Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.46 KB, 9 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 1: Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng gọi là:
A. Quang electron. B. Electron quang điện

C. e- D. Cả A và B.

Câu 2: Trị số của hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào giá trị nào sau đây:
A. Động năng ban đầu cực đại của quang electron.
B. Độ lớn của công thoát.
C. Bước sóng của ánh sáng chiếu tới.
D. A và C.
Câu 3: Các kim loại nào có giới hạn quang điện nằm trong miền ánh sáng nhìn thấy
A. Các kim loại cơ bản như Fe, Al, Cu…
kim loại kiềm thổ

B. Kim loại kiềm và một số

C. Kim loại hiếm như Au, Ag, Pt… D. Kim loại chuyển tiếp.
Câu 4: Các kim loại thường dùng trong thí nghiệm quang điện thường có giới hạn quang
điện nằm trong miền nào
A. Miền ánh sáng nhìn thấy

B. Miền tử ngoại

C. Miền hồng ngoại

D. Cả A và B.

Câu 5: Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Hiệu điện thế giữa anốt và catôt



B. Bản chất của kim loại

D. Cả A và B

Câu 6: Trong hiện tượng quang điện, động năng ban đầu cực đại của các quang electron
A. Nhỏ hơn năng lượng của photon chiếu tới.
photon chiếu tới

B. Lớn hơn năng lượng

C. Bằng năng lượng của photon chiếu tới
sáng chiếu tới

D. Tỉ lệ với cường độ ánh

Câu 7. Vạch đầu tiên của dãy Laiman và vạch cuối cùng của dãy Banme trong quang phổ
Hidro có bước sóng lần lượt là 0,1218µm và 0,3653µm. Năng lượng cần để ion hóa
nguyên tử Hidro từ trạng thái cơ bản là:
A. 3,6eV

B. 26,2eV

C. 13,6eV

D. 10,4eV


Câu 8. Khi e chuyển động trên quỹ đạo N của nguyên tử Hidro, số bước sóng của các
bức xạ mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện đối
với kim loại đó.
C. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại.
D. Bước sóng liên kết với quang electron.
Câu 10: Trong tế bào quang điện, ở điều kiện lý tưởng, công suất của dòng quang điện
bảo hoà so với năng lượng của proton đến catot trong một giây thì:
A. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn

C. Bằng nhau
hơn.

D. Tuỳ vào kim loại có thể nhỏ hơn hoặc lớn

Câu 11*:. Biết trong mỗi giây có 1015 electron từ catot đến đập vào anot của tế bào quang
điện. Dòng điện bảo hoà là.
A. 1,6A

B. 1,6mA


C. 0,16mA

D. 0,16 µ A

Câu 12: Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:
A. Sự tác dụng của các electron lên kính ảnh
B. Sự giải phóng các photon khi kim loại bị đốt nóng
C. Sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác của chúng với các
photon
D. Sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy từ mức năng lượng cao xuống
mức năng lượng thấp
Câu 13: Chọn câu đúng:
A. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt của một tấm kim loại thì nó làm cho các
electron quang điện bật ra
B. Hiện tượng xảy ra khi chiếu ánh sáng đơn sắc vào bề mặt tấm kim loại gọi là hiện
tượng quang điện
C. Ở bên trong tế bào quang điện, dòng quang điện cùng chiều với điện trường


D. Ở trong tế bào quang điện, dòng quang điện ngược với điện trường
Câu 14: Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có electron bật ra. Tấm
vật liệu đó có thể là:
A. kim loại

B. kim loại kiềm C. chất cách điện

D. chất hữu cơ

Câu 15: Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 3,45 eV. Đó là kim loại nào:

A. Na

B. Al

C. Cs

D. Ag

Câu 16: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì:
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.
hoà điện.
C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.

B. Tấm kẽm trở nên trung

D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.

