CHUYÊN ĐỀ: “GIÚP HỌC SINH HỌC TỐT CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN”
PHẦN THỨ I : PHẦN MỞ ĐẦU
I. Lí do chọn đề tài
Ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng đã, đang và sẽ trở thành một môn
văn hóa cơ bản trong chương trình giáo dục phổ thông. Đồng thời việc giảng dạy ngoại
ngữ - Tiếng Anh cũng đang được các nhà trường, các nhà giáo dục, nhiều dự án giáo dục
và đông đảo giáo viên quan tâm và đưa ra nhiều phương pháp dạy học thích hợp. Trong
chương trình Tiếng Anh THPT, Câu Điều Kiện – Conditional Sentences, là một trong các
phần ngữ pháp lớn có trong các kì thi tốt nghiệp THPT, ĐHCĐ và thi học sinh giỏi. Tuy
nhiên nhiều học sinh đã gặp khó khăn trong việc phân biệt và làm các bài tập liên quan câu
điều kiện.
II. Mục đích nghiên cứu
Trong chương trình Tiếng Anh “Câu điều kiện” được đưa vào giảng dạy ở các khối
lớp 9, 10, 11 và 12 với các dạng bài tập khác nhau. Trong chuyên đề của mình, tôi chỉ đưa
ra một số cấu trúc ngữ pháp, cách xác định câu điều kiện và các dạng bài tập về câu điều
kiện với hình thức tự luận và trắc nghiệm.
III. Đối tượng nghiên cứu.
Với chuyên đề này tôi chọn đối tượng là học sinh THPT và học theo chương trình
sách giáo khoa chương trình chuẩn hiện hành. Học sinh có lực học khác nhau: giỏi, khá,
trung bình và yếu.
IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
Chuyên đề đưa ra công thức cấu tạo và bài tập ứng dụng của các loại câu điều kiện
có trong chương trình.
Chuyên đề này được ứng dụng ở các lớp: 10C3, 10C6, 12A2, 12A4 (năm học
2015-2016) và đạt được kết quả: Hầu hết học sinh đã biết cách làm bài tập liên quan đến
câu điều kiện phù hợp với lực học và có tiến bộ rõ rệt.
V. Nhiệm vụ - Yêu cầu nghiên cứu
1. Nhiệm vụ
Với chuyên đề này tôi đưa ra nhiệm vụ như sau:
- Hiểu được nội dung giáo viên giới thiệu (có thể là cấu trúc, bài tập cụ thể)
- Cung cấp cho học sinh phương pháp và rèn luyện cho học sinh cách làm bài tập về câu
điều kiện qua các hình thức bài tập khác nhau phù hợp với khả năng và nâng cao trình độ
học sinh.
2. Yêu cầu
Chuyên đề đặt ra yêu cầu như sau:
- Giáo viên giúp học sinh hiểu, ghi nhớ và phân biệt các loại câu điều kiện một cách dễ
nhất, chính xác nhất và khoa học nhất bằng cách làm các bài tập tự luận và trắc nghiệm về
câu điều kiện.
- Học sinh biết làm các bài tập liên quan đến câu điều kiện.
VI. Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu, thu thập các dạng bài tập tự luận, trắc nghiệm về câu điều kiện và cách làm
các bài tập đó. Qua đó tổng hợp, đánh giá về nhận thức cũng như khả năng nhận thức của
học sinh trong quá trình học tập.
VII. Thời gian nghiên cứu
Chuyên đề được nghiên cứu từ tháng 5 năm 2014 đến tháng 9 năm 2015.
PHẦN THỨ 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
Từ khi còn là học sinh THPT, khi học phần ngữ pháp về câu điều kiện tôi đã luôn
suy nghĩ làm thế nào để nắm được và phân biệt được các loại câu điều kiện và làm thế nào
để làm được các bài tập liên quan đến câu điều kiện đạt được kết quả cao. Chẳng hạn như:
đó là câu điều kiện loại nào? Phải chia động từ ở thì nào? Hay làm thế nào để chuyển từ
tình huống đã cho sang câu điều kiện? Đó là điều đã làm tôi ở thời điểm đó cũng như các
em học sinh bây giờ gặp khó khăn trong quá trình học.
