Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

6 đề thi thử tốt nghiệp Lý, đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.99 KB, 24 trang )

ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC
BỘ GIÁO DỤC
(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
MÔN : Vật lí - Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 007

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Dao động cơ (7 câu)
C©u 1. Một vật có khối lượng 2/π2 (kg) dao động điều hoà với tần số 5 (Hz) và biên độ 5 cm. Động năng cực đại là
A. 2,5 (J)
B. 250 (J)
C. 0,25 (J)
D. 0,5 (J)
C©u 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng
A. về vị trí cân bằng của viên bi
B. theo chiều chuyển động của viên bi
C. theo chiều âm quy ước
D. theo chiều dương quy ước
C©u 3. Chọn phương án SAI khi nói về dao động tắt dần chậm.
A. Dao động tắt dần chậm là dao động có biên độ và tần số giảm dần theo thời gian.
B. Nguyên nhân làm tắt dần dao động của con lắc là lực ma sát của môi trường trong đó con lắc dao động.
C. Lực ma sát sinh công âm làm cơ năng của con lắc giảm dần.
D. Tuỳ theo lực ma sát lớn hay nhỏ mà dao động sẽ ngừng lại (tắt) nhanh hay chậm.
C©u 4. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 (m/s 2).


Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là
A. 1,1 s
B. 0,7 s
C. 1,4 s
D. 0,8 s
C©u 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo vật nặng có khối lượng √2 (kg) dao động điều hoà với vận tốc cực đại 60
(cm/s). Tại vị trí có toạ độ 3√2 (cm/s) thế năng bằng động năng. Tính độ cứng của lò xo.
B. 100 (N/m)
A. 100√2 (N/m)
C. 10√2 (N/m)
D. 50√2 (N/m)
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình:
x1 = 3sin(πt + π) cm; x2 = 3cosπt (cm);x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2cosπt (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng
hợp của vật.
A. x = 5 cos(πt + π / 2) cm
B. x = 5 2 cos(πt + π / 2) cm
C. x = 5 cos(πt + π / 2) cm

D. x = 5 cos(πt − π / 4) cm

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều
âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc
là:
A. 48cm
B. 50cm
C. 55,76cm
D. 42cm
Sóng cơ (4 câu)
Câu 8 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.

B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
Câu 9 : Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏng dao động với tần số 8Hz và biên độ a = 1mm.
Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12(cm/s). Điểm M nằm trên mặt
thoáng cách A và B những khoảng AM=17,0cm, BM = 16,25cm dao động với biên độ
A. 0cm.
B. 1,0cm.
C. 1,5cm
D. 2,0mm.
Câu 10 : Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Hai điểm A và B trên dây cách nhau 1 m. Điểm A là nút còn B
là bụng. Biết tần số sóng khoảng từ 320 (Hz) đến 480 (Hz). Tốc truyền sóng là 320 (m/s). Tần số sóng là
A. 320 Hz
B. 300 Hz
C. 400 Hz
D. 420 Hz
Câu 11 :Âm cơ bản của một chiếc đàn gita có chu kì 2 (ms). Trong các tần số sau đây tần số nào không phải là hoạ
âm của đàn đó.
A. 1200 Hz
B. 1000 Hz
C. 1500 Hz
D. 5000 Hz
Dòng điện xoay chiều : 9 câu

Trang 1/24 - Mã đề thi 007


Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U o sin ωt thì dòng điện
trong mạch i = I o sin(ωt +


π
) . Đoạn mạch này có
6

A. ZL = ZC

B. ZL < ZC

C. ZL = R

D. ZL > ZC

Câu 13: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = I 0 cos(120π t + φ ). Lúc t = 0, i có giá trị cực đại Io, ϕ có giá trị là
A. ϕ = 0

B. ϕ = −π

C. ϕ =

π
2

D. ϕ = π

Câu 14 :Cách tạo dòng điện xoay chiều nào sau đây phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho từ trường qua khung dây biến thiên.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục nằm song song với đường cảm ứng từ.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
Câu 15 :Chọn phương án SAI khi nói về cấu tạo máy dao điện ba pha.

A. phần cảm luôn là rôto.
B. phần ứng luôn là rôto.
C. Gồm hai phần: phần cảm, phần ứng.
D. Gồm hai phần: rôto, stato.
Câu 16 :Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Khi
hiệu điện thế trị tức thời -60√6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là -√2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60√2
(V) thì cường độ dòng điện tức thời là √6 (A). Tính tần số dòng điện.
A. 50 Hz
B. 60 Hz
C. 65 Hz
D. 68 Hz
Câu 17: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U 0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U 0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng
điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A. u chậm pha hơn i một góc π/4
B. u sớm pha hơn i một góc 3π/4
C. u chậm pha hơn i một góc π/3
D. u sớm pha i một góc π/4
Câu 18: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H); tụ điện có điện dung C = 16 µF và trở
thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R để công suất của mạch đạt
cực đại.
A. R = 200Ω
B. R = 100 Ω
C. R = 100 Ω
D. R = 200Ω
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây
bằng:
A. 169,7V
B. 207,85V
C. 84,85V

D. 69,28V
Câu 20: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu
điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu địện thế hiệu dụng
hai đầu điện trở bằng:
A. 30 2 V
B. 10 2 V
C. 20V
D. 10V
Dao động điện từ và sóng điện từ: 4 câu
Câu 21: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm 2 (µH), một tụ điện có điện dung biến
thiên. Máy chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57 m đến 753 m. Hỏi tụ điện có điện dung biến
thiên trong khoảng nào?
A. 0,4 nF - 90 nF
B. 0,45 nF - 90 nF
C. 0,45 nF - 80 nF
D. 0,4 nF - 80 nF
Câu 22: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm của cuộn dây
L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π2 = 10.
A. 50Hz.
B. 25Hz.
C. 100Hz.
D. 200Hz.
Câu 23: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. từ hóa.
B. tự cảm.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ.
Câu 24: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.

C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
Sóng ánh sáng : 5 câu
Câu 25: Chọn phương án SAI.
A. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối.
B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng sẽ bức xạ quang phổ vạch phát xạ.
C. Quang quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau
D. Dựa quang phổ vạch phát xạ không xác định được tỉ lệ của các nguyên tố đó trong hợp chất.
Trang 2/24 - Mã đề thi 007


Cõu 26: Phỏt biu no trong cỏc phỏt biu sau õy v tia Rnghen l SAI?
A. Tia Rnghen truyn c trong chõn khụng.
B. Tia Rnghen cú bc súng ln hn bc súng tia hng ngoi.
C. Tia Rnghen cú kh nng õm xuyờn.
D. Tia Rnghen khụng b lờch hng i trong iờn trng v t trng.
Cõu 27: Chn phng ỏn ỳng:
A. Tia t ngoi cú th nhin thy
B. Tia t ngoi cú tn s nh hn tn s ỏnh sỏng trụng thy
C. Tia t ngoi khụng b nc hp th D. Cỏc tia thuc vung t ngoi gn cú th i qua thch anh
Cõu 28: Phỏt biu no sau õy l NG khi núi v ỏnh sỏng n sc :
A. Bc súng ỏnh sỏng n sc khụng ph thuc vo bn cht ca mụi trng ỏnh sỏng truyn qua.
B. Chit sut ca mụi trng trong sut i vi ỏnh sỏng vng nh hn i vi ỏnh sỏng .
C. Chit sut ca mụi trng trong sut ph thuc vo tn s ca súng ỏnh sỏng n sc.
D. Cỏc súng ỏnh sỏng n sc cú phng dao ng trung vi phng vi phng truyn ỏnh.
Cõu 29: Trong thớ nghiờm giao thoa Iõng, thc hiờn ng thi vi hai bc x n sc trờn mn thu c hai hờ võn
giao thoa vi khong võn ln lt l 1,35 (mm) v 2,25 (mm). Ti hai im gn nhau nht trờn mn l M v N thi
cỏc võn ti ca hai bc x trung nhau. Tớnh MN
A. 3,375 (mm)
B. 4,375 (mm)

C. 4,2 (mm)
D. 3,2 (mm)
Lng t ỏnh sỏng: 5 cõu
Cõu 30: Xột nguyờn t Hirụ theo quang im ca Bo thi thi gian tn ti trng thỏi kớch thớch vo c
A. 10 ns
B. 1000 às
C. 10 às
D. 1 às
Cõu 31: Tớnh cht no sau õy khụng phi ca tia X:
A. Tớnh õm xuyờn mnh.
B. Xuyờn qua cỏc tm chi dy c cm.
C. Gõy ra hiờn tng quang iờn.
D. Iụn húa khụng khớ.
Cõu 32: Hiờn tng quang iờn trong l hiờn tng
A. gii phúng electron khi mi liờn kt trong bỏn dõn khi b chiu sỏng.
B. bt electron ra khi b mt kim loi khi b chiu sỏng.
C. gii phúng electron khi kim loi bng cỏch t núng.
D. gii phúng electron khi bỏn dõn bng cỏch bn phỏ ion.
Cõu 33: Vi 1, 2, 3 ln lt l nng lng ca phụtụn ng vi cỏc bc x mu vng, bc x t
ngoi v bc x hng ngoi thi
A. 1 > 2 > 3 .
B. 2 > 3 > 1 .
C. 2 > 1 > 3 .
D. 3 > 1 > 2 .
Cõu 34: Cho: 1eV = 1,6.10-19J; h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s. Khi ờlectrụn (ờlectron) trong nguyờn t hirụ chuyn t
qu o dng cú nng lng Em = 0,85 eV sang qu o dng cú nng lng En = 13,60 eV thi nguyờn t phỏt bc x
iờn t cú bc súng
A. 0,0974 m. B. 0,4340 m. C. 0,4860 m. D. 0,6563 m.
Ht nhõn nguyờn t v T vi mụ n v mụ: 6 cõu
Cõu 35: Chn ý SAI trong cỏc phng ỏn sau. Tia phúng x anpha

A. lm ion hoỏ mụi trng
C. phúng ra vi vn tc khong 10 7 m /s
B. khi i vo t iờn b lờch v bn dng ca t
D. i trong khụng khớ ti a khong 8 (cm)
Cõu 36: Chn phng ỏn SAI khi núi v phn ng ht nhõn.
A. Tụng khi lng ca cỏc ht nhõn sau phn ng khỏc tụng khi lng ca cỏc ht nhõn trc phn ng.
B. Cỏc ht sinh ra, cú tụng khi lng bộ hn tụng khi lng ban u, l phn ng to nng lng.
C. Cỏc ht sinh ra cú tụng khi lng ln hn tụng khi lng cỏc ht ban u, l phn ng thu nng lng.
D. Phn ng ht nhõn ta hay thu nng lng ph thuc vo cỏch tỏc ng phn ng
Cõu 37: Tim nng lng ca mt photon cú ng lng bng ng lng ca mt electron cú ng nng 3 MeV.
Bit khi lng ca electron 0,511 MeV/c 2.
A. 3,58 MeV
B. 1,88 MeV
C. 3,47 MeV
D. 1,22 MeV
Cõu 38: Ban u cú mt mõu Po210 nguyờn cht, sau mt thi gian nú phúng x v chuyn thnh ht nhõn chi
Pb206 bn vi chu ki bỏn ra 138 ngy. Xỏc nh tuụi ca mõu cht trờn bit rng thi im kho sỏt thi t s gia s
ht ca Pb v Po cú trong mõu l 0,4.
A. 67 ngy
B. 68 ngy
C. 69 ngy
D. 70 ngy
27
27
30
Câu 39. Khi bắn phá 13 Al bằng hạt . Phản ứng xảy ra theo phơng trình: 13 Al + 15 P + n . Biết khối lợng hạt nhân
mAl = 26,97u, mP = 29,970u, m = 4,0015u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra năng lợng của tối thiểu hạt để phản
ứng xảy ra:
A. 6,4MeV
B. 6,7MeV

C. 7,5MeV
D. 7,2MeV
Cõu 40: Cỏc ht s cp bn l

Trang 3/24 - Ma thi 007


A. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtrinô.
B. prôtôn; êlectron; nơtron; nơtrinô.
C. prôtôn; nơtron; phôtôn; nơtrinô.
D. prôtôn; êlectron; phôtôn; nơtron.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------II. PHẦN RIÊNG (10 câu):
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn : (Từ câu 41 đến câu 50)
Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều(2); Dao động và sóng điện từ: 6 câu
Câu 41: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là :
A. Pha ban đầu
B. Biên độ
C. Năng lượng
D. Chu kì
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật
đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, biểu thức nào sau đây là đúng?
A.

v2
v2 g
2
= cos α 0 − cos α . B. cosα = cos α 0 . C. α2 = α 0 - glv2.
2 gl
l


2
D. α 0 = α2 +

v2
.
ω2

Câu 42: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường
vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x = 2 3 cm theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là:
A. x = 4cos(2πt - π/3)cm
B. x = 4cos(2πt - π/6)cm
C. x = 8cos(πt + π/3)cm
D. x = 8cos(πt + π/6)cm
Câu 43: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100πt - π/2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng
thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm:
A. 2,5ms và 7,5ms
B. 5ms và 15ms
C. 1,67ms và 8,33ms
D. 1,67ms và 5ms
Câu 44: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì phải
điều chỉnh ω = 100π rad/s. Khi điều chỉnh ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì thấy cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng như nhau.
Xác định giá trị ω2 nếu biết ω1 = 200π rad/s
A. 66,7 rad/s.
B. 100 2 rad/s.
C. 150 rad/s.
D. 50 rad/s.
Câu 45: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH.

Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ
A. 4pF đến 16pF.
B. 400pF đến 160nF.
C. 4pF đến 400pF.
D. 16pF đến 160nF.
Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
Câu 46: Ánh sáng từ một đèn dây tóc được chiếu qua một kính lọc sắc màu vàng trước khi tới 2 khe Iâng. Cách nào
sau đây làm khoảng cách giữa các vân giao thoa gần nhau hơn (nhỏ đi)? Sử dụng
A. khe Iâng gần nhau hơn
B. nguồn sáng yếu hơn
C. nguồn sáng mạnh hơn
D. kính lọc màu xanh thay cho kính màu vàng
Câu 47: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới
đây?
A. Ánh sáng đỏ
B. Ánh sáng lục
C. Ánh sáng lam
D. Ánh sáng chàm
Câu 48: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân sáng và vân tối
trong vùng giao thoa là:
A. 15 vân sáng và 16 vân tối.
B. 16 vân sáng và 15 vân tối.
C. 17 vân sáng và 18 vân tối.
D. 15 vân sáng và 14 vân tối.
Câu 49: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75µm và λ2 = 0,25µm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện
λo = 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ1.
B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Cả hai bức xạ.

D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh lớn quay quanh Mặt Trời.
C. Xung quanh Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhỏ.
D. Hệ Mặt Trời có nhiều các hành tinh nhỏ và các sao chổi, thiên thạch.

Trang 4/24 - Mã đề thi 007


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề: TTLTĐH 2
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40).
Câu 1:Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
Câu 2:Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì khoảng thời gian hai lần liên động năng của vật bằng thế
năng lò xo là
A. T
B. T/2
C. T/4
D. T/8
Câu 3:Chọn phương án SAI khi nói về sự tự dao động và dao động cưỡng bức.
A. Sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc.
B. Sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số f0 của hệ.

C. Dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực.
Câu 4:Một2 đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng 2giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường
9,832 (m/s ). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 (m/s ). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24h thì so với đồng hồ
chuẩn nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.
A. chậm 2,8 phút
B. Nhanh 2,8 phút
C. Chậm 3,8 phút
D. Nhanh 3,8 phút
Câu 5:Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2πt - π/2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t
= 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 6:Một con lắc lò xo, gồm

xo
nhẹ

độ
cứng
50
(N/m),
vật

khối
lượng
2
(kg),

dao
động điều hoà dọc. Tại thời
điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15√3 (cm/s). Xác định biên độ.
A. 5 cm
B. 6 cm
C. 9 cm
D. 10 cm
Câu 7:Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 = 2.sin(10t - π/3)
(cm); x1 = cos(10t + π/6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s)
B. 20 (cm)
C. 1 (cm/s)
D. 10 (cm/s)
Câu 8:Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng kết hợp ngược pha nhau, biên độ lần lượt là 4 cm và 2 cm,
bước sóng là 10 cm. Coi biên độ không đổi khi truyền đi. Điểm M cách A 25 cm, cách B 35 cm sẽ dao động với biên
độ bằng
A. 0 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 8 cm
Câu 9:Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian, năng lượng sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ:
A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn
B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn
C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn
D. không đổi
Câu 10:Chọn phương án SAI. Quá trình truyền sóng là
A. một quá trình truyền năng lượng
B. một quá trình truyền pha dao động
C. một quá trình truyền trạng thái dao động
D. một quá trình truyền vật chất

Câu 11:Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín (B là một nút sóng) có bước sóng λ. Biết rằng
nếu đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B).
A. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 0,5
C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/λ) + 1
D. số nút = số bụng = 2.(AB/λ) + 1
Câu 12:Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây
là đúng đối với đoạn mạch này?
A. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng.
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu 13:Chọn kết luận SAI khi nói về máy dao điện ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha.
A. Đều có ba cuộn dây giống nhau gắn trên phần vỏ máy và đặt lệch nhau 120 0.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha thì rôto là một số khung dây dẫn kín
C. Máy dao điện ba pha thì rôto là một nam châm điện và ta phải tốn công cơ học để làm nó quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha thì ba cuộn dây của stato là phần ứng.
Câu 14:Chọn phương án SAI.
A. Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện
B. Máy phát điện mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp.
C. Trong máy phát điện, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép
D. Với máy phát điện xoay chiều một pha thì số cuộn dây và số cặp cực khác nhau.
Câu 15:Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 (W) với hệ số công suất 0,8, hiệu điện thế
hiệu dụng của lưới điện là 220 (V). Xác định cường độ hiệu dụng chạy qua động cơ.
A. 2,5 A
B. 3 A
C. 6 A
D. 1,8 A
Câu 16:Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều phát ra là 50
Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?

A. 750 vòng/phút
B. 3000 vòng/phút
C. 500 vòng/phút
D. 1500 vòng/phút
Câu 17:Một cuộn dây có 200 vòng, diện tích mỗi vòng 300 cm 2, được đặt trong một từ trường đều, cảm ứng từ 0,015 T.
Cuộn dây có thể quay quanh một trục đối xứng của nó, vuông góc với từ trường thì suất điện động cực đại xuất hiện trong
cuộn dây là 7,1 V. Tính tốc độ góc
A. 78 rad/s
B. 79 rad/s
C. 80 rad/s
D. 77 rad/s
Trang 5/24 - Mã đề thi 007


Câu 18:Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện dung 0,1/ π (mF). Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Thay đổi R người ta thấy với 2 giá trị của R là R 1 và R2
thì công suất của mạch bằng nhau. Tích R1.R2 bằng
A. 10 Ω2
B. 100 Ω2
C. 1000 Ω2
D. 10000 Ω2
Câu 19:Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100√3 Ω, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung
0,00005/π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0cos(100πt - π/4) (V) thì biểu thức cường độ
dòng điện tức thời qua mạch i = √2cos(100πt - π/12) (A). Xác định L.
A. L = 0,4/π (H)
B. L = 0,6/π (H)
C. L = 1/π (H)
D. L = 0,5/π (H)
Câu 20:Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức: u = U0cos(100πt - π/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75√2 (A). Tính U0.

A. 220 (V)
B. 110√2 (V)
C. 220√2 (V)
D. 440√2 (V)
Câu 21:Tìm pháp biểu SAI về điện từ trường biến thiên.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở.
D. Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường .
Câu 22:Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng
lượng 25 (µJ) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/4000 (s) lại bằng
không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
A. L = 1 H
B. L = 0,125 H
C. L = 0,25 H
D. L = 0,5 H
Câu 23:Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (µH) và tụ điện có điện dung 2000 (pF). Điện tích
cực đại trên tụ là 5 (µC). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (Ω), để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch
một công suất bằng bao nhiêu?
A. 36 (mW)
B. 15,625 (W)
D. 156,25 (W)
C. 36 (µW)
Câu 24:Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C 1 và C2 thì tần số dao động lần là
3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và cuộn cảm không
thay đổi.
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,4 MHz
D. 1,2 MHz

Câu 25:Chọn phương án SAI.
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ.
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khô và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối.
D. Tia hồng ngoại có thể đi qua tấm thuỷ tinh
Câu 26:Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chất của 2 sóng ánh sáng thoả điều kiện:
A. Cùng tần số, cùng chu kỳ
B. Cùng biên độ, cùng tần số
C. Cùng pha, cùng biên độ
D. Cùng tần số, độ lệch pha không đổi
Câu 27:Chọn phương án SAI khi nói về tính chất của tia Rơnghen:
A. tác dụng lên kính ảnh
B. là bức xạ điện từ
C. khả năng xuyên qua lớp chì dày cỡ vài mm
D. gây ra phản ứng quang hóa
Câu 28:Quang phổ vạch hấp thụ là quang phổ gồm những vạch:
A. màu riêng biệt trên một nền tối
B. màu biến đổi liên tục
C. tối trên nền quang phổ liên tục
D. tối trên nền sáng
Câu 29:Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,4 µm. Xác định λ1 để
vân sáng bậc 2 của λ2 = 0,4 µm trùng với một vân tối của λ1. Biết 0,38 µm ≤ λ1 ≤ 0,76 µm.
A. 0,6 µm
B. 8/15 µm
C. 7/15 µm
D. 0,65 µm
Câu 30:Chọn phương án SAI khi so sánh hiện tượng quang điện bên trong và hiện tượng quang điện ngoài.
A. Cả hai hiện tượng đều do các phôtôn của ánh sáng chiếu vào và làm bứt electron.
B. Cả hai hiện tượng chỉ xẩy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn.
C. Giới hạn quang điện trong lớn hơn của giới hạn quang điện ngoài.

D. cả hai hiện tượng electrôn được giải phóng thoát khỏi khối chất.
Câu 31:Một phôtôn có năng lượng 1,79 eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79 eV, nằm trên cùng phương của
phôtôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phôtôn có thể thu được sau
đó, theo phương của phôton tới. Hãy chỉ ra đáp số SAI.
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 2
D. x = 3
Câu 32:Chọn phương án SAI khi nói về các tiên đề của Bo.
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định.
B. Trạng thái dừng có năng lượng càng thấp thì càng bền vững, trạng thái dừng có năng lượng càng cao thì càng kém bền
vững.
C. Nguyên tử bao giờ cũng có xu hướng chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp hơn.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n sang trạng thái dừng có năng lượng Em (En > Em) thì nguyên
tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng nhỏ hơn hoặc bằng En – Em.
Câu 33:Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
A. tồn tại một thời gian dài hơn 10-8 s sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng Mặt Trời.
Câu 34:Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát
ra từ ống Rơnghen
là 4.10 18 (Hz). Xác định hiệu điện thế giữa hai cực
-34
-19
của ống. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10 (Js), e = -1,6.10 (C).
A. 16,4 kV
B. 16,5 kV
C. 16,6 kV
D. 16,7 V

Câu 35 Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 0,405 (µm) vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện tạo ra dòng quang
điện trong mạch. Người
ta có thể làm triệt tiêu dòng điện nhờ một hiệu điện thế hãm có giá trị 1,26 V. Cho các hằng số cơ
bản: h = 6,625.10-34 (Js), e = -1,6.10-19 (C). Tìm công thoát của chất làm catốt.
A. 1,81 eV
B. 1,82 eV
C. 1,83 eV
D. 1,80 eV
Trang 6/24 - Mã đề thi 007


Câu 36:Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân2 Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4). Cho khối lượng của
các hạt: mO = 15,99491u; mα = 4,0015u và 1u = 931 (meV/c ).
A. 10,32477 MeV
B. 10,32480 MeV
C. 10,32478 MeV
D. 10,32479 MeV
Câu 37:Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C14 trong 1 tượng gỗ bằng 0,9 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới
đốn (cùng khối lượng cùng thể loại). Chu kì bán rã là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy?
A.1800 năm
B.1793 năm
C. 847 năm
D.1678 năm
Câu 38:Cho phản ứng hạt nhân: D + D → 2He3 + 0n1. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u và tổng năng
lượng nghỉ của
2
các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng
lượng
nghỉ
của

các
hạt
sau
phản
ứng

3,25
(MeV),
1uc
=
931
(MeV). Xác
định năng lượng liên kết của hạt nhân 2He3.
A. 7,7187 (MeV)
B. 7,7188 (MeV)
C. 7,7189 (MeV)
D. 7,7186 (MeV)
Câu 39:Phát biểu nào sau đây là SAI. Hiện tượng phóng xạ
A. là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. là phản ứng tỏa năng lượng
C. là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. là quá trình tuần hoàn có chu kỳ
Câu 40:Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 182.10 7 (W), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235
với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 200 23(MeV). Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà
máy tiêu thụ một khối lượng U235 nguyên chất là bao nhiêu. Số NA = 6,022.10
A. 2333 kg
B. 2461 kg
C. 2362 kg
D. 2263 kg
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II __________
Phần I. Theo chương trình CƠ BẢN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):

