Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (44)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.26 KB, 18 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÍ HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬ
Câu 1 Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
(u)

B. Đơn vị khối lượng nguyên tử

C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.

D. Câu A, B, C đều đúng.

Câu 2 Chọn câu đúng
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D. Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằng hoặc khác số nơtron
Câu 3 Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
như bán kính nguyên tử

B. Bán kính hạt nhân xem

C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
nucleon trong hạt nhân

D. Lực tĩnh điện liên kết các

Câu 4 Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì
khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau
phản ứng”


A. nhỏ hơn
lượng)

B. bằng với (để bảo toàn năng

C. lớn hơn

D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn

Câu 5 Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ

B. năng lượng liên kết lớn

C. năng lượng liên kết nhỏ

D. càng bền vững

Câu 6 Phản ứng hạt nhân là:
A. Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.

-1-


B. Sự tương tác giữa hai hạt nhân (hoặc tự hạt nhân) dẫn đến sự biến đổi của chúng thành
hai hạt nhân khác.
C. Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
D. Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
Câu 7 Chọn câu sai khi nói về tia anpha:
A. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng


B. Có tính đâm xuyên yếu

C. Mang điện tích dương +2e

D. Có khả năng ion hóa chất khí.

Câu 8 Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
tuần hoàn.

B. Không thay đổi vị trí trong bảng

C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
tuần hoàn.

D. Tiến hai ô trong bảng phân loại

Câu 9 Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
A. Lực liên giữa các nuclon

B. Lực tĩnh điện.

C. Lực liên giữa các nơtron.

D. Lực liên giữa các prôtôn.

Câu 10 Chọn câu đúng:
A. khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các nuclon
B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron

C. Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron
D. Bản thân hạt nhân càng bền khi độ hụt khối của nó càng lớn
Câu 11 Trong phản ứng hạt nhân, proton:
A. có thể biến thành nơtron và ngược lại
nucleon và ngược lại
C. được bảo toàn
Câu 12 Đồng vị Pôlôni
ban đầu của 2mg Po là:
A. 2,879.1016 Bq

B. có thể biến đổi thành
D. A và C đúng

210
84

Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ

B. 2,879.1019 Bq

C. 3,33.1014 Bq

Câu 13 Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ.

-2-

D. 3,33.1011 Bq


A. Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân

mẹ.
B. không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
C. hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
D. Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
Câu 14 Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro
nguyên tử cacbon 12

B. 1/12 Khối lượng của một

C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon

D. Khối lượng của một nucleon

Câu 15 Trong phóng xạ β - thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
loại tuần hoàn

B. Tiến 2 ô trong bảng phân

C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
loại tuần hoàn

D. Tiến 1 ô trong bảng phân

Câu 16 Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt
nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2
giảm 1


B. Số khối giảm 4, số prôtôn

C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
giảm 1

D. Số khối giảm 2, số prôtôn

Câu 17 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay.
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích
thước hạt nhân.
C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện dương.
D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân
Câu 18 Chọn câu sai:
A. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α

B. Nơtrinô hạt không có điện tích

C. Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β

D. Nơtrinô là hạt sơ cấp

-3-


Câu 19 Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( 37 Li ) đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X giống
hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của Prôtôn và
Liti. Chọn câu trả lời đúng:
A. Phản ứng trên tỏa năng lượng.
lượng của prôtôn.


B. Tổng động lượng của 2 hạt X nhỏ hơn động

C. Phản ứng trên thu năng lượng.
của protôn.

D. Mỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng

Câu 20 Chọn câu sai:
A. Tia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli
lệch về phía bản cực âm

B. Khi đi qua tụ điện, tia α bị

C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao
phát ra vì nó mang điện âm

D. Tia β- không do hạt nhân

Câu 21 Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia α và tia β
D. Tia α; β ; γ

B. Tia Rơnghen và tia γ

Câu 22 Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên
bay ra. Hạt X là :
A. Đơtêri
A. Z=10, A=18
Z=10, A=20

A.

U → α + 232
90 U

234
92

Li .

Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau

B. Prôtôn

Câu 23 Phương trình phóng xạ:

Câu 24 Hạt nhân

7
3

14
6C

C. Nơtron

+ 24 He → 2 β − + ZA X

U


D. Hạt α

. Trong đó Z, A là:

B. Z=9, A=18
234
92

C. Tia α và tia Rơnghen

C. Z=9, A=20

D.

phóng xạ phát ra hạt α, phương trình phóng xạ là:
B.

U → 24 He + 230
90Th

234
92

C.

U → 42 He + 230
88Th

234
92


D.

U → α + 230
90 U

234
92

Câu 25 Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113u, khối lượng của nơtron là mn=1,0086u,
khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là:
A. 0,9110u

B. 0,0691u

C. 0,0561u

D. 0,0811u

Câu 26 Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là
mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên
kết của hạt nhân 104 Be là:

-4-


A. 6,4332MeV
MeV

B. 0,64332 MeV


Câu 27 Cho phản ứng hạt nhân sau:
nhân

2
1

D, 31T



4
2

He

2
1

C. 64,332 MeV

D + 31T → 24 He + 01n .

D.

6,4332

Biết độ hụt khối tạo thành các hạt

lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Cho


1u=931Mev/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
A. 180,6MeV
1,806MeV

B. 18,06eV

C. 18,06MeV

D.

Câu 28 Xét phản ứng: A --> B + α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khối
lượng và vận tốc lần lượt là vB, mB và vα, mα.. Tỉ số giữa vB và vα bằng
A. mB/mα

B. 2mα/mB

C. 2 mB / mα

D. mα/mB

Câu 29 Tìm phát biểu sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ ban đầu là N 0
và m0:
A. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t: N = N0.e-0,693t/T
B. Khối lượng đã phân rã trong thời gian t: ∆m = m0(1 – e-λt)
C. Hoạt độ phóng xạ ở thời điểm t: H = λN0e-0,693t
D. Số nguyên tử đã phân rã trong thời gian t: ∆N = N0(1 - 2- t/T)
Câu
1
0


30

Một

trong

n + U → U → La +
235
92

236
92

143
57

87
35

các phản ứng xảy ra trong
Br + m. n với m là số nơtron, m bằng:

A. 4



phản

ứng


là:

1
0

B. 6

C. 8

D. 10

Câu 31 Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn năng lượng toàn phần
C. Bảo toàn khối lượng

B. Bảo toàn điện tích
D. Bảo toàn động lượng

Câu 32 Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ:
A. làm mờ phim ảnh
D. là bức xạ điện từ.

B. làm phát huỳnh quang

C. khả năng xuyên thấu mạnh

Câu 33 Hạt nhân 238
92U sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì
hạt α và β phát ra là

A. 8 hạt α và 10 hạt β+ B. 8 hạt α và 6 hạt βhạt α và 10 hạt β-

-5-

C. 4 hạt α và 6 hạt β-

206
82

Pb .

Số

D. 4


Câu 34 Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn cũng toả ra năng lượng.
B. Mỗi phản ứng kết hợp toả ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính
theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều hơn.
C. Phản ứng kết hợp toả ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên gọi
là phản ứng nhiệt hạch.
D. Bom H là ứng dụng của phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng phản ứng nhiệt hạch
không kiểm soát được.
Câu 35 Chọn câu sai:
A. Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ.
B. Tia β có hai loại β+ và βC. Phóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân
khác.
D. Khi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau.
Câu 36 Chọn câu trả lời sai:

A. Đơtơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị.
C. Nguyên tử Hidrô có hai đồng vị là Đơteri và Triti.
D. Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cácbon.
Câu 37 Chọn câu sai:
A. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám
B. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư
C. Sau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư
D. Sau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín
Câu 38 Tỉ số bán kính của hạt nhân 1 và 2 là r1/r2 = 2. Tỉ số năng lượng liên kết của 2 hạt
nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu nếu xem năng lượng liên kết riêng của 2 hạt nhân bằng
nhau?
A. ΔE1/ΔE2 = 2
=8

