Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (140)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.94 KB, 58 trang )

511 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
1. Chất phóng xạ 209
84 Po là chất phóng xạ α. Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối
lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là :
A. 0,5g ;
B. 2g
C. 0,5kg ;
D. 2kg ;
226
2. Hạt nhân Ra đứng yên phóng xạ α tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX =
221,970u. Cho biết mRa = 225,977u; m(α) = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng
toả ra của phản ứng:
A. 7,5623MeV
B. 4, 0124MeV
C. 6,3241MeV
D. 5,1205MeV
3. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân
nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
235
4. Phân hạch hạt nhân U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân
hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023/mol
A. 5,013.1025Mev
B. 5,123.1024Mev
C. 5,123.1026Mev
D. Một kết quả
khác
5. Cho phản ứng hạt nhân: 1737 Cl + X → n+1837 Ar . Hạt nhân X là:


A. β-;
B. 12 H
C. 11 H ;
D. β+;
6. Cho phản ứng: 11 H +13H → 42 He+11n + 17,6 Mev . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được
1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol
A. 25,488.1023 Mev
B. 26,488.1023 Mev
C. Một kết quả khác D. 26,488.1024
Mec
7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
B. Hạt nhân trung hòa về điện.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z
thì chứa Z prôtôn.
8. Chọn câu sai
A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu
nghĩa là bền vững hơn
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là
phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu
là phản ứng thu năng lượng
D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu
là phản ứng tỏa năng lượng
9. Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức
độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có
thể làm việc an toàn với nguồn này ?


A. 128 giờ.

B. 6 giờ.
C. 12 giờ.
D. 24 giờ.
10. Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới
đây sai.
A. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0
B. Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0
C. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại
D. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.
11. Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ
phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn có cùng khối lượng. Chu kỳ bán rã
của C là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.
A. 1793 năm.
B. 1704 năm.
C. 1678 năm.
D. 1800 năm.
12.
U sau một số lần phân rã α và β biến thành hạt nhân chì Pb bền vững. Hỏi
quá trình này đã phải trãi qua bao nhiêu lần phân rã α và β- ?
A. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β-.
B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-.
C. 12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β-.
D. 9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β-.
13. Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng nghỉ E. Vậy biểu thức liên hệ
giữa E và m là:
A. E = mc
B. E = (m0 - m)c2
C. E = mc2
D. E = (m0 m)c
14. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : F ; N ;

U. Cho biết : mF = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp
= 1,0073u.
A. F ; U ; N.
B. F ; N ; U.
C. N ; U ; F.
D. N ; F ;
U
15. Chọn câu sai
A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu
là phản ứng tỏa năng lượng
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là
phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu
là phản ứng thu năng lượng
D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu
nghĩa là bền vững hơn
16. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po -----> α + Pb.Ban đầu có 0,168g
pôlôni thì sau thời gian t = T, thể tích của khí hêli sinh ra là :
A. 0,0089 ml.
B. 0,89 ml.
C. 8,96 ml.
D. 0,089 ml.
17. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po -----> α + Pb. Ban đầu có 200g
pôlôni thì sau thời gian t = 5T, khối lượng chì tạo thành là :
A. 95g.
B. 150g.
C. 75g.
D. 190g.



18. Cn nng lng bao nhiờu tỏch cỏc ht nhõn trong 1g He thnh cỏc prụtụn v
ntrụn t do ? Cho mHe = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; 1u.c2 = 931MeV ; 1eV = 1,6.1019
(J). mp = 1,0073u
A. 5,364.1011 (J).
B. 6,833.1011 (J).
C. 8,273.1011 (J).
D. 7,325.1011
(J).
19. Ban u cú 2g radon Rn l cht phúng x vi chu k bỏn ró T = 3,8 ngy. Sau
thi gian t = 5,7 ngy thỡ phúng x ca radon l :
A. H = 5,22.1015 (Bq). B. H = 4,25.1015 (Bq). C. H = 4,05.1015 (Bq). D. H = 3,15.1015
(Bq).
20. Nng lng cn thit bt mt ntrụn khi ht nhõn Na l bao nhiờu ? Cho
mNa = 22,9837u ; mn = 1,0087u ; mp=1,0073u, 1u.c2 = 931MeV
A. 3,5 MeV.
B. 17,4 MeV.
C. 12,4 MeV.
D. 8,1 MeV.
21. Nng lng liờn kt cho mt nuclon trong cỏc ht nhõn Ne ; He v C tng
ng bng 8,03 MeV ; 7,07 MeV v 7,68 MeV. Nng lng cn thit tỏch mt ht
nhõn Ne thnh hai ht nhõn He v mt ht nhõn C l :
A. 11,9 MeV.
B. 10,8 MeV.
C. 15,5 MeV.
D. 7,2 MeV.
22. Mt con lc lũ xo, khi lng vt nng m, cng k. Nu tng cng k lờn
gp ụi v gim khi lng vt nng cũn mt na thỡ tn s dao ng ca con lc s:
A. Gim 4 ln

B. Tng 4 ln
C. Gim 2 ln
D. Tng 2 ln
23. Thi gian t s ht nhõn phúng x gim i e ln c gi l thi gian sng
trung bỡnh ca cht phúng x. H thc gia t v hng s phúng x l :
A. t = .
B. t = 2/.
C. t = 1/.
D. t = 2.
37
24. Tớnh nng lng liờn kt to thnh Cl , cho bit: Khi lng ca nguyờn t
37
17Cl = 36,96590 u; khi lng proton, mp = 1,00728 u; khi lng electron, me =
0,00055 u; khi lng ntron, mn = 1,00867 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108
m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 316,82 MeV
B. 318,14 MeV
C. 315,11 MeV
D. 317,26 MeV
25. Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:
A. khối lợng nghỉ bằng không
B. bản chất sóng điện từ
C. không mang điện, không có số khối
D. chuyển động với vận tốc ánh sáng
26. Mt cht phúng x cú chu kỡ T = 7 ngy. Nu lỳc u cú 800g, cht y cũn li
100g sau thi gian t l:
A. 21 ngy;
B. 12 ngy
C. 20 ngy;
D. 19 ngy;

27. Sau õy ,phn ng no l phn ng ht nhõn nhõn to ?.
24 He + 222
24 He + 234
A. 226
B. 238
88 Ra
86 Rn .;
92 U
90Th ;.
1
24 He + 206
C. 238
D. 24 He + 147 N 178 O + 11 H .
92 U
82 Pb + 0
28. Cho h con lc lũ xo thng ng gm vt m treo vo mt lũ xo cú cng k .
v trớ cõn bng ;lũ xo gión mt on l0 .Kớch thớch cho h dao ng .Ti mt v trớ cú
li x bt kỡ ca vt m ,lc tỏc dng ca lũ xo vo iờm treo ca c h l :


A. Lực hồi phục F = - k x
B. Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ).
C. Hợp lực F = -k x + m g.
D. Trọng lực P = m g
29. Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2prôtôn và 1nơtrôn ;
hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtrôn
A. 23 X ; 43Y
B. 23 X ; 73Y
C. 12 X ; 43Y
D. 11 X ; 43Y