Hơn nữa theo phương pháp dạy- học truyền thống: giáo viên là trung tâm còn học
sinh chỉ thụ động ngồi nghe và ghi lại những gì giáo viên nói nên tiết học ngữ pháp trở nên
rất nặng nề, các em học sinh thiếu tính sáng tạo tư duy trong quá trình học.Tuy nhiên với
chương trình SGK mới hiện nay, lấy người học làm trung tâm, luôn yêu cầu giáo viên và
học sinh phải có tầm nhìn tích cực hơn trong quá trình dạy và học. Vì vậy học sinh có khả
năng tư duy, sáng tạo và chủ động hơn, đồng thời giáo viên cũng đầu tư nhiều hơn nghiên,
cứu kĩ hơn cho mỗi bài giảng của mình.
Từ những khó khăn, những trải nghiệm trong quá trình học tập và giảng dạy, tôi đã
chọn đề tài “Giúp học sinh học tốt các loại câu điều kiện” làm vấn đề nghiên cứu của
mình. Khi nghiên cứu chuyên đề này tôi cố gắng tìm các dạng bài tập khác nhau để giới
thiệu cho các em học sinh giúp các em hiểu và làm được bài tập.
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA ĐỀ TÀI
Qua thực tế giảng dạy và kết quả đánh giá kiểm tra ở các khối lớp với, nhiều em đã hiểu và
làm được bài tập về câu điều kiện, tôi đã đạt được một số kết quả như sau:
Trước khi chưa thực hiện đề tài (HKI )
Tốt
Khá
TT
Lớp Sĩ số
SL
%
SL
%
1
10C3 39
5
12.8
7
17.9
2
10C6 37
0
0
3
8.1
3
12A2 44
2
4.5
3
6.8
4
12A4 45
2
4.4
3
6.6
5
TC
165
10
6
16
9.6
Sau khi thực hiện đề tài ( HKII )
Tốt
TT
Lớp Sĩ số
SL
%
1
10C3 39
10
25.6
2
10C6 37
5
13.5
3
12A2 44
5
11.3
4
12A4 45
7
15.5
5
TC
165
27
16.3
TB
SL
21
18
29
30
98
Khá
SL
10
5
7
7
29
%
25.6
13.5
15.9
15.5
17.5
Yếu
%
53.8
48.6
65.9
66.6
59.3
SL
5
10
5
10
30
TB
SL
16
20
30
24
90
%
12.8
27
11.1
22.2
18.1
Kém
SL
1
6
5
5
17
Yếu
%
41.2
54.1
68.3
49.1
54.8
SL
3
5
2
5
15
%
7.6
13.5
4.5
15.5
9
%
2.5
16.2
11.1
11.1
10.3
Kém
SL
0
2
0
2
4
%
0
5.4
0
4.4
2.4
Biện pháp thực hiện:
- Tôi đã thực hiện dò bài công thức về các loại câu điều kiện cho toàn bộ học sinh 4 lớp 10CD3, 10C6,
12A2, 12A4
- Tôi đã soạn bài tập vừa theo dạng tự luận, vừa theo dạng trắc nghiệm thật đa dạng cho học sinh thực
hành.
- Tôi còn tiến hành dò thêm từ vựng cho học sinh vì nếu các em không thuộc nghĩa từ thì sẽ rất khó khăn
cho các em khi làm bài tập theo hướng tự luận (câu tình huống→if) .
Để thực hiện chuyên đề này tôi sẽ giải quyết các vấn đề liên quan sau đây:
* Tóm tắt kiến thức câu điều kiện
* Các dạng bài tập về câu điều kiện
CHƯƠNG III: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
I. DEFINITION (Định nghĩa):
Câu điều kiện (Conditional sentences) gồm hai mệnh đề: mệnh đề If
(If – clause) và mệnh đề chính ( Main clause).
Ex: If you want to learn English, I will help you.
If- clause: If you want to learn English
Main clause: I will help you.
II. TYPES OF CONDITIONAL SENTENCES (Các loại câu điều kiện)
Có ba loại câu điều kiện:
1. Câu điều kiện loại 1 (Conditional sentences: type 1)
- Diễn tả những hành động, sự việc có khả năng thực hiện được, hoặc có khả năng xảy ra ở
hiện tại hoặc tương lai.
REAL IN THE PRESENT / FUTURE
Ex: If you don’t work hard, you will not pass the exam.
SỰ THẬT, QUY LUẬT, HOẶC THÓI QUEN
If + S + simple present tense ... S+ simple present tense ...
Ex: If you heat ice, it turns to water.
Ex: If flowers don’t get water, they die.