Câu 41:Con lắc đơn sợi dây có chiều dài l dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g = π2l. Khoảng thời
gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là
A. 0,25
B. 2 s
C. 1 s
D. 0,5 s
Câu 42:Một con lắc lò xo, khối lượng2 của vật 1 (kg) dao động điều hoà với cơ năng 0,125 J. Tại thời điểm vật có vận tốc
0,25 (m/s) thì có gia tốc -6,25√3 (m/s ). Tính độ cứng lò xo.
A. 100 N/m
B. 200 N/m
C. 625 N/m
D. 400 N/m
Câu 43:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng
thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
B. A
A. (√3 - 1)A
C. A.√3
D. A.(2 - √2)
Câu 44:Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại
nguồn O là: u = A.cos(ωt - π/2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5π/ω có ly độ √3
(cm). Biên độ sóng A là:
A. 2 cm
C. 4 (cm)
B. 2√3 (cm)
D. √3 (cm)
Câu 45:Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt
động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng
hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B. 1/4

D. 1/2
C. 0,5√3
Câu 46:Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220 V. Thiết bị chỉ
hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị hoạt động trong nửa chu
kì của dòng điện.
A. 0,004 s
B. 0,0025 s
C. 0,005 s
D. 0,0075 s
Câu 47:Chọn phương án SAI khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn.
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
D. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới
có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 48:Hiệu suất của một laze
A. nhỏ hơn 1
B. bằng 1
C. lớn hơn 1
D. rất lớn so với 1
Câu 49:Thực chất của phóng xạ gama là
A. hạt nhân bị kích thích bức xạ phôtôn
B. dịch chuyển giữa các mức năng lượng ở trạng thái dừng trong nguyên tử
C. do tương tác giữa electron và hạt nhân làm phát ra bức xạ hãm
D. do electron trong nguyên tử dao động bức xạ ra dưới dạng sóng điện từ
Câu 50:Xét phản ứng hạt nhân: D + Li → n + X. Cho động năng của các hạt D, Li, n và X lần lượt là: 4 (MeV); 0; 12
(MeV) và 6 (MeV). Lựa chọn các phương án sau:
A. Phản ứng thu năng lượng 14 MeV
B. Phản ứng thu năng lượng 13 MeV
C. Phản ứng toả năng lượng 14 MeV


D. Phản ứng toả năng lượng 13 MeV

Phần II. Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51:Phát biểu nào sau đây SAI đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
B. Gia tốc góc của vật bằng 0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
Câu 52:Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 12,3 kg.m 2. Bánh xe quay với vận tốc góc không
đổi và quay được 602 vòng trong một phút. Tính động năng của bánh xe.
A. 9,1 J
B. 24,441 KJ
C. 99 MJ
D. 22,25 KJ
Câu 53:Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m 2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi
một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tính góc quay của ròng rọc sau khi quay được
16 s. Bỏ qua mọi lực cản.
A. 1500 rad
B. 150 rad
C. 750 rad
D. 576 rad
Câu 54:Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ
dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 12
B. 1/12
C. 16
D. 1/24
Câu 55:Khi chiếu một chùm sáng qua môi trường chân không lí tưởng thì cường độ chùm sáng
Trang 7/24 - Mã đề thi 007



A. tăng lên
B. không thay đổi
C. giảm đi một nửa
D. có thể tăng hoặc giảm
Câu 56:Hiện tượng đảo sắc của các vạch quang phổ là
A. các vạch tối trong quang phổ hấp thụ trùng với các vạch sáng trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó
B. màu sắc các vạch quang phổ thay đổi.
C. số lượng các vạch quang phổ thay đổi.
D. Quang phổ liên tục trở thành quang phổ phát xạ.
Câu 57:Chọn phương án SAI khi nói về các sao.
A. Đa số các sao tồn tại trong trạng thái ổn định, có kích thước, nhiệt độ… không đổi trong một thời gian dài.
B. Mặt Trời là một ngôi sao ở trong trạng thái ổn định.
C. Sao biến quang là sao có độ sáng thay đổi.
D. Sao biến quang bao giờ cũng là một hệ sao đôi.
Câu 58:Trong các giả thiết sau đây, giả thiết nào KHÔNG đúng về các hạt quac (quark)?
A. Mỗi hạt quac đều có điện tích là phân số của điện tích nguyên tố.
B. Mỗi hạt quac đều có điện tích là bội số nguyên của điện tích nguyên tố.
C. Có 6 hạt quac cùng với 6 đối quac (phản quac) tương ứng.
D. Mỗi hađrôn đều tạo bởi một số hạt quac.
Câu 59:Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8 (m/s). Tốc độ
của hạt là
A. 2.108m/s
B. 2,5.108m/s
C. 2,6.108m/s
D. 2,8.108m/s
Câu 60:Tốc độ của một tên lửa phải bằng bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng c để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với
quan sát viên trên mặt đất?
A. v = 0,816c

B. v = 0,818c
C. v = 0,826c
D. v = 0,866c

đáp án
1B 2C 3D 4C. 5A. 6B. 7D. 8C. 9B 10D 11B 12C 13D 14D 15A. 16A. 17B. 18D. 19C. 20C. 21C 22B.23D 24B. 25D 26D 27C 28C 29B 30D 31A
32D 33B 34C.35A. 36D. 37C. 38B. 39D 40A. 41C. 42C. 43B 44B 45C. 46B 47D 48D 49A 50C. 51A 52B. 53D. 54C. 55B56A57D58B59C. 60 D.

Trang 8/24 - Mã đề thi 007


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Môn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)

Mã đề: TTLTĐH 3
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40).
Câu 1: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào sai?
A. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kì dao động của nguồn sóng.
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì.
C. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên độ chung của nguồn sóng.
D. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha
không đổi.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có λ = 0,52µm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ’ bằng :
A. 0,624µm.
B. 4µm.
C. 6,2µm.
D. 0,4 µm.
Câu 3: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 10 cm/s.
Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0, 6 µ m và λ2 = 0, 4 µ m . Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí
trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là bao nhiêu?
A. 2,4 mm.
B. 1,6 mm.
C. 3,2 mm.
D. 4,8 mm.
Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50(mH).
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.
A.

4 2 V.

B. 32V.

C.

2 2 V.

D. 8V.

Câu 6: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa?
A. chu kì không thay đổi.
B. Biên độ dao động nhỏ.
C. Không có ma sát.
D. Biên độ nhỏ và không có ma sát.

Câu 7: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với ánh sáng đơn sắc này bằng
1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng
A. 210 nm.
B. 630 nm.
C. 280 nm.
D. 420 nm.

Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 µ H và tụ xoay có điện dụng biến thiên từ C 1 = 10 pF đến C 2
= 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là
A. 15,5 m ÷ 41,5 m.
B. 13,3 m ÷ 66,6 m.
C. 13,3 m ÷ 92,5 m.
D. 11 m ÷ 75 m.
Câu 9: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3)(A).
Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. P = 100 3 W.
B. P = 50 W.
C. P = 50 3 W.
D. P = 100 W.
Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2πH mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này
vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng 100 2 V và tần số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là
A. 100 Ω và 100 W.

B. 100 Ω và 50 W.

C. 50

2 Ω và 100 W.

D. 50


2 Ω và 200 W.

Câu 11: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm.
Câu 12: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60 0. Chiết suất của
chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu
của nước trong bể là
A. 1,0 m.
B. 0,75 m.
C. 1,5 m.
D. 2 m.
Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x 1 = 8cos2 π t (cm) ; x2 = 6cos(2 π t + π/2) (cm).Vận
tốc cực đại của vật trong dao động là
A. 4 π (cm/s).
B. 120 (cm/s). C. 60 (cm/s).
D. 20 π (cm/s).
Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện có giá trị bằng 60V và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng
A. 120 V.
B. 80 V.
C. 100 V.

D. 40 V.
Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai
đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đúng nhất?
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L.
B. Đoạn mạch có R và L.

Trang 9/24 - Mã đề thi 007


C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C
D. Đoạn mạch chỉ có R và C
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa
hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có λ = 0,5 µ m vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là
A. Vân tối thứ 4.
B. Vân tối thứ 5.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Điểm bất kỳ.
Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là L A = 90(dB).
Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi
môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm)
A. 70 (dB)
B. 50 (dB)
C. 65 (dB)
D. 75 (dB)
Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân
bằng.
C. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 20: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U 0cos( ω t −

= I0cos( ω t −

π
) (V) thì dòng điện trong mạch là i
6


) (A). Phần tử đó là : A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần.
3

C. điện trở thuần. D. tụ điện.

Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos (ωt) (cm). Vật đi qua vị trí có li độ x = + 5cm lần thứ 1 vào thời
điểm nào?
A. T/4.B. T/6.
C. T/3.
D. T/12.
Câu 22: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC 1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 ( Ω ), L =

1
10 −3
(H) , C1 =
( F ) . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C 1 một tụ điện có điện dung C 2 bằng



bao nhiêu và ghép thế nào?

3 −4
.10 (F)

π
5
−4
C. Ghép song song và C2 = .10 (F)
π
A. Ghép nối tiếp và C2 =

B. Ghép song song và C2 =
D. Ghép nối tiếp và C2 =

3 −4
.10 (F)
π

5
.10−4 (F)
π

Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X?
A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. Bị lệch đường đi trong điện trường.
C. Có khả năng ion hóa chất khí.
D. Có khả năng đâm xuyên.
Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm,
cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a.
B. 1,5a.
C. 0.
D. a.
Câu 25: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi


g
( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là
10
10
9
10
B. T
C. T
D. T
9
10
11

xuống nhanh dần đều với gia tốc
A. T

11
10

Câu 26: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,4/π H một hiệu điện thế một chiều U 1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì
công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 1,2 W.
B. 1,6 W.
C. 4,8 W.
D. 1,728 W.
Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách
nguồn A, B những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực
đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. 24 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 36 cm/s.
D. 12 cm/s.
Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con
lắc là:
A. 5
B. 6
C. 8
D. 3
Câu 29: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất
n thì khoảng vân giao thoa là
A. n.i
B. i/n.
C. i/(n + 1).
D. i/(n - 1).
Câu 30: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, hai
đầu tụ điện là 60 V, hai đầu cả đoạn mạch là 50 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là bao nhiêu?
A. 100 V hoặc 30 V
B. 30 V
C. 100 V hoặc 20 V
D. 20 V
Câu 31: Chọn câu sai
Một vật dao động điều hòa thì.
A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.

Trang 10/24 - Mã đề thi 007



Câu 32: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f 1 = 9kHz. Khi ta thay đởi tụ C1 bằng tụ C2 thì
tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là:
A. 3 kHz
B. 5,1 kHz
C. 21 kHz
D. 15 kHz
Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C khơng đởi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của
nguồn điện áp thì
A. cơng suất tiêu thụ của mạch giảm.
B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. cơng suất tiêu thụ của mạch tăng.
D. ban đầu cơng suất của mạch tăng, sau đó giảm.
Câu 34: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos ω t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng.
Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu?
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 100 3 V.
D. -100 V.
Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C khơng đởi, R thay đởi. Thay đởi R cho đến khi R = R o thì
cơng suất Pmax. Khi đó :
A. Ro = |ZL – ZC| .
B. Ro = (ZL – ZC)2.
C. Ro = ZC – ZL.
D. Ro = ZL – ZC.
Câu 36: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vơ tuyến trên mặt đất :
A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li. B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau.
C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li.
D. Sóng cực ngắn khơng bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ.
Câu 37: Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A 0. Hiệu điện thế giữa anơt và catơt của ống rơn
ghen là

A. 1,24kV
B. 10,00kV
C. 12,42kV.
D. 124,10kV
Câu 38: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền
sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là :
A. 41 gợn sóng.
B. 19 gợn sóng.
C. 37 gợn sóng.
D. 39 gợn sóng.
Câu 39: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng?
A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau.
 B. Sóng điện
 từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.
C. Trong q trình lan truyền sóng, vectơ B và vectơ E ln ln trùng phương nhau và vng góc với phương truyền.
D. Truyền được trong mọi mơi trường vật chất và trong cả mơi trường chân khơng.
Câu 40: Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U ≥ UR.
B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U ≥ UL.
C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U ≤ UR.
D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U ≥ UC.
II. PhÇn riªng ThÝ sinh chØ ®ỵc lµm 1 trong 2 phÇn A hc B
A. PhÇn dµnh riªng cho thÝ sinh thc ban chn (10 c©u, tõ c©u 41 ®Õn c©u 50)
Câu 41: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì
A. dòng điện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ.
B. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn.
C. từ thơng qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau.
D. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần.
Câu 42: Một bàn ủi được coi như một đoạn mạch có `điện trở thuần R được mắc vào mạng điện AC 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào
mạng AC 110V – 60Hz thì `cơng suất toả nhiệt của bàn ủi:

A. Tăng lên.
B. Có thể tăng, có thể giảm.
C. Khơng đởi.
D. Giảm đi.
Câu 43: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có pha vuông góc uMB thì
hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là:
A. L/C = R0/R
B. C/L =RR0
C. LC =RR0
D. L = CRR0.
Câu 44: Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra `dòng điện DC có `cơng
suất cao, giá thành hạ thấp là:
A. Dùng ăcquy;
B. Dùng máy phát điện một chiều;
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
D. Dùng pin.
Câu 45: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết `hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
đoạn mạch là U=200V, `tần số f = 50 Hz, `điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.`Cơng suất tiêu thụ của mạch đó là:
A. 60 W;
B. 480W.
C. 120W;
D. 240W;
Câu 46: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U 1
và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là:
A. L1L2=R1R2;

B.