30. Cho phản ứng : 1327 Al + α → 1530 P + n . Hạt α có năng lượng tối thiểu là
bao nhiêu để phản ứng xảy ra Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra.Biết u = 1,66.1027
.kg; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u ; NA = 6,02.10 23mol ; mAL = 26,9740u; mp =
29,9700u; m α = 4,0015u. va
1eV = 1,6 10-19 J
A. 30 MeV
B. 3,0 . 106 eV.
C. 0,016 10-19 J.
D. 30 eV.
31. Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giống nhau là bao
nhiêu ? Cho mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u.c2 = 931MeV
A. 3,2 MeV.
B. 12,4 MeV.
C. 16,5 MeV.
D. 23,8 MeV.
227
32. Hạt nhân 90Th là phóng xạ α có chu kì bán rã là 18,3 ngày. Hằng số phóng xạ
của hạt nhân là :
A. 26,4s-1 ;
B. 4,38.10-7s-1 ;
C. 0,0016s-1
D. 0,038s-1 ;
33. Cho phản ứng hạt nhân sau: - 24 He + 147 N → X+ 11 H .
Hạt nhân X là hạt
nào sau đây:
A. 178 O ;
B. 1019 Ne . ;
C. 34 Li .
D. 49 He . ;
34. Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β- của nó

bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối
lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ
là :
A. 35000 năm.
B. 13000 năm.
C. 18000 năm.
D. 15000 năm.
35. Xét phản ứng hạt nhân sau :
D + T -----> He + n. Biết độ hụt khối khi tạo
thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe =
0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :
A. 12,7 MeV.
B. 18,1 MeV.
C. 10,5 MeV.
D. 15,4 MeV.
209
36. Chất phóng xạ 84 Po là chất phóng xạ α. Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb.
Phương trình phóng xạ của quá trình trên là :
2
207
4
213
4
205
A. 209
B. 209
C. 209
; D.
84 Po→ 4 He + 80 Pb ;
84 Po + 2 He→ 86 Pb

84 Po→ 2 He + 82 Pb
209
2
82
84 Po→ 4 He + 205 Pb ;
37. Trong quang phæ v¹ch hi®r«, bèn v¹ch n»m trong vïng ¸nh s¸ng tr«ng thÊy cã
mµu lµ
A. ®á, cam, vµng, tÝm
B. ®á,cam,chµm, tÝm C. ®á, lam,
chµm, tÝm
D. ®á, cam, lam, tÝm
38. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 23492 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị
Thôri 23090Th . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63
MeV, của 230Th là 7,7 MeV.


A. 10,82 MeV.
B. 13,98 MeV.
C. 11,51 MeV.
D. 17,24 MeV.
39. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po -----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g
pôlôni thì sau thời gian t = 3T lượng pôlôni bị phân rã là :
A. 0,147g.
B. 0,21g.
C. 1,47g.
D. 0,021g.
210
40. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
-----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g

84 Po
pôlôni thì sau thời gian t = 2T số nguyên tử α và chì tạo thành là :
A. 1,204.1019 nguyên tử.
B. 12,04.1019 nguyên tử. C. 3,612.1019
nguyên tử.
D. 36,12.1019 ngtử.
41. Người ta nhận về phòng thí nghiệm m(g) một chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã
là 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn bằng 1/64 khối
lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử
dụng là :
A. 48 ngày.
B. 36 ngày.
C. 24ngày.
D. 32 ngày.
42.
Co là chất phóng xạ β- có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g
côban thì sau 10,66 năm số côban còn lại là :
A. 75g.
B. 12,5g.
C. 50g.
D. 25g.
-3
-1
43. Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10 (h ). Trong thời gian bao lâu
thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 36 ngày.
B. 40,1 ngày.
C. 39,2 ngày.
D. 37,4 ngày.
44. Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao

nhiêu ? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV ; NA = 6,02.1023hạt/mol
A. 1,58.1012 (J).
B. 2,17.1012 (J).
C. 2,73.1012 (J).
D. 3,65.1012 (J).
45. Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai
hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u;
1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là:
A. 5,00124MeV
B. 9,705MeV;
C. 0,00935MeV;
D. 19,41MeV;
46. Chọn câu trả lời SAI
A. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá
những hạt nhân khác.
B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung
bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
47. Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó
là bao nhiêu ? Biết mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .
A. 2,23 MeV.
B. 4,86 MeV.
C. 1,69 MeV.
D. 3,23 MeV.
48. Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao
nhiêu ? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .
A. 45,6 MeV.
B. 36,2 MeV.
C. 39,4 MeV.

D. 30,7 MeV.


49. Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon 126C thành 3 hạt α. Cho mc =
11,9967 u; mα = 4,0015 u; 1u = 931,5MeV/c2.
A. 7,2557 MeV
B. 7,2657 MeV
C. Một kết quả khác D. 0,72657
MeV
50. Hãy chọn câu SAI khi nói về tính chất của tia gamma
A. Có khả năng đâm xuyên rất lớn.
B. Là chùm hạt phôtôn có năng lượng
cao.
C. Không bị lệch trong điện trường.
D. Là sóng điện từ có bước sóng ngắn
dưới 0,01mm.
51. Cho phương trình phản ứng : 11 H + 49 Be → 24 He + 36 Li . Bắn photon với EH
= 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên.Hê ly(he ) sinh ra bay vuông góc với photon.Động
năng của He :EHe = 4MeV.Động năng của Li tạo thành là:
A. 46,565MeV
B. 3,575MeV
C. 46,565eV
D. 3,575eV
52. Phản ứng phân rã của pôlôni là :
Po -----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g
pôlôni thì sau thời gian t = 4T số nguyên tử pôlôni bị phân rã là :
A. 0,3.1019 nguyên tử. B. 45,15.1019 nguyên tử.
C. 3.1019
nguyên tử.
D. 4,515.1019 nguyên tử.

53. Thùc chÊt cña phãng x¹ bªta trõ lµ
A. Mét n¬tr«n biÕn thµnh 1 pr«t«n vµ c¸c h¹t kh¸c. B. Mét pr«t«n biÕn thµnh 1
n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
C. Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬trin« vµ c¸c h¹t kh¸c. D. Mét ph«t«n biÕn thµnh 1
n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.
54. Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ còn
lại 0,78g. Chu kỳ bán rã của iốt phóng xạ là :
A. 5 ngày đêm.
B. 8 ngày đêm.
C. 6ngày đêm.
D. 7 ngày đêm.
55
55. Số nguyên tử đồng vị của Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của
côban là :
A. λ = 0,0387(h-1).
B. λ = 0,0268(h-1).
C. λ = 0,0452(h-1).
D. λ = 0,0526(h1
).
56. Chọn câu trả lời đúng.Điều kiện để có phản ứng dây chuyền.
A. Phải làm chậm nơ trôn.
BHệ số nhân phải lớn hơn hoặc bằng 1.
CPhải làm chậm nơtrôn và khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
DKhối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.
57. Chọn câu trả lời sai.
ASự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơ trôn chậm và vỡ
thành hai hạt nhân trung bình.
BHạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững



CPhản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung
bình.
DPhản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.
7
58. Chọn câu trả lời đúng. Prôtôn bắn vào nhân bia Liti ( 3 Li ). Phản ứng tạo ra hạt
nhân X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng
của Prôtôn và Li ti.
APhản ứng trên tỏa năng lượng.
BTổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn động năng của prôtôn.
CPhản ứng trên thu năng lượng.
DMỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng của protôn.
7
59. Chọn câu trả lời đúng.Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( 3 Li ). Phản ứng
tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là :
a ĐơtêriB
b.Prôtôn c
Nơtron.
d
Hạt α
60. Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc, bán kính quỹ đạo của hạt được tính
theo công thức.
R=

mv
qE .

