HCl và HNO3 theo tỉ lệ thể tích 1 : 3 có thể hòa tan được vàng
Câu 14: Cho 1,69 gam một oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư thu được dd X. Để trung hòa ddX
cần dùng vừa đủ V lít dd NaOH 2M. Giá trị của a là:A. 20
B. 40
C. 80
D. 10
Câu 15: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron
cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên
kết hóa học trong hợp chất X – Y là: A. sự góp chung đôi electron B. sự góp đôi electron từ một nguyên tử
C. sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn
D. lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu
Câu 16: Cho các chất sau: propen; but-1-en; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với
HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:A. 3.
B. 4.
C. 5. D. 6.


Câu 17: Ứng với công thức C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng được với dung dịch HCl? A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

O2
t0
,t 0
Câu 18: Cho chuỗi phản ứng : Cu ( NO3 ) 2 →
X CO

→ Y HCl
 +

→ Z NH

3 → T
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và
đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học ). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư
thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ở đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2(đktc)A. 0,224 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 20: Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 dư tác dụng với
dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản
ứng xảy ra là : A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 21: Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ thì thu được sản phẩm :
A. α-glucozơ B. β-glucozơ C. α-fructozơ D. β-fructozơ
Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể
B. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure
D. Trong phân tử tetrapeptit có 4 liên kết peptit
Câu 23: Cho 855g dd Ba(OH)2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà

nước lọc người ta phải dùng 125ml dung dịch NaOH 25%, d= 1,28. Nồng độ phần trăm của dung dịch
H2SO4 là:A. 63
B.25
C.49
D.83
Câu 24: Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C.ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
Câu 25: Cho sắt kim loại tác dụng với oxi không khí thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với dd
H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa C , nung C
trong không khí tới khối lượng không đổi được chấy rắn D. D chứa chất nào sau đây:
A. Fe, FeO
B. FeO, Fe2O3
C. FeO
D.Fe2O3
Câu 26: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:
A. O3, H2SO4, F2 B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. cả A,B,C đều đúng
Câu 27: Trong phản ứng nào chất tham gia là axit Sunfuric đặc?
A. H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2+ H2O
B. H2SO4 + Fe3O4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3+ H2O
C. H2SO4 + Fe(OH)2  Fe2(SO4)3+ SO2 + H2O
D. Cả Avà C
Câu 28: Cho lần lượt các chất sau : MgO, FeS, Fe3O4, Fe2O3, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3 tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử là: A. 5
B. 8 C. 7
D. 6

Câu 29: Dãy chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá?
A. O2, SO2, Cl2, H2SO4
B. S, F2, H2S, O3 C. O3, F2, H2SO4, HNO3
D.HNO3, H2S, SO2, SO3
Câu 30: Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4
B.SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S
C.O2,Fe(OH)3,FeSO4,Cl2
D. Fe,O3,FeCO3,H2SO4
Câu 31: Axit Sunfuric đặc phản ứng với chất nào sau đây (có đun nóng) sinh ra khí SO2? 1, Cu 2,
NaOH 3, Al 4, C 5, ZnO 6, HCl 7, HI
A. 1,2,3,4,5
B.1,3,4,6,7
C. 1,3,4,7
D. tất cả
Câu 32: Có 3 ống nghiệm đựng các khí SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhận
biết các chất trên:A. Cho từng khí lội qua ddCa(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
B. Cho từng khí lội qua dd H2S , dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
C. Cho hoa hồng vào các khí , dùng đầu que đóm con tàn đỏ
D. B và C đúng
Câu 33: Có 5 khí đựng trong 5 lọ riêng biệt là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào sau
đây để phân biệt các khí:
A. Nhận biết màu của khí, dùng ddịch AgNO3,ddịch HNO3 đặc, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ, ddịch KI.
B. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
C. dung dịch AgNO3, dung dịch KI, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụgn với dung dịch HCl dư , thu được 2,464 lít hỗn hợp khí
X(đktc). Cho hỗn hợp khí này qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu 23,9g kết tủa màu đen . thể tích các khí trong
hỗn hợp khí X là:
A. 0,224lít và 2,24 lít B. 0,124lít và 1,24 lít C. 0,224lít và 3,24 lít
D. Kết quả khác

Câu 35: hoà tan 3,38g oleum X vào nước người ta phải dùng 800ml dd KOH 0,1 M để trung hoà dd X.
Công thức phân tử oleum X là công thức nào sau đây:
A. H2SO4.3SO3
B. H2SO4.2SO3
C. H2SO4.4SO3
D.H2SO4nSO3
Câu 36: Hoà tan một oxit kim loại X hoá trị II bằng một lượng vừa đủ ddH2SO4 10% ta thu được dung dịch
muối có nồng độ 11,97%. X là kim loài nào sau đây: A. Ca
B. Fe
C. Ba
D. Mg



×