Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

kiểm tra học kì hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.45 KB, 6 trang )

Trung tâm GDTX thị xã Phú Thọ
Câu hỏi kiểm tra kỳ I
Môn: Hoá học - lớp 12
Thời gian : 60 phút
Chơng I: Este - Lipit
1- Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu đợc 0,3mol CO
2
và 0,3mol H
2
O nếu cho 0,1
mol X tác dụng hết với NaOH thì đợc 8,2g muối. CTCT của A là:
A. HCOOCH
3
B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
2
H
5
2- Đốt cháy một este no đơn chức thu đợc 1,8g H
2
O


thể tích CO
2
(đktc) thu đợc là:
A. 2,24lít B. 4,48lít C. 3,36 lít D. 1,12 lít
3- Thuỷ phân este etyl axetat thu đợc rợu. Tác nớc khỏi rợu thu đợc etilen, đốt cháy l-
ợng etilen này thu đợc 11,2(l) CO
2
(đktc). Khối lợng của nớc thu đợc là:
A. 4,5g B. 9 g C. 18 g D. 8,1g
4- Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no đơn chức. Lấy m gam hỗn
hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400ml dd NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này
thu đợc 0,6mol CO
2
. Hỏi thu đợc bao nhiêu gam nớc?
A. 1,08g B. 10,8g C. 2,16g D. 2,61g
5- Có 2 este là đồng phân của nhau đều do axit no đơn chức và rợu no đơn chức tạo
thành. Để xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este nói trên phản dùng vừa hết 12 gam NaOH
nguyên chất. Công thức phân tử của 2 este là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5

COOCH
3
và CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
D. Không xác định đợc.
6 - Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng NaOH
nguyên chất. Khối lợng NaOH đã phản ứng là:
A. 8g B. 12g C. 16g D. 20g
7- Xà phòng hoá 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2

H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500ml
8- Xà phòng hoá a gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng lợng dung
dịch NaOH vừa đủ, cần 300ml dd NaOH nồng độ 0,1M giá trị của a là:
A. 14,8g B. 18,5g C. 22,2g D. 29,6g
9- Chỉ dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết các dung dịch:
C
2
H
5
OH, glucơzơ, glixerol, CH
3
COOH?
A. Na B. AgNO
3

/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. CuO,t
0
10- Hàm lợng Glucozơ trong máu ngời không đổi và bằng bao nhiêu phân trăm.
A. 0,1% B. 1% C. 0,01% D. 0,001%
11- Bệnh nhân phải tiếp đờng (tiêm hoặc truyền dd đờng vào tĩnh mạch) đó là loại đờng
nào.
A. Saccarozo B. Glucozo
C. Đờng hoá học D. Loại nào cũng đợc
12- Ngời ta cho 2975 g Glucozơ nguyên chất lên men thành rợu etylic. Hiệu suất quá
trình lên men là 80%. Nếu pha rợu 40
0
thì thể tích rợu 40
0
thu đợc là: (Biết khối lợng
riêng của rợu là 0,8g/mol)
A. 3,79lit B. 3,8lit C. 4,8lít D. 6 lit
13- Khối lợng glucozo cần điều chế 0,1 lit rợu etylic (khối lợng riêng 08g/mol) với hiệu
suất 80% là:
A. 190g B. 196,5g C. 195,6g D. 212g
14- Chia m gam Glucozo làm 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng gơng thu đợc 27gam Ag
- Phần 2 cho lên men rợu thu đợc Vmol rợu (D = 0,8g/ml) giả sử các phản ứng
xảy ra với hiệu suất 100% thì V có giá trịlà:
A. 12,375ml B. 13,375ml C. 14,375ml D. 24,735ml
15- Khí CO
2

sinh ra khi lên men rợu một lợng Glucozơ đợc dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 40g kết tủa. Nếu hiệu suất lên men là 80% khi khối lợng rợu etylic thu đợc là:
A. 16,4g B. 16,8g C. 17,4g D. 18,4g
16- Để tráng một chiếc gơng soi ngời ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g Glucozo với
lợng vừa đủ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Tính khối lợng Ag đã sinh ra bám vào mặt
kính của gơng, biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
A. 38g B. 43,2g C. 44g D. 45g
Chơng III: Amin
17- Amin ứng công thức C
4
H
11
N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
18- Amin thơm ứng công thức phân tử C
7
H
11
N có mấy đồng phân?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
19- Cho các chất có cấu tạo sau đây.
1. CH
3
- CH
2

- NH
2
2. CH
3
- NH - CH
3
3. CH
3
- CO - NH
2
4.
NH
2
- CO - NH
2
5. NH
2
- CH
2
- COOH 6. C
6
H
5
- NH
2
7. C
6
H
5
NH

3
CL 8. C
6
H
5
- NH - CH
3
Chất nào là amin
A. 1, 2,6,7,8 B. 1,3,4,5,6,9 C. 3,4,5 D. 1,2,6,8,9
20- Anilin tác dụng đợc với chất nào sau đây:
(1) dung dịch HCl (2) Dung dịch H
2
SO
4
(3) Dung dịch NaOH (4) Dung dịch Brôm
(5) Dung dịch CH
3
- CH
2
- OH (6) Dung dịch CH
3
COOC
2
H
5
A. (1), (2), (3) B. (4), (5), (6) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4)
21- Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin là bazơ yếu hơn NH
3
vì ảnh hởng hút e của nhân benzen lên nhóm

-NH
2
bằng hiệu ứng
B. Anilin không thay đổi mầu giấy quỳ tím ẩm
C. Anilin ít tan trong nớc vì gốc C
6
H
5
- kị nớc
D. Nhờ tính bazơ anilin tác dụng đợc dd brôm
22- Phơng pháp nào sau đây dùng để đ/c amin?
A. Cho dẫn xuất halogen tác dụng NH
3
B. Cho rợu tác dụng NH
3
C. Hiđro hoá hợp chất nitrin D. Khử hợp chất nitro bằng hiđro nguyên tử
23- Rợu và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
B. C
6
H