R=

mv
eB .


R=

mv
qB .d.

a
b
c
10
61. Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113(u), khối lượng
của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt
10
nhân 4 Be là:
A 0,9110u.
B0,0691u.
C 0,0561u.
D0,0811u
62. Chọn câu trả lời đúng. Mỗi đồng vị phóng xạ A lúc đầu có No=2,86.1026 hạt
nhân. Tronh giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã đồng vị A là :
A 8 giờ 18 phút.
B 8 giờ.
C8 giờ 30 phút.
D 8 giờ 15 phút.
238
A
37
63. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: 92 U + n→ Z X +18 Ar Trong đó Z, A
là:
A Z=58, A=143.

BZ=58, A=140.
CZ=58, A=139.
D Z=44, A=140
64. Chọn câu trả lời đúng.
AHạt nhân có độ hụt khối cáng lớn thì khối lượng của các hạt nhân càng lớn hơn khối
lượng của các nuclôtron.
BHạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.
CHạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
DHạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền.
238
65. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân Uran 92 U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là
234
Thôri 90Th . Đó là sự phóng xạ:

a γ.
bβ .
c α.
d.
66. Chọn câu trả lời sai.


APhản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản
ứng tỏa năng lượng.
BHai hạt nhân rất nhẹ như hidrô, heli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch .
CỦrani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
DPhản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
67. Chọn câu trả lời đúng. Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
238
α
β

β
A
→
Th 
→
Pa 
→
92 U 
Z X Trong đó Z, A là:
A Z=90; A=236.
BZ=90; A=238.
CZ=92; A=234.
D Z=90; A=234.
68. Chọn câu trả lời đúng. Nơtroon nhiệt là:
ANơ trôn ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
BNơ trôn có động năng trung bình bằng động năng của chuyển động nhiệt.
CNơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và tỏa nhiệt.
DNơ trôn có động năng rất lớn.
10
A
8
69. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: 5 B + Z X → α + 4 Be TRong đó Z, A là:
A Z=1,A=1.
BZ=0,A=1.
C Z=1,A=2.
DZ=2,A=4.
70. 15/ Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc hạt được gia tốc do:
A Điện trường.
BTần số quay của hạt. CTừ trường. DĐiện trường và từ
trường.

71. Chọn câu trả lời sai. Tần số quay của một hạt trong xiclôtron:
a Không phụ thuộc và bán kính quỹ đạo.
B Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt.
C Phụ thuộc vào điện tích hạt nhân.
D Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
72. Chọn câu trả lời đúng. Một prôtôn(mp) vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên Liti
7
( 3 Li ). Phản ứng tạo ra hai hạt nhân Giống hệt nhau(mx) với vận tốc có độ lớn bằng v'
và cùng hợp với phương tới của protôn một góc 600. Giá trị của v' là:
v' =

3m x v
mp

v' =

m pv

v' =

mx v
mp

v' =

3m p v

mx
mx .
a

.
b
c
.
d
238
73. Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân 92 U sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng
206
cho đồng vị bền của chì 82 Pb . Số hạt α và β phát ra là:
a 8 hạt α và 10 hạt β+ b 8 hạt α và 6 hạt β-. c 4 hạt α và 2 hạt β-. d 8 hạt α và 8 hạt β-

74. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: 84 Po → α + Z X Trong đó Z , A là:
a Z=82, A=206.
bZ=82, A=208.
cZ=85, A=210.
d Z=84, A=210
75. Chọn câu trả lời đúng. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyen tử
hệ số nhân nơ trôn có trị số.
a S>1.
b S≠1.
c S<1.
dS=1
14
4
76. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: 6 C + 2 He → β − + ZA X Trong đó Z, A
là:
a Z=6, A=14.b.Z=8, A=14.cZ=7, A=15.
d Z=7, A=14.
210


A


10

77. Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113(u), khối lượng
của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 .
10
Năng lượng liên kết của hạt nhân 4 Be là:
a 6,4332Mev .b0,64332Mev.
c64,332Mev.
d 6,4332Kev.
37
A
37
78. Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: 17 Cl + Z X → n+18 Ar TRong đó Z, A
là:
a Z=1,A=1.bZ=2,A=3.c Z=1,A=3.
d Z=2,A=4
79. Chọn câu trả lời đúng. Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T có liên hệ nhau
bởi biểu thức.
a λ =-0,693/T.bλ =T/ ln2.
c λ T=ln2.
d λ =T.ln2
80. Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một protôn và hai
nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơntron.
1
4
2
4

3
4
3
7
a 1 X; 3Y .
b 1 X; 3Y .
c 2 X; 3Y .
d 2 X; 3Y
81. Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của Error! Bookmark not defined.là
5590năm. Một mẫu gỗ có 197 phân rã / phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối
lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cỗ
là:
A 1,5525.105 năm.
B 15525năm.C1552,5 năm.
D1,5525.106 năm.
82. Chọn câu trả lời đúng. Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí niơ. Biết khối lượng
nguyên tử lượng của nitơ là 13,999(u). Biết 1u=1,66.10 -24g.
A 43.1020.
B 43.1021.
C215.1021.
D 215.1020
2

Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối của 1 H là
∆m D = 0,0024u và 1u = 931MeV / c 2 . Năng lượng liên của hạt nhân 24 He là:
A 77,188MeV.
B7,7188eV.
C771,88MeV.
D 7,7188MeV
2

3
4
1
84. Chọn câu đúng. Vho phản ứng hạt nhân sau: 1 D+ 1T → 2 He+ 0 n Biết độ hụt khối tạo
2
3
thành các hạt nhân. 1 D, 1T và lần lượt là:ΔmD=0,0024u;ΔmT=0,0087u;ΔmHe=0,0305u;.
2
Cho 1u = 931MeV / c . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:
A 180,6MeV.
B18,06eV.
C 18,06MeV.
D 1,806MeV.
85. Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ
năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:
A 0,082.
B 0,754.
C0,242. D 0,4
86. Chọn câu đúng. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân.
A Đơn vị đo khối lượng nguyên tử(u).
B Kg
2
2
C Đơn vị eV/c hoặc MeV/c .
D Tất cả đều đúng.
87. Chọn câu đúng.
AChu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn
lại bằng một nữa hạt nhân đã phóng xạ.
83.



BChu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nữa hạt nhân ban đầu
bị phóng xạ.
CChu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn
lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
DChu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn
giảm còn lại một nữa.
88. Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ α hạt nhân con:
A Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. b Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần
hoàn.
C Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần
hoàn.
89. Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ β¯hạt nhân con:
A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B Lùi một ô trong bảng phân loại tuần
hoàn.
c Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D Tiến một ô trong bảng phân loại tuần
hoàn.
90. Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ β+ hạt nhân con:
A Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
BLùi hai ô trong bảng phân
loại tuần hoàn.
C Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn D Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần
hoàn.
91. Chọn câu trả lời đúng.
AĐơ tơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử.
BHầu hết các nguyên tố là hỗn hợp của nhiều đồng vị.
CNguyên tử Hidrô có hai đồng vị là Đơtểi và Triti.
DĐơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử các bon.
92. Chọn câu sai.
a Tia phóng xạ qua từ trường không bị lệch là tia γ.

b Tia β có hai loại β+ và β¯.
CPhóng xạ là hiện tượng mà hạt nhân phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt
nhân khác.
DKhi vào từ trường thì tia anpha và beta bị lệch về hai phía khác nhau.
93. Chọn câu sai. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn:
A Năng lượng.
B Động lượng.
C Khối lượng.
D Điện tích.
94. Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
A 1u=1,66.10-27g.
B1u=1,66.10-24g.
C1u=9,1.10-24g.
D1u=1,6.10-19g.
95. Chọn câu sai.
ASau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám.
BSau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư.
CSau khoảng thời gian bằng 2 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư.