B. ΔE1/ΔE2 = 0,5

-6-

C. ΔE1/ΔE2 = 0,125

D. ΔE1/ΔE2


Câu 39 Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R0=1,23fm, hãy cho biết bán kính
27
hạt nhân 207
82 Pb lớn hơn bán kính hạt nhân 13 Al bao nhiêu lần?
A. hơn 2,5 lần
D. 1,5 lần


B. hơn 2 lần

C. gần 2 lần

Câu 40 Cho 2 phản ứng: 42Mo98 + 1H2 → X + n; 94Pu242 + Y → 104Ku260 + 4n. Nguyên tố X
và Y lần lượt là
A. 43Tc99; 11Na23

B. 43Tc99; 10Ne22

C. 44Ru101; 10Ne22

D. 44Ru101; 11Na23

Câu 41 Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì
năng lượng tỏa ra:
A. 9,6.1010J
16,4.1010J

B.16.1010J

C. 12,6.1010J

D.

Câu 42 Tìm phát biểu sai về định luật phóng xạ:
A. Độ phóng xạ (phx) của một lượng chất phx đặc trưng cho tính phx mạnh hay yếu, đo
bằng số phân rã trong 1s.
B. Một Bq là một phân rã trong 1s.

C. 1Ci = 3,7.1010Bq xấp xỉ bằng độ phóng xạ của 1 mol Ra.
D. Đồ thị H(t) giống như N(t) vì chúng giảm theo theo thời gian với cùng một quy luật.
Câu 43 Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân
còn lại và số hạt nhân ban đầu là:
A. 0,758

B. 0,177

C. 0,242

D. 0,400

Câu 44 Chất Iốt phóng xạ I131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận được 100g chất này
thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là:
A. 0,78g

B. 0,19g

C. 2,04g

D. 1,09g

Câu 45 Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg chất đó là:
A. 3,2.1016Bq

B. 4,96.1016Bq

C. 1,57.1024Bq

Câu 46 Chu kì bán rã 211

84 Po là 138 ngày. Ban đầu có 1mmg
lượng 211
84 Po bị phân rã là:
A. 0,25mmg
D. đáp án khác

B. 0,50mmg

-7-

D. 4,0.1024Bq
211
84

Po .

Sau 276 ngày, khối

C. 0,75mmg


Câu 47 Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.10 7Bq để
cho độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao lâu:
A. 30s
D. 25s

B. 20s

C. 15s


Câu 48 Tìm phát biểu sai về phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi tương tác dẫn đén sự biến đổi hạt nhân các
nguyên tử.
B. Trong phương trình phản ứng hạt nhân: A + B → C + D. A, B, C, D có thể là các hạt
nhân hay
các hạt cơ bản như p, n, e-…
C. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân mà hạt nhân mẹ A biến đổi thành
hạt nhân
con B và hạt α hoặc β.
D. Các phản ứng hạt nhân chỉ xảy ra trong các lò phản ứng, các máy gia tốc, không xảy
ra trong tự nhiên
Câu 49 Trong lò phản ứng phân hạch U235, bên cạnh các thanh nhiên liệu còn có các
thanh điều khiển B, Cd. Mục đích chính của các thanh điều khiển là:
A. Làm giảm số nơtron trong lò phản ứng bằng hấp thụ
B. Làm cho các nơtron có trong lò chạy chậm lại
C. Ngăn cản các phản ứng giải phóng thêm nơtron
D. A và C đúng
Câu 50 Bắn hạt α vào hạt nhân
các khối

14
7

N

đứng yên, ta có phản ứng:

4
2


He + 147 N → 178 O + 11H

. Biết

lượng mP = 1,0073u, mN = 13,9992u và mα = 4,0015u. mO = 16,9947u, 1u = 931 MeV/c2.
Phản ứng hạt
nhân này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. thu 1,94.10-13J

B. tỏa 1,94.10-13J

C. tỏa 1,27.10-16J

Câu 51 Chọn câu phát biểu đúng :
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn
B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
-8-

D. thu 1,94.10-19J


C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ
D. Có thể thay đổi độ phóng xạ bởi yếu tố hóa, lý của môi trường bên ngoài
Câu 52 Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom
nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.
A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn
ở lò phản ứng
B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử
nhiều hơn hơn ở lò phản ứng
C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống

chế
D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở
bom nguyên tử.
Câu 53 Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10 -3h-1. Trong thời gian bao lâu
thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?
A. 962,7 ngày
ngày

B. 940,8 ngày

C. 39,2 ngày

D.

