Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (57)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.35 KB, 5 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG DỪNG
Câu 1: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 H Z trên dây tạo thành sóng dừng
ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s

B. v = 60 cm/s

C. v = 75 cm/s

D. v = 15 m/s

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút).
Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5
nút (A và B cũng đều là nút) thì tần số phải là:
A.30Hz

B.28Hz

C.58,8Hz

D. 63Hz

Câu 3: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút
và 2 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là:
A.V=1,6m/s B.V = 7,68m/s C.V = 5,48m/s D.V = 9,6m/s
Câu 4: Một sợi dây dài 1,2m. Một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia tự động năng. Đặt cầu
rung thẳng đứng để dây thõng xuống, khi cầu rung với tần số f = 24Hz thì trên dây hình
thành một hệ sóng dừng. Ta thấy trên dây chỉ có 1 bó sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây
là bao nhiêu? Để trên dây có 3 bó sóng thì cho cầu rung với tần số là bao nhiêu?
A. V = 9,6m/s, f’ = 10Hz B. V = 57,6m/s, f’ = 70,875Hz
C. V = 38,4m/s, f’ = 56Hz D. V = 5,76m/s, f’ = 7,08Hz


Câu 5.Một dây AB dài 1,80m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một
bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng
gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây
AB.
a. λ= 0,30m; v = 30m/s b. λ = 0,30m; v = 60m/s
c. λ= 0,60m; v = 60m/s
d. λ = 0,60m; v = 120m/s
Câu 6. Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây
nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao
nhiêu?
A. 16m
B. 8m
C. 4m
D. 2m
Câu 7 .Một dây đàn có chiều
dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài bằng bao nhiêu?
A. L/4
B. L/2
C. L
D. 2L
Câu 8. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và
đầu
kia
kín

bao
nhiêu?
1

=



A. 4L, 4L/3
B. 2L, L
C. L, L/2
D. 4L, 2L
Câu 9. Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao
nhiêu?
A. 4L, 4L/3
B. 2L, L
C. L, L/2
D. 4L, 2L
Câu 10. Hai sóng chạy có vận tốc 750 m/s truyền ngược chiều nhau và giao thoa nhau
tạo thành sóng dừng. Khoảng cách từ nút thứ N đến nút thứ N + 4 bằng 6 m. Tần số các
sóng chạy bằng
A. 100Hz B. 250Hz C. 125Hz D.500Hz
Câu 11. Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố
định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không
dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.
B. 8 m/s.
C. 16 m/s.
D. 4
m/s.
A. 4m/s

B. 6m/s

C. 8m/s


D. 10m/s

Câu 12*: Một sợi dõy dài 0,4m, một đầu gắn vào cầu rung, đầu kia treo trờn đĩa cõn rồi
vắt qua rũng rọc. Cầu rung với tần số 60Hz, ta thấy dây rung thành một múi. Vận tốc
truyền trên dây là bao nhiêu? Để dây rung thành 3 múi lực căng thay đổi như thế nào?
A. V = 48m/s; lực căng giảm đi 9 lần.
B. C. V = 48m/s; lực căng giảm đi 3 lần.
C. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 9 lần.
D. D. V = 4,8m/s; lực căng giảm đi 3 lần.
Câu 13.Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa
đầy không khí ở áp suất thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) ống bịt
kín hai đầu; và ống để hở hai đầu; Trường hợp nào sóng dừng âm có tần số thấp nhất; tần
số ấy bằng bao nhiêu? Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.
A. Trường hợp (1), f = 75Hz. B. Trường hợp (2), f = 100Hz.
C. Trường hợp (3), f =
125Hz. D. Trường hợp (1), f = 100Hz
Câu 14: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút
sóng liên tiếp là 30(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A.15(m/s).

B.10(m/s)

C.5(m/s).

D.20(m/s).

Câu 15: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì
trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây
gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm . ON có giá trị là :

2

=


A. 10 cm

B. 5 cm

C. 5 2 cm

D. 7,5 cm

Câu 16. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f.
Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng
thì f có giá trị là
A. 5Hz
B.20Hz
C.100Hz
D.25Hz
Câu 17. Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có
tần số dao động f=20Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao
động thì trên dây
A. có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút
B. có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút
C. có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút
D. không có sóng dừng
Câu 18. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng
thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là
A. 10


B. 8

C. 12

D. 14

Câu 19. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng
dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và
200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là
A. 100Hz B. 125Hz

C. 75Hz

D. 50Hz

Câu 20: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh
âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với
3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.
Câu 21. Một sợi dây l = 1m được cố định ở 2 đầu AB dao động với tần số 50Hz, vận tốc
truyền sóng v = 5m/s. Có bao nhiêu nút và bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng trên:
A. 5bụng; 6nút

B. 10bụng; 11nút

C. 15bụng;16nút
D. 20bụng; 21nút
Câu 22. Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước sóng
bằng bao nhiêu để có 10 nút trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?

A. 21,05cm

B. 22,22cm

3

=


C. 19,05cm
D. kết quả khác
Câu 23. Một sợi dây l=1m được cố định đầu A còn đầu B để hở, dao động với bước
sóng bằng bao nhiêu để có 15 bụng sóng trong hình ảnh sóng dừng của sợi dây?
A. 26,67cm B. 13,8 cm C. 12,90 cm
D. kết quả khác
Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có sóng dừng, M là một bụng sóng còn N
là một nút sóng. Biết trong khoảng MN có 3 bụng sóng, MN=63cm, tần số của sóng
f=20Hz. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây là
A. λ=36cm; v=7,2m/s
B. λ=3,6cm; v=72cm/s
D. λ=3,6cm; v=7,2m/s

C. λ=36cm; v=72cm/s

Câu 25. Chọn câu đúng. Dây đàn có chiều dài 8Ocm phát ra âm có tần số 12 Hz. Trên
dây xảy ra sóng dừng và người ta quan sát được trên dây có tất cả 3 nút. Vận tốc truyền
sóng trên dây là :
A. 9,6 m/s

B. 10 m/s


C. 9,4 m/s

D. 9,1 m/s

Câu 26. Chọn câu đúng .Một dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A gắn
vào một âm thoa dao động với chu kỳ 0,02 s. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút.
Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 45 m/s

B. 50 m/s

C. 55 m/s

D. 62 m/s

Câu 27. Một dây đàn hồi AB = 60cm có đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm
thoa đang dao động với tần số 500Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng tạo trên
dây 3 múi. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A.150m/s

B.100m/s

C. 300m/s

D.200m/s

Câu 28. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f.
Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng
thì f có giá trị là

A. 100Hz B. 20Hz

C. 25Hz

D. 5Hz

Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 29, 30
Một dây AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với biên độ 1cm, tần số f =
25Hz. Trên dây thấy hình thành 5 bó sóng mà A và B là các nút.
Câu 29: Bước sóng và vận tốc truyền trên dây có giá trị nào sau đây?
A. λ = 20cm,V = 500cm / s B. λ = 40cm,V = 1m / s
C. λ = 20cm,V

= 0,5cm / s

D. λ = 40cm,V

4

= 10m / s

=


Câu 30: Khi thay đổi tần số rung đến giá trị f’ người ta thấy sóng dừng trên dây chỉ còn 3
bó. Tìm f’.
A. f’=60Hz

B. f’=12Hz


C. f’=

10
Hz
3

D. f’=15Hz

Câu 31. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tự do. Tạo ở đầu A một dao động điều hòa
ngang có tần số 100 Hz ta có sóng dừng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng
trên dây có giá trị bao nhiêu?
A. 40 m/s B. 20 m/s C. 30 m/s

D. 60 m/s

5

=



×