Ex: If Tom has any money, he spends it.
MỆNH LỆNH
If + S + simple present tense ... + command form of verb + ...
Ex: If you go to the Post Office, mail this letter for me.
Ex: Please call me if you hear anything from Jane.
2. Câu điều kiện loại 2 (Conditional sentences: type 2)
- Diễn tả những hành động, sự việc không thể xảy ra ở hiện tại; hoàn toàn trái ngược với
thực trạng ở hiện tại.
UNREAL IN THE PRESENT
Ex. If I were you, I would make friend with her.
3. Câu điều kiện loại 3 (Conditional sentences: type 3)
- Diễn tả những sự việc, hành động không thể xảy ra trong quá khứ; hoàn toàn trái ngược
với thực trạng trong quá khứ.
UNREAL IN THE PAST
Ex. If he had called the police, he would not have been in trouble.
Note: Nếu thời gian trong mệnh đề If-clause và thời gian trong mệnh đề chính (mainclause) không giống nhau: một mệnh đề ở hiện tại và một mệnh đề ở quá khứ, thì ta có thể
kết hợp điều kiện loại 2 và điều kiện loại 3.
Ex: I didn’t eat breakfast this morning, so I am hungry now.
→If I had eaten breakfast this morning, I would not be hungry now.
(past)
(present)
(Nếu sáng nay tôi ăn điểm tâm, thì bây giờ tôi sẽ không đói bụng)
Ex: He is not a good student. He did not study for the test.
→ If he were a good student, he would have studied for the test.
(present)
(past)
NHỮNG CÁCH KHÁC ĐỂ DIỄN TẢ ĐIỀU KIỆN
1. UNLESS (IF … NOT) dùng với nghĩa trừ phi (nếu không)
Ex: You will ruin your health unless you stop smoking.
2. PROVIDED / PROVIDING (THAT), ON THE CONDITION THAT dùng với
nghĩa “với điều kiện là”
Ex: You can stay here provided that you don’t make noise.
Ex: I’ll come to the party on the condition that you don’t go with her.
Ex: He’ll go fishing providing that you do too.
3. IN CASE dùng thay cho if khi mang nghĩa “phòng khi”
Ex: Take your umbrella in case it rains.
4. BUT FOR, WITHOUT dùng thay cho IF khi mang nghĩa “nếu không có”
Ex: Without your help, we would have been in trouble.
Ex: But for the storm, we could have arrived earlier.
5. SUPPOSING, ASSUMING THAT dùng thay cho IF khi mang nghĩa “ giả sử,
cho là”
Ex: Supposing it rains, what shall we do?
6. WHETHER (OR NOT) dùng thay cho IF khi nếu có hai hoặc nhiều lựa chọn.
Ex: Whether we win or lose, we always enjoy playing.
Ex: Whether it’s raining or not, they are determined to go out tomorrow.
7. EVEN IF, EVEN THOUGH thay cho IF khi mang nghĩa “bất kể”
Ex: We’ll have a great time even if it rains.
8. ONLY IF, IF ONLY thay cho IF khi ta nhấn mạnh vào một điều kiện đặc biệt.
Ta cũng có thể dùng IF AND ONLY IF nếu ta muốn nhấn mạnh vào chỉ với
điều kiện đó.
Ex: These can be used only if there is an emergency.
Note: Ta cũng có thể dùng IF ONLY thay cho IF trrong câu điều kiện không
có thực để diễn tả những ước muốn hoặc ân hận.
Ex: If only I had an extra copy, I’d gladly give it to you.
9. IF SO, IF NOT thay cho IF khi ta muốn rút gọn điều kiện đã nêu.
Ex: Some books may have missing pages. If so, they can be exchanged.
Ex: Rules really enforced. If not, they can easily be ignored.
10. OTHERWISE dùng thay cho IF với nghĩa “ nếu điều đó không xảy ra”.
Ex: I used my calculator; otherwise I’d have taken longer.
11. AS LONG AS, SO LONG AS thay cho IF khi nghĩa là “nếu mà”.
Ex: You can stay as long as you want.
CÁC CÂU CHỈ ĐIỀU KIỆN KHÔNG DÙNG IF.
1. Trong khi viết ta có thể dùng câu đảo vị trí chủ ngữ và vị ngữ chỉ điều kiện
(Inversion) thay cho IF.
Ex: Had I known you were ill, I would have visited you.
Ex: Were he stronger, he could play sports.