40,1

Câu 54 Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật
phóng xạ? (Với N0 là số ban đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời
điểm t, λ là hằng số phóng xạ).
A. N = N 0e− λt

B.

N=

N0
2t /T

C.


N = N 0e

− Tt 1n 2

D. câu A, B, C đều đúng

Câu 55 Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng
lượng nhiệt hạch là:
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều
hơn phản ứng phân hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch
dễ kiểm soát.
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
Câu 56 Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách:
A. Làm chậm nơtron bằng than chì.
Cadimir.
-9-

B. Hấp thụ nơtron chậm bằng các thanh


C. Lm chm n tron bng nc nng.

D. Cõu A v C ỳng.

Cõu 57 Pụnụli l cht phúng x ( 84210 Po) phúng ra tia bin thnh
138 ngy. Sau bao lõu thỡ t s s ht gia Pb v Po l 3 ?
A. 276 ngy
ngy


B. 138 ngy

206
82

Pb, chu k bỏn ró l

C. 179 ngy

D.

384

Cõu 58 iu no sau õy l sai khi núi v hin tng phúng x?
A. Hin tng phúng x ca mt cht s xy ra nhanh hn nu cung cp cho nú mt
nhit cao
B. Hin tng phúng x do cỏc nguyờn nhõn bờn trong ht nhõn gõy ra.
C. Hin tng phúng x tuõn theo nh lut phúng x.
D. Hin tng phúng x l trng hp riờng ca phn ng ht nhõn.
Cõu 59 Ht nhõn A cú khi lng mA ang ng yờn phõn ró thnh ht nhõn con B v ht
cú khi lng mB v m cú vn tc vB v v.. Khng nh no sau õy l ỳng khi núi v
hng v tr s ca vn tc ca 2 ht sau phn ng:
A. Cựng phng, cựng chiu, ln t l nghch vi khi lng
B. Cựng phng, ngc chiu, ln t l nghch vi khi lng
C. Cựng phng, cựng chiu, ln t l thun vi khi lng
D. Cựng phng, ngc chiu, ln t l thun vi khi lng
Cõu 60 Cht phúng x 2760 Co dựng trong y t cú chu kỡ bỏn ró T = 5,33 nm. Ban u cú
500g cht 2760Co . phúng x ban u ca lng phúng x trờn l
A. 6,52.1023Bq


B. 2,72.1016Bq

C. 2,07.1016Bq

D. 5,36.1023Bq

Câu 61: Randon là chất hóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Nếu một mẫu randon có
khối lợng ban đầu 2mg thì sau 19 ngày còn lại bao nhiêu phân tử cha phân rã.
A. 1,69.10 17

B. 1,69.10 20

C. 0,847.10 17

D. 0,847.10 18

Câu 62: Randium có chu kỳ bán rã là 20phút. Một mẩu chất phóng xạ trên có khối lợng
ban đầu 2g. Sau 1h40 phút lợng chất đã phân rã nhận giá trị nào ?
A.
0,0625g

B. 1,9375g

C. 1,250g

- 10 -

D. Một kết quả khác



Câu 63: Hằng số phóng xạ của rubidi là 0,00077 s-1. Chu kỳ bán rã của nó tính theo đơn
vị phút nhận giá trị nào sau đây.
A.
150ph

B.
15ph

C. 900ph D. Một kết quả khác

* Đồng vị phóng xạ Natri 1125 Na có hằng số phóng xạ là 0,011179 s-1. Một khối chất
phóng xạ trên có khối lợng ban đầu là 0,45mg. Trả lời các câu hỏi6 4,65,66,67
Câu 64: Hạt nhân