DSau khoảng thời gian bằng 3 lần chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín.
96. Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ γ hạt nhân con:
ALùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. b Không thay đổi vị trí trong bảng
phân loại tuần hoàn.
CTiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần
hoàn.
97. Chọn câu đúng. Xét phóng xạ : Z Y → α + Z X Trong đó Zx và Ax.
A Zx =Z -2 và Ax=A-2. B Zx =Z và Ax=A. C Zx =Z -2 và Ax=A-4. D Zx =Z +1 và
Ax=A.
Ax


A

x

98. Chọn câu đúng. Xét phóng xạ : Z Y → β + Z X Trong đó Zx và Ax.
A Zx =Z +1 và Ax=A. B Zx =Z -2 và Ax=A-2. C
Zx =Z -2 và Ax=A-4
d Zx =Z -1 và Ax=A.


A

Ax
x

99. Chọn câu đúng. Xét phóng xạ : Z Y → β + Z X Trong đó Zx và Ax.
A Zx =Z -1 và Ax=A. B Zx =Z -2 và Ax=A-2. C
Zx =Z -2 và Ax=A-4
d Zx =Z +1 và Ax=A.
A

+

Ax
x

100.Chọn câu đúng. Xét phóng xạ : Z Y → γ + Z X Trong đó Zx và Ax.
A Zx =Z +1 và Ax=A.B Zx =Z -2 và Ax=A-4. C
Zx =Z và Ax=A. D

Zx =Z -1 và Ax=A.
101.Chọn câu sai.
a Tia β ion hóa yếu và xuyên sâu vào môi trường mạnh hơn tia α.
b Tia α có tính chất ion hóa mạnh và không xuyên sâu và môi trường vật chất.
c Trong cùng một môi trường tia γ chuyển động nhanh hơn ánh sáng
d Có 3 loại tia phóng xạ α , β+ và β¯.
102.Chọn câu đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ phóng
xạT2. Biết 2T2=T1. Sau khoảng thời gian t=T2 thì:
AChất phóng xạ S1 còn 1/8, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
BChất phóng xạ S1 còn 1/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/4.
CChất phóng xạ S1 còn 1/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
DChất phóng xạ S1 còn 1/2, Chất phóng xạ S2 còn 1/4.
103.Chọn câu đúng. Chất phóng xạ S1 có chu kỳ T1, chất phóng xạ S2 có chu kỳ phóng
xạT2. Biết T2=2T1. Sau khoảng thời gian t=T2 thì:
AChất phóng xạ S1 bị phân rã 1/8, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
BChất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
CChất phóng xạ S1 bị phân rã 1/2, Chất phóng xạ S2 còn 1/2.
DChất phóng xạ S1 bị phân rã 3/4, Chất phóng xạ S2 còn 1/4.
104.Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là:
A Lực liên giữa các nuclon
b Lực tĩnh điện.
CLực liên giữa các nơtron.
DLực liên giữa các prôtôn.
105.Chọn câu sai.
A

Ax
x



ATia α bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Heli.
BKhi đi ngang qua tụ điện, tia α bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.
CTia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao.
DTia β¯ không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm.
106.Chọn câu đúng.
AĐồng vị là các nguyên tử có cùng số khối.
BĐồng vị là các nguyên tử có cùng số prôtôn nhưng khác nhau về số nơ tron.
CĐồng vị là các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về số nơ tron.
DĐồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau về số proton.
107.Chọn câu đúng.
AHạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
BTrong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron.
CKhối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron.
DKhối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon.
7
108.Chọn câu trả lời đúng. Đồng vị hạt nhân 3 Li là hạt nhân có:
A Z=3,A=6.
BZ=3,A=8.
C Z=4,A=7.
D B,A đều đúng.
109.Chọn câu trả lời đúng. Đường kính của các hạt nhân nguyên tử cỡ
A 10-3 - 10-8m.
B10-6 - 10-9m.
C10-14 - 10-15m.
D 10-16 - 10-20m.
110.Chọn câu sai.
A Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ α .
B Nơtrinô hạt không có điện tích.
C Nơtrinô xuất hiện trong sự phóng xạ β.
D Nơtrinô là hạt sơ cấp.

111.Chọn câu đúng. Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức:
a H(t)=HoeλN
bN(t)=Noeλt.
C. N(t)=Noe-λt.
D N(t)=Noe-t/T.
112.Chọn câu đúng.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A Các nơtron. B Các nuclon. C Các proton.
D Các electron.
113.Chọn câu trả lời đúng. Đợn vị khối lượng nguyên tử là:
A Khối lượng của một nguyên tử các bon.
B. Khối lượng của một nguyên tử hidrô.
C 1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12.
D Khối lượng của một nuclon.
114.Chọn câu đúng. Phóng xạ gamma có thể có:
A. Đi kèm với phóng xạ α..
b. Đi kèm với phóng xạ β¯.
Cc Đi kèm với phóng xạ β. D Tất cả đều đúng.
115.Chọn câu trả lời đúng. Trong hình vẽ, chất phóng xạ ở nguồn S phát ra tia α,β¯,γ
theo phương SO qua từ trường B . Vị trí của vết ghi bởi α¸β¸γ trên phim là
A. Tia gama ở O, tia anpha ở bên phải, Tia β¯ở bên trái O.
B.Tia anpha ở O, tia gama ở bên trái, Tia β¯ở bên phải O.


O
B

C.Tia anpha ở O, tia gama ở bên phải, Tia β¯ở bên trái
O.
D.Tia gama ở O, tia anpha ở bên trái, Tia
β¯ở bên

phải O
S
10
116.Chọn câu đúng. Số nguyên tử có trong 2g 5 Bo
A 3,96.1023 hạt. B4,05.1023 hạt. C12,04.1022 hạt.
D6,02.1023 hạt.
117.Một nguyên tử U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Nếu 2g chất đó bị phân hạch thì
năng lượng tỏa ra:
A 9,6.1010J.
B 16.1010J. C12,6.1010J.D16,4.1010J.
9
4
118.Dưới tác dụng của bức xạ γ, hạt nhân 4 Be có thể tách thành hai hạt nhân 2 He Biết
mBe=9,0112u; mHe=4,0015; mn=1,0087u. Để phản ứng trên xảy ra thì bức xạ Gâmm
phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu?
A 2,68.1020Hz.
B 1,58.1020Hz. C4,02.1020Hz. D1,13.1020Hz.
119.Chọn câu sai khi nói về tia anpha:
A Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tócc ánh sáng. BCó tính đâm xuyên yếu.
C Mang điện tích dương +2e. DCó khả năng ion hóa chất khí.
120.Chọn câu đúng. Chất Iốt phóng xạ I.131 có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Nếu nhận
được 100g chất này thì sau 8 tuần khối lượng của nó còn lại là:
A 0,78g.
B 0,19g.
C 2,04g. D1,09g.
121.Chọn câu đúng. Co50 có chu kỳ bán rã 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1kg
chất đó là:
A 4,9.1016Bq. B3,2.1016Bq. C6,0.1016Bq. D4,0.1016Bq.
122. 67/ Các đồng vị phóng xạ có các ứng dụng nào sau đây.
AĐánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc, phân tích vi lượng.