2. Câu mệnh lệnh dùng thay cho IF
•
Dùng AND thay cho IF khi nghĩa của điều kiện là phủ định hoặc khẳng
định.
Ex: Set your alarm clock, and you won’t oversleep.
Ex: Give him a little encouragement, and he’ll work.
•
Dùng OR (ELSE) thay cho IF với nghĩa “nếu không”
Ex: Set your alarm clock, or (else) you will oversleep.
CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN
1. DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN
1.1. Conditional sentences: Type 1
Ex: If he runs, he will get there in time.
Ex: The cat will scratch you if you pull her tail.
Exercise 1: Put the verbs in brackets into the correct form
1. If you don’t hurry, you (be) _____________ late for the meeting.
2. If he (take) _______________ the medicine, he will feel better.
3. If I (have) ______________________enough money, I will buy a new bike.
4. If he makes a promise, he (keep) _______________ it.
5. We (not, get)_________________________ good marks if we don’t learn hard.
6. She will be late for the bus if she (not start) ______________ at once.
7. She will be angry if you (not, tell)____________________________ the truth.
8. If I see him, I (give) ___________ him a gift.
9. Rice plants (grow) ___________ well if there is enough rain.
10. If she (not hurry) ___________, she may be late.
11. If she (study ) ________________ harder, she will pass the exam.
12. If he (study)_____________ hard, he can pass the exam.
13. If I have enough money, I (buy ) _________________a new car.
14. If I pass the exam, I (go)_________________ to medical college
15. If he (study) ______________ medicine, he will be a doctor.
16. If he (study) __________ to medical college, he will study medicine .
17. If you don’t hurry, we (be) _____________ late for school.
18. If he (take) _______________ the medicine, he will feel better.
19. If I (lose) ___________________ my license, I shall lose my job.
20. If he (not, go) ______________________back now, he will be late.
1.2. Conditional sentences: Type 2
Ex: If I had a map, I would lend it to you.
Ex: If I were you , I’d plant some trees round the house.
Ex: Were they stronger, they could lift the table
Exercise 2: Put the verbs in brackets into the correct form.
1. If I (be)_______________ rich, I would travel around the world.
2. He (tell) _______________ you about it if he were here.
3. If he (not speak) __________________ so quickly, you could understand him.
4. If she (come) _____________earlier, she would get a good seat.
5. If I ( know) __________ her telephone number, I’d give it to you.
6. If they gave me a job, I (take) ______________________ it
7. He might get fat if he (stop) ______________ smoking.
8. I could get a job easily if I (have) ________________ a degree.
9. If I had a typewriter, I (type) ______________ it myself.
10. What_________ you (do) ________________ if you found a burglar in your house?
11. If they were rich, they (stay) _____________at a hotel.
12. They would be glad if the rain (stop) _________________________-soon.
13. If I (have) ___________ any money, I would give you some.
14. I (not mind) _____________ having children if we lived in the country.
15. His car (be) __________ a lot safer if he bought some new tires.
16. If you (sell) __________ more products, you’d earn some money.
17. Airline tickets are very expensive. If they (be)_______________ cheap, I
(fly)_________________ to Singapore.
18. I am very tired tonight. If I (not, be)_______________ tired, I (go) _____________to
the movie with you.
19. I don’t have enough time. If I (have)______________ enough time, I
(go)_________________ to the park.
20. It isn’t Saturday. If it (be)_____________ Saturday, I (go)________________ to the
beach.
21. I don’t understand that sentence. If I (understand)___________ that sentence, I
(explain)_______________ it to you.
1.3. Conditional sentences: Type 3
Ex: If we had found him earlier, we could have saved his life.
Ex: If the patient had got the treatment, he wouldn’t have died.
Ex: Had he studied hard, he would have passed the exam.
Exercise 3: Put the verbs in brackets into the correct form.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
If we had known that you were there, we (write)____________________you a letter.
If we hadn’t lost our way, we (arrive)____________________ sooner.
If he (study)_______________ harder for that test, he would have passed it.
If I (not be) ______________ in a hurry, I wouldn’t have had an accident.
If I (know)_____________ your address, I would have written to you.
Tom would have been late for school if he (not get) __________ up late.
