Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (15)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.26 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử:
A.

A
ZX

được cấu tạo gốm Z nơtron và A prôtôn.

B.

A
ZX

được cấu tạo gốm Z nơtron và A nơtron.

C.

A
ZX

được cấu tạo gốm Z prôtôn và (A–Z) nơtron.

D.

A
ZX

được cấu tạo gốm Z nơtron và (A+Z) prôtôn.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên tử:


A. được cấu tạo từ các prôtôn.
B. được cấu tạo từ các nơtron.
C. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron
D. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG. Đồng vị là các nguyên tử mà
A. hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
Câu 4. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô 11 H.
B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cabon 126 C.
C. u bằng

1
khối
12

lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 126 C.

D. u bằng

1
khối
12

lượng của một nguyên tử cacbon 126 C.

Câu 5. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg


B. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).

C. đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.

D. câu A, B, C đều đúng.

Câu 6: Các động vị của cùng một nguyên tố có cùng:
A. Số nơtrôn

B. Số prôtrôn

Câu 7. Nguyên tử pôlôni

210
84

C. Số nuclôn

Po có điện tích là

D. Khối lượng nguyên tử.


A. 210 e

B. 126 e

C. 84 e


D. 0 e

Câu 8. Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng
prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn

B. mn < mP < u

C. mn > mP > u

D. mn = mP > u

Câu 9. Phạm vi của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. 10 – 13 cm
–9
cm

B. 10 – 15 cm

C.10 – 10 cm

D. A. 10

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng
lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết phải cung
cấp để tách các nuclôn.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số
nuclôn.

D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 11: Hạt nhân nào có năng lượng liện kết riêng lớn nhất:
A. Urani

B. Sắt

C. Xesi

D. Ziriconi

Câu 12. Hạt nhân hêli ( 42 He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti ( 73 Li) có
năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri ( 21 D) có năng lượng liên kết là
2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này.
A. liti, hêli, đơtêri.
hêli.

B. đơtêri, hêli, liti.

C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti,

Câu 13: Chọn câu đúng.
A. Trong phóng xạ α hạt nhân con lùi 1 ô trong bản tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạβ+hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hàn so với hạt nhân mẹ
C. Trong phóng xạ gama hạt nhân không biến đổi nhưng chuyển từ mức năng lượng
thấp lên mức năng lượng cao.
D. Trong phóng xạ β- số nuclôn của hạt nhân không đổi và số nơtrôn giảm 1.
Câu 14: Hạt nhân 21083 Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau:
Cho biết loại phóng xạ và hạt nhân con X nào sau đây là đúng:
A. Phóng xạ β+ và X là 21084 Po


B. Phóng xạ β- và X là 21084 Po

C. Phóng xạ α và X là 21084 Po

D. Phóng xạ β- và X là

211
84

210
83 Bi

Po



0 −
−1 e

+ X


Câu 15: Hạt nhân X 21083 Bi phân rã phóng xạ theo phương trình sau: X
Cho biết loại phóng xạ và hạt nhân mẹ X nào sau đây là đúng:



A. Phóng xạ α và X là 21084 Po

B. Phóng xạ β- và X là 22688 Ra


C. Phóng xạ α và X là 22688 Ra

D. Phóng xạ β- và X là

211
84

4
2 He

+

222
86 Rn

Po

30

Câu 16: Hat nhân 30
15 P phân rã phóng xạ theo phương trình sau: 15 P
Loại phóng xạ và các giá trị Z’ và A’ tương ứng của hạt nhân con Y là:

0 +
1e

+

A'

Z' Y

A. Phóng xạ α; Z’ = 14 và A’ = 30
= 30

B. Phóng xạ β - Z’ = 14 và A’

C. Phóng xạ β+; Z’ = 14 và A’ = 30
= 30

D. Phóng xạ β+; Z’ = 16 và A’

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
hạt nhân nguyên tố?
A.

A− 2
Z −2

A− 4
Z −2

B.

Y

27
14

Câu 18: Đồng vị

A. Hạt α

C.

Y

Si

chuyển thành

27
13

A
Z

X

bị phân rã α và kết quả là xuất hiện

A −1
Z

Al

D.

Y

A

Z

A. α

D. Hạt nơtrôn.

do phóng xạ, biến đổi thành

X

B. β −

C. β

Y

đã phóng ra?

B. Hạt Pôzitrôn C. Hạt prôtôn

Câu 19: Một hạt nhân
rã:

A
Z +1

A
Z +1

Y


. Hạt nhân

A
Z

X

đã bị phân

D. γ

+

Câu 20: Hãy xác định x, y, z là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt
β
β
α
→ x 
→ y 
→z
nhân sau đây? 233
90Th 


A. x:

233
90


C. x:

233
91

Th

; y:

Pa

; y:

233
91

Pa

233
90

Th

; z:



233
92


U

233
92

; z:

U

B. x:

233
92

D. x:

233
91

; y:

U
Pa

; y:

233
91

Pa


233
92

U

; z:

229
90

; z:

229
90

Th
Th

Câu 21: Qúa trình phóng xạ nào không có sự thay đổi cấu tạo hạt nhân?
A. Phóng xạ α B. Phóng xạ β − C. B. Phóng xạ β

+

D. Phóng xạ γ

Câu 22. Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T liên hệ với nhau bỡi hệ thức:
A. λ .T = ln 2

B. λ = T .ln 2


T

C. λ = 0, 693

D. λ = −

0, 693
T

Câu 23. Lực hạt nhân là
A. lực tĩnh điện.
nơtron.