L1 L2
= ;

R2 R1

C.

L1 L2
=
;
R1 R2

D. L1+L2=R1+R2

Câu 47: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ
khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng.
C. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.

Trang 11/24 - Mã đề thi 007


π
t - 0,01πx + π) (cm). Sau 1s pha dao động của một điểm, nơi có sóng
3
π
4
B. .
C. - 0,01πx + π.
D. 0,01πx.
3

3

Câu 48: Một sóng cơ được mơ tả bởi phương trình: u = 4cos(
truyền qua, thay đởi một lượng bằng

Α. π.

Câu 49: Một con lắc lò xo nằm ngang giao động điều hoà theo phương trình x = 4cos ωt (cm). Biết rằng cứ sau những khoảng thời
gian bằng nhau và bằng

π
s thì động năng bằng nữa cơ năng. Chu kỳ dao động là:
40

A. T= π /10 (s)
B. T= πs
C. T= 5π /10 (s)
D. T= 3π /10 (s)
Câu 50: H·y chän c©u ®óng khi nãi vỊ sãng v« tun:
A. Sãng cµng dµi th× n¨ng lưỵng sãng cµng lín. B. Ban ®ªm sãng trung trun ®i xa h¬n ban ngµy.
C. Sãng ng¾n cã n¨ng lưỵng nhá h¬n sãng trung. D. Sãng dµi bÞ nưíc hÊp thơ rÊt m¹nh.
B. PhÇn dµnh riªng cho thÝ sinh thc ban NÂNG CAO (10 c©u, tõ c©u 51 ®Õn c©u 60)
Câu 51: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s 2.
Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng bằng
A. 24s.
B. 8s.
C. 12s.
D. 16s.
Câu 52: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10N vòng dây, cuộn thứ cấp gồm N vòng dây. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn
điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết điện trở thuần của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là: 0( Ω) và 2(Ω). xem

mạch từ là khép kín và hao phí dòng fucơ khơng đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở là.
A. 22(V)
B. 35 (V)
C. 12 (V)
D. 50 (V)
Câu 53: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây khơng dãn có khối lượng khơng
đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết dây khơng trượt trên ròng rọc. Bỏ
qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của mơi trường. Cho momen qn tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2/2
và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A. g
B. g/2
C. 2g/3
D. g/3
Câu 54: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10 -4/0,3π(F), L thay đởi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u = 120 2cos100π t (V ) .Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A. 200(V)
B. 120V;
C. 100(V);
D. 150V;
Câu 55: Hai ngn ph¸t sãng kÕt hỵp giao ®éng víi biĨu thøc u 1= u2 = 5Cos100 π t (cm ) vËn tèc trun sãng lµ 5m/ s. Mét ®iĨm M
trong vïng giao thoa cã hiƯu ®ưêng ®i lµ 15 cm. Th× biªn ®é dao ®éng lµ cđa M lµ:
A. 5cm
B. 0 cm
C. 20 cm
D. 10 cm
Câu 56: Có ba quả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m 1, m2 và m3 được gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình
trụ mảnh, cứng, có khối lượng khơng đáng kể, sao cho thanh xun qua tâm của các quả cầu. Biết m 1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để
khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 bằng
A. 2M/3
B. M/3

C. M
D. 2M
Câu 57: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ởcách trục quay khoảng r ≠ 0
cóA. vectơ vận tốc dài biến đởi. B. độ lớn vận tốc dài biến đởi.
C. vectơ vận tốc dài khơng đởi.
D. độ lớn vận tốc góc biến đởi.
Câu 58: Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có pha
vuông góc uMB thì hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là:
A. L = CRR0.
B. C/L =RR0
C. L/C = R0/R
D. LC =RR0
Câu 59: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U 1
và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là:
A.

L1 L2
= ; B. L1L2=R1R2;
R2 R1

C. L1+L2=R1+R2

D.

L1 L2
=
;
R1 R2

Câu 60: Trong c¸ch m¾c dßng ®iƯn xoay chiỊu 3 pha ®èi xøng theo h×nh tam gi¸c, ph¸t biĨu nµo sau ®©y kh«ng ®óng:

A. HiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu mét pha b»ng hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai d©y pha.
B. Dßng ®iƯn trong mçi pha b»ng dßng ®iƯn trong mçi d©y pha.
C. C«ng st cđa 3 pha b»ng 3 lÇn c«ng st mét pha.
D. C«ng st tiªu thơ trªn mçi pha ®Ịu b»ng nhau.

DAP AN MA DE 13: 1C 2A 3B 4D 5A 6D 7C 8B 9B 10D 11C 12C 13D 14D 15C 16D 17B 18A 19D 20A
21B 22B 23B 24A 25B 26D 27A 28C 28B 30C 31A 32D 33A 34C 35A 36B 37C 38D 39C 40A
BANG A : 41C 42A 43C 44D 45B 46B 47A 48A 49D 50B
BANG B:51D 52C 53D 54C 55D 56C 57A 58B 59A 60B
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
Mơn: VẬT LÝ
(Thời gian làm bài 90 phút)
Trang 12/24 - Mã đề thi 007


Mã đề: TTLTĐH 4
PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (GỒM 40 CÂU, TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40).
C©u 1 :

A.

i=

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được mô tả bằng phương trình:

U0
cos(ωt = ϕ ) B.
I0

i=


U0

cos(ωt + ϕ ) C. i =

U0

cos(ωt + ϕ ) D. i = U 0 cos(ωt + ϕ )
2
Z

I0
C©u 2 :
Biểu thức dòng điện chạy trong cuộn cảm là : i = i0 cos ωt . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
π
π
U = U 0 cos(ωt − ) C. U = U 0 cos(ωt + ϕ ) D. U = U 0 cos ωt
A. U = U 0 cos(ωt + ) B.
2
2
C©u 3 :

A.
C©u 4 :

Z. 2

Điều kiện để dòng điện chạy trong mạch RLC sớm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

ωL < ωC


B.

ωL >

1
ωC

C.

ωL > ωC

D.

ωL <

1
ωC

0,3
1
(H), tụ điện có điện dung C =
.10−3 (F), và một
π

điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 cos 100πt (V) thì cơng suất P = 100W.
Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L =

A.
C©u 5 :

A.
C©u 6 :
A.
C.
C©u 7 :
A.
C©u 8 :

Giá trị của R là
B. 20Ω hoặc 100Ω.
C. 15hoặc 85Ω.
D. 10Ω hoặc 90Ω.
25Ω hoặc 75Ω.
Trong một máy phát điện 3 pha mắc hình sao, hiệu điện thế hiệu dụng Ud giữa 2 dây pha với hiệu điện thế hiệu
dụng Up giữa mỗi dây pha với dây trung hồ liên hệ bởi:
Ud = 3 Up

B.

Up = 3 Ud

C.

Up =

3 Ud

D.

Up =


Ud
3

Mệnh đề nào nói về khái niệm sáng đơn sắùc là đúng :
B. Cả ba câu trên đều đúng
Không bò tán sắc khi đi qua lăng kính
D. nh sáng giao thoa với nhau
nh sáng nhìn thấy được
Một con lắc lò xo DĐĐH. Lò xo có độ cứng k=40N/m. Khi quả cầu con lắc lò xo qua vò trí có li độ x=-2cm thì
thế năng của con lắc là bao nhiêu?
C. 0,008J.
0,016J.
-0,016J.
B. -0,80J.
D.
Hãy chon câu đúng..
Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao đông lí tưởng biến thiên theo thời

q = q 0 cos ωt .Biểu thức của cường độ dòng điện là i = I 0 cos( ωt + ϕ ) với:
A. ϕ = π
C.
φ= π/2
B. ϕ = 0
D. φ= - π/2
C©u 9 :
Một vật dđđh theo phương trình x= 20cos( 2t + π /4) cm. Tốc độ của vật có giá trò cực đại là bao nhiêu?
A.
C. 40 (cm/s)
40 π (cm/s).

B. - 40 π (cm/s).
D. -40 (cm/s).
gian theo hàm số

C©u 10 :

A.
C©u 11 :
A.
C©u 12 :
A.
C©u 13 :
A.
C©u 14 :

Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5w/m2 . biết cường độ âm chuẩn là I0 = 1012
W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
C. LB = 50 dB
LB = 70 dB
B. LB = 80 dB
D. LB = 60 dB
Sóng biển có bước sóng 6m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động lệch pha 300 là
C. 1m
2,5m
B. 0,5m
D. 1,25m
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s.Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều
hoà với tần số góc,chu kì và tần số bằng bao nhiêu?
π rad/s; 2s; 0,5HZ C.2 π rad/s; 0,5 s; 2 HZ D. π/2 rad/s; 4s; 0,25HZ
B.

2 π rad/s; 1s; 1HZ
Biểu thức của đònh luật ôm cho đoạn mạch chỉ có tụ điện là:
C.
U = I .ω.c
U=I/ZC
B. I = U/C
D. I = U .ω.C
Hai dđđh có phương trình x1 = 3

3 cos( 5 π t + π /2)(cm) và x2 = 3 3 cos( 5 π t - π /2)(cm). Biên độ dao động

tổng hợp của hai dao động trên là
A.
C©u 15 :
A.
C©u 16 :
A.
C.
C©u 17 :

0

B.

6

3 cm.

C.


3

3 cm

D.

3 cm

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH.Tần số dao động
điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu?
7
≈ 19,8 Hz
C. ≈ 1,6 MHz
B. ≈ 50,3kHz
D. ≈ 6,3.10 Hz
Một vật dao động trên đoạn đường thẳng nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A . Tại thời điểm t1
vật bắt đầu rời xa điểm A và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Vận tốc của vật có đặc điểm:
có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
B.Tại cả hai thời điểm t1 và t2 đều có vận tốc bằng 0.
Tại thời điểm t2 có vận tốc lớn nhất
D.Tại thời điểm t1 có vân tốc lớn nhất
Cho đoạn mạch điện gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp, khi đặt hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay
chiều u =100sin(100 π t + π /6) (V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2sin(100 π t - π /6) (A).
Giá trò của của 2 phần tử đó là

Trang 13/24 - Mã đề thi 007


3
A. R=50Ω và L=

(H).


C©u 18 :

A.
B.
C.
C©u 19 :

A.
C©u 20 :
A.
C©u 21 :
A.
C©u 22 :

10−3
3
B R=50Ω và C=
(F). C.R=25Ω và L=
(H).
5 3π


10−3
D.R=25Ω và C=
(F)
5 3π


Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh
ánh sáng có bất kì màu gi,khi qua lăng kính cũng bò lệch về phía đáy
ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc
lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó D.sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay
chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết cơng suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị
( máy được xem là lí tưởng)
50A
B. 20A
C. 10A
D. 40A
Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A và B cố đònh . một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz, trên
dây đếm được 3 nút sóng. không kể 2 nút A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
C. 25m/s
30m/s
B. 15m/s
D. 20m/s
. Người ta thực hiện sóng dừng trên sợi dây dài 1,2m ,rung với tần số 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
4m/s. hai đầu dây là 2 nút số bụng sóng trên dây là:
C. 8 bụng
7 bụng
B. 6 bụng
D. 5 bụng

= 0,5µm và λ 2
thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy thì thấy tại vân sáng bậc ba của λ1 cũng có một vân sáng của λ 2 .Bước sóng
của λ 2 bằng:
A. 0,6 µm và 0,75µm
C. 0,4 µm
B. 0,75µm

D. 0,6 µm
C©u 23 : Hai dđđh có phương trình x1 = 5cos( 10 π t - π /6)(cm,s) và x2 = 4cos( 10 π t + π /3)(cm,s). Hai dao động này
A. lệch pha nhau π /2(rad). B có cùng tần số 10Hz. C. có cùng chu kì 0,5s D.lệch pha nhau π /6(rad).
C©u 24 : Một chất điểm dđđh có phương trình x= 5cos( 5 π t + π /4) (cm,s). Dao động này có
A.
C©u 25 :
A.
C©u 26 :

B. biên độ 0,05cm.
chu kì 0,2s.
C.tần số góc 5 rad/ s
D.tần số 2,5Hz
Trong dụng cụ nào sau đây có cả máy thu và máy phát sóng vô tuyến
B. Điều khiển từ xa của tivi
Điện thoại di động
C.Tivi
D.Radio
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu ki T = 2s. chọn
gốc thời gian lúc t = 0 khi chất điểm ở li độ x = a/2 và vận tốc có giá trò âm phương trình dao động của chất
điểm là:

π
)
6

x = a sin(πt +

A.
C.


Trong dao động điều hòa, giá trò gia tốc của vật:
Không thay đổi.
B. Tăng , giảm tùy vào giá trò ban đầu của vận tốc lớn hay nhỏ
Tăng khi giá trò vận tốc của vật tăng.
D.Giảm khi giá trò vận tốc của vật tăng
Trong thí nghiệm Iâng khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là b thì bước sóng của ánh sáng đó là:

A.

