Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ÔN tập KIỂM TRA hóa 12 bài 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.76 KB, 3 trang )

ƠN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Thành phần % về khối lượng của cacbon có trong gang là:
A. 1%-2%
B. 2%-4%
C. 2%-5%
D. < 2%
Câu 2: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Cr –Fe (II); Fe-C (III); Al-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các
hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. II, III và IV.
B. I, II và IV.
C . I, II và III.
D . I, III và IV.
Câu 3: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hồn tồn một mẫu gang?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4 lỗng. C. Dung dịch NaOH.
D. HNO3 đặc, nóng.
Câu 4: Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch lỗng FeCl 3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4 và AlCl3. Chọn một trong
các hố chất sau để phân biệt :A. NaOH.

B. Quỳ tím.

C. BaCl2.

D. AgNO3.

Câu 5: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,15 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ
chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. a là A. 0,04.

B. 0,075. C. 0,12

D . 0,06.



Câu 6: Khử hồn tồn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy tạo ra 0,3 mol CO2. Cơng thức oxit sắt là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. khơng xác định được.
Câu 7: Cho các chất sau : dd KMnO4 (1), dd HCl (2), dd HNO3 (3), dd KOH (4), dd H2SO4 loãng (5). Muối FeSO4 có thể
tác dụng với chất nào trong các chất sau : A . 2, 3, 4
B . 1, 3, 4
C . 3, 4, 5
D . 1, 4
Câu 8: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự
sau:A . Ag+, Cu2+, Pb2+
B . Ag+, Pb2+,Cu2+ C. Pb2+,Ag+, Cu2
D . Cu2+,Ag+, Pb2+
Câu 9: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
A . Cu, Al, Fe
B . CuO, Al, Fe
C . Cu, Ag, Fe
D. Al, Fe, Ag
Câu 10: Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:
A. HCl lỗng
B. HCl đặc
C. H2SO4 lỗng
D. HNO3 lỗng.
Câu 11: Hồ tan hồn tồn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO 3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu được 4,48 lit khí màu nâu
đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là:
A . 28,4gam
B. 30,5 gam
C. 16.2.

D. 21,6 gam
Câu 12: Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO 4, FeCl2, FeCl3 ; số cặp chất có phản ứng với nhau là: A.
1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13: Phương trình phản ứng hố học sai là: A . Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb
B . Al + 3Ag+ →Al3+ + 3Ag.
C .Cu + Fe2+ →Cu2+ + Fe.
D . Cu + 2Fe3+ →2Fe2+ + Cu2+.
Câu 14: Cho 0,01 mol Fe vào 25 ml dung dòch AgNO 31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được
là: A . 2,7g
B . 3,24g
C . 5,4g
D. 2,16g
Câu 15: Nhận định nào sau đây sai? A.Đồng tan được trong ddịch FeCl3
B.Sắt tan được trong ddịch FeCl3
C . Đồng tan được trong dung dịchHCl.
D . Sắt tan được trong dung dịch CuSO4.
Câu 16: Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crôm thì kim loại cứng nhất là:
A . Nhôm
B . Đồng
C. Crôm
D. Sắt
Câu 17: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H 2 ở nhiệt độ cao để khử ion kim loại trong
hợp chất. Hợp chất là A . dung dịch muối B. oxit kim loại. C . muối rắn.
D.hidroxit kim loại
Câu 18: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A .MgSO4 và HCl.
B. HCl và AlCl3.

C. CuSO4 và ZnCl2.
D. CuCl2 và FeCl3.
Câu 19: Nung 8,4 gam sắt trong khơng khí, sau phản ứng thu được m gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan
hồn tồn m gam X vào dd HNO3 đặc nóng dư thì thu được 2,24 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2 gam
B. 10,2 gam
C. 7,2 gam
D. 6,9 gam
Câu 20: Hồ tan hồn tồn 5 gam hh 2 kim loại bằng Vml dd HCl 0,5M thu được dd A và khí B. Cơ cạn dd A thu được 5,71
gam muối khan. Tính V? A. 40
B. 60 C. 72
D. 75
Câu 21: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là :
A . 2.
B . 1.
C . 4.
D. 3.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl 3 là
A . 2.
B . 3.
C. 5.
D . 4.
Câu 23: Ngâm 1 đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO 4. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa
nhẹ, sấy khơ, thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 1,2 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO 4 ban đầu là: A . 0,75M
B. 0,6M
C. 0,7M
D . 0,5M
Câu 24: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là
A . Cu(OH)2
B . CuCl2