BDiệt khuẩn.
CĐánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc, phân tích vi lượng, diệt khuẩn.
DĐánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật đúc.
123.Một máy xiclotron có bán kính R=1m. Để dòng hạt ra khỏi có vận tốc 2.10 7m/s thì
tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào máy là:
A 3,18Hz. B6,68Hz. C 4,68Hz.
D 5 ,28Hz.
124.Hạt α có khối lượng 4,0013u được gia tốc trong xíchclotron có từ trường B=1T.
Đến vòng cuối, quỹ đạo của hạt có bán kính R=1m. Năng lượng của nó khi đó là:
A 25MeV. B48MeV. C 16MeV.
D 39MeV.
222
125.Hạt nhân 86 Rn phóng xạ α. Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng
của hạt α:
A 76%.
B98%.
C 92%.
D 85%.
126.Câu nào sau đây khi nói về ứng dụng của phản ứng hạt nhân:
A Chế tạo tàu ngầm nguyên tử. BLàm động cơ máy bay.
C Chế tạo bom nguyên tử.
DXây dựng nhà máy điện nguyên tử.


127.Các lò phản ứng hạt nhân hoạt động theo cơ chế để có hệ số nhân nơtron là:
A s<1.
B.s>1.C s≥1.
D s=1.
128.Bom nhiệt hạch dùng làm phản ứng D+T--> He+n. Nếu có một kmol He tạo thành
thì năng lượng tỏa ra là:( khối lượng nguyên tử đã biết).

A 23,5.1014J.
B28,5.1014J.
C. 25,5.1014J.
D 17,4.1014J.
129.Nguyên tử phóng xạ 1 anpha biến thành chì. Nguyên tử đó là:
A Poloni. BUrani. c Plutoni.
D Bo.
130.Chu kì bán rã Error! Bookmark not defined.là 138 ngày. Khi phóng ra tia anpha
poloni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lượng chì được tạo thành từ 1mmg Po là:
A 0,6391g. B0,3679g.C 0,7360g.
D 0,7810g.
131.Chọn câu đúng. Chu kỳ bán rã của Ra226 là 1600năm. Nếu nhận được 10g Ra226
thì sau 6 tháng khối lượng còn lại là:
A 9,9978g.
B9,8612g.
C 9,9998g.
D 9,8819g.
132.Năng lượng liên kết riêng của U235 là 7,7MeV khối lượng hạt nhân U235 là:
( mp=1,0073u; mn=1,0087u)
A 234,0015u. B 236,0912u. C234,9731u. D
234,1197u.
133.Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T =10s. Lúc đầu có độ phóng xạ 2.107Bq để
cho độ phóng xạ giảm xuống còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian bao
lâu:
A 30s.
B20s.
C 15s.
D 25s.
134.Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R=R0A1/3 với R0=1,2fecmi A là số
khối. Khối lượng riêng của hạt nhân là:

A 0,26.1018kg/m3.B0,35.1018kg/m3.C0,23.1018kg/m3.D0,25.1018kg/m3.
135.Chọn câu đúng. Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rã
sau một năm 1g U238 ban đầu là:
A 3,9.1021. B2,5.1021. C 4,9.1021.
D 5,6.1021.
12
136.Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α ( cho mc=12,000u;
mα4,0015u; mp =1,0087u). Bước sóng ngắn nhất của tia gâmm để phản ứng xảy ra:
A 301.10-5A. B296.10-5A. C396.10-5A.
D 189.10-5A.
137.Phốtpho có chu kỳ bán rã là 14ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho sau 70 Ngày
đêm, lượng phốt pho còn lại:
a 7.968g. b7,933g. c 8,654g.
d 9,735g.
138.Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14
và N15 có khối lượng nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của
N15 trong nitơ tự nhiên là:
A 0,64%. B0,36%. C 0,59%
d 0,31%.
27
27
30
139.Khi bắn phá 13 Al bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình: 13 U + α →15 P + n .
Biết khối lượng hạt nhân mAl=16,974u; mP=29,970u, mα=4,0013u. Bỏ qua động năng
của các hạt sinh ra thì năng lượng tối thiểu để hạt α để phản ứng xảy ra:


A 2,5MeV. B6,5MeV. C
1,4MeV.
D 3,2MeV.

140.Hạt He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
A 2,06.1012J. B2,731.1012J. C20,6.1012J. D 27,31.1012J
14
14
17
141.Bắn hạt α vào hạt nhân 7 N ta có phản ứng: 7 N + α → 8 P + p . Nếu các hạt sinh ra có
cùng vận tốc v . Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu.
A 3/4.
B2/9.
C1/3.
D5/2.
142.Mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109Kg thì công suất bức xạ mặt trời là:
A 2,12.1026W. B3,69.1026W. C3,78.1026W. D4,15.1026W.
143.Phản ứng hạt nhân là:
ASự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
BSự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân
khác.
CSự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
DSự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
144.Xét pjản ứng: A --> B+α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khói
lượng và động năng lần lựơt là WB, mB và Wα , mα.Tỉ số giữa WB và Wα:
a mB/mα. b2mα/mB. c mα/mB. d4mα/mB.
145.Giữa các hạt sơ cấp có thể có các loại tương tác nào sau đây:
a Mạnh ; yểu; hấp dẫn.
b Mạnh, yếu.
c mạnh; yếu; hấp dẫn; từ.
d Mạnh.
146.U238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương
trình biểu diẽn biến đổi:
238

206
0
238
206
0
a 92 U → 82 Pb + 6α + 2 −1 e b 92 U → 82 Pb + 8α +6 −1 e
238
206
0
238
206
0
c 92 U → 82 Pb + 4α + −1 e
d 92 U → 82 Pb + α + −1 e
12
147.Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân 6 C thành 3 hạt α ( cho mc=11,9967u;
mα4,0015u)
A 7,266MeV. B5,598MeV. C8,191MeV. D6,025MeV.
148.Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ β¯có chu kỳ bán rã T=5570 năm) trong cây cối
là như nhau. Phân tích một thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 1/4C12 cây đó đã chết
cách đây một khoảng thời gian:
A 11140năm. B80640năm. C18561năm. D15900năm.
149.Rn 222có chu kỳ bán rã là 3,8 ngay. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19
ngày:
A 220,3.1018.
B169,4.1018.
C180,8.1018. D625,6.1018.
4
150.Hạt nhân 2 He có khối lượng 4,0015u. Năng lượng cần thiết để phá vỡ liên kết:
( biết mp=1,0073u, mn=1,0087u).