7. If I (not be)_______________ busy yesterday, I (visit)____________ you.
8. If you (speak) __________ more slowly, he might have understood you.
9. If Jack had come to my party, I (dance) ___________________ with him.
10. I would have sent you a postcard if I (have) _________________ your address.
11. I didn’t know you were in hospital. If I’d known, I (go) __________ to visit you.
12. If I (know) ___________ your address, I would have written to you.
13. I would have been glad if he (visit)_______________ me in hospital.
14. If the weather (be) ______________ bad, they would have canceled the match.
15. Tom would have been late for school if he (not get) __________ up late.
16. If I (not be)_______________ busy yesterday, I (visit)____________ you.
17. If you had asked me, I (tell) ___________________________you.
18. If you (speak) __________ more slowly, he might have understood you.
Exercise 4: Put the verbs in brackets into the correct form.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
If I (be)____________you, I (apply) ____________for a job as soon as possible.
He’ll be late for the train if he (not start)_______________ at once.
If Laura (not eat) ____________so much, she wouldn’t have put on weight.
We’ll have to go without John if he ( not arrive)___________soon.
I (accept)____________ if they invite me to the party.
Jim would get better marks at school if he (do) ________________more homework.
What_______ you (do) _____________if you saw someone drowning in the sea?
I don’t have much money, but if I (have) _____________, I (travel)
__________around the world.
9. If you go in the rain without a raincoat, you (catch) _____________a cold.
10. If you had been at the party last Sunday, you (meet) ______________some old friends.
11. If he (wash)______________my car, I’ll give him $20.
12. If we had more rain, our crops (grow)___________________ faster.
13. If she (come)________________________ late again, she’ll lose her job.
14. I could understand the French teacher if she (speak)______________ more slowly.
15. If they were rich, they (stay) _____________at a hotel.
16. Please don’t disturb him if he (be) __________________ busy.
17. He’ll be late for the train if he (not start)____________________ at once.
18. I shouldn’t drink that wine if I (be) _________________ you.
19. If you (sell)_________________ more products, you would earn more money.
20. The game (start) __________________ if you put a coin in the slot.
21. I (not do ) ___________ that if I (be) ____________ you.
22. If the weather (get) _______________ worse, we will not go to the beach.
23. If I were you, I (take) _____________ a taxi to the airport.
24. If Mary (wear)_______________a raincoat, she would not have got a cold.
25. If it (not rain)_____________yesterday we would have had lunch in t he garden.
26. If it had not been very expensive I (buy)_______________it.
27. If the teacher (speak)_______________more slowly Peter would have understood the
lessons.
28. If you (be)_________________ more careful, you wouldn't have cut yourself.
29. He (not leave) ______________his last job if the salary had been better.
30. He (not leave) _________________his last job if the salary had been better.
Exercise: Rewrite the following sentences using conditional sentences:
1. I didn’t have an umbrella with me, so I got wet.
If ________________________________________________________________.
2. I don’t have tickets. I can’t take you to the circus.
If ________________________________________________________.
3. I am not an English teacher. I can’t speak English fluently.
If __________________________________________________________.
4. I got wet because I didn’t take my umbrella.
If __________________________________________________________.
5. I can’t do the exercise because it’s very difficult.
If ___________________________________________________
6. I don’t know her phone number, so I don’t ring her up.
If __________________________________________________________.
7. Mary didn’t come, so we canceled the meeting.
If __________________________________________________________.
8. John is fat because he eats so many chips.
If John ________________________________________________________.
9. We got lost because we didn’t have a map.
If_______________________________________________.
10. Jim isn’t at home now, so I don’t visit him.
If ____________________________________________________________.
11. He didn’t prepare for the interview, so he didn’t get the job.
If ____________________________________________________________.
12. Beacause the weather is bad, we don’t go fishing.
If _________________________________________________________.
13. The meeting can be cancelled because it snows heavily.
If it ___________________________________________________________.
14. I can’t take much exercises because I don’t have enough free time.
If ____________________________________________________________.
15. Today isn’t Sunday. The pupils don’t have school off.
If _____________________________________________.
16. She can’t buy that bike. She doesn’t have enough money.
If ___________________________________________________.
17. I didn’t know your address, I didn’t write to you.
If ____________________________________________.
18. I don’t have free time, so I don’t go for a walk.
If ________________________________________________________________.
19. John isn’t intelligent. He can’t solve that math test.
If _____________________________________________.
20. My brother didn't leave the car keys, so I couldn't pick him up at the station.
If my brother ______________________________________________________.
1.4. “Unless”
* “Unless” = If... not (nếu ...không, trừ phi)
Ex: If you don’t study hard, you will fail the exam.