λ=

C©u 29 :
A.
C©u 30 :

A.
C©u 31 :
A.
C©u 32 :
A.
C©u 33 :
A.
C©u 34 :
A.
C©u 35 :

ab
4D


B.

B.

x = 2a sin(πt +


π

) C. x = 2a sin(πt + ) D. x = a sin(πt + )
6
6
6

A.
C©u27

C©u28

Trong thí nghiệm Iâng người ta chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1

λ=

4ab
D

C.

λ=


ab
D

D.

λ=

ab
5D

Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến
hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
I = 3,72 mA.
B. I = 5,20 mA.
C. . I = 6,34 mA
D. I = 4,28 mA
Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế AC có giá trò hiệu dụng 120V.
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 60 2 V. độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch :
C. π/3
D. - π/6
- π/3
.
B. π/6
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp quả cầu con lắc ở vò trí cao
nhất là 1s. Hỏi chu kì của con lắc là bao nhiêu?
C. 4s.
2s.
B. 0,5s.
D. 1s.

Sóng điện từø và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây
B. Mang năng lượng C. Là sóng ngang
Phản xạ ,khúc xạ
D. Truyền được trong chân không
Đoạn mạch R,L,C nối tiếp với L=2/π(H) . Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u=U0 cos (100πt) V. Để
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá tri cực đại thì điện dung của tụ điện là :
C. 10-4/2π (F).
104/π (F).
B. 104/2π (F).
D. 10-4/π(F).
Cho một vôn kế và một ampe kế xoay chiều. Chỉ với hai phép đo nào sau đây có thể xác đònh đúng công suất
tiêu thụ của mạch R,L,C mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm).
C. Đo Ivà U
Đo Ivà UR
B. Đo Ivà URL.
D. Đo Ivà URC.
Biểu thức xác đònh độ lệch pha ϕ giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch RLC và dòng điện chạy trong
mạch là :

Trang 14/24 - Mã đề thi 007


A.
C©u 36 :

1
− ωL
ω
c
tan ϕ =

R

B.

tan ϕ =

ωL −

1
ωC

R

1
ωC − ωL
ωC −
C. tan ϕ =
D.
ωL
tan ϕ =
R
R

Trong mạch dao động LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kì T năng lượng điện trường ở tụ điện
B.Biến thiên với chu kỳ 2T
A. Biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2
D.Biến thiên điều hòa với chu kì T
C. Không biến thiên theo thời gian
C©u 37 : Mn gi¶m hao phÝ trªn ®êng d©y t¶i ®iƯn 100 lÇn th× tû sè gi÷a sè vßng d©y cđa cn s¬ cÊp vµ cn thø cÊp cđa
m¸y biÕn thÕ ë tr¹m ph¸t lµ :

B. 10000
D. 1/100
A. 10
C. 1/10
C©u 38 : Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc là 350m/s có bước sóng 70cm. Tần số sóng là:
A. f = 5.103 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 5.102 Hz D. f = 2.103 Hz
C©u 39 : Một biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 10-4/ π F rồi mắc vào mạng điện xoay chiều 100V50Hz, điều chỉnh biến trở để công suất đoạn mạch cực đại. Khi đó giá trò của biến trở và công suất là:
A. 200Ω,100W
C. 100Ω, 200W
B. 100Ω, 50W
D. 50Ω, 100W
C©u 40 : Trong mạch dao động LC nếu điện tích cưc đại trên tụ là Q và cường độ cực đại trong khung là I thì chu kì dao
động diện trong macïh là :
A. T=2πI/L
C. T=2πQ/I
B. T=2πLC
D. T=2πQI
Lu ý : - Häc sinh chØ ®ỵc chän 1 trong hai phÇn II hc III ®Ĩ lµm bµi, nÕu lµm c¶ hai phÇn II vµ III sÏ kh«ng ®ỵc chÊm bµi.
II- PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc ch¬ng tr×nh c¬ b¶n ( C©u 41-50)
C©u 41 : Gia tèc cđa chÊt ®iĨm dao ®éng ®iỊu hoµ b»ng kh«ng khi
A. vËt cã vËn tèc lín nhÊt B. vËt cã li ®é cùc ®¹i C.vËt ë vÞ trÝ biªn D. vËt cã vËn tèc b»ng kh«ng.
C©u 42 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là

π

i = I 0 cos ωt −  , I0 > 0. Tính từ lúc t = 0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn
2



mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là
A.
C©u 43 :
A.
C.
C©u 44 :

πI 0
π 2I 0
D.
ω 2
ω
π
Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm là x = A cos(ωt − ) (cm) . Hỏi gốc thời gian được chọn lúc
2
0.

B.

2I0/ω

Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
B.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A . D.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây
treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. Dao động của con lắc lắc là

A.


dao động tuần hồn với chu kỳ T = 2π (

C..

dao động tuần hồn với chu kỳ T = π (

C©u 45 :
A.
C.
C©u 46 :
A.
C©u 47 :
A.
C©u48 :

C.

l
2l
+
).
g
g

B. dao động điều hồ với chu kỳ T = 4π

l
g

l

l
l
+
) . D. dao động điều hồ với chu kỳ T = π
g
2g
g

Biªn ®é cđa dao ®éng cìng bøc kh«ng phơ thc:
Pha ban ®Çu cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt. B.HƯ sè lùc c¶n (cđa ma s¸t nhít) t¸c dơng lªn vËt.
TÇn sè cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt.
D.Biªn ®é cđa ngo¹i lùc tn hoµn t¸c dơng lªn vËt
Sóng điện từ có bước sóng 21m thuộc loại sóng nào dưới đây?
C. Sóng dài.
Sóng trung
B. Sóng cực ngắn.
D. Sóng ngắn
Hãy chọn câu đúng Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độn âm tăng
C. 100dB
30dB
B. 20dB
D. 40dB
Điện áp

u = 200 2 cos ωt (v) đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu

dụng I = 2 A.Cảm kháng có giá trò là bao nhiêu?

C. 100 2Ω
100Ω

B. 200Ω
D. 200 2Ω
Mét vËt dao ®éng ®iỊu hoµ theo ph¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, to¹ ®é cđa vËt t¹i thêi ®iĨm t = 10s lµ:
x = 3cm.
B. x = 6cm.
D. x = -6cm.
C. x= - 3cm.
Hãy chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây,khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. Một bước sóng
B.một phần tư bước sóng C Một nửa bước sóng
D.hai lần bước sóng
III- PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc ch¬ng tr×nh n©ng cao ( C©u 51-60)
C©u 51
Một bánh xe đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định . Nếu tại một thời điểm nào đó tởng mơ men lực tác
dụng lên bánh xe bằng 0 thì bánh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời điểm đó
A. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần đều .
B. Bánh xe sẽ quay đều
C. Bánh xe ngừng quay ngay D.Bánh xe quay chậm dần và sau đó đởi chiều quay
C©u 52 : Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định với gia
tốc góc γ . Gọi a1t và a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại hai thời điểm t1 và t2( t2 >2t1) . Cơng thức nào
sau đây là đúng ?
A.
C©u49 :
A.
C©u 50 :

Trang 15/24 - Mã đề thi 007


A.

Câu 53 :

a 2t = a1t + R (t 2 t1 ) B.

a 2t = a1t + (t 2 t1 ) D. a 2t = a1t (t 2 t1 )
Mt vt rn quay bin ụi u quanh mt trc c nh vi gia tc gúc . Tc gúc ca vt ti thi im t1 l 1
a1t = a 2t

C.

. Gúc vt quay c trong khong thi gian t thi im t1 n thi im t2 (t2>t1 ) c xỏc nh bng cụng thc
no sau õy?

t 22
2
( t 2 t1 ) 2
C. = 1 (t 2 t1 ) +
2
A.

Câu 54 :

= 1 (t 2 t1 ) +

B.

= 1t 2 +

D.


= 1t1 +

t 22
2
( t 2 t1 ) 2
2

Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I 1 đang
quay với tốc độ 0, đĩa 2 có mômen quán tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời
gian ngắn hai đĩa cùng quay với tốc độ góc

I1
0
I2 + I2

I1
I
0
D. = 2 0
I2
I1
Câu 55 : Mt vt rn quay quanh trc c nh cú phng trinh tc gúc : = 100 2t (rad / s ) . Ti thi im t = 0 s
vt cú to gúc 0 = 20rad . Phng trinh biu din chuyn ng quay ca vt l
A.

=

B.

=


I2
0
I1 + I 2

A.
Câu 57 :
A.
Câu 58 :
A.
Câu 59 :

A.
Câu 60 :
A.

=

= 20 + 100t + t 2 (rad )
D. = 20 20t t 2 ( rad )

= 20 + 100t t 2 (rad )
C. = 100 + 20t t 2 (rad )
A.

Câu 56 :

C.

B.


Mt vt rn cú khi lng m=1,5 kg cú th quay quanh mt trc nm ngang. Khong cỏch t trc quay n trng
tõm ca vt l d=10 cm. Mụ men quỏn tớnh ca vt i vi trc quay l ( ly g=10m/s2)
0,0095 kgm2
B. 0,0019 kgm2
C. 0,0015 kgm2
D. 0,0125 kgm2 .
Khi vt rn quay u quanh mt trc c nh thi mt im trờn vt rn cỏch trc quay mt khong r cú tc di l
v. Tc gúc ca vt rn l

= vr .

B.

=

v2
.
r

C.

=

r
.
v

D.


=

v
.
r

Một vật có momen quán tính 0,72kg.m2 quay 10 vòng trong 1,8s. Momen động lợng của vật có độ lớn bằng:
4kgm2/s.
B. 8kgm2/s
D. 25kg.m2/s.
C. 13kg.m2/s.
Xột im M trờn vt rn ang chuyn ng quay bin ụi u quanh mt trc c inh . Cỏc i lng c trng cho
chuyn ng quay ca im M c ký hiờu nh sau : (1) l tc gúc ; (2) l gia tc gúc ; (3) l gúc quay ; (4) l
gia tc tip tuyn. i lng no k trờn ca im M khụng thay ụi khi vt quay ?
C (1) v (4) .
B. Ch (2) .
C. C (2) v (4) .
D. Ch (1) .
Mt bỏnh cú mụ men quỏn tớnh 2,5 kgm2 , cú ng nng quay bng 9,9.107 J .Mụ men ng lng ca bỏnh
i vi trc quay l
22249 kgm2/s .
B. 247500 kgm2/s
C. 9,9.107 kgm2/s
D. 11125 kgm2/s .

DAP AN MA DE 14:
1D 2A 3D 4D 5D 6A 7C 8C 9C 10A 11B 12B 13D 14A 15B 16B 17C 18C 19B 20C 21B 22D 23A 24D
25A 26D 27D 28A 29A 30D 31A 32D 33C 34A 35B 36A 37C 38C 39B 40C 41A 42D 43B 44C 45C 46A
47B 48A 49B 50C 51B 52B 53C 54D 55A 56C 57D 58D 59B 60A


----------

THI TH I HC
Mụn: VT Lí
(Thi gian lm bi 90 phỳt)

Mó : TTLTH 5
PHN BT BUC CHO TT C CC TH SINH (GM 40 CU, T CU 1 N CU 40).
Câu 1 :

A.
Câu 2 :

Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ nguyên tử Hiđrô có bớc sóng là 102,6nm và năng lợng tối thiểu để
bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Bớc sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy
Pasen là:
85nm.
B. 750nm.
D. 1,28 à m.
C. 0,83 à m.
ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bớc sóng bé nhất của tia X đợc phát ra là:

Trang 16/24 - Ma thi 007


A.
Câu 3 :
A.
Câu 4 :
A.

Câu 5 :

0,5 ( 0 A).
B. 0,75 ( 0 A).
D. 0,1 ( 0 A).
C. 0,25 ( 0 A).
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l 1
= 0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một đoạn l2 = 0,5m thì chu kì dao động bây giờ là bao
nhiêu ?
2s;
B. 3s;
D. 1,5s;
C. 1s;
Một vật khối lợng m = 200g đợc treo vào lò xo khối lợng không đáng kể, độ cứng K. Kích thích để con lắc dao
động điều hoà (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2J. Độ cứng của lò xo và
động năng cực đại của vật là
80N/m; 0,8m/s.
B. 40N/m; 1,6cm/s.
D. 80N/m; 8m/s.
C. 40N/m; 1,6m/s.
Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cờng độ dòng điện có biểu thức là:
u = 50cos100 t(V), i = 50cos(100 t +

A.
Câu 6 :

A.
Câu 7 :
A.
Câu 8 :

A.
Câu 9 :
A.
C.
Câu 10 :
A.
B.
C.
D.
Câu 11 :
A.
Câu 12 :
A.
C.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
Câu 15 :
A.
B.
C.
D.
Câu 16 :
A.
Câu 17 :
A.
C.
Câu 18 :
A.