A 4,2864MeV.
B. 3,4186MeV.
C. 3,1097MeV.
D. Đáp số khác


151.Một nhà máy điện nguyên tử dùng U235 phân hạch tỏa ra 200MeV. Hiệu suất của
nhà máy là 30%. Nếu công suất của nhà máy là 1920MW thì khối lượng U235 cần
dùng trong một ngày :
A 0,674kg.
B1,050kg.
C2,596kg.
D7,023kg. E. 6,74kg
152.Câu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ.
ATổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân
mẹ.
Bkhông phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
Chạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
DLà phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
210
206
153.Pôlôni phóng xạ biến thành chì theo phản ứng: 84 Po → α + 82 Pb . Biết
mPo=209,9373u; mHe=4,0015u; mPb=205,9294u. Năng lượng cực đại tỏa ra ở phản ứng
trên là:
A 95,6.10-14J.
B86,7.10-14J.
C5,93.10-14J.
D106,5.10-14J.
24
154. 11 Na Có chu kì bán rã là 15 giờ, phóng xạ β¯. Ban đầu có 11mmg chất Na. Số hạt

β¯được giải phóng sau 5giây:
A 24,9.1018.
B21,6.1018.
C11,2.1018.
D19,81018. E. 17,7.1015
155.Vào lúc t=0, người ta đếm được 360 hạt β¯ phóng ra ( từ một chất phóng xạ)trong
một phút. Sau đó 2 giờ đếm được 90 hạt β¯ trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó:
A 45phút.
B 60phút. C20phút.
D30phút.
156.Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách:
A Làm chậm nơtron bằng than chì.
B Hấp thụ nở tron chậm bằng các thanh
Cadimi.
C Làm chậm nơ tron bằng nước nặng.
D Câu a và c.
157.Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng
lượng nhiệt hạch là:
ATính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng
nhiều hơn phản ứng phân hạch.
b Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt
hạch dễ kiểm soát.
CPhản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
DNăng lượng nhiệt hạch sạh hơn năng lượng phân hạch.
158.Chọn câu đúng. Po210 có chu kỳ bán rã là 138 ngày.Để có độ phóng xạlà 1Ci thì
Po nói trên phải có khối lượng :
A 0,444mg. B0,234mg.C 0,333mg.
D 0,222mg.
159.Lý do để người ta xây dựng nhà máy điện nguyên tử:

A Giá thành điện rẻ. BNguyên liệu dồi dào. CKhông gây ô nhiếm môi trường.
D. Chi phí đầu tư thấp.


160.Hạt tích điện được gia tốc trong xiclotron có từ trường đều B=1T, tần số của hiệu
điện thế xoay chiều là 6 ,5MHz, dòng hạt có cường độ I=1mA khi đến vòng cuối có
bán kính R=1m thì động năng của dòng hạt trong một giây:
A 32,509.103J.
B12,509.103J.
C. 2,509.103J.
DĐáp số khác.
161.Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn số khối
C. Định luật bảo toàn động lượng
D. Định luật bảo toàn khối lượng
162.Định luật phóng xạ có biểu thức
A. m = mO.e -λt
B. N = NO.e -λt
C. A và B sai
D. A và B đúng
163.Hằng số phóng xạ λ
T

A. = - 0,693

B. =

Ln2
T


C. = -

0,693
T

D. A và B đúng

164.Trong phản ứng hạt nhân ,proton
A. có thể biến thành nơtron và ngược lại
B. có thể biến thành nucleon và
ngược lại
C. được bảo toàn
D. A và C đúng
165.Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n ; 3p và 5n :
A. 23 X và 53Y
B. 23 X và 83Y
C. 21X và 53Y
D. 32 X và 38Y
166.Tính số lượng phân tử trong một gam khí O2 biết nguyên tử lượng O2 là 15,999
A. 188.1019
B. 188.1020
C. 18,8.1018
D. 188.10 24
60Co
167.Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Cobalt 27
có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau
bao lâu số lượng Cobalt còn 10g
A. ≈ 35 năm
B. ≈ 33 năm

C. ≈ 53.3 năm
D. ≈ 35,11 năm
168.Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ β của nó bằng 3/5 độ phóng xạ
của cùng khối lượng cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm
A. ≈ 4000 năm
B. ≈ 4129 năm
C. ≈ 3500 năm
D. ≈ 2500 năm
169.Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro
B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử
cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. Khối lượng của một nucleon
α
170.Trong phóng xạ thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần
hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần
hoàn
171.Trong phóng xạ β − thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần
hoàn


C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần

hoàn
172.Trong phóng xạ β + thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B.Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D.Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
173.Chọn câu phát biểu đúng :
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn .
B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ .
C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ .
D. Có thể thay đổi độ phóng xạ bởi yếu tố hóa, lý của môi trường bên ngoài .
174.Nêu những điều đúng về hạt nơtrinô
A. là một hạt sơ cấp
B. xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ β
C. A và B đúng
D. xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ α
175.Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ
B. càng bền, năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ
D. A và C đúng
176.Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :” Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì
khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng ………. khối lượng của các hạt nhân sinh
ra sau phản ứng “
A. nhỏ hơn
B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)
C. lớn hơn
D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
177.Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β- thì hạt nhân
nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.

C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1.
D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
178.Chọn câu trả lời đúng nhất : trong phản ứng nhiệt hạch đòi hỏi phải có nhiệt độ rất
lớn vì:
A. khi nhiệt độ rất cao thì lực tĩnh điện giảm trở thành không đáng kể
B. vận tốc của chuyển động nhiệt tăng theo nhiệt độ
C. động năng của hạt tăng theo nhiệt độ
D. nhiệt độ cao phá vỡ các hạt nhân
dể dàng
16
179.Một khối chất Astat 211
85 At có No =2,86.10 hạt nhân có tính phóng xạ α . trong
giờ đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt α Chu kỳ bán rã của Astat là:
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 7 giờ 18 phút
D. 8 giờ 10
phút
234
180.Hạt nhân urani 238
92U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con Thori 90Th thì đó là sự
phóng xạ :
A. α
B. β −
C. β +
D. phát tia γ


181.Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: 42 He + 2713 Al → 3015 P
+X

1n
23
24
24
Na
Ne
Na
0
11
10
11
A.
B.
C.
D.
Dùng cho 2 câu sau: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g; Chu kỳ bán rã của Po là
138 ngày .
182.hằng số phóng xạ của Po là:
A. 0,00502
B. 502
C. 0,502
D. 0,0502.
183.khối lượng Po còn lại sau thới gian 690 ngày là:
A. ≈ 6,25g
B. ≈ 62,5g
C. ≈ 0,625g
D. ≈ 50g
14
N
184.Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân 7

A . 07 proton và 14 notron
B. 07 proton và 07 notron
C. 14 proton và 07 notron
D. 21 proton và 07 notron
185.Nhân Uranium có 92 proton và tổng cộng 143 notron kí hiệu nhân là
92U
U
U
U
A. 327
B. 235
C. 235
D. 143
92
92
92
186.Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B.Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C.Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong nhân nguyên tử .
U
187.Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ 235
92 có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và
electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là
235
188.Chọn câu đúng
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron

B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D.Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằnghoặc nhỏ hơn số nơtron
189.Chọn câu đúng :
A. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ thay đổi theo khối lượng chất phóng xạ
C. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Câu A và C đúng
190.Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A.Tia α và tia β
B.Tia Rơn ghen và tia γ C.Tia α và tia Rơnghen D.Tia α ; β ; γ
191.Các tia có cùng bản chất là:


A. Tia Rơn ghen và tia γ B. Tia α và tia γ
C.Tia α và tia rơnghen D.Tia âm
cực và tia γ
α + yx Rn
192.Tìm giá trị x và y trong phản ứng hạt nhân 226
88 Rn
A. x = 222 ;y = 84
B. x = 222 ;y = 86
C. x = 224 ; y = 84
D. x =
224 ;y = 86
193.Xét phương trình phóng xạ ZA X → β − + ZA''Y ta có:
A. A’ = A ;Z’ = Z - 1 B. A’ = A Z’ = Z + 1
C. A’ = A + 1; Z’ = Z
D. A’
= A - 1;Z’ = Z

194.Chọn câu sai:
A. Tia γ gây nguy hại cho cơ thể
B. vận tốc tia γ bằng vận tốc ánh sáng
C. Tia γ không bị lệch trong từ trường và điện trường
D. Tia γ có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen nên năng lượng lớn hơn tia Rơnghen
α , phương trình phóng xạ là:
195.Hạt nhân 234
92U phóng xạ phát ra hạt
A.