25
11

Na

có bao nhiêu proton và bao nhiêu notron

A. 11notron và 25 proton

B. 25notron và 11 proton

C. 11notron và 14 proton

D. 14notron và 11 proton


Câu 65 : Tính số nguyên tử trong nửa khối chất phóng xạ ấy. Cho NA= 6,023.1023 mol-1.
A. 5,42.10 18

B. 10,84.10 18

Câu 66 : Tính chu kỳ bán rã của
A. 62s

B. 124s

C. 5,42.10 22
25
11

D. 5,42.10 20

Na .

C. 6,2s

D. 12,4s

Câu 67: Sau bao lâu độ phóng xạ của khối chất đấy bằng 1/10 độ phóng xạ ban đầu?
A.
20,597s

B.205,97s C.
41,194s

D. Một kết quả

khác

* Hạt nhân 84210 Po phóng xạ rồi biến thành hạt nhân chì Pb với chu kỳ bán rã 138
ngày/ Cho biết khối lợng m(Po) = 209,9828u; m( )=4,0015u; m(Pb)= 205,9744u; u =
1,6605.10-27kg. Trả lời các câu hỏi6 8,69,70.
Câu 68 : Viết phơng trình phản ứng phân rã
A.

210
84

208
Po -> 22 + 82
Pb

B.

210
84

206
Po -> 42 + 82
Pb

C.

210
84

208

Po -> 42 + 82
Pb

D.

210
84

206
Po -> 22 + 82
Pb

Câu 69 : Phản ứng trên tảo hay thu năng lợng. Phần năng lợng đấy nhận giá trị nào sau
đây?
A. Phản ứng toả năng lợng

E = 103,117.1014 J

- 11 -


B. Phản ứng toả năng lợng

E = 103,117.1015 J

C. Phản ứng thu năng lợng

E = 103,117.1014 J

D. Phản ứng thu năng lợng


E = 103,117.1015 J

Câu 70 : Cho biết độ phóng xạ ban đầu của mẫu là 2,4 Ci. Tìm xem khối l ợng của
mẫu nhận giá trị nào sau đây?
A. 532,6.10-3g

B. 532,6.109
g

C. 532,6.10-12g D. 532,6.10-6g

Câu 71 : Tính tuổi của một tợng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77 lần độ
phóng xạ của cùng một khúc gỗ mới chặt. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm

B. 1056
năm

C. 1500
năm

D. 2500 năm

Câu 72 : Sau 2h hộ phóng xạ của một chất giảm 4 lần. Hỏi chu kỳ bán rã nhận giá trị
nào sau đây.
A. 2h

B. 1,5h


C. 3h

D. 1h

* Một mẫu phóng xạ Randon(
Trả lời các câu hỏi 13,14,15.

222
86

Rn )

chứa 1010 nguyên tử. Chu kỳ bán rã là 3,8 ngày.

Câu 73 : Hằng số phóng xạ của Rn nhận giá trị nào ?
A. 5,0669.105 -1
(s )

B.2,112.10-6(s- C. 2,112.10-5(s- D. Một kết quả khác
1
1
)
)

Câu 74 : Số nguyên tử Rn bị phân rã trong 1ngày là ?
A. 0,25.1010

B. 0,25.108

C. 0,1667.108


D. 0,1667.1010

Câu 75 : Sau bao lâu số nguyên tử trong mẫu còn 105 nguyên tử.
A. 63,1166 ngày

B. 3,8
ngày

C.38 ngày D. Một kết quả
khác

Câu 76 : Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của C14 là 3 phân rã/phút. Mảnh gỗ mới chặt
cùng khối lợng cho 14phân rã/phút. Cho chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Tuổi của
mẫu vật cổ là ?
- 12 -


A. 2108
năm

B. 1056
năm

C. 1500
năm

D. 2500
năm


Câu 77 : Nguyên tố 90232 Th sau một dãy phóng xạ và biến thành đồng vị chì
Hỏi có bao nhiêu phóng xạ và trong chuỗi phóng xạ nói trên
A. 6 pxạ và 8 pxạ

B. 4 pxạ và 6 pxạ

C. 6 pxạ và 4 pxạ

D. 8 pxạ và 6 pxạ

208
82

Pb .