→ Unless you study hard, you will fail the exam.
Ex: If she doesn’t water these trees, they will die.
→Unless she waters these trees, they will die.
Ex: If we had more rain, our crops would grow faster.
→Unless we had more rain, our crops wouldn’t grow faster.
Form:
If- clause ->
Unless
Thể phủ định -> Khẳng định
Thể khẳng định -> Khẳng định
Main clause
Không đổi.
Đổi động từ sang thể ngược lại.
Exercise : Rewrite the following sentences using “Unless”
1. I won’t go to school if I don’t feel better.
Unless ________________________________
2. Tony will talk to you if you question him.
Unless __________________________________
3. If you don’t put on your coat, you’ll be cold.
Unless _____________________________________
4. You will fail the exam if you don’t work hard.
Unless ____________________________________________
5. You’ll get a cold if you don’t keep your feet dry.
Unless _____________________________________________
6. If I don’t leave now, I’ll miss my flight.
Unless _________________________________________________
7. We’ll have to leave without your friend if she doesn’t come soon.
Unless _________________________________________________.
8. I can’t send you a postcard if you don’t give me your address.
Unless ______________________________________________.
9. If I have time, I’ll help you.
Unless____________________________________________________.
10. I’ll call the police if you don’t leave me alone.
Unless_________________________________________________.
Exercise: Choose the best answer by circling A, B, C or D to complete the following
sentences.
1.
If you eat this, you _____________ right away.
A. would die
B. would have die
C. will die
D. die
2. If I had money, I __________ a dictionary.
A. would buy
B. would bought
C. will buy
D. would have bought
3. If the weather ____________ fine yesterday, they would have gone on a picnic.
A. was
B. are
C. had been
D. were
4. ______________ you study harder, you won’t pass the exam.
