Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT(Plasmodium)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.48 KB, 24 trang )

KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT

(Plasmodium)
Mục tiêu
●Trình bày các đặc điểm sinh học của ký sinh
trùng sốt rét.
●Vẽ và giải thích được chu kỳ phát triển của
ký sinh trùng sốt rét.
●Vẽ và mô tả đặc điểm hình thể của các loại
ký sinh trùng sốt rét.


KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT

Ký sinh trùng sốt rét thuộc:

Ngành: động vật.

Bộ:
bào tử.

Họ:
Plasmodidae.

Giống: Plasmodium.



KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
Plasmodium là một giống gây bệnh sốt rét cho
người và súc vật có xương sống như khỉ, gậm


nhấm, bò sát, chim… Trên thế giới hiện nay có
khoảng 120 loài ký sinh trùng sốt rét gây bệnh
cho người và động vật. ở người có 4 loại sau:

Plasmodium falciparum.
●Plasmodium vivax.


Plasmodium malariae.
●Plasmodium ovale.



KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
1. Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng sốt rét
1.1. Đặc điểm ký sinh
●Mỗi loại ký sinh trùng sốt rét chỉ ký sinh trên
một vật chủ nhất định
●Ký sinh trùng sốt rét ký sinh vĩnh viễn trên vật
chủ.
●Ký sinh nội tế bào ( ký sinh trong tế bào hồng
cầu, tế bào gan).


KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
1. Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng sốt rét
1.2. Đặc điểm cấu tạo
1.2.1. Cấu tạo chung
●Nhân: bắt mầu đỏ.
●Nguyên sinh chất: bắt màu xanh.

●Sắc tố của ký sinh trùng: sắc tố này là sản
phẩm phụ của quá trình chuyển hoá. Sắc tố có
hình tròn hoặc hình que, màu nâu đen ánh vàng
nằm rải rác trên nguyên sinh chất.


KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
1. Đặc điểm sinh học của ký sinh trùng sốt rét
1.2. Đặc điểm cấu tạo
1.2.1. Cấu tạo chung
1.2.2. Các giai đoạn phát triển
Non
●Thể tư dưỡng :T( Trophozoite )
●Thể phân liệt: S (Schizonte):
Già
●Thể giao bào: G (Gametocyte):


KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
2. Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng sốt
rét

Chu kỳ ký sinh trùng sốt rét phát triển cần hai vật
chủ là người và muỗi. Người là vật chủ phụ còn muỗi
Anopheles là vật chủ chính đồng thời là vật chủ trung
gian truyền bệnh.
2.1. Giai đoạn phát triển vô tính trên
cơ thể người
2.1.1. Giai đoạn ở gan
2.1.2. Giai đoạn ở hồng cầu

2.2. Giai đoạn phát triển hữu tính


KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
3. Hình thể các loại Plasmodium
THỂ

LOÀI

P. falciparum

P. vivax

Tư dưỡng
non

Nhân: tròn, nhỏ, chắc
Nguyên sinh chất

Nhân to, thô và xốp
NSC phân bố không
đều

Tư dưỡng
già

Nhân phát triển kéo dài ra
NSC phát triển dày lên

Nhân phát triển kéo dài

ra NSC phát triển dày
lên

Thể phân
liệt

Nhân phân chia, NSC
phân chia

Nhân phân chia, NSC
phân chia

Thể giao
bào

Non: hình tròn hoặc bầu
dục. Già hình chuối, lưỡi
liềm

Hình tròn hoặc bầu dục


KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT





P. Falciparum(G)



P. Falciparum(S)

P. Falciparum(S)





Plasmodium vivax( Tư dưỡng trẻ)


Gametocytes of P.vivax


young trophozoites of P.vivax


schizonts of P.vivax


Plasmodium vivax: Trophozoites


CHU KỲ PHÁT TRIỂN



×