Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN THI tốt NGHIỆP 12a1 đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.08 KB, 2 trang )

Họ và tên:
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP- 12A1- ĐỀ 3
C©u 1 : Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ?
A. Cu2+, Ag+, Na+. B. Cu2+, Mg2+, Pb2+. C. Sn2+, Pb2+, Cu2+.
D. Pb2+, Ag+, Al3+.
C©u 2 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 ,C6H12O6, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3 . Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là :
A. 4
C. 6
B. 3
D. 5
C©u 3 : Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?
A. NH − (CH ) − COOH
B. NH − (CH ) − COOH
2
2 5
2
2 4
C. NH − (CH ) − COOH
D. NH − (CH ) − COOH
2
2 6
2
2 3
C©u 4 : Nhóm gluxit đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:
A. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, fructozơ, tinh bột.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C©u 5 : Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; AgNO3 / NH3; H2O/H+, nhiệt độ.


B. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3 / NH3; NaOH; Cu(OH)2.
C. H2/Ni , nhiệt độ; AgNO3 / NH3; Na2CO3; Cu(OH)2.
D. AgNO3 / NH3 ; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
C©u 6 : Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng.
Số đồng phân cấu tạo của X là : A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C©u 7 : Nước chứa đồng thời muối nào sau đây thuộc loại tính cứng vĩnh cữu?
A. Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2.
B. CaSO4 và MgCl2.
C. NaCl và Ca(HCO3)2.
D. NaHCO3 và Ca(NO3)2.
C©u 8 : Cho dung dịch AgNO3 dư tác dụng với dung dịch hỗn hợp có hòa tan 6,25 gam hai muối KCl
và KBr thu được 10,39 gam hỗn hợp AgCl và AgBr. Hãy xác định số mol hỗn hợp đầu.
A. 0,055 mol.
C. 0,03 mol
B. 0,06 mol.
D. 0,08 mol
C©u 9 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì
thu được 2,24 lít NO2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 145,2 gam muối
khan. Giá trị của m là : A. 47,2 gam B. 35,7 gam
C. 15,8 gam
D. 26,8 gam
C©u 10 : Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng :
A. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
B. H2N-(CH2)5-COOH.
C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-(CH2)4-COOH vàH2N-(CH2)6-NH2
C©u 11 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ¬ X → Y → sobitol. Tên gọi X, Y lần lượt :

A. Tinh bột, etanol. B. Saccarozơ, glucozo C. Xenlulozơ, glucozơ D. Xenlulozơ, etanol
C©u 12 : Đem 4,2 gam este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hoá bằng NaOH dư thu được 4,76gam
muối. X là: A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
C©u 13 : Có các quá trình sau: a) Điện phân NaOH nóng chảy b) điện phân dd NaCl có màng ngăn
c) điện phân NaCl nóng chảy
d) cho NaOH tác dụng với dd HCl. Các quá trình mà ion
+
Na bị khử thành Na là:
A. a,b,d
C. a,c
B. a,b
D. c,d
C©u 14 : Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Este là:
A. C4H8O2
C. C4H8O4
B. C2H4O2
D. C3H6O2
C©u 15 : Este có công thức cấu tạo: C6H5 – COO – CH = CH2. Tên gọi của este đó là:
A. Metyl benzoat B. Vinyl benzoat
C. Etyl vinylat
D. Phenyl vinylat
C©u 16 : Cho các hợp chất: (1) CH2=CH-COOCH3 ; (2) HCHO ; (3) HO-(CH2)6-COOH; (4) C6H5OH;
(5) HOOC-(CH2)-COOH; (6) C6H5-CH=CH2 ; (7) H2N-(CH2)6-NH2. Những chất nào có thể
tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 5, 7
C. 3, 5, 7
B. 1, 2, 6

D. 2, 3, 4, 5, 7
C©u 17 : Cho các chất: (1) C2H5OH; (2) C2H5COOH; (3) C2H5COOCH3 ; (4) C6H5NH3Cl , (5)
CH3COCH3 Cho biết chất nào tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4
B. 2, 4, 5
D. 1, 2, 5
C©u 18 : Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai?:
A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính lưỡng tính
B. Các amin đều có tính bazơ
C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3
D. Amin tác dụng với axit cho muối
C©u 19 : Dung dịch muối X không đổi màu quỳ tím, Dung dịch muối Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn hai
dung dịch trên tạo kết tủa. Vậy X và Y có thể là cặp chất nào trong các cặp chất dưới đây
A. Na2SO4 và BaCl2.
B. KNO3 và Na2CO3.
C. Ba(NO3)2 và KOH
D. Ba(NO3)2 và Na2CO3


C©u 20 :
A.
C.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :
A.
C.
C©u 23 :
A.

