BÁO CÁO MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
ĐỀ TÀI
ĐƯỜNG SẢN XUẤT TỪ TINH BỘT
GVHD: ThS. NGUYỄN ĐẶNG MỸ DUYÊN
SVTH: NHÓM 8
1.
2.
3.
4.
PHẠM VĂN BA
ĐOÀN THỊ NGỌC CHUNG
TRƯƠNG THỊ THANH NHÀN
NGUYỄN BÍCH TRÂM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
24.4.2014
12116003
12116013
12116062
12116081
Chất tạo ngọt
Có giá trị dinh dưỡng
Không có gí trị dinh dưỡng
Glucid
polyols
Monosaccharide
Disaccharide
Hỗn hợp
Đơn giản
Hỗn hợp
Glucose
Saccharose
Xylitol
Fructose
Mantose
Đường
nghịch
đảo
Galactose
Lactose
Syrup
thủy phân
từ tinh
bột
Mannitol
Glucose
syrup
được
hydrogen
hóa
Mật ong
Sorbitol
Maltitol
Lactitol
Isomalt
Tự nhiên
Tổng hợp
Glycyrrhizin
Saccharine
Stevioside
Cyclamat
Thaumatin
Acesulfame
Monelin
Aspartame
Miracullin
Sucralose
Dihidrochalcone
Dulcine
ĐƯỜNG TINH BỘT (4)
1. ĐƯỜNG MANTOSE
- Làng Thi Phổ, Quãng
Ngãi.
- Nguyên liệu sản xuất
bánh, mức, kẹo, bia.
- Hạ giá thành SX bia
2. SYRUP GLU- FRUC
- Nhật Bản.
- High fructose corn
syrup (HFCS).
- 24% là nước, còn lại là
đường.
- HFCS 55, HFCS 42,
HFCS 90.
- Coca – cola, Pesi.
ĐƯỜNG TINH BỘT
3. MALTODEXTRIN
- Năm 1959, xuất
hiện ở Mỹ
- Phương pháp
enzyme.
- D-glucose
- Liên kết với α (1
→ 4)
- 3-17 đơn vị
4. IMO
-
ISO –
MALTOOLIGOSACCHARIDE
- Năm 2002
- Xuất phát từ Trung
Quốc, Nhật Bản.
- Liên kết α(1-6)
glucosidic
- Từ 2-10 đơn vị
NGUYÊN LÝ CHUNG
SẢN XUẤT ĐƯỜNG TINH BỘT
ENZYME
TINH BỘT
ĐƯỜNG
ACID
CHLOHYDRIC
HỆ ENZYME (5)
1. α-amylase chịu nhiệt: Cắt ngẫu nhiên 1,4-glucoside ,
pH tối thích dextrin hóa, đường hóa từ Asp. Orisee là 5.6
– 6.2 (Liphis), dextrin hóa 6.0 – 7.0 (Fenixova)
2. β-amylase: Cắt từng nhóm mantose từ đầu không khử,
tối thích pH 5.1 – 5.5, 55 độ
3. ɣ-amylase: Cắt 1,4 – 1,6, tối thích pH 3.5 – 5.5, 50 độ.
4. Glucoisomerase: chuyển hóa glucose thành fructose.
5. Transglucosidase: Thủy phân maltose thành glucose
mà còn tổng hợp nên isomaltose.