234U → α + 232U
92
90
234U → α + 230U
92
90

B.

234U → 4He+ 230Th
92
2
90
234U → 2He+ 232Th
92
4
88

C.
D.

196.Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán
rã là:
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
197.Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
2
2
C.Đơn vị Ev/c hoặc MeV/c .
D. Câu A, B, C đều đúng.
198.Chọn câu trả lời đúng. Trong phóng xạ α hạt nhân con:
A. lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. tiến hai ô trong bảng phân loại tuần
hoàn
C. lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. tiến một ô trong bảng phân loại tuần
hoàn
199.Chọn câu trả lời đúng: Phương trình phóng xạ: 3717 Cl + AZ X → n + 3718 Ar Trong đó Z, A
là:
A. Z = 1; A = 1
B. Z = 1; A = 3
C. Z = 2; A = 3
D. Z = 2; A
= 4.
200.Phát biểu nào sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
A. Nhân mang điện dương vì số hạt dương nhiều hơn hạt âm . B. Số nucleon cũng là
số khối A
C. Tổng số nơtron = số khối A – bậc số Z D. nhân nguyên tử chứa Z proton .
201.chọn câu đúng nhất Tia γ có tính chất:

A. Câu B;C;D đều đúng
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng


C. không lệch trong điện trường và từ trường D. Tác hại đến tế bào sinh vật .
202.Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kì bán rã là 2 giờ, có độ
phóng xạ lớn hơn
mức độ phóng xạ cho phép 64 lần. Thời gian để có thể làm
việc an toàn với nguồn phóng xạ này là:
A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
D. 32 giờ
203.Khi phóng xạ α , hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 2.
B. Số khối giảm 2, số prôtôn giữ nguyên.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn giữ nguyên.
D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2.
23
204.Các nucleon trong hạt nhân nguyên tử Na11
gồm:
A. 12 nơtron và 11proton
B. 23 nơtron và 11 proton
C. . 11 nơtron và 12 proton
D. cả 3 câu A;B;C đều sai .
205.Khác biệt quan trọng nhất của tia γ đối với tia α và β là tia γ :
A. Làm mờ phim ảnh.
B. Làm phát huỳnh quang.
C. Khả năng xuyên thấu mạnh.
D. Là bức xạ điện từ.

206.Cho biết bước sóng λ trong dãy Balmer được tính theo công thức: 1/λ = R(1/22
- 1/n2) trong đó R = 1,09737.10-7m-1, n = 3,4,5...Tính bước sóng của hai vạch đầu
tiên của dãy Balmer.
A. 6561Å và 4339Å
B. 6561Å và 4860Å
C. 4860Å và 4339Å D. 4860Å và
4100Å
207.Từ công thức 1/λ = R(1/n12 - 1/n22) trong đó R = 1,09737.107m-1, n2 > n1. Tính
năng lượng photon phát ra khi electron n trong nguyên tử hydro chuyển hóa từ mức
năng lượng thứ ba về mức năng lượng thứ nhất. Cho biết h = 6,62.10-34J.s, c = 3.108
m/s.
A. 13,6eV
B. 12,5eV
C. 12,1eV D. 11,8eV
208.Nguyên tử hydro từ trạng thái kích thích n2 = 3 trở về trạng thái cơ bản n1=1.
Tính bước sóng của bức xạ phát ra.
A. 1215Å B. 1210Å C. 1168Å
D. 1025Å
209.Tính khối lượng của một nguyên tử vàng 79Au197. Cho biết hằng số Avogadro
NA = 6,02.1023.
A. 3,25.10-22kg B. 1,31.10-25kg C. 3,27.10-25kg
D. 1,66.10-22kg
210.Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân
sau đây:
4Be9 + α → x + n ; p + 9F19 → 8O16 + y
A. x: 6C14; y: 1H1
B. x: 6C12; y: 3Li7
C. x: 6C12; y: 2He4
D. x:
5B10; y: 3Li7

211.Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân
sau đây: 13Al27 + α → x + n; 7N14 + y → 8O17 + p
A. x: 14Si28; y: 1H3 B. x: 14Si28; y: 3Li7
C. x: 16S32; y: 2He4 D. x:
15P30; y: 2He4


212.Hãy cho biết x và y là các nguyên tố gì trong các phương trình phản ứng hạt nhân
sau đây: 42Mo98 + 1H2 → x + n; 94Pu242 + y → 104Ku260 + 4n
A. x: 43Tc99; y: 11Na23B. x: 43Tc99; y: 10Ne22C. x: 44Ru101; y: 10Ne22D. x:
44Ru101; y: 11Na23
213.Hoạt tính của đồng vị cacbon 6C14 trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 hoạt
tính của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn. Chu kỳ bán rã của của là 5570 năm. Tìm
tuổi của món đồ cổ ấy.
A. 1800 năm B. 1793 năm C. 1704 năm D. 1678 năm
214.Thời gian τ để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e = 2,7 lần gọi là thời gian sống trung
bình của chất phóng xạ. Có thể chứng minh được rằng τ = 1/λ. Có bao nhiêu phần trăm
nguyên tố phóng xạ bị phân rã sau thời gian t = τ?
A. 35% B. 37% C. 63% D. 65%
215.160: Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10-3h-1. Trong thời gian bao
lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã?
A. 36 ngày
B. 37,4 ngày
C. 39,2 ngày
D. 40,1 ngày
216.Cm244 là một nguyên tố phóng xạ có hằng số phân rã bằng 1,21.10-9s-1. Nếu
một mẫu ban đầu của nguyên tố này có hoạt độ bằng 104 phân rã/s, tính hoạt độ sau 10
năm.
A. 0,68 s-1
B. 2,21.102s-1 C. 6,83.103s-1

