Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài tập hidrocacbon lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.74 KB, 3 trang )

Câu 1. Tên gọi 2-metylpent-2-en là của CTCT nào?
A. CH3-CH(CH3)-CH=CH-CH3
B. CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH2-CH=CH2
D. CH3-C(CH3)=CH-CH2-CH3
Câu 2: Polietilen đợc điều chế từ chất nào sau đây?
A. axetilen
B. propen
C. etilen
D. propađien
Câu 3: Đồng phân nào của C4H8 có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH3
D. Không có đồng phân nào.
Câu 4: Hyđrocacbon mạch hở X có CTPT C4H8 khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy nhất. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH2=CHCH2CH3
B. CH3CH=CHCH3
C. CH2=C(CH3)2
D. CH2=C(CH3)2
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn một hyđrocacbon X sản phẩm thu đợc có nCO2 = nH2O . X thuộc dãy đồng đẳng nào
sau đây?
A. Anken
B. ankađien
C. Ankin
D. Ankan
Câu 6: Một hyđrocacbon A mạch hở, thể khí. Khối lợng của V lít khí A gấp 2 lần khối lợng của V lít khí Nitơ ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. A là chất nào sau đây?
A. C2H6
B. C2H4


C. C4H10
D. C4H8
Câu 7: Chất nào sau đây đợc dùng để điều chế cao su buna?
A. Buta-1,3-đien
B. Hexan
C. isopren
D. Propen
Câu 8: Cho Buta-1,3-đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1:2 về số mol thì thu đợc bao nhiêu sản phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 3,4 gam một ankađien liên hợp X, thu đợc 5,6 lít khí CO2 ở đktc. Khi X cộng H2 tạo
thành isopentan. Tên gọi của X là
A. penta-1,3-đien
B. penta-1,4-đien
C. 2-metylbuta-1,3-đien
D. 3-metylbuta-1,3-đien
Câu 10: Hiđrocacbon không no mạch hở, có 1 liên kết CC trong phân tử gọi là
A. Ankan
B. Ankin
C. Anken
D. Ankađien
Câu 11: Chất nào sau đây không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 ?
A. Axetilen
B. Propin
C. But-1-in
D. But-2-in
Câu 12: Cho 4 gam propin phản ứng hết với AgNO3 trong dung dịch NH3, thu đợc lợng chất kết tủa là
A. 15 gam

B. 14,7 gam
C. 17 gam D. 19 gam
Câu 13: t chỏy hon ton hn hp gm 3 ng ng ankin thu c 3,36 lớt CO 2 (ktc) v 1,8 gam H2O. S
mol ankin ó b chỏy l
A. 0,1 mol

B. 0,15 mol

C. 0,05 mol

D. Khụng xỏc nh c.

Cõu 14: tinh ch eten cú ln etin, ta cú th cho hn hp i qua rt chm dung dch (d) no sau õy?
A. AgNO3 trong NH3.
C. Thuc tớm.

B. Br2.
D. Axit axetic.

Cõu 15: Cho propen tỏc dng vi HBr, thu c sn phm chớnh l
A. etyl metyl bromua

B. 1-brom propan

C. n-propyl bromua

D. 2-brom propan


Câu 16: Để phân biệt các khí C 2H4, CH4, C2H2 và butadien-1,3 chứa trong các lọ mất nhãn, có thể sử dụng những

thuốc thử là
A. dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
B. dung dịch AgNO3/NH3(dư), dung dịch Br2.
C. khí Cl2, dung dịch Br2.
D. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch AgNO3/NH3(dư)
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được (m +14) gam H2O và (m + 40) gam CO2. Giá trị của m là
A. 4 gam

B. 6 gam

C. 8 gam

D. Kết quả khác

Câu 18: Hỗn hợp gồm 2 anken ở trạng thái khí chiếm 6,72 lit (đktc), được dẫn toàn bộ vào bình đựng dung dịch
Br2 dư, thấy khối lượng bình brom tăng 13,44 (g). CTPT của 2 anken đó là
A. C2H4 và C4H8.

B. C3H6 và C4H8.

C. C3H6 và C5H10.

D. C2H4và C4H8.

Câu 19: Công thức tổng quát của một loại hiđrocacbon có dạng CnH2n-2 (n≥2), đó là dãy đồng đẳng
A. Ankin

B. Ankađien

C. Xicloanken


D. Xicloankan

Câu 20: Hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, đốt cháy X thu được a mol H 2O và b mol CO2. Giữa 2 số mol
này có mối quan hệ như thế nào?
A. a < b

B. a > b

C. a ≥ b

D. a ≤ b

Câu 21: Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp hai ankin đồng đẳng liên tiếp nhau hấp thụ hết trong dung dịch Br 2 dư, thấy
khối lượng bình brom tăng 9,4 gam. CTPT của hai ankin là
A. C2H2 và C3H4.

B. C3H4 và C4H6

C. C4H6 và C5H8

D. C5H8 và C6H10

4
Câu 22: Cho phản ứng: C2H2 + H2O ΗgSΟ
 
→ A. A là chất nào sau đây?

A. CH3COOH


B. C2H5OH

C. CH2 = CH2 – OH

D. CH3CHO

Câu 23: Cho các chất sau: Xiclopropan, eten, But-2-in, axetilen. Hãy chọn câu đúng.
A. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Brôm.
B. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch brom
C. Cả 4 chất tan trong NH3.
D. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Brôm.
Câu 24: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A. metan

B. butan

C. etilen

D. xiclopentan

Câu 25: Cho hỗn hợp hai chất khí C3H8 và C3H6 hấp thụ vào dung dịch Br2 dư, ta thấy
A. dung dịch nhạt màu và có khí thoát ra.
B. dung dịch mất màu và không có khí thoát ra.
C. dung dịch nhạt màu và không có khí thoát ra.
D. dung dịch mất màu và có khí thoát ra.


Câu 26: Cho các chất : (1) CH2=CH2 ; (2) CH3-CH3 ; (3) CH2=CH-CH=CH2 ; (4) C6H5-CH3. Chất có khả
năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. (2) , (3)


B. (1) , (2)

C. (1) , (3)

D. (2) , (4)

Câu 27: Cao su buna là sản phẩm của phản ứng trùng hợp monome nào dưới đây?
A. Isopren

B. Đivinyl

C. Vinyl clorua

D. Etilen

Câu 28: Cho 800g đất đèn vào H2O dư, thu được 224 lit khí C2H2 (ở đktc). Hàm lượng CaC2 có trong đất đèn là
A. 60%

B. 75%

C. 80%

D. 83,33%

Câu 29: Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6, C2H6 và H2 có d A / H 2 =15 chứa trong bình có dung tích 2,24 lít (đkc). Cho ít
Ni (thể tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn hỗn hợp khí B thu được qua bình
chứa một ít Br2 thu được 0,56 lit hỗn hợp khí C (đkc) có dC / H 2 =20. Khối lượng bình Br2 tăng lên
A. 2,7 gam


B. 2 gam

C. 1,5 gam

D. 3gam

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích hiđrocacbon (X) cần đúng 2,5 thể tích O 2 (cùng điều kiện to, p). Vậy (A) có
CTPT là
A. C2H6

B. C3H4

C. C3H6
HẾT!

D. C2H2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×