* Chất phóng xạ 84210 Po có chu kỳ bán rã 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì(Pb).Ban
đầu có 42mg . Trả lời các câu 78,79
Câu 78 : Độ phóng xạ ban đầu của
A. 6,9.1016 Bq

B. 6,9.1012
Bq

210
84

Po nhận

C. 9,6.1012
Bq


giá trị nào ?
D. 9,6.1016 Bq

Câu 79 : Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lợng chì trong mẫu là ?
A.
10,5mg

B. 21mg C. 30,9mg D. 28mg

* Chất phóng xạ 84210 Po phóng xạ rồi trở thành hạt nhân Pb. Dùng một mẫu Po, sau 30
ngày thấy tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là 0,1595. Trả lời các câu hỏi
Câu 80 : Chu kỳ bán rã của Po nhận giá trị nào ?
A. 276
ngày

B. 138
ngày

C. 150
ngày

D. 250
ngày

* Đồng vị phóng xạ A phân rã và biến đổi thành hạt nhân B. Gọi E là năng lợng
tảo ra của phản ứng, K là động năng của hạt , K B là động năng của hạt B, khối lợng
của chúng lần lợt là m ; mB . Trả lời câu hỏi81, 82.
Câu 81 : Lập biểu thức liên hệ giữa


E , K , m , mB

A.

E = K

m + mB
mB

B.

E = K

m + mB
mB m

C.

E = K

m + mB
m

D.

E = K

m + mB
2m


- 13 -


Câu 82 : Lập biểu thức liên hệ giữa

E , K B , m , mB

A.

E = K B

mB
m

B.

E = K B

m + mB
m

C.

E = K B

m + mB
mB

D.


E = K B

m + mB
mB m

Câu 83 : Chất phóng xạ 84210 Po phóng xạ rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có
1g sau 365, mẫu phóng xạ trên tạo ra lợng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở ĐKTC.
Chu kỳ bán rã của Po là .
A. 138 ngày

B. 130 ngày

C. 148 ngày

D. 158 ngày

* Cho phản ứng 92238U 8 + 6 + ZA X . Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Khối
lợng mẫu ban đầu là 2g. Coi e t 1 t . Trả lời câu hỏi 27,28.
Câu 84 : Số hạt nhân U238 và độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị nào ?
A.

N 0 = 5, 058.1021

H 0 = 2, 47.10 Bq
4

C.

N 0 = 5, 058.1023


H 0 = 24, 7.10 Bq
6



B.

N 0 = 5, 058.1021



H 0 = 24, 7.10 Bq
4

và D.

N 0 = 5, 058.1020



H 0 = 2, 47.10 Bq
10

Câu 85 : Số hạt đợc giải phóng sau thời gian 1 năm phân rã của mẫu nhận giá trị
nào ?
A.

61,94.1012

B.


61,94.1011

C.

61,94.1013

D.

61,94.1014

Câu 86 : Số hạt đợc giải phóng sau thời gian 1 năm phân rã của mẫu nhận giá trị nào
?
A.

4, 645.1011

hạt

B.

92,9.1011

hạt

C.

46, 45.1012

hạt


D.

46, 45.1011

hạt

- 14 -


Câu 87 : Biết chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.10 9 năm, U235 là 7,13.108 năm. Hiện nay
tỉ lệ giữa U238 và U235 là 140:1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ
này là 1:1. Tìm tuổi của trái đất ?
A. 6.1012 năm

B. 6.109 năm

C. 6.1010
năm

D. 6.108 năm

* Cho phản ứng 92234 U -> 42 + 90230 Th . Khối lợng các nguyên tử U234. Th230 và He4 là :
234,0410u ; 230,0232u ; 4,0026u. Khối lợng cuae electron là 0,00055u. khối lợng
protron và notron là m p = 1, 0073u và mn = 1, 0078u biết u =931Mev/c2 = 1,66.10-27kg.
Trả lời các câu hỏi 88, 89, 90.
Câu 88 : Năng lợng liên kết riêng của
A.
76,3Mev/nucleon


E =10,16

C.