Câu 19 :
A.
B.
C.
D.
Câu 20 :
A.
C.
Câu 21 :
A.


) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
3

1250W.
B. 2500W.
C. 625W.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có

D.

132,5W.

1 = 0,5 àm thì khoảng cách từ vân
sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc 2 = 0,6 àm thì vân sáng bậc 5

cách vân trung tâm là bao nhiêu?
5,5mm
B. 6mm;

D. 7,2mm;
C. 4,4mm
Một mạch dao động LC có L = 12,5 à H, điện trở thuần của mạch không đáng kể. Biểu thức hiệu điện thế trên cuộn
dây là: u = 10cos(2.106t) (V). Gía trị điện tích lớn nhất của tụ là:
8.10-7C.
B. 1,25.106C.
D. 2.10-7C.
C. 12,5.106C.
Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V. Hiệu
điện thế pha bằng bao nhiêu
127V;
B. 381V;
D. 220V;
C. 311V;
Sóng siêu âm:
Có thể nghe đợc bởi tai ngời bình thờng.
B. Không thể nghe đợc.
Có thể nghe đợc nhờ máy trở thính thông thờng.
D. Có thể nghe đợc nhờ micrô.
Trong hệ thống truyền trải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì :
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hoà.
Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch 2 /3 so với hiệu điện thế giữa dây đó với dây trung hoà.
Cờng độ dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng không.
Cờng độ hiệu dụng trong dây trung hoà bằng tổng các cờng độ hiệu dụng trong các dây pha.
Một hiệu điện thế xoay chiều 120V - 50Hz đợc đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C. Hiệu
điện thế hai đầu tụ là 96V. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
24V;
B.
Không xác định đợc vì không biết R và C.
D. 72V;

C. 48V;
ánh sáng không có tính chất nào sau:
Có mang theo năng lợng.
B. Có thể truyền trong chân không.
Có vận tốc lớn vô hạn.
D. Có thể truyền trong môi trờng vật chất.
Photon sẽ có năng lợng lớn hơn nếu nó có:
Biên độ lớn hơn.
C. Tần số lớn hơn.
D.Vận tốc lớn hơn.
B. Bớc sóng lớn hơn.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng có bớc sóng 0,6
à m quan sát đợc 17 vân sáng (tại hai đầu MN là 2 vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bớc sóng 0,48 à m, quan sát đợc
số vân sáng là:
33;
B. 25;
D. 17;
C. 21;
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Cả ánh sáng và sóng siêu âm đều có thể truyền trong chân không.
Sóng âm trong không khí là sóng dọc còn ánh sáng trong không khí là sóng ngang.
Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
Cả ánh sáng và sóng siêu âm trong không khí đều là sóng ngang.
Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử Hiđrô có bớc sóng lần lợt là: 656,3nm; 486,1nm;
434,0nm. Khi nguyên tử bị kích thích sao cho electron lên quỹ đạo O thì các vạch quang phổ trong dãy Pasen mà
nguyên tử phát ra có bớc sóng là ( à m)
1,48 và 4,34;
B. 0,17 và 0,22;
D. 1,09 và 1,14;
C. 1,28 và 1,87;

Mạch chọ sóng của một máy gồm cuôn dây có L = 4H và tụ C = 20nF. Để bắt đợc sóng có bớc sóng từ 60m đến
120m thì phải mắc thêm tụ CX thay đổi đợc. Cách mắc tụ CX và giá trị của CX là :
Mắc nối tiếp và 2,53nF CX 10,53nF;
B.Mắc nối tiếp và 0,253nF CX 1,053nF;
Mắc song song và 2,53nF CX 10,53nF;
D.Mắc song song và 0,253nF CX 1,053nF;
Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 5 à F và cuộn thuần cảm L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện
là 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì năng lợng từ trờng trong mạch là:
1,6.10-4J;
B. 2.10-4J;
D. 3.10-4J;
C. 1,1.10-4J;
Phát biểu nào sau đây không đúng :
Tia hông ngoại là sómg điện từ có bớc sóng lớn hơn bớc sóng ánh sáng đỏ.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
Tia hông ngoại do các vật nóng phát ra.
Trong thí nghiệm về hiện tợng quang điện, ngời ta dùng màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực đại hớng vào một từ trờng đều sao cho vận tốc của các electron vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của
các electron tăng khi:
Tăng cờng độ ánh sáng kích thích.
B. Giảm cờng độ ánh sáng kích thích.
Tăng bớc sóng ánh sáng kích thích.
D. Giảm bớc sóng ánh sáng kích thích.
Mạch dao động điện từ LC, năng lợng điện trờng trong tụ biến thiên tuần hoàn với tần số
f=

1
;
2LC


B.

f=

1
;
LC

C.

f=

1
4 LC

;

D.

f=

1
2 LC

;

Trang 17/24 - Ma thi 007


Câu 22 :

A.
Câu 23 :
A.
B.
C.
D.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :
A.
B.
C.
D.
Câu 26 :
A.
B.
C.
D.
Câu 27 :
A.
C.
Câu 28 :
A.
Câu 29 :
A.
Câu 30 :
A.
C.
Câu 31 :
A.

Câu 32 :
A.
Câu 33 :
A.
Câu 34 :
A.
B.
C.
D.
Câu 35 :
A.
Câu 36 :
A.
B.
C.
D.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :

Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật bằng
x=



2A ;
2

B.


x=



A
;
2

C.

x=



A
;
4

D.

x=



2A ;
4

Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ là:
Những dao động trong môi trờng rắn hoặc lỏng truyền theo thời gian trong không gian.
Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hoà trong môi trờng đàn hồi.

Những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo thời gian.
Những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong môi trờng vật chất.
Một cuôn dây có điện trở thuần không đáng kể đợc mắc vào mạng điện xoay chiều 110V - 50Hz. Cờng độ dòng
điện cực đại qua cuộn dây là 5A, độ tự cảm cuộn dây là:
220mH.
B. 49,5mH.
D. 99mH.
C. 70mH.
Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :
Electron không chuyển động xung quanh hạt nhân.
Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có.
Hạt nhân nguyên tử không dao động.
Nguyên tử không bức xạ.
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện nối tiếp một cuộn dây. Biết dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch. Khẳng định nào đúng:
Cuộn dây có điện trở thuần bằng không.
B.Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.
Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
Bớc sóng giới hạn của một kim loại là 5200 ( 0 A). Các electron quang điện sẽ đợc phóng ra nếu kim loại đó đợc
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ:
Đèn hồng ngoại 100W.
B. Đèn hồng ngoại 10W.
Đèn tử ngoại 1W.
D. Đèn hồng ngoại 50W.
Số vòng cuôn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tởng tơng ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn
sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo đợc hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
24V;
B. 9,6V;

D. 12v;
C. 18V;
Một cuôn cảm có cảm kháng 31 và điện trở thuần là 8 đợc mắc nối tiếp với một tụ điện 25 , sau đó mắc với
một nguồn xoay chiều 110V. Hệ số công suất là:
0,64;
B. 0,80;
D. 0,56;
C. 0,33;
Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, tập hợp 3 đại lợng nào sau đây không thay đổi theo thời gian :
Biên độ, tần số góc, năng lợng toàn phần.
B. Biên độ, tần số góc, gia tốc.
Động năng, tần số góc, lực.
D. Lực, vận tốc, năng lợng toàn phàn.
Hai dao độngđiều hoà cùng phơng, cùng biên độ A, cùng chu kì T và có hiệu pha ban đầu là 2 /3. Dao động tổng
hợp có biên độ bằng
A;
B. 0;
D. 2A;
C. A/2;
Một sóng ngang đợc mô tảbởi phơng trình sóng y = y 0 Cos (0,02x - 2t) trong đó x, y đợc đo bằng mét và t đo
bằng giây. Bớc sóng đo bằng cm là:
50;
B. 100;
D. 5;
C. 200;
Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Nếu điện dung tụ điện giảm 4 lần, để tần số cổng hởng vẫn không đổi phải tăng độ tự
cảm của cuộn dây lên:
8 lần.
B. 0,25 lần.
D. 2 lần.

C. 4 lần.
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào đúng :
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R.
Cờng độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì phần tử.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng đợc thực hiện trong không khí, sau đó thực hiện trong nớc. Khoảng
vân khi đó sẽ :
Giảm.
B.
Tăng.
D.
Có thể tăng hoặc giảm.
C. Không thay đổi.
Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa các phần tử RLC. Phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện (trung
bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.
Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ hay là một cuôn thuần cảm.
Không phụ thuộc gì vào L và C.
Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 1 =
0,48 à m và 2 = 0,6 à m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trung với vân sáng bậc mấy của bức xạ 2
8;
B. 10;
D. 7;
C. 9;
Một sóng truyền dọc theo 1 trục x đợc mô tả bởi phơng trình
y ( x ,t ) = 8 Cos2(0,5 x - 4 t -



)cm. (x đo bằng m, t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng là:
4

4m/s.
B. 8m/s.
D. 0,25m/s.
C. 0,5m/s.
Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
bằng một nửa biên độ là:
B. 1/6s.
D. 1/2s.
A. 1/3 s.
C. 1/4s.
Câu 40 : Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cờng độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần
số nhng biên độ bằng 0,36mm thì cờng độ âm tại điểm đó là bao nhiêu?
B. 2,7W/m2;
D. 16,2W/m2;
A. 0,6W/m2;
C. 5,4W/m2;
II, Phần dành cho ban cơ bản
A.
Câu 39 :

Trang 18/24 - Ma thi 007


Câu 41 :

A.
Câu 42 :


13,6eV
(n là số tự nhiên, chỉ số thứ
n2
tự các mức năng lợng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy Banme có bớc sóng = 0,486 à m ứng với sự dịch
Biết công thức tính năng lợng các quỹ đạo dừng của nguyên tử H2 là En = -

chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về :
Từ K;
B. Từ L;
D. Từ M;
C. Từ N;
Một mạch dao động điện từ có C = 1/16 à F và cuộn dây thuần cảm đang hoạt động, cờng động dòng điện cực đại
là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên tụ q = 1,5.10-6C thì cờng độ dòng điện trong mạch là 30

A.
Câu 43 :
A.
Câu 44 :
A.
C.
Câu 45 :
A.
C.
Câu 46 :
A.
Câu 47 :
A.
Câu 48 :


A.
Câu 49 :
A.
C.
Câu 50 :
A.

3 mA. Độ tự cảm

cuộn dây là :
40mH;
B. 70mH;
D. 60mH;
C. 50mH;
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung khàng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số
công suất của mạch :
Không đổi;
B. Bằng không;
D. Giảm;
C. Tăng;
Khi đặt 2 đèn khí có áp suất thấp, nung nóng, một đèn hơi natri và một đèn hơi hiđrô trớc một máy quang phổ
(đèn hơi natri có nhiệt độ cao hơn và đặt xa máy quang phổ hơn). Qua máy quang phổ thu đợc :
Quang phổ vạch phát xạ của H2 và Na xen kẻ nhau.
B. Quang phổ vạch hấp thụ của Na.
Quang phổ vạch phát xạ của Na.
D. Quang phổ vạch hấp thụ của H2.
Trong dao động điều hoà của một vật, gia tốc và vận tốc biến thiên theo thời gian
Lệch pha nhau /4.
B. Lệch pha nhau /2.
Lệch pha nhau .