Câu 17 Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử hiđrô?
A. Trong các trạng thái dừng, êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chỉ chuyển động quanh
hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định.
B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng
nhỏ.
D. A,B,C đúng
Câu 18: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,404µm vào một catôt của tế bào quang
điện thì quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v1. Thay bức xạ khác có tần số
16.1014Hz thì vận tốc cực đại của quang electron là v2 = 2v1. Công thoát của kim loại làm
catôt có giá trị nào:
A. 0,6.10-19J


B. 0,3.10-19J

C. 30.10-16J

D. 3,03.10-19J

Câu 19*: Chọn phát biểu đúng nhất để điền vào dấu...
Đồ thị bên mô tả sự phụ thuộc của...
A. Cường độ dòng quang điện vào UAK khi lần lượt chiếu 2 ánh
sáng có bước khác nhau vào cùng một catôt của tế bào quang.
B. Cường độ dòng quang điện vào UAK khi lần lượt chiếu 2 ánh sáng có cùng bước
sóng nhưng có cường độ khác nhau vào cùng một catôt của tế bào quang điện.
C. Cường độ dòng quang điện vào UAK khi lần lượt chiếu ánh sáng có cùng bước sóng
vào 2 catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại khác nhau.


D. Cường độ dòng quang điện bão hoà vào bản chất kim loại dùng làm catốt của tế bào
quang .
Câu 20: Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhxtanh?
A.

hf = A +

m.v02max
2

B. hf

= A−


m.v02max
2

C.

hf = A +

m.v02
2

D.

hf = A −

m.v02
2

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của quang
electron phụ thuộc vào:
A. Bản chất của kim loại
sáng kích thích.

B. bước sóng của ánh

C. tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 22: Giới hạn quang điện của bạc là 0,26 µm, của đồng là 0,3 µm, của kẽm là 0,35
µm. Giới hạn quang điện của một hợp kim gồm bạc, đồng và kẽm là:
A. 0,26 µm

B. 0,3 µm


C. 0,35 µm

D. 0,40 µm.

Câu 23: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron.
B. Lực lương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử.
C. Trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân
Câu 24: Theo thuyết phôtôn của Anhxtanh thì năng lượng:
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn càng rời xa nguồn.
D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 25: Chỉ ra câu sai:
A. Các định luật quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
B. Thuyết lượng tử do Plăng đề xướng.
C. Anhxtanh cho rằng ánh sáng gồm những hạt nhỏ riêng biệt gọi là phôtôn.
D. Mỗi phôtôn bị hấp thụ sẽ truyền hoàn toàn năng lượng của nó cho electron.
Câu 26: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô là.


A. Năng lượng ứng với n → ∞
B. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa electron từ mức năng lượng
ứng với n = 1 lên mức n→∞
C. Năng lượng với n=1
D. Câu A, C đúng.
Câu 27: Chỉ ra câu sai:
Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:

A. hiện tượng quang điện
chất
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng

B. sự phát quang của các
D. tính đâm xuyên.

Câu 28: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5 µm vào catôt một tế bào
quang điện có giới hạn quang điện là 0,66 µm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang
electron là:
A.

2,5.105 m / s

B. 3, 7.105 m / s

C.

4, 6.105 m / s

D.

5, 2.105 m / s

Câu 29: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
λ0 = 0,3µ m . Công thoát của điện tử bứt khỏi bề mặt kim loại đó là:
A. 0, 6625.10−19 J

B.


6, 625.10−49 J

C.

6, 625.10−19 J

D.

0, 6625.10−49 J

Câu 30: Hiện tượng quang điện đựơc Hecxơ phát hiện bằng cách nào?
A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính
B. Cho một tia catốt đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
C. Chiếu một nguồn sáng giàu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện âm
D. Dùng chất Pônôli 210 phát ra hạt để bắn phá lên các phân tử nitơ
Câu 31. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng
quang điện.
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng
quang điện.
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.


D. Công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 32: Với ánh sáng kích thích thỏa điều kiện định luật quang điện thứ nhất ta thấy
dòng quang điện chỉ triệt tiêu hoàn toàn khi.
A. Giảm cường độ ánh sáng chiếu vào catốt của tế bào quang điện.
B. Ngừng chiếu sáng vào catốt của tế bào quang điện.
C. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện bằng hiệu điện thế hãm.
D. Hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt của tế bào quang điện lớn hơn hiệu điện thế

hãm.
Câu 33. Dòng quang điện đạt đến giá trị bão hoà khi
A. Tất cả các êlectron bật ra từ catôt khi catốt được chiếu sáng đều về được anôt.
B. Tất cả các êlectron bật ra từ cotôt được chiếu sáng đều quay trở về được catôt.
C. Có sự cân bằng giữa số êlectron bật ra từ catôt và số êlectron bị hút quay trở lại
catôt.
D. Số êlectron từ catôt về anốt không đổi theo thời gian.
Câu 34. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim
loại.
B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bước sóng của chùm ánh
sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh
sáng kích thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh
sá`ng kích thích.
Câu 35. Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm
tăng động năng ban đầu cực đại của electron quang điện
A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt.
C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn.
D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn.
Câu 36: Chọn câu đúng.