E =

U

B.
7,63Mev/nucleon

Câu 89 : Năng lợng liên kết
A.

234
92

E thoả

thoả mãn hệ thức nào ?
C.
9,5Mev/nucleon

D. ỏp ỏn khỏc

mãn giá trị nào ?

Mev

B.


E =16,16

Mev

14,16 Mev

D.

E =12,24

Mev

Câu 90 : : Lập biểu thức liên hệ giữa

E , K , m , mB

A.

E = K

m + mTh
mTh

B.

E = K

m + mTh
mTh m


C.

E = K

m + mTh
m

D.

E = K

m + mTh
2m

Câu 91 : Cho phản ứng hạt nhân : 31T + 12 D X + 01n Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân
là m (T) = 0,0087u ; m (D)= 0,0024u và của hạt nhân X là m (X) = 0,0305u. Cho u
=931Mev/c2.Năng lợng toả ra (E ) của phản ứng nhận giá trị nào ?
A.

E =15,6

Mev

B.

E =18,06

C.


E =

24,4 Mev

D.

E =20,8

Mev

Mev

- 15 -


Câu 92 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân 126C . Biết khối lợng của các hạt là
mn=939,6MeV/c2 ; mp = 938,3MeV/c2; me= 0,512MeV/c2. Khối lợng nghỉ của nguyên tử
C12 là 12u.Cho u = 931,5MeV/c2.
A. 8,7 MeV/nucleon

B . 7,45
MeV/nucleon

C. 9,7 MeV/nucleon

D. 6,7
MeV/nucleon

Câu 93 : Tính năng lợng liên kết riêng của hạt nhân 37 Li biết khối lợng của hạt nhân Li
là m(Li) = 7,01823u; m p = 1, 0073u và mn = 1, 0078u biết u =931Mev/c2 .

A.

E =55,67

Mev

B.

E =45,50

Mev

C.

E =

30,60 Mev

D.

E =32,46

Mev

rồi biến thành hạt nhân Pb với chu kỳ bán rã 138
* Poloni 210
84 Po là chất phóng xạ
ngày. Lúc đầu có 1g Po cho NA= 6,02.1023 hạt. Trả lời các câu 94, 95, 96

Câu 94 :Tìm độ phóng xạ ban đầu của mẫu chất trên.

A.
C.

H 0 = 1, 667.1016 Bq
H 0 = 1, 667.1013 Bq

B.

H 0 = 1, 667.1015 Bq

D.

H 0 = 1, 667.1014 Bq

Câu 95 : Tìm tuổi của mẫu chất trên biết rằng ở thời điểm khảo sát tỉ số giữa khối lợng Pb và Po là 0,6.
A. 95
ngày

B. 110
ngày

C. 85
ngày

D. 105
ngày

Câu 96 : Sau 2 năm thể tích khí He đợc giải phóng ở ĐKTC .
A. 95cm3


B. 103,94
cm3

C. 115
cm3

D.112,6 cm3

* Đồng vị phóng xạ 1124 Na là chất phóng xạ tạo ra Mg, ban đầu có 0,24g chất này.
Sau 105h độ phóng xạ giảm đi 128 lần. Cho NA= 6,02.1023. Trả lời các câu hỏi 97, 98
Câu 97 : Số nguyên tử ban đầu và ở thời điểm t = 2,5T nhận giá trị ?