6. Pullulanase: Cắt liên kết 1,6.
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tinh bột
Nước
Hòa bột
β -amylase
α –amylase
Hồ hóa, Dịch hóa
γ -amylase
Pullunase, β -amylase
Đường hóa 1
Transglucosidase
Đường hóa
Tẩy màu
Tẩy màu
Lọc
Đường hóa 2
Tẩy màu
Lọc
Trao đổi ion
Lọc
Cô đặc
Trao đổi ion
Cô đặc
Maltodextrin
Trao đổi ion
Cô đặc
Maltose
glucose
Glucseisomerase
IMO
HFS
1. HENZE COOKER
5. THIẾT BỊ TRAO ĐỔI
ION
2. MASH TUB
3. THÙNG NGÂM
THAN
HOẠT TÍNH
4. THIẾT BỊ LỌC
6. THIẾT BỊ CÔ ĐẶC
CHÂN KHÔNG
7. THIẾT BỊ RÓT
BẢNG TỈ LỆ
STT
NGUYÊN LIỆU
TỈ LỆ
1
Tinh bột - Nước lạnh 20 - 25%
2
3
α-amylase chịu nhiệt 1500 IU/kg
CaCl2
Ca2+ 50-150 ppm
4
β-amylase
2000IU/Kg
5
Than hoạt tính
0.3-0.75% so với
lượng chất khô
1. HENZE COOKER
1. HENZE COOKER
- Áo gia nhiệt, cánh
khuấy, động cơ
- pH 5.8-8.0, 90ºC
- 20-30 giây
- Giai đoạn 1: Hòa trộn
- α-amylase chịu nhiệt,
tinh bột, nước lạnh,
CaCl2
- Áo gia nhiệt, áp suất
thường, cánh khuấy
- 105ºC 30 phút
- Giai đoạn 2: Hồ hóa
- Ức chế VSV
- Áp suất
cao
- Giai đoạn
2:
dịch hóa
2. MASH TUB
- Làm nguội đến 5565ºC và giữ nhiệt
- Bổ sung chế phẩm
β-amylase
- Chỉnh pH đạt 5.5
bằng acid
Phosphoric
- Thời gian
2. MASH TUB
- Giai đoạn 3: Đường
hóa
3. THÙNG NGÂM
THAN
HOẠT TÍNH
3. THÙNG NGÂM
THAN
HOẠT TÍNH
- Áo điều nhiệt, cánh
khuấy
- Gia nhiệt đến 70-75ºC
(giảm độ nhớt)
- Bổ sung than hoạt tính
- 25 – 30 phút
- Giai đoạn 4: Tẩy màu
4. THIẾT BỊ LỌC
- Thiết bị lọc khung
bản, màng lọc vải, bột
trợ lọc diatomite
- Nhiệt độ 70-75 ºC. Áp
suất 0.3-1MPa
- 2 – 8h tùy hiệu suất
lọc
4. THIẾT BỊ LỌC
- Giai đoạn 5: Lọc
5. THIẾT BỊ
TRAO ĐỔI
ANION - CATION
- 2 cột chứa anion và cation
- TĐ cation dùng các hạt
nhựa polystyrenedivinylbenzen gắn một số
ion dương: H+, -SO3H,
-COOH, -OH cationit
- TĐ anion dùng các hạt
nhựa trên nhưng gắn một
nhóm amim anionit
- 55 ºC
5. THIẾT BỊ
TRAO ĐỔI
ANION - CATION
- Giai đoạn 6: Trao đổi Ion
6. THIẾT BỊ CÔ ĐẶC
CHÂN KHÔNG
- Nhiều cấp, 3 – 7 cấp
- Nạp nguyên liệu bằng
bơm piston
- 60 ºC. Áp suất hơi đốt
1.25 atm
- Độ chân không buồng
bốc hơi là 600700mmHg
6. THIẾT BỊ CÔ ĐẶC
CHÂN KHÔNG
- Giai đoạn 7: Cô đặc chân
không
7. THIẾT BỊ RÓT
- Rót đường nha vào
trong các thùng nhựa với
trong lượng tĩnh thường
là 50kg hoặc các citerne
(25 hoặc 50 tấn)
7. THIẾT BỊ RÓT
- Giai đoạn 8: Rót sản
phẩm
ĐỒNG PHÂN GLUCOSE
• Glucose =>>
Frutose dưới tác
dụng enzyme
Glucoisomerase
ĐƯỜNG HÓA 1
• Chuẩn bị cho đường
hóa 2
• Tạo sản phẩm chủ
yếu là maltose
ĐƯỜNG HÓA 2
• Phá vỡ liên kết α (1-4) glucosidic, tạo liên kết α (16) glucosidic.
• Isomaltose, panose, isomaltotetraose, nigerose,
isomaltopentaose…..
ỨNG DỤNG MALTODEXTRIN
• Chất cố định mùi vị
• Chất trợ sấy
• Giúp thực phẩm dễ hòa
tan, dễ tiêu hóa, tăng
giá trị dinh dưỡng
• Chất độn để phối chế
thuốc
ỨNG DỤNG SYRUP GLU-FRU
ỨNG DỤNG MALTOSE
ỨNG DỤNG IMO
Thank You !