C©u 24 :
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :
C©u 27 :
A.
C©u 28:
C©u 29:
C©u 30:
C©u 31:
A.
C©u 32:
A.
C.
C©u 33:
A.
C©u 34:
C©u 35:
A.
C©u 36:
C©u 37:

A.
C©u 38:
A.
C©u 39:
A.
C.
C©u 40:

A.

Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp ?
B. Axit amino axetic
Buta- 1,3-dien
D.
Caprolactam
Metyl metacrylat
Em hãy cho biết cặp hoá chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau:
1. Kẽm vào ddịch CuSO4. 2. Đồng vào ddịch AgNO3. 3. Kẽm vào ddịch MgCl2.
4. Đồng vào ddịch MgCl2. 5. Sắt vào H2SO4 đặc nguội. 6. Nhôm vào ddịch AgNO3.
C. 1, 2, 5
1, 3, 6
B. 2, 4, 6
D. 1, 2, 6.
Phương trình hóa học nào biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện:
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
D.
4AgNO3 + 2H2O→ 4Ag + 4HNO3 + O2
Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Sắt có thể tan trong dung dịch chất nào dưới đây?
C. MgCl2.
AlCl3.
B. FeCl2.
D. FeCl3.
Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?
C. Gly-gly-ala
Ala-gly-gly
B. Ala-gly-ala

D. Gly-ala-gly
Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết: etanal, glixerol, ancol etylic, glucozơ, lòng trắng trứng
C. Kim loại Na.
Cu(OH)2/ OH- , t0
B. Quỳ tím
D. Dd AgNO3/NH3
Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dd AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 16,2
B. 11,88
C. 18,2
D. Đáp án khác
Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, Al2O3, MgO, ZnO trong 500ml dung dịch H2SO4
0,2M (vừa đủ).Cô cạn dung dịch sau phản ứng,muối sunfat khan thu được có khối lượng:
C. 5,81g.
4,81g.
B. 10,81g
D. 6,81g.
Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Al, Cu, Ag
B. Zn, Fe,Mg, Ag
C. Fe, Zn, Cu, Ag
D. Zn, Fe, Cu, Ag
Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa :
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3
Trong các chất sau: CH3NH2, C6H5NH2, H2N-CH2-COOH, NaOH , H2N-CH(NH2)-COOH,
C6H5OH. Số chất tạo ra dd làm hồng phenolphatlein là: A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Trong số các cặp kim loại sau đây, cặp nào có tính chất bền vững trong không khí, nước, nhờ
có lớp màng oxit rất mỏng, rất bền vững bảo vệ?
C. Fe và Cr.
Mg và Al.
B. Al và Cr.
D. Fe và Al.
Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 . X, Y, Z lần lượt là:
B. C2H4, CH3COOH, C2H5OH
CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D.
CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
CH3CHO, C2H4, C2H5OH
Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6 gam
hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành là:
C. 3,6 gam.
1,8 gam
B. 5,4 gam.
D. 7,2 gam.
Hoà tan 4,6g natri vào 45,6g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 16 %
B. 14%
C. 15%
D. 18%
Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là :
C. ( C5H8)n
( C4H8)n
B. ( C3H6)n
D. ( C8H8)n

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng.Tên este là: A. Etyl axetat B. Metyl fomiat C. n-propyl axetat D. Metyl axetat
Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được
dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa
nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun
nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là :
C. 19,53%.
10,52%.
B. 15,20%.
D. Đáp án khác
Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dich A và 6,72 lít khí (đktc). Thể tích
dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là :
C. 0,3 lít
0,1 lít
B. 0,2 lít
D. 0,4 lít
Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện được bằng phương pháp điện phân ?
CuSO4 + H2O
→ Cu + O2 + H2SO4 B. Cu + AgNO3
→ Ag + Cu(NO3)2.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH)2,Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3,FeSO4, Fe2(SO4)3,
FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hoá- khử là:
C. 6
5
B. 7
D. 8




×