- 16 -


A.
C.

N 0 = 60, 2.1022
N = 10, 642.1021
N 0 = 1, 0642.1022
N = 0,8042.1022

B.
D.

N 0 = 6, 02.1022
N = 1, 0642.1022
N 0 = 7,12.1022
N = 1, 242.1022


Câu 98 : Sau 3,2 chu kỳ phân rã, khối lợng Mg tạo thành là ?
A. 0,24g

B. 0,42g

C. 0,26g

D. 0,214g

Câu 99 : Biết chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Tính tuổi của mẫu chất trên nếu ở
thời điểm khảo sát khối lợng Po gấp 4 lần khối lợng Pb
A. 45,35
ngày

B. 42
ngày

C. 36 ngày D. 72 ngày

Câu 100. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ
A. Các nucleon

B. Các p

C. Các n

D. cả A,B,C

Câu 101. Các hạt cấu thành hạt nhân nguyên tử đợc liên kết với nhau bằng

A. Lực hút tĩnh điện

B. Lực hấp dẫn

C. Lực bản chất lực tĩnh điện và lực hấp dẫn

D. Lực nguyên tử

Câu 102. Khối lợng hạt nhân nguyên tử đợc xác định bằng
A. Tổng khối lợng của hạt nhân và e
ợng của e
C. tổng khối lợng của các nucleon

B. Khối lợng của nguyên tử trừ đi khối lD. Khối lợng của nguyên tử trừ đi khối lợng Z e

Câu 103. Đơn vị khối luợng nguyên tử đợc xác định bằng
A. 1/12 khối lợng của một nguyên tử C
C. 1/NA kg

B. 1/NA g
D. Cả A, C

Câu 104. gọi m là khối lợng của các p và n trớc khi tổng hợp thành một hạt nhân có khối
lợng m. Nhận xét gì về m và m
A. m > m khi phản ứng toả năng lợng

B. m < m khi phản ứng thu năng lợng

C. m luôn lớn hơn m trong mọi loại phản ứng


D. m = m

Câu 105. Phản ứng nhiệt hạch khác phản ứng phân hạch ở chỗ
- 17 -


A. Phản ứng nhiệt hạch luôn toả ra năng lợng lớn hơn phản ứng phân hạch
B. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở mọi nhiệt độ
C. Phản ứng nhiệt hạch không làm thay đổi điện tích hạt nhâ
D. Phản ứng nhiệt hạch không làm thay đổi số khối
Câu 106. Hạt nào sau đây là tác nhân gây ra phản ửng phân hạch khi các điều kiện
của phản ứng đã đợc thoả mãn
A. n

B. p

C. n chậm.

D. p chậm

Câu 107. Tại sao tổng của số N và số P lại có tên gọi là số khối
A. Vì nó cho biết khối lợng của hạt nhân
theo u

B. Nó cho biết khối lợng hạt nhân tính

C. Vì nó cho biết khối lợng của hạt nhân theo dvc
tính theo kg
Câu108.Cho phản ứng hạt nhân.
ứng trên


1
0

n+ 36 Li T + + 4 ,8 MeV

A. Phản ứng toả năng lợng là 4,8 MeV
1
0

. Có thể kết luận gì về phản

B. Phản ứng trên là phản ứng nhiệt hạch

C. Phản ứng trên là phản ứng tổng hợp anpha
Câu 109. Cho phản ứng hạt nhân.
MeV

D. Nó cho biết khối lợng hạt nhân

D. Cả A và B đúng

n+ 36 Li T + + 4 ,8 MeV

A. là năng lợng ion hoá trong phản ứng trên
ứng
C. Là năng lợng trao đổi của phản ứng
vào

. Có thể kết luận gì về 4,8


B. Là năng lợng toả ra trong phản
C. Là năng lợng mà phản ửng phải thu

Câu 110. Lực hạt nhân có các đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
A. Có cờng độ siêu mạnh và phạm vi tác dụng siêu nhỏ
C. Có bản chất là lực hấp dẫn
hấp dẫn

B. Có bản chất là lực điện
D. Có bản chất là lực

Câu 111. 36 Li từ cách viết trên chúng ta có thể rút ra các nhận xét sau, nhận xét nào
không chính xác
A. Li có 6 nucleon
3 HTTH

B. Li có 3 p và 3 n

- 18 -

C. Li có 3 e

D. Li nằm ở ô thứ



×