B. lực liên kết giữa các


C. lực liên kết giữa các prôtôn.
nuclôn.

D. lực liên kết giữa các

Câu 24. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A. 10-3 − 10-8 m

B. 10-6 − 10-9 m

C. 10-14 − 10-15 m D. 10-16 − 10-20 m

Câu 25. Các hạt nhân đồng vị có

A. cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron .
B. cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn.
C. cùng số prôtôn và cùng số khối.
D. cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron.
Câu 26. Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân
A. 23 và 11
12 và 11

23
11

Na lần lượt là

B. 11 và 12

C. 11 và 23

D.

Câu 27. Đồng vị của nguyên tử 11H là nguyên tử nào sau đây?
A. Đơteri

B. Triti

C. Hêli

D. A, B đúng .

C. 23 He


D. 24 He

Câu 28. Hạt α là hạt nhân của nguyên tử:
A. 12 H

B. 13 H

Câu 29. Chọn câu sai
A. Nguyên tử hiđrô có hai đồng vị là đơtêri và triti.
B. Đơtêri kết hợp với oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử
C. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon
D. Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị.
Câu 30. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) có giá trị nào sau đây?
A. 1 u = 1,66.10-24 kg

B. 1 u = 1,66.10-27 kg

C. 1 u = 1,6.10-21 kg

D. 1 u = 9,1.10-31 kg

Câu 31. Hãy chọn câu đúng nhất
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử 23 He
B. Tia β-gồm các electron có kí hiệu là

−1
0

e


0
C. Tia β+ gồm các electron dương có kí hiệu là 1 e

D. Tia γ thực chất là các sóng điện từ có bước sóng dài


Câu 32. Các tia nào không bị lệch trong điện trường và từ trường?
A. Tia γ và tia β.
tia γ.

B. Tia γ và tia Rơnghen C. Tia α và tia β.

D. Tia α và

Câu 33. Chọn câu sai
A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli.
B. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.
C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao.
D. Khi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phái bản cực âm của tụ điện.
Câu 34. Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia α.

B. tia γ và tia hồng ngoại

C. tia α và tia Rơnghen

D. tia β- tia hồng ngoại

Câu 35. Chọn câu sai
A. Tia γ gây nguy hại cho cơ thể

B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia γ có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng
D. Tia γ có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia Rơnghen
Câu 36. Chọn câu sai
A. Tia α mang điện tích dương.
B. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia α làm ion hóa chất khí
D. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107 m/s
Câu 37. Chọn câu sai
A. Tia α có tính ion hoá mạnh và không xuyên sâu vào môi trường vật chất.
B. Tia β ion hoá yếu và có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia α.
C. Trong cùng môi trường tia γ chuyển động với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
D. Thành phần các tia phóng xạ gồm: tia α, tia β và tia γ.
Câu 38. Chọn câu đúng về chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ.
A. Là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.


B. Là thời gian sau đó khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng một nửa khối lượng chất
phóng xạ ban đầu.
C. Là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm còn một nửa so với độ phóng xạ
ban đầu.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 39. Trong phóng xạ α, hạt nhân con
A. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 40. Trong phóng xạ β-, hạt nhân con
A. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.

C. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoà.
D. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 41. Trong phóng xạ β+ hạt nhân con
A. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D. lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 42. Trong phóng xạ γ hạt nhân con
A. tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B. tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C. lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D. không thay đổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 43. Cho biết đồng vị bền của
nhiêu lần phóng xạ α và β-?
A. 5; 6

238
92

U là

B. 8; 7

206
82

Pb . Hỏi

238
92


U biến thành

C. 4; 5

Câu 44. Chọn câu đúng về hiện tượng phóng xạ.
A. Dưới áp suất rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.

206
82

Pb sau bao

D. 8; 6


B. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
C. Dưới nhiệt độ rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 45. Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn điện tích

B. Định luật bảo toàn năng lượng

C. Định luật bảo toàn số khối

D. Định luật bảo toàn khối lượng

Câu 46. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?
B. N(t) = No eλt C. N(t) = No.2-t/T D. A và C đúng


A. N(t) = No e-λt
Câu 47. Chọn câu sai

A. Khi vào từ trường thì tia β+ và tia β- lệch về hai phía khác nhau.
B. Khi vào từ trường thì tia β+ và tia α lệch về hai phía khác nhau.
C. Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia γ.
D. Khi vào từ trường thì tia β- và tia α lệch về hai phía khác nhau.
Câu 48. Chọn câu sai
A. Tia γ là các phôtôn có năng lượng cao.
B. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử 23 He .
C. Tia γ có bản chất sóng điện từ.
D. Tia β bao gồm tia β- và tia β+.
Câu 49. Hạt nhân Uran
loại phóng xạ nào?
A. Phóng xạ α

238
92

U

phân rã cho hạt nhân con là Thori

B. Phóng xạ β-

234
90

Th .


C. Phóng xạ β+

Câu 50. Chọn câu đúng
A. Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn.
B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn.
C. Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn.
D. Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn
Câu 51. Hạt nhân

60
27 Co

có cấu tạo gồm:

A. 33 prôtôn và 27 nơtron.

B. 27 prôtôn và 60 nơtron.

C. 27 prôtôn và 33 nơtron.

D. 33 prôtôn và 27 nơtron.

Phân rã này thuộc
D. Phóng xạ γ





×