C . NaCl.
D. Cu


Cõu 25: Hũa tan ht m gam hn hp X gm FeO, Fe2O3 v Fe3O4 bng dung dch HNO3 c núng thỡ thu c 4,48 lớt NO2
(kc). Cụ cn dung dch sau phn ng thỡ thu c 145,2 gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 15,8 gam
B. 45,2 gam
C. 35,7 gam
D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 26: Dung dch FeSO4 cú ln tp cht CuSO4. Cht no sau õy cú th loi b c tp cht?
A . Bt Mg d, lc.
B . Bt Al d, lc.
C . Bt Cu d, lc.
D . Bt Fe d, lc.
Cõu 27: Hp cht no sau õy ca st ch cú tớnh kh? A . Fe(OH)2.
B . Fe(NO3)3.
C . Fe2O3. D. FeO
Cõu 28: Ho tan 15 gam Al, Cu trong axit HCl d, sau phn ng thu c 3,36 lit khớ hirụ (ktc). Nu axit d 20 ml thỡ th
tớch HCl 2M cn dựng l: A .160 ml
B. 170 ml
C . 150 ml
D . 140 ml
Cõu 29: t núng mt ớt bt st trong bỡnh ng khớ oxi. Sau ú ngui v cho vo bỡnh mt lng dung dch HCl hũa
tan ht cht rn. Dd thu c cha ?A. FeCl2
B. FeCl3 C. FeCl2 v FeCl3
D. FeCl2 v HCl d.
Cõu 30: Hoà tan hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H 2SO4 loãng d thu đợc 13,44 lít H2 (đktc) và dung
dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA . 41,5.
B . 80,7.

C . 65,5.
D. 113,5
Cõu 31: Cho dung dch NaOH t t n d vo dung dch CuSO4 s cú hin tng:
A. xut hin kt ta mu xanh sau ú tan dn. B. xut hin kt ta mu xanh khụng tan.
C. xut hin kt ta lc xỏm sau ú tan dn
D. xut hin kt ta keo trng khụng tan.
+X
+Y
Cõu 32: Xột phng trỡnh phn ng : FeCl2 ơ Fe FeCl3 . Hai cht X, Y ln lt l:
A. AgNO3 d, Cl2
B. FeCl3 , Cl2
C. HCl, FeCl3
D. Cl2 , FeCl3.
Cõu 33: Phn ng gia cp cht no di õy khụng th s dng iu ch cỏc mui Fe(III)?
A. FeO + HNO3 loóng (d)
B. Fe(OH)2 + H2SO4 c, ngui
C. FeCO3 + HNO3 loóng
D. Fe d + AgNO3
Cõu 34: Cho Fe vo dung dch AgNO3 d, sau khi phn ng xy ra hon ton ta thu c dung dch X v kt ta Y. Trong
dung dch X cú cha:A. Fe(NO3)2, AgNO3
B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)2
Cõu 35: Ho tan ht 5,3g hn hp kim loi gm Mg, Zn, Al v Fe bng ddch H2SO4 loóng, thu c 3,136 lớt khớ (ktc) v
m gam mui sunfat, m l: A. 32,18gam. B. 19,02gam. C. 18,74gam. D. 19,3gam.
Cõu 36: Cp cht lng tớnh l:A.Cr(OH)2 v Cr(OH)3 B.Cr2O3 v CrO C.CrO v CrO3 D. Cr2O3 v Cr(OH)3
Cõu 37: Hũa tan hon ton 16 gam hn hp gm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cn dựng 300ml dung dch HCl 1,5M thu c m gam mui
clorua. Khi lng mui clorua thu c l: A. 31,98gam B. 24,325 gam C. 47,950 gam D. 28,375 gam
Cõu 38: Trong s cỏc kim loi sau: Fe, Ni, Cu, Zn, Na, Ba, Ag, Sn, Pb, s kim loi tỏc dng c vi cỏc dung dch HCl v
dung dch H2SO4 loóng l: A. 10