D. Cùng pha với nhau.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là U = 100V. Khi cờng độ hiệu dụng là 1A thì công
suất tiêu thụ là 50W. Gĩ cố định U và R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại của
mạch
100 2 W;
B. 100W;
D. 200W;
C. 400W;
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo giảm 3cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo phơng thẳng đứng với biên độ 6cm, thì trong một chu kì dao động T, thời gian lò xo bị nén là :
T/3
B. T/4
D. 2T/3
C. T/6
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng trong không khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng cách từ mặt
phẳng 2 khe đến màn D = 2m đợc chiếu bằng ánh sáng đơn sắc = 0,6 à m. Sau đó đặt toàn bộ vào trong nớc có
chiết suất 4/3. Khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu ?
0,4cm;
B. 0,3mm;
D. 0,4mm;
C. 0,3cm;
Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng bớc sóng nào ?
Duy nhất = 2l;
B. = l; l/2; l/3
Duy nhất = l;
D. = 2l; 2l/2; 2l/3
Công thức tính khoảng vân giao thoa của ánh sáng (đối với khe Yâng)
i=

D
;

a

B.

i=

D
;
a

C.

i=

D
;
2a

D.

i=

a
;
D

III, Phần dành cho ban khoa học tự nhiên
Câu 51 : Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ một vật liệu và có cùng khối lợng. Cho cả 2 cùng lăn xuống (từ cùng
một vị trí) theo mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết các vật lăn không trợt. Kết luận nào đúng :
A. Qủa cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trớc khối trụ.

B. Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trớc qủa cầu.
C. Cả hai vật đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc.
D. Vật nào đến trớc phụ thuộc chiều cao của khối trụ lớn hơn hay nhỏ hơn bán kính quả cầu.
Câu 52 : Một khối trụ nằm ngang bán kính có thể quay tự do xung quanh truc của nó. Một sợi dây quấn quanh trụ và đầu tự
do của dây có gắn vật khối lợng m. Lúc đầu vật m đứng yên. Khi vật m đi đợc quảng đờng h thì vận tốc của nó ở
thời điểm đó :
A. Không phụ thuộc R;
B. Tỉ lệ nghịch vởi R;
2
Tỉ
lệ
thuận
với
R;
C.
D. Tỉ lệ nghịch với R ;
Câu 53 :
10 4 F, cuộn dây thuần cảm. Đặt hiệu điện thế u = 100
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 100 3 và C =

2

2

cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn LC là 50V và u chậm pha hơn

so vơi dòng điện trong mạch. Gia trị độ tự cảm là :
A.
Câu 54 :
A.

Câu 55 :
A.
Câu 56 :
A.
Câu 57 :
A.

L=

4
;


B.

L=

1
;
2

C.

L=

1
;


D.


L=

2
;


Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số tiếng còi do tàu phất ra là 1000Hz. Vận tốc truyền âm
trong không khí là 340m/s. Ngời đứng trên sân ga nghe tiếng còi đó với tần số ban nhiêu ?
1000Hz;
B. 1030Hz;
D. 970,6Hz;
C. 1300Hz;
Chiếu lần lợt hai bức xạ 1 = 0,25 à m và 2 = 0,5 à m vào catôt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đàu
cực đại của quang electron là v1 và v2 (v1 = 2v2). Bớc sóng giới han quang điện lạ :
B. 0,75 à m ;
D. 0,72 à m ;
0,375 à m ;
C. 0,6 à m ;
Một bánh đà đợc đa đến vận tốc 540vòng/phút, trong 6 giây. Gia tốc góc của nó là :
3 rad/s2;
B. 54 rad/s2;
D. 18 rad/s2;
C. 9 rad/s2;
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s2, độ cứng lò xo K = 50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo
cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc cực đại của vật là :
50 5 cm/s;
B. 60 5 cm/s;
D. 30 5 cm/s;
C. 40 5 cm/s;


Trang 19/24 - Ma thi 007


Câu 58 :

Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc

A.
C.
Câu 59 :


thì :
2

Phải thay điện trở R nói trên bằng một cuộn cảm. B.Phải mắc thêm vào mạch 1 cuộn cảm nối tiếp với điện trở R
Phải mắc thêm vào mạch 1 tụ điện nối tiếp với điện trở R. D.Phải thay điện trở R nói trên bằng một tụ điện.
Cho một sóng có phơng trình u = 5cos(

A.
Câu 60 :

t x
)mm (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị trí phần tử sóng
0,1 2

M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là :
uM = 2,5cm;

B. uM = 5mm;

C.

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L =
A.

uM = 0;

D.

uM = 5cm;

1
(H) và một tụ điện biến đổi.
(600 ) 2

Điện dung tụ thay đổi trong khoảng nào để thu đợc các sóng có bớc sóng từ 10m ữ 100m ?
B. 104pF ữ 106pF ;
D.
10-2pF ữ 104pF ;
C. 1pF ữ 102pF ;

103pF ữ 105pF ;

DAP AN MA DE15 :1C 2C 3A 4A 5C 6D 7D 8A 9B 10A 11D 12C 13C 14C 15B 16C 17B 18B 19B 20D 21B 22A 23D
24D 25D 26D 27D 28D 28B 30A 31A 32B 33C 34A 35A 36D 37A 38B 39B 40D
BANG CO BAN : 1C 2A 3C 4A 5B 6D 7A 8B 9D 10B
BANG NANG CAO: 1A 2A 3C 4B 5B 6A 7B 8D 9C 10D


THI TH I HC
Mụn: VT Lí
(Thi gian lm bi 90 phỳt)

Mó : TTLTH 6
PHN BT BUC CHO TT C CC TH SINH (GM 40 CU, T CU 1 N CU 40).

Câu 1 : Để mức cờng độ âm tăng thêm 20dB thì cờng độ âm I phải tăng đến giá trị I bằng
A. 20I.
B. I+100I0.
C. 100I0.
D. 100I.
Câu 2 : Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bớc sóng
1 = 640nm và một bức xạ màu lục,
chiếu sáng khe Y-âng . Trên màn quan sát, ngời ta thấy giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu
lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 3 : Điện từ trờng xuất hiện trong không gian
A. xung quanh một tia lửa điện.
B. xung quanh một cuộn dây điện.
C. xung quanh một quả cầu tích điện.
D. xung quanh một tụ điện.
Câu 4 : Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nớc thì
A. tần số tăng, bớc sóng giảm.
B. tần số giảm, bớc sóng tăng.
C. tần số không đổi, bớc sóng tăng.
D. tần số không đổi, bớc sóng giảm.

Câu 5 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lợng không đáng kể, một đầu cố định một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con
lắc này đang dao động theo phơng nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi luôn
A. hớng về vị trí cân bằng.
B. ngợc hớng với lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên bi.
C. cùng hớng chuyển động của viên bi.
D. hớng theo chiều âm quy ớc.
Câu 6 : Máy biến thế có số vòng cuộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cuộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng
A. giảm điện áp, tăng cờng độ dòng điện.
B. giảm điện áp, tăng công suất sử dụng điện.
C. tăng điện áp, giảm cờng độ dòng điện.
D. tăng điện áp và công suất sử dụng điện.
Câu 7 : Đặt một điện áp u = U0cos t (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R không đổi. Khi có hiện tợng cộng hởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Điện áp tức thời hai đầu mạch cùng pha
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
với điện áp tức thời ở hai đầu R.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R luôn nhỏ
D. Cờng độ hiệu dụng của dòng trong mạch đạt giá trị cực
hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
đại.
Câu 8 : Sóng dọc truyền trong một môi trờng đàn hồi có bớc sóng = 0, 2m . A và B là hai phần tử của môi trờng nằm trên
cùng một phơng truyền sóng, khi cha có sóng truyền qua chúng cách nhau 0,1m. Biết biên độ sóng là 2cm. Khoảng
cách gần nhất giữa hai phần tử A và B trong quá trình dao động là

Trang 20/24 - Ma thi 007


A.
Câu 9 :
A.
C.

Câu 10 :
A.
Câu 11 :

10 cm.
B. 12 cm.
C. 8 cm.
D. 6 cm.
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 15pF đến 860pF
và một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên. Máy có thể bắt đợc các sóng điện từ có bớc sóng từ 10m đến 1000m. Cho
c = 3.108m/s. Giới hạn biến thiên độ tự cảm của cuộn dây là
28,7.10-3H đến 5.10-3H.
B. 1,85.10-6H đến 0,33.10-3H.
1,85.10-3H đến 0,33H.
D. 5.10-6H đến 28,7.10-3H.
Một mạch dao động LC lí tởng đang dao động tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ là Q0 và dòng điện cực đại qua
cuộn dây là I0, Cho c = 3.108 m/s. Bớc sóng của sóng điện từ phát ra là
B.
3 .108Q0/I0.
6 .108Q0/I0.
C. 6 .108Q0.I0.
D. 3 .108 I0.Q0.
Cho mạch điện nh hình vẽ bên.
Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch
A
R C
M
R C
B
1


A.
C.
Câu 12 :
A.
Câu 13 :
A.
Câu 14 :
A.
C.
Câu 15 :

vào mạch u = 200

2 cos(100 t+

5
) (A).
2
12
C.

i = 5 2 cos(100 t +
) (A).
12

Câu 16 :

A.
Câu 17 :

A.
Câu 18 :

A.
Câu 19 :
A.
Câu 20 :
A.
Câu 21 :

Câu 22 :

A.

A.
Câu 23 :
A.
Câu 24 :
A.
Câu 25 :

2

2

/6. Pha ban đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
B. /3; 2 2cm .
C. ./4; 2 2cm
D. /2 ; 2cm.
5/12; 2cm.

Chọn câu đúng: Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nớc trong một bể bơi và tạo ở đáy bể một vệt sáng
không có màu dù chiếu thế nào.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu
D. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông
vuông góc.
góc.
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20

A.

1

là UAB, UAM, UMB. Điều kiện để UAB = UAM + UMB là
C2 + C1 = 1/(R1 + R2).
B. R1 + R2 = C2 + C1.
R1/R2 = C2/C1.
D. R1/R2 = C1/C2.
Chất điểm M dao động điều hoà theo phơng trình x = 2,5cos(10 t + /2) cm. Tốc độ trung bình của M trong một
chu kì dao động là
50 cm/s.
B. 50 m/s.
C. 250 cm/s.
D. 25 m/s.
Cho hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số, cùng biên độ 2 cm và có các pha ban đầu lần lợt là 2/3 và

i=5

cos(100 t +


3 ;C=

103 F và cuộn dây thuần cảm có L = 0, 6 H. Điện áp đặt

4


) (V). Biểu thức của dòng điện là
4
B.

5
) (A).
12
D.

i = 5 2 cos(100 t ) (A).
12
i=5

2 cos(100 t -

Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu vào quả cầu bức xạ có bớc sóng 0,3àm. Nếu quả cầu
ban đầu trung hòa về điện và đặt cô lập thì điện thế cực đại mà nó có thể đạt đợc là
1,53 V.
B. 1,78 V.
C. 1,35 V.
D. 1,1 V.
Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lợng của con lắc bị mất đi trong
một dao động toàn phần là

B. 3%.
C. 9%.
D. 94%.
6%.
Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp đặt vào mạch có U0 = 300V, f = 50Hz, điện áp hiệu dụng UR = 100 V, điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50 10 V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 W. Điện trở thuần của cuộn dây và
độ tự cảm của cuộn dây là
B.
75 và L = 1/H.
50 và L = 3/4 H. C. 25 và L = 3/4 H.
D. 50 và L = 1/2H.
Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một mặt phẳng ngang. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lợt là 3s
và 10cm. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 là lúc con lắc đi qua li độ +5cm và đang chuyển động
theo chiều dơng. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
1,25 s.
B. 1,5 s.
C. 1,75 s.
D. 1,125 s.
Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 3o (coi là góc bé), theo phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Biết chiết suất của màu đỏ và màu tím đối với lăng
kính lần lợt là nđ = 1,50 và nt = 1,60. Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi ra khỏi lăng kính là
1,5o.
B. 0,3o.
C. 1,8o.
D. 3o.
Một tấm nhôm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2, đặt trớc một màn M, cách một khoảng D = 1,2m.
Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ, ngời ta tìm đợc hai vị trí của thấu kính, cách nhau một khoảng d =
72cm cho ta ảnh rõ nét của hai khe trên màn. ở vị trí mà ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh S 1, S2 là 3,8mm.
Bỏ thấu kính đi rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có bớc sóng = 656nm.
Khoảng vân giao thoa trên màn là
B. 1,2 mm.

C. 1,9 mm.
D. 0,83 mm.
0,95 mm.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bớc sóng lần lợt là 1 =
0,48 àm và 2 = 0,64 àm. Vân sáng của hai hệ vân trùng nhau tiếp theo kể từ vân trung tâm ứng với vân bậc k của bớc sóng 1. Giá trị của k là
6.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho đoạn mạch xoay chiều AB nh hình vẽ. Hộp kín X
chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C. Biết dòng điện qua mạch
A
R0
B
luôn nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch. Hộp X chứa
X
L.
B. R.
C. C.
D. L hoặc C.
Khoảng cách i giữa hai vân sáng, hoặc hai vân tối liên tiếp trong hệ vân giao thoa trong thí nghiêm hai khe Y-âng đợc
tính theo công thức

i=

aD
.


B.


i=


.
aD

C.

i=

a
.
D

D.

i=

D
.
a

Một con lắc vật lí đợc treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T là
chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có

Trang 21/24 - Ma thi 007


A.