A. Unless
B. Because
C. If
D. In order that
5. If I were your teacher, I ______________ you.
A. will punish
B. would punish
C. punish
D. would have punished
6. If it ___________ wet, I won’t go out for a walk.
A. was
B. were
C. had been
D. is
7. If Jake _____________ to go on the trip, would you have gone?
A. doesn’t agree B. didn’t agree
C. hadn’t agreed
D. wouldn’t agree
8. If anyone ______________me, I’ll be back later, Daisy.
A. was calling
B. called
C. call
D. calls
9. I _______________ if you don’t give me a pay rise.
A. would resign
B. should resign
C. will resign
D. will have resigned
10. If you ______________ a choice, which country would you like to visit?
A. have
B. had
C. have
D. will have
11. If you ____________ a millionaire, what would you do?
A. are
B. had been
C. can be
D. were
12. If I ____________ her phone number now, I _______________her.
A. knows / would phone
B. knew / would phone
C. know / will phone
D. knew / will phone
13. If you found a wallet in the street, you ___________ take it to the police.
A. will
B. would to
C. should
D. shall
14. If the weather ____________worse, we won’t go to the beach.
A. will get
B. got
C. gets
D. had got
15. We couldn’t have continued with the project if you _____________ positively.
A. hasn’t contributed
B. hadn’t contributed
C. haven’t contributed
D. hadn’t contribute
16. I’ll buy a new bike if my father ____________ me the money.
A. lent
B. lends
C. had lend
D. lend
17. If I _________ arms five meters long, I ____________ to reach the top shelf.
A. have / will be able
B. had / could
C. had had / would be able
D. had / would be able
18. If we ___________ time last night, we ___________ the museum.
A. had had / would have visited
B. had / would have visited
C. had / would visit
D. have /will visit
19. If he had taken the train last night, he ___________ here now.
A. will be
B. would have been
C. would be
D. were
20. I wouldn’t get bad marks today if I _____________ my lessons carefully last night.
A. prepared
B. has prepared
C. did prepare
D. had prepared
21. That man speaks English fast, so we don’t catch up with him.
A. If that man spoke English more slowly, we could catch up with him.
B. If that man doesn’t speak English fast, we can catch up with him.
C. If that man didn’t speak English fast, we can catch up with him
D. If that man didn’t speak English fast, we could have caught up with him.
22. Mary didn’t work hard enough so she failed in her exams.
A. If Mary works hard enough, she wouldn’t fail in her exams.
B. If Mary worked hard enough, she wouldn’t fail in her exams.
C. Unless Mary had work hard enough, she wouldn’t have failed in her exams.
D. If Mary had worked hard enough, she would have passed her exams.
23. He is too weak so he can’t play sports.
A. If he is strong enough, he could play sports.
B. Were he stronger, he could play sports.
C. Unless he weren’t stronger, he could play sports.
D. If he were strong enough, he couldn’t play sports.
24. If you don’t take a taxi, you will be late.
A. Take a taxi or you’ll be late.
B. take a taxi otherwise you’ll be late
C. Take a taxi unless you’ll not been late D. a & b are correct
25. If I _________ about it earlier , I would have told you.
A. knew
B. would have known
C. would know
D. had known
26. If only I weren’t so fat , I __________ able to get into these trousers.
A. will be
B. would be
C. can be
D. am
27. If you had done as I told you , I think you ___________.
A. would succeed
B. would have succeeded
C. could succeed
D. had succeeded
28. If you didn’t get rid of smoking _______.
A. you will affect your health
B. your health wouldn’t affect
C. your health would be affected
D. your health will be affected
29. Supposing you saw a flying saucer, what ____________?
A. would you do B. you would do
C. will you do
D. you will do
30. I _______ you when I go to bed.
A. phone
B. would phone
C. will phone
D. don’t phone
31. If she ___________ to see us, we will go to the zoo.
A. came
B. come
C. comes
D. is come
32. She _______ out with you if you had only asked her.
A. will go
B. would go
C. would had gone D. would have gone
33. ___________ if you take a map.
A. You will get lost
B. You won’t get lost
C. You would get lost
D. You would have got lost
34. I wouldn’t have got wet ____.
A. if I had an umbrella with me.
B. if I had had an umbrella with me
C. unless I had had an umbrella with me
D. in case I had an umbrella with me
35. Students will not be allowed into the exam room if they ______ their student cards.
A. produced
B. hadn’t produced C. didn’t produce
D. don’t produce
36. Peter would not have been late for the interview if he ______ the bus.
A. hasn’t missed B. hadn’t missed
C. doesn’t miss
D. didn’t miss
37. If I were you, I ______ for that intensive English course.
A. will apply
B. would apply
C. applied
D. apply
38. If she ______ her husband, he couldn’t have finished his project.
A. doesn’t help
B. hasn’t helped
C. won't help
D. hadn’t helped
39. If you didn’t get rid of smoking, ______.
A. your health would be affected
B. your health wouldn’t affect
C. your health will be affected
D. you will affect your health
40. ______ the salary meets my expectations, I will accept the job offer.
A. So
B. Although
C. If
D. Therefore
41. If I had the map now, I ______ a short-cut across the desert.
A. could take
B. take
C. could have taken D. can take
42. ______, we couldn't have continued with the project.
A. If you hadn't contributed positively
B. Even if you didn't like to contribute
C. Provided your contribution wouldn't come D. Unless we had your contribution
43. If I had more money, I ______ a bigger house.
A. will buy
B. would buy
C. bought
D. would have bought
44. ______, the workers will stop working.
A. Unless the working conditions aren’t improved
B. If not working conditions are improved
C.If the working conditions are improved
D. Unless the working conditions are improved
45. If I had known you would come, ______.
I would not have waited for you
B. I would have waited for you
C. I will wait for you
D. I would wait for you
46. ______ I were you, I would take a taxi to the airport.
A. When
B. If
C. Even if
D. Unless
47. If I had time, I ____________ to the beach with you this weekend.
A. will go
B. would go
C. would have gone D. will have
gone
48. ____________ he comes in half an hour, we shall go alone.
A. Because
B. If
C. Unless
D. When
49. You won’t have a seat unless you book in advance.
A. You won’t have a seat if you don’t book in advance.
B. You can’t have a seat although you book in advance.
C. You will have a seat if you don’t book in advance.
D. You didn’t have a seat because you didn’t book in advance.
50. Without transportation, our modern society would not exist.
A. Our modern society does not exist if there is no transportation.
B. Our modern society will not exist without having traffic.
C. If there were no transportation, our modern society would not exist.
D. If transportation no longer exists, our modern society will not either.
51. We didn't go on holiday last year because we didn't have enough money.
A. If we hadn’t had enough money, we wouldn’t have gone on holiday last year.
B. If we had had enough money, we would have gone on holiday last year.
C. If we hadn't had enough money, we would have gone on holiday last year.
D. Unless we had enough money, we would go on holiday last year.
Exercise : Error identification.