A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang điện
tăng lên 2 lần.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích lên 2 lần thì cường độ dòng quang
điện tăng lên 2 lần.
C. Khi giảm bước sóng của chùm ánh sáng kích thích xuống 2 lần thì cường độ dòng quang

điện tăng lên 2 lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng
của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
Câu 37: “Khi bán dẫn được chiếu bằng chùm ánh sáng có bước sóng thích hợp thì trong
bán dẫn có thêm electron dẫn và lỗ trống được tạo thành”. Chữ “bước sóng thích hợp” ở
đây được hiểu là:
A. Nhỏ hơn hoặc bằng một bước sóng ngưỡng nào đó
B. Lớn hơn hoặc bằng một bước sóng ngưỡng nào đó
C. Dao động trong một khoảng giá trị nào đó
D. Ứng với một vài giá trị bước sóng thích hợp
Câu 38: Vì sao tia hồng ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện trong ở các chất bán
dẫn mà không thể gây hiện tượng quang điện ngoài ở đa số kim loại?
A. Do bản chất hai loại chất khác nhau.
B. Kim loại hấp thụ tia hồng ngoại kém hơn chất bán dẫn.
C. Do năng lượng cần để gây ra hiện tượng quang điện trong nhỏ hơn nhiều so với
năng lượng cần để gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
D. Do tia hồng ngoại mang năng lượng quá lớn nên chỉ thích hợp để bứt e ở chất bán
dẫn.
Câu 39: Điện cực dương của pin quang điện là điện cực nào?
A. Điện cực trong suốt
C. Điện cực nối với bán dẫn p

B. Điện cực thường
D. Điện cực nối với bán dẫn n

Câu 40: Khi chiếu chùm sáng có bước sóng thích hợp vào tấm bán dẫn, số electron tăng
thêm gấp đôi thì điện trở suất của tấm bán dẫn đó thay đổi như thế nào? Giả sử nhiệt độ
không đổi.
A. Tăng 2 lần


B. Giảm 2 lần

C. Tăng 4 lần

D. Giảm 4 lần


Câu 41: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. Điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. ĐIện trở của một tấm kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. Điện trở của một chát bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kì
Câu 42: Theo định nghĩa hiện tượng quang điện trong là:
A. Hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối kim loại
B. Hiện tượng quang điện xảy ra ở bên trong một khối điện môi
C. Nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn
D. Sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn nhờ tác dụng
cuả một bức xạ điện từ
Câu 43: Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bột hành điện năng
C. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
D. Một quang điện trở, khi được chiếu sáng thì trở thành một máy phát điện
Câu 44:Suất điện động của pin quang điện thường có giá trị:
A. 0,3V-0,6V

B. 0,5V-0,8V

C. 0,4V-0,7V


D. 0,6V-0,9V

Câu 45: Cho giới hạn quang điện của chất bán dẫn là λo = 1,11μm, vậy đó là chất
A. Ge

B. Si

C. Pbs

D. Cds

Câu 46: Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Hiên tượng quang dẫn là hiện tượng chất bán dẫn giảm mạnh điện trở khi bị chiếu
sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, khi được giải phóng, electron thoát khỏi chất bán dẫn
và trở thành electron dẫn.
C. Đối với một bức xạ điện từ nhất định thì nó sẽ dễ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn
hiện tượng quang điện.
D. Hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện có cùng bản chất.
Câu 47: Chọn câu đúng. Có thể giải thích hiện tượng quang dẫn bằng thuyết:


A. electron cổ điển

B. sóng ánh sáng C. phôtôn

D. động học phân tử.

Câu 48: Ánh sáng mặt trời khi chiếu vào hồ nước là hồ nóng lên. Đó là do:
A. hiện tượng phản xạ ánh sáng.


B. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

C. hiện tượng hấp thụ ánh sáng.

D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.



×