Câu 26 :

T = T

10 .
11

A.
Câu 28 :
A.
C.
Câu 29 :

T = T

9 .
11

C.

T = T

11 .
9

A.
Câu 33 :
A.
C.
Câu 34 :

A.
Câu 35 :
A.
Câu 36 :
A.
C.
Câu 37 :
A.
Câu 38 :
A.
Câu 39 :
A.
Câu 40 :
A.
C.

11 .
10

ZL = R.
B. ZL > ZC.
C. ZL < ZC.
D. ZL = ZC.
Khi điện áp giữa hai cực của ống phát tia Rơnghen là U1 = 16 000V thì vận tốc cực đại của electron lúc tới anốt là v1.
Bỏ qua vận tốc ban đầu của electron. Để vận tốc cực đại của electron khi tới anốt là v 2 = 2v1 thì phải tăng thêm điện
áp giữa hai cực của ống lên
64 000V.
B. 48 000V.
C. 32 000V.
D. 16 000V.

Biên độ sóng là
quãng đờng mà mỗi phần tử của môi trờng
B. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngợc pha.
đi đợc trong 1s.
một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa
D. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng gần nhất trên phơng
nhau nhất của mỗi phần tử sóng.
truyền dao động cùng pha.
Một sợi dây đàn hồi đợc treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Ngời ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất

f2
bằng
f1

2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng N bức xạ điện từ thì có thể bức xạ ra bao nhiêu loại phôtôn khác nhau ?
4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 50 ; cuộn dây thuần cảm L =

A.
Câu 32 :

T = T



) (A). Đoạn mạch này luôn có
6

là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số
A.
Câu 30 :
A.
Câu 31 :

D.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos t (V) thì dòng điện trong mạch là i =
I0cos( t -

A.
Câu 27 :

B.

3 H; tụ C có điện dung thay đổi đợc;
2

điện áp đặt vào mạch có U0 = 240 2 V và tần số f = 50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C thì có một giá trị cực đại
của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
120V.
B. 240V.
C. 480V.
D. 120 2 .
Một nguồn điểm phát sóng trong không gian với công suất và tần số không đổi. Coi môi trờng truyền sóng là tuyệt

đối đàn hồi. Phần tử N của môi trờng cách nguồn sóng một khoảng r dao động với biên độ a. Phần tử M của môi trờng cách nguồn sóng một khoảng 2r dao động với biên độ là
a/4.
B. a.
C. a/8.
D. a/2.
Chọn câu Đúng: Trong hiện tợng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đa đến
sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
B. sự phát ra một phôtôn khác.
sự giải phóng một electron liên kết.
D. sự giải phóng một electron tự do.
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C = 4/.10-4F; cuộn dây thuần cảm L = 3/10 (H), R là một biến trở. Đặt
vào mạch điện áp u = 200 2 cos100 t (V). Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công suất cực đại là
50 .
B. 25 .
C. 5 .
D. 2,5 .
Một mạch dao động gồm một tụ điện có diện dung C = 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1mH. Tần số của dao
động điện từ riêng trong mạch sẽ là
B. 19,8 Hz.
C. 6,3.107 Hz.
D. 0,05 Hz.
1,6 MHz.
Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phơng dao động. Biên độ của dao động tổng hợp
không phụ thuộc vào
tần số chung của hai dao động.
B. biên độ của dao động thứ nhất.
biên độ của dao động thứ hai.
D. độ lệch pha của hai dao động.
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu mạch là u = 10cos t (V), thì điện áp hai đầu điện trở R là uR
= 5cos t (V). Khi đó chu kì của dòng điện là

T = 0,2 .
B. T = 1/(2 LC ).
C. T = 2 LC .
D. T = 2 .
Tia laze không có đặc điểm nào dới đây ?
Cờng độ lớn.
B.
Công suất lớn.
C. Độ đơn sắc cao.
D. Độ định hớng cao.
Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bớc sóng = 0,3 àm. Biết công suất chùm
bức xạ là 2 W và cờng độ dòng quang điện bão hoà thu đợc là 4,8 mA. Hiệu suất lợng tử là
2%.
B. 1%.
C. 10%.
D. 0,2%.
Trong mạch dao động LC có sự biến thiên tơng hỗ giữa
năng lợng điện trờng và năng lợng từ trờng.
B. điện tích và dòng điện.
điện áp và cờng độ dòng điện.
D. điện trờng và từ trờng.

Phần riêng : Thí sinh chỉ đợc chọn làm một trong hai phần (phần I hoặc phần II)
Phần I. Chơng trình chuẩn 10 câu: Từ câu 41 đến câu 50.
Câu 41 :

A.
C.
Câu 42 :


Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S1 và S2 cách nhau S1S2 = 20m cùng phát một âm có tần số f = 420Hz, có cùng biên
độ a = 2mm và cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 336m/s. Xét hai điểm M, N nằm trên
đoạn S1S2 và cách S1 lần lợt là 4m và 5m. Khi đó:
tại M nghe đợc âm rõ nhất còn tại N không
B. tại N nghe đợc âm rõ nhất còn tại M không nghe đợc âm.
nghe đợc âm.
tại cả M và N không nghe đợc âm.
D. tại cả M và N đều nghe đợc âm rõ nhất.
Biết bớc sóng ứng với 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy của dãy Ban-me là = 0,656 à m, = 0,486 à m,

= 0,434 à m, = 0,410 à m. Bớc sóng dài nhất của dãy Pa-sen là
A. 1,093 à m.
B. 7,414 à m.
C. 1,282 à m.

Câu 43 :

A.
Câu4 4 :

D. 1,875 à m.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan
sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bớc sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm này là
0,48 à m.
B. 0,76 à m.
C. 0,60 à m.
D. 0,40 à m.
Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm, R, L, C có giá trị không đổi). Đặt vào hai

Trang 22/24 - Ma thi 007



A.
Câu 45 :
A.
C.
Câu 46 :

đầu đoạn mạch trên một điện áp u = U0sin t (V); với có giá trị thay đổi, U0 không đổi. Khi = 1 = 200
rad/s; hoặc = 2 = 50 rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cờng độ dòng hiệu
dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số góc là
40 rad/s.
B. 100 rad/s.
C. 125 rad/s.
D. 250 rad/s.
Một mạch dao động LC có một tụ C = 25pF, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10-4 H. Biết ở thời điểm ban đầu
của dao động cờng độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40mA. Biểu thức cờng độ dòng điện và điện tích trên hai
bản của tụ lần lợt là
B. i = 4.10-2cos(2.107t) A;
i = 4.10-2cos(2.107t - / 2 ) A;
q = 2.10-9sin(2.107t) C.
q = 2.10-9sin(2.107t - / 2 ) C.
D. i = 8.10-2cos(2.107t - / 4 ) A;
i = 8.10-3cos(2.107t + / 4 ) A;
-9
7
q = 4.10 sin(2.10 t - / 2 ) C.
q = 4.10-9sin(2.107t + / 4 ) C.
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình x = Asin( t+ ). Biết rằng trong khoảng thời gian 1/60 giây đầu tiên
vật đi từ vị trí cân bằng và đạt li độ x = A


A.
Câu 47 :
A.
Câu 48 :

3 / 2 theo chiều dơng của trục ox. Mặt khác tại vị trí li độ x = 2cm thì

vận tốc của vật là v = 40 3 cm. Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lợt là
B.
20 rad/s; 4 cm.
40 rad/s; 4 cm. C. 30 rad/s; 2 cm. D. 10 rad/s; 3 cm
Chiếu lần lợt hai ánh sáng có bớc sóng 1 = 0,47 à m và 2 = 0,60 à m vào bề mặt một tấm kim loại thì thấy tỉ số
các vận tốc ban đầu cực đại bằng 2. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
0,72 à m.
B. 0,58 à m.
C. 0,62 à m.
D. 0,66 à m.
Cho đoạn mạch xoay chiều không
phân nhánh RLC cuộn cảm có r 0;
A
R
F
Lr
D
C
B

uAB = 175 2 cos t (V); UAF = 25 V; UFD = 25 V; UDB = 175V. Hệ số công suất của mạch là
7/25.

B. 24/25.
C. 1/7.
D. 1/25.
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m. Chiếu ánh sáng trắng có bớc sóng từ 0,4 à m đến 0,75 à m vào hai khe. Tại điểm cách vân sáng trung
tâm 3,84mm có cực đại giao thoa của các bức xạ đơn sắc
A. 0,64 à m và 0,50 à m.
B.
0,60 à m và 0,48 à m. C. 0,64 à m và 0,48 à m. D. 0,40 à m và 0,48 à m.
Câu 50 : Một tụ điện có điện dung C = 8nF đợc nạp điện tới điện áp 6V rồi mắc vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
L = 2mH. Cờng độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 1,2 mA.
B. 12 mA.
C. 0,12 mA.
D. 1,2 A.
Phần II. Chơng trình nâng cao : Từ câu 51 đến câu 60.
Câu 51 :
Một quả cầu đồng chất, bán kính R bắt đầu lăn không trợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 12m và nghiêng 300 so với
phơng ngang. Tốc độ dài của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là
A. 9,2 m/s.
B. 7,1 m/s.
C. 10,8 m/s.
D. 6,2 m/s.
Câu5 2 : Đối với vật rắn quay quanh một trục cố định, tính chất nào sau đây là sai ?
A. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có
B. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có cùng gia tốc
cùng tốc độ dài.
góc.
C. ở cùng một thời điểm các điểm của vật rắn có
D. Trong cùng một khoảng thời gian các điểm của vật rắn quay

cùng tốc độ góc.
đợc những góc bằng nhau.
Câu 53 : Một thấu kính thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 20 cm. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng màu đỏ
nđ = 1,50 và đối với ánh sáng màu tím nt = 1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm đối với ánh sáng màu đỏ và ánh sáng
màu tím bằng
A. 2,9 cm.
B. 2,12 cm.
C. 0,74 mm.
D. 1,48 cm.
Câu 54 : Một momen lực không đổi bằng 4 Nm tác dụng vào vật có trục quay cố định, ban đầu đứng yên. Momen quán tính
của vật đối với trục quay đó là 2kgm2 (bỏ qua mọi lực cản). Sau 10s đầu tiên vật có động năng là
A. 0,80 kJ.
B. 0,40 kJ.
C. 0,08 kJ.
D. 0,04 kJ.
Câu 55 : Một thanh cứng, mảnh nhẹ, dài 1,0 m quay quanh một trục vuông góc với thanh và đi qua tâm. Hai quả cầu (coi là
những hạt) có khối lợng 2,0 kg và 1,5 kg đợc gắn vào hai đầu thanh, tốc độ dài mỗi qủa cầu là 5,0 m/s. Momen động
lợng của hệ là
A. 8,75 kgm2/s.
B. 17,5 kgm2/s.
C. 4,375 kgm2/s.
D. 35 kgm2/s.
Câu 56 : Một vật có khối lợng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng, có các phơng
trình dao động là x1 = 5sin(10t + ) cm và x2 = 10sin(10t - /3) cm. Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật
A. 5N.
B. 0,5 3 N.
C. 5 3 N.
D. 50 3 N.
Câu 57 : Trong các trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. hạt nhân nguyên tử không dao động.

B. mọi êlectron không chuyển động quanh hạt nhân.
C. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với
D. nguyên tử không bức xạ.
bán kính lớn nhất có thể.
Câu 58 :
Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4 kW và hệ số công suất 0,866 đợc đấu theo kiểu hình sao vào
mạch điện ba pha có điện áp dây là 380 V lấy 3 = 1,732. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua động cơ có giá trị
A. 35 A.
B. 60 A.
C. 20 A.
D. 105 A.
Câu 59 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha theo phơng thẳng đứng tại hai điểm cố định A và B
cách nhau 7,8 cm. Biết bớc sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
Câu 60 : Một tụ điện có điện dung 10 à F đợc tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1H. Bỏ qua điện trở dây nối (lấy 2 = 10). Khoảng thời gian ngắn nhất (kể
từ lúc nối) điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu là
A. 3/400 giây.
B. 1/1200 giây.
C. 1/300 giây.
D. 1/600 giây.
A.
Câu 49 :

DAP AN MA DE 16: 1D 2D 3A 4D 5A 6C 7C 8D 9B 10B 11C 12A 13A 14D 15C 16B 17A 18C 19A 20B 21D 22D 23C 24D 25A 26B 27B 28C
29D 30B 31C 32D 33B 34C 35A 36A 37C 38B 39B 40A 41A 42D 43C 44B 45B 46A 47D 48 A 49C 50B 51A 52A 53D 54B 55A 56B 57D 58C
59B 60C


Trang 23/24 - Ma thi 007


Trang 24/24 - Mã đề thi 007



×