B. 5
C. 8
D. 7
Cõu 39: loi tp cht CuSO4 khi dung dch FeSO4 ta lm nh sau : A. Ngõm lỏ ng vo dung dch.
B. Cho AgNO3 vo dung dch.
C. Ngõm lỏ km vo dung dch.
D. Ngõm lỏ st vo dung dch.
Cõu 40: Phn ng gia cp cht no di õy khụng th s dng iu ch cỏc mui Fe(II)?
A. FeO + HCl
B. Fe(OH)2 + H2SO4 loóng C. FeCO3 + HNO3 loóng D. Fe + Fe(NO3)3
Cõu 41: Phng trỡnh húa hc no di õy vit sai?
A. Fe + H2SO4 loóng FeSO4+ H2
B. Fe + 4HNO3 (loóng) Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
C. Fe + 3AgNO3 d Fe(NO3)3 + 3Ag
D. Fe3O4 + 6HCl 3FeCl3 + 4H2O
Cõu 42: Kim loi M phn ng c vi: dung dch HCl, dung dch NaOH, dung dch HNO3 (c, ngui). Kim loi M l: A.
Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al
Cõu 43: Cho 11 gam hn hp gm Fe v Cu tỏc dng vi dung dch H2SO4 loóng (d). Sau phn ng thu c 2,24 lớt khớ hiro (
ktc), dung dch X v m gam cht rn khụng tan. Giỏ tr ca m l:
A. 6,4 gam.
B. 5,6 gam.
C. 4,4 gam.
D. 5,4 gam.
Cõu 44: Cho dung dch NaOH t t n d vo dung dch CrCl3 s cú hin tng:
A. xut hin kt ta lc xỏm sau ú tan dn.
B. xut hin kt ta lc xỏm khụng tan
C. xut hin kt ta keo trng sau ú tan dn

D. xut hin kt ta keo trng khụng tan.
Cõu 45: Cỏc s oxi hoỏ c trng crom ?A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6 D. +3, +4, +6.
Cõu 46: Dn khớ CO qua ng ng a gam hn hp gm CuO, Fe3O4, FeO, Al2O3 nung núng. Khớ thoỏt ra c dn vo nc
vụi trong d thy cú 15g kt ta trng. Sau phn ng, cht rn trong ng s cú khi lng 168 gam. Khi lng hn hp cỏc
oxit ban u :A. 206,8 gam.
B. 170,4 gam. C. 85,2 gam.
D. 165,6 gam.
Cõu 47: Cỏc kim loi thuc dóy no sau õy u phn ng vi dung dch CuCl 2 ?
A. Na, Mg, Ag.
B. Fe, Na, Mg.
C. Ba, Mg, Hg.
D. Na, Ba, Ag.
Cõu 48: Cu hỡnh electron no di õy c vit ỳng?
A. Fe:[Ar] 4s23d6
B. Fe2+: [Ar] 4s23d4
C. Fe2+:[Ar] 3d54s1
D. Fe:[Ar] 3d64s2
Cõu 49: Dóy cỏc kim loi c sp xp theo chiu gim dn tớnh kh l
A.Zn,Al,Cu,Cr
B.Zn,Al,Cu,Ag
C.Fe,Zn,Cu,Ag
D.Zn,Fe,Cu,Ag
Cõu 50: Ho tan ht 1,72g hn hp kim loi gm Mg, Al, Zn v Fe bng dung dch HCl, thu c V lớt khớ (ktc) v 3,85
gam mui clorua khan. V cú giỏ tr l: A. 1,344 lớt. B. 2,688 lớt.
C. 0,672 lớt.
D. 3,36 lớt.





×