5
NHCH
3
và C
6
H
5
CHOHCH
3
C. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHCH
2
NH

2
24- Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của amin là.
A. Do amin tan nhiều trong nớc
B. Do phân tử amin phân cực mạnh
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị
hút về phía N
D. Do nguyên tử N còn có cặp e tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
25- Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào?
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH
(4) (C
2
H

5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. (1) >(3) >(5) > (4)> (2)> (6) B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)
C. (5) > (4) > (3) > (6)> (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
26- Nhiều phân tử amin no axit kết hợp với nhau bằng cách tách - OH của nhóm -
COOH và - H của nhóm NH
2
để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngng) polime
có cấu tạo mạch.
- HN - CH
2
- CH
2
- COO - HN - CH
2
- CH
2
- COO -
Monome tạo polime trên là:
A. H
2
N - CH
2
- COOH B. H
2
N - CH
2

- CH
2
COOH
C. H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH D. Không xác định đợc
27- số đồng phân của ami no axit chứa 3 nguyên tử C là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
28- Thuỷ phân hợp chất sau thì thu đợc hợp chất nào? Trong các chất sau
H
2
N - CH
2
- CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH
2
- COOH
CH
2
- COOH CH
2
- C
6
H
5

A. NH
2
- CH
2
- COOH B. HOOC - CH
2
- CH - COOH
NH
2
C. C
6
H
5
- CH
2
- CH - COOH D. Cả A, B,C
NH
2
29- Cho quỳ vào dd sau đây dd nào làm quỳ đỏ.
(1) H
2
N - CH
2
- COOH (2) Cl - NH
3
- CH
2
- COOH
(3) NH
2

- CH
2
- COONa (4) H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH - COOH
NH
2
(5) HOOC - CH
2
- CH
2
- CH - COOH
NH
2
A. (2); (4) B. (3), (1) C. (1), (5) D. (2), (5)
30- Cho dung dịch chứa các chất sau:
X1: C
6
H
5
- NH
2
X2: CH
3
- NH
2

X3: NH
2
- CH
2
- COOH
X4: HOOC - CH
2
- CH
2
- CH - COOH
NH
2
X5: H
2
N - CH
2
- CH
2
- CH
2
- CH - COOH
NH
2
Dung dịch nào làm quỳ hoá xanh
A. X1,X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X3, X5
31- Hợp chất C
3
H
7
O

2
N tác dụng với NaOH, H
2
SO
4
và làm mất màu dd Brôm công thức
cấu tạo của nó là:
A. CH
3
- CH - COOH B. H
2
N - CH
2
- CH
2
- COOH
NH
2
C. CH
2
= CH - COONH
4
D. A và B đúng
32- X là một aminoaxít no chỉ chứa 1 nhóm NH
2
và một nhóm - COOH cho 0,89gam X
phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối CTCT của X là:
A. NH
2
- CH

2
- COOH B. CH
3
- CH - COOH
NH
2
C. CH
3
- CH - CH
2
- COOH D. CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH - COOH
NH
2
NH
2
33-

- Amino axit X có phần trăm khối lợng các nguyên tố C, H, N lần lợt 40,45%;
7,86%; 15,73% còn lại là oxi có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất.
Xác định công thức cấu tạo và gọi tên X.
A. C
2
H
5

NO
2
B. C
3
H
7
NO
2
C. C
4
H
9
NO
2
D. CH
3
NO
2
34- Este A đợc điều chế từ amino axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và ancol metylic, tỷ khối
hơi của A so H
2
và 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 g este A thu đợc 13,2g CO
2
, 6,3g H
2
O
và 1, 12 lít N
2
đo (đktc) xác định CT Phân tử của A và cấu tạo của A
A. C

3
H
7
O
2
N B. C
4
H
9
NO
2
C. CH
3
NO
2
D. C
5
H
11
NO
2
35- C
2
H
5
NH
2
trong nớc không phản ứng với chất nào trong số các chất sau:
A. HCl B. H
2

SO
4
C. NaOH D. Quỳ tím
Chơng 4: Polime và vật liệu polime
36- Cho sơ đồ (X) -> (Y) -> Polivinyl ancol
Các chất X,Y phù hợp với sơ đồ trên là:
A. X (CH CH), Y (CH
2
= CHOH) B. X (CH
2
= CHCl), Y (-CH
2
- CHCl)
n
-
C. X(CH
2
OH - CH
2
OH), Y (CH
2
= CHOH) D. Cả A, B, C
37- Chất dẻo nào sau đây là nhựa P.V.C
A. (- CH
2
- CHCl- )
n
B. (- CH
2
- CH

2
-)
n
C. (- CH
2
- CH-)
n
D. (- CH
2
- CH-)
n
OCOCH
3
C
6
H
5
38- Chất dẻo nào sau đây là thuỷ tinh hữu cơ:
A. (- CH
2
- CH-)
n
B. (- CH
2
- CH-)
n
OCOCH
3
C
6

H
5
C. CH
3
D. CH
3
(-CH
2
-C-)
n
(-CH
2
C - )
n
OCOCH
3
OCOH
39- Đốt cháy 1 lợng poliđilen, sản phẩm cháy lần lợt cho đi qua 1 bình đựng H
2
SO
4
đặc
và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng là:
A. 36g B. 54g C. 48g D. 44g
40- Một polime và một mắt xích của nó gồm các nguyên tử C và các nguyên tử
Cl.Polime này có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối lợng: 35.000 đvC. Polime đó
có mắt xích là:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×