1.
If I had had some money, I would give you some.
A
B
C
D
2. I won’t go to school tomorrow unless I don’t feel better.
A
B
C
D
3. I didn’t know about it if I had known about it I would come.
A
B
C
D
4. If I were in your position, I would have changed the job.
A
B
C
D
5. If she bought that house now, she ran out of money.
A
B
C
D
6. If it hadn’t rain yesterday, I would have come to see you.
A
B
C
D
7. Tom would feel better if he takes the medicine.
A
B
C
D
8. If I am 10 centimeters taller, I would play basketball.
A
9.
B
C
D
If I were you, I will go to the dentist’s and have the tooth checked.
A
B
C
D
10. What would you have do if you were in my position?
A
B
C
D
PHẦN THỨ 3: KẾT LUẬN
I. Ý NGHĨA CỦA CHUYÊN ĐỀ
Trong quá trình giảng dạy Tiếng Anh tại trường THPT Diên Hồng, tôi đã giới thiệu
cho các em những kiến thức cơ bản về câu điều kiện trong Tiếng Anh. Đối với từng đối
tượng học sinh khác nhau thì yêu cầu về kiến thức cũng khác nhau. Đối với những học
sinh yếu tôi chỉ giới thiệu những kiến thức cơ bản để các em phân biệt được ba loại câu
điều kiện trong bài tập tự luận và trắc nghiệm. Đối với học sinh có lực học khá giỏi tôi
cung cấp kiến thức cao hơn. Vì vậy trong quá trình giảng dạy tôi nhận thấy phần lớn học
sinh đã nắm được các kiến thức cơ bản và áp dụng lám được các bài tập trắc nghiệm phục
vụ cho thi tốt nghiệp THPT.
II. ĐỀ XUẤT Ý KIẾN
Khi thực hiện chuyên đề này giáo viên nên chú ý đến chủ điểm, cấu trúc ngữ pháp
và từng đối tượng học sinh để đề ra yêu cầu phù hợp. Hướng dẫn cho học sinh hiểu rõ yêu
cầu, song nó phải mang tính logic, mặt khác phải tôn trọng tính độc lập và sáng tạo của
học sinh.
III. SUY NGHĨ CỦA BẢN THÂN
Khi nghiên cứu chuyên đề này tôi mong muốn áp dụng những nội dung yêu cầu
của lí thuyết và dạng bài tập rèn luyện ngữ pháp vào việc giảng dạy môn Tiếng Anh trong
trường THPT. Đồng thời tôi cũng mong muốn được sự tham gia đóng góp của bạn bè đồng
nghiệp để nội dung vấn đề thêm phong phú và hoàn hảo hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Quận 10, ngày 9 tháng 10 năm 2015
Người viết
Võ Thị Thu Hà
PHẦN THỨ 4: TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.. A Practical English Grammar
- A. J. Thomson & A. V. Martinet.
2. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh
- Đỗ Tuấn Minh – Hoàng Tuấn
THPT
3. Bài tập trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh
- Quang Minh
4. Advanced Language Practice
- Michael Vince
5. English Grammar In Use
- Raymond Murphy
6. Thực hành kiến thức Tiếng Anh 12
- Đỗ Bích Hà - Đặng Kim Anh
7. Bài tập Tiếng Anh 12
Huỳnh Túy Phượng
- Võ Thị Thúy Anh Tôn Nữ Phương Chi -
8. Tổng hợp kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh
Lưu Hoằng Trí
- Nguyễn Phương Sửu- Nguyễn Huy Kỷ-
THPT
Vũ Văn Phúc
MỤC LỤC
PHẦN THỨ I: PHẦN MỞ ĐẦU
I. Lí do chọn đề tài
II. Mục đích nghiên cứu
III. Đối tượng nghiên cứu.
IV. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
V. Nhiệm vụ - Yêu cầu nghiên cứu
VI. Phương pháp nghiên cứu
VII. Thời gian nghiên cứu
PHẦN THỨ 2: NỘI DUNG
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA ĐỀ TÀI
CHƯƠNG III: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
PHẦN THỨ 3: KẾT LUẬN
I. Ý NGHĨA CỦA CHUYÊN ĐỀ
II. ĐỀ XUẤT Ý KIẾN
III. SUY NGHĨ CỦA BẢN THÂN
PHẦN THỨ 4: TÀI LIỆU THAM KHẢO