D. 104s-1
217.Hydro thiên nhiên có 99,985% đồng vị 1H1 và 0,015% đồng vị 1H2. Khối lượng
nguyên tử tương ứng là 1,007825 u và 2,014102 u. Tìm khối lượng nguyên tử của
nguyên tố hydro.
A. 1,000000 u
B. 1,000201 u
C. 1,000423 u D. 1,007976 u
218.Tính năng lượng liên kết tạo thành Clo -37, Cl37, cho biết: Khối lượng của
nguyên tử 17Cl37 = 36,96590 u; khối lượng proton, mp = 1,00728 u; khối lượng
electron, me = 0,00055 u; khối lượng nơtron, mn = 1,00867 u; 1u = 1,66043.10-27kg;
c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 315,11 MeVB. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,14 MeV
219.Tính năng lượng liên kết của 6C12. Cho biết khối lượng của nơtron tự do là 939,6
MeV/c2, của proton tự do là 938,3 MeV/c2, và của electron là 0,511 MeV/c2 (1 MeV
= 1,60.10-13J). Cho biết đơn vị khối lượng nguyên tử: 1u = 1,66.10-27kg.
A. 27,3 MeV B. 62,4 MeVC. 65,5 MeVD. 8648 MeV
220.Tính năng lượng liên kết của các hạt nhân 5B11 và 92U238. Cho biết: Khối lượng
của nguyên tử 5B11 = 11,00931 u, của nguyên tử 92U238 = 238,0508 u; khối lượng
proton, mp = 1,00728 u; khối lượng electron, me = 0,00055 u; khối lượng nơtron, mn
= 1,00867 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 5B11:74,5MeV;92U238:1805MeV B. 5B11:76,2MeV;92U238:1802MeV
C. 5B11:77,4MeV;92U238:1800MeV
D. 5B11:78,2MeV;92U238:1798MeV
221.Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân : 3Li6 và 18Ar40. Cho biết: khối
lượng của nguyên tử 3Li6 = 6,01703 u, của nguyên tử 18Ar40 = 39,948 u; của nguyên


tử 1H1 = 1,00814u; khối lượng nơtron, mn = 1,00889 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c =
2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 3Li6:6,1 MeV;18Ar40:8,5 MeV B. 3Li6:5,8 MeV;18Ar40:8,8 MeV

C. 3Li6:5,5 MeV;18Ar40:9,0 MeV D. 3Li6:5,3 MeV;18Ar40:9,2 MeV
222.Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:1H2 + 2He3 → 1H1 + 2H4.
Cho biêt khối lượng của nguyên tử 1H2 = 2,01400 u, của nguyên tử 2He3 = 3,016303
u; của nguyên tử 1H1 = 1,007825 u; của nguyên tử 2H4 = 4,00260u; 1u = 1,66043.1027kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.
A. 18,3 MeV B. 19,5 MeV
C. 19,8 MeV D. 20,2 MeV
223.Tính năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch:3Li6 + 1H2 → 2He4 + 2He4.
Cho biết khối lượng của nguyên tử 3Li6 = 2,01400 u, của nguyên tử 1H2 = 2,01400 u;
của nguyên tử 2He4 = 4,00260 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J =
6,2418.1018 eV.
A. 18,5 MeV B. 19,6 MeV C. 20,4 MeV
D. 22,3 MeV
224.Tính năng lượng tỏa ra khi có 1 mol U235 tham gia phản ứng: 92U235 + 0n1 →
30n1 + 36Kr94 + 56Ba139. Cho biết: Khối lượng của 92U235 = 235,04 u, của 36Kr94
= 93,93 u; của 56Ba139 = 138,91 u; của 0n1 = 1,0063 u; 1u = 1,66.10-27; c =
2,9979.108 m/s; hằng số Avogadro: NA = 6,02.1023 mol.
A. 1,8.1011kJ B. 0,9.1011kJ C. 1,7.1010kJ D. 1,1.109Kj
225.Lực hạt nhân là:
A. Lực thương tác tĩnh điện
B. Lực liên kết các nucleon
C. lực hút rất mạnh trong phạm vi bán kính hạt nhân
D. B và C đúng
226.Chất đồng vị là:
A. các chất mà hạt nhân cùng số
B. các chất mà hạt nhân cùng số nucleon .proton
C. các chất cùng một vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn
D. A và C đúng
227.Hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ:
A.các proton
B.các nucleon

C. các electron
D.các câu trên đều đúng
228.Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân
A. Kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử
C. eV/c 2
D.Các câu trên đều
đúng
229.Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tia α lệch về bản âm của tụ điện
B. Tia α gồm các hạt nhân nguyên tử
Heli.
C. Tia β- không do hạt nhân phát ra vì nó chứa e- D.Tia γ là sóng điện từ
230.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các laọi lực đã biết hiện nay.
B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn
kích thước hạt nhân.
C. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện
dương.


D. Lực hạt nhân chỉ tồn tại bên trong hạt nhân
231.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrôn
D. A,B và C đều đúng
232.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khối lượng nguyên tử và đơn vị khối
lượng nguyên tử?
A. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng của đồng vị phổ biến của

nguyên tử cácbon (

12
C).
6

B. Khối lượng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân
C. 1đvkl u = 1,66058.10-27kg
D. A,B và C đều đúng
233.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi
thành hạt nhân khác.
B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
C. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
D. A,B và C đều đúng
234.Điều nào sau đây là saiu khi nói về tia anpha?
A. Tian anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli (

4
He
2

).

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệc về phái bản âm của tụ
điện
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong kông khí, tia anpha làm iôn hóa kông khí và mất dần năng lượng.
235.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia bêta?
A. Có hai loại tia bêta: β- và β+

B. Tia bêta bị lệch trong điện trường và từ trường
C. Trong sự phóng xạ, các hạt β phóng ra với vận tốc rất lớn, gần bằng với vận tốc ánh
sáng.
D. A,B và C đều đúng
236.Điều nào sau đây là sai khi nói về tia β?
A. Hạt β- thực chất là êlectrôn
B. Trong điện trường, tia β- bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so
với tia α
C. Tia β- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimét
D. Hạt β- mang điện tích âm
237.Điều nào sau đây là đúng khi nói về β+?


A. Hạt β+có cùng khối lượng với êlectrôn nhưng mang một diện tich nguyên tố dương
B. Tia β+ có tầm bay ngắn so với tia α
C. Tia β+có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia Rơnghen
D. A,B và C đều đúng
238.Điều nào sau đây là đúng khi nói về gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm).
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao
C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường
D. A,B và C đều đúng
239.Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có tần số lớn
B. Tia gamma không nguy hiểm cho con người
C. Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất mạnh
D. Tia gamma không mang điện tích
240.Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B. Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ

C. Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D. A,B và C đều đúng
241.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật phóng xạ?
A. Sau mỗi chu kì bán rã, khối lượng chất phóng xạ giảm đi chỉ còn một nữa.
B. Sau mỗi chu kì bán rã, một nữa lượng chất phóng xạ đã bị biến đổi thành chất khác.
C. Sau mỗi chu kì bán rã, số hạt phóng xạ giảm đi một nửa.
D. A,B và C đều đúng
242.Trong các viểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng
xạ? (Với m0 là khối lượng chất phóng xạ, N là số hạt của chất phóng xạ còn lại tại thời
điểm t, λ là hằng số phóng xạ).
1
A. m = m0e-λt
B. m0 = me-λt
C. m = m0e-(1n2) T
D. m =
1
m0e-λt
2

243.Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng
xạ? (Với N0 là số ban đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời
điểm t, λ là hằng số phóng xạ).
A.

N = N 0e − λt

B.

N =


N0
2t /T

C.

N = N 0e

− (1n 2)Tt

D. Các biểu thức A,B,C đều đúng

244.Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ?
A. Khi t = T thì

m=

m0
4

B.

N =

N0
2t /T

C. T

=


1n 2
λ

D. λ = T 1n 2

245.Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ chỉ có ý nghĩa với một lượng chất phóng xạ xác định.


×