Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (150)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.49 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIAO THOA ÁNH SÁNG
Câu 1 : Bước sóng của ánh sáng laser helium – neon trong không khí là 633nm. Bước
sóng của nó trong nước là :
A. 476nm
B. 632nm
C. 546nm
D. 762nm
14
Câu 2 : Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10 Hz. Bước sóng của tia sáng này trong
chân không là :
A. 0,75m
B. 0,75µm
C. 0,75mm
D. 0,75nm
Câu 3 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nm và trong
một chất lỏng trong suốt là 560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là :
5
5
B. 0,8
D. 0,8m/s
A.
C.
m/s
4

4

Câu 4 : Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm.
Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là n đ = 1,5 và đối với tia tím nt = 1,54.
Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó
là :


A.
2,22m
B. 2,22m
D. 2,22m
m
C. 2,22cm
Câu 5 : Bức xạ máu vàng của Natri trong không khí có bước sóng :
A. 0,589
B. 0,589µ
C. 0,589 nm
0
A
mm
D. 0,589 µm
Câu 6 : Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp như một tia sáng vào mặt bên
của một lăng kính có góc chiết quang A = 45 0, dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của
lăng kính với tia đỏ là nđ = 1,5. Góc ló của tia màu đỏ bằng :
A. 48,50
B. 4,80
C. 400
D. 40
Câu 7 : Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 một chùm
ánh sáng trắng hẹp coi như một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực
tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là n v = 1,52 và màu tím nt = 1,54. Góc
ló của tia màu tím bằng :
A. 51,20
B. 30,40
C. 29,60
D. Tất cả sai
Câu 8 : Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một

lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 8 0 theo
phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A.
Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới
là :
A. 20
B. 80
C. 40
D. 120
A. Cả A và C đều đúng
Câu9 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1, S2 được chiếu bởi
ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa hai mắt


A. 0,5mm
phẳng
chứa hai khe B.
và màn
0,5µm
thu ảnh là D =C.2m. Khoảng
0,5cm vân đo được
D. trên
0,5nm
màn là i =
2mm. Bước
Câu10
: Trong
sóngthícủa
nghiệm
ánh sáng
giaotớithoa

là : ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng
0
đơn sắc có bước sóng λ = 6000A , khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 nguồn đến màn
là D = 3m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 1,5mm. Khoảng cách giữa vân
sáng và vân tối liên tiếp là :
A. 0,6mm
B. 6cm
C. 6mm
D. 6µm
Câu 11 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng hai
khe a = 0,5mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân
sáng quan sát được trên màn là :
A.15
B.17
C.16
D.Tất cả sai
Câu 12 : Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,2mm phát ra một bức xạ
đơn sắc có λ = 0,6µm. Hai khe cách nhau a = 3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân
giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là :
A.20
B.18
C.17
D.19
Câu 13 : Trong thí nghiệm Iâng các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,4µm đến 0,75µm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm , khoảng cách giữa
hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là :
A. 1,4mm
B. 1,4cm
C. 2,8mm

D. 2,8cm
Câu 14 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm ; D = 2m. Dùng
nguồn sáng S có bước sóng λ thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số
của bức xạ đó là :
A. 7,5.1011
B. 7,5.1013Hz
D. 5.1014Hz
Hz
C. 7,5.1012Hz
Câu 15 : Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước
sóng λ = 0,45µm ; khoảng cách giữa hai khe a = 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách
vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là :
A.0,5m B.1,5m C.2m
D.1m
Câu 16:Trongthínghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1, S2 được chiếu sáng
bởi nguồn S. Cho S1S2 = 0,8mm, khoảng cách D = 1,6m
Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm, biết khoảng vân i = 1mm
Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µm < λ <
0,76µm. Hãy xác định bước sóng các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng
bậc 5 của ánh sáng tím (λ = 0,4µm)
a) λ = 0,5µm
b) λ’ = 0,67µm và 0,5µm
a) λ = 5µm
b) λ’ = 6,7µm và 0,5µm
a) λ = 5µm
b) λ’ = 0,67µm và 5µm
a) λ = 0,5µm
b) λ’ = 6,7µm và 0,5µm



Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S 1 và S2 được chiếu
sáng bởi nguồn sáng S. Cho S 1S2 = 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
D = 1m
a. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Tìm bước sóng λ của ánh sáng
do nguồn S phát ra
b.Dọc nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một khảong y = 15,75mm.
Hỏi vân sáng trung tâm dịch chuyển một khoảng bao nhiêu. Cho biết khảong cách từ
nguồn S đến màn chứa hai khe là L = 0,5m. Khi đó vân tại tâm O (tâm màn) là vân
sáng hay vân tối ?
A.
a)λ = 0,6µm
b) ∆x = 3,15cm, ngược chiều với nguồn s, vân sáng
B.
a)λ = 6µm
b) ∆x = 31,5cm, ngược chiều với nguồn s, vân sáng
C.
a)λ = 6µm
b) ∆x = 3,15cm, cùng chiều với nguồn s, vân tối
D.
a)λ = 6µm
b) ∆x = 31,5cm, cùng chiều với nguồn s, vân tối
Câu 18 : Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm
và chiết suất nv = 1,5 đối với ánh sáng vàng. Xác định bán kính R của thấu kính :
A. R
=
B. R = 20cm
D. R = 60cm
10cm
C. R = 40cm
Câu 19: Một thấu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm.

Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt bằng n đ = 1,495 và nt =
1,510. Tìm khoảng cách tiêu điểm của thấu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím :
A. 1,189m
B. 2,971mm
D. 4,984mm
m
C. 5,942mm
Câu 20 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp
bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Chiếu hai khe ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân
sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc đó bằng bao nhiêu :
A.λ = 0,5625µm
B. λ = 0,7778µm
C.λ = 0,8125µm
D.λ = 0,6000µm
Câu 21 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng người ta đo được khoảng
vân là 1,12.103µm. xét hai điểm M và N cùng một phía với vân sáng chính giữa O,
OM = 0,56.104µm và ON = 1,288.104µm. Giữa M, N có bao nhiêu vân sáng :
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu22 : Quang phổ gồm một dải sáng từ đỏ đến tím là :
A.Quang phổ vạch phát xạ
C.Quang phổ vạch hấp thụ
B.Quang phổ liên tục
D.Quang phổ đám
Câu 23 : Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của

nguồn sáng


C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng
D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo cũng như vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 24 : Phổ phát xạ của natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56µm.
Trong phổ hấp thụ của natri thì :
A. Thiếu vắng sóng có bước sóng 0,56µm
B. Thiếu mọi bước sóng với các bước sóng λ > 0,56µm
C. Thiếu mọi bước sóng với các bước sóng λ < 0,56µm
D. Thiết tất cả các bước sóng khác ngoài sóng λ ≥ 0,56µm
Câu 25 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp song song vào đỉnh của lăng kính có góc chiết
quang nhỏ A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,68 ; đối với ánh sáng đỏ là
1,61. Tính chiều rộng của quang phổ thu được trên màn ảnh đặt cách mặt phẳng phân
giác của lăng kính 2m
A. L
=
B. L
=
C. L = 112cm
D. L = 1,95cm
1,96cm
0,18cm
Câu 26 : Chiếu một chùm sáng hẹp song song coi như một tia sáng vào một bể nước
dưới góc tới i = 600. Chiều cao lớp nước trong bể là h = 1m. Dưới đáy bể có một
gương phẳng đặt song song với mặt nước. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là
1,34 ; đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tính chiều rộng của giải màu quan sát thấy tại mặt
nước do chùm sáng ló gây ra :

A. 0,18cm
B. 1,2cm
C. 0,9cm
D. 1,8cm
14
Câu 27 : Hai nguồn sáng kết hợp S1 và S2 có tần số f = 6.10 Hz ở cách nhau 1mm cho
hệ vân giao thoa trên màn ảnh đặt song song, cách hai nguồn một khoảng 1m. Tính
khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5
A. x
=
B. x = 2mm
D. x = 2,5mm
25mm
C. x = 0,5mm
Câu 28 : Trong thí nghiệm với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, nếu
dùng nguồn sáng có bước sóng λ = 0,4µm thì thấy xuất hiện trên màn ảnh đặt cách các
khe một khoảng D = 2m một hệ vân sáng xen kẽ các vân tối. Hệ vân giao thao này có
đặc điểm nào :
A. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân sáng bậc 3 là 24mm
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 là 4,8mm
C. Khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân tối thứ nhất là 0,8mm
D. Vân chính giữa là vân tối có bề rộng bằng 8mm
Câu 29 : Trong thí nghiệm với khe Iâng nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n
= 4/3 thì hệ vân giao thoa trên màn ảnh thay đổi như thế nào :
A. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
B. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
C. Khoảng vân không đổi


D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.

Câu 30 : Trên màn ảnh đặt song song và cách hai nguồn S 1 và S2 một khoảng D =
0,5m người ta đo bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. tần số sóng
ánh sáng của nguồn là f = 5.1014. Xác định khoảng cách giữa hai nguồn sáng :
1mm
0,5mm
1µm
1,1mm
Câu 31 : Dùng khe Iâng với khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm đặt cách màn ảnh
một khoảng D = 1m ta thu được hệ vân giao thoa có khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 6 là 7,2mm. Xác định bước sóng và màu sắc của vân sáng :
A. λ = 0,600.10–6m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu vàng
B. λ = 0,553.10–6m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu lục
C. λ = 0,600.10–6m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu chàm
D. λ = 0,654.10–6m ; đây là bước sóng của ánh sáng màu đỏ
Câu 32 : Hai khe hẹp S1 và S2 song song cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một
khoảng L = 1,0m. Khoảng cách giữa hai khe S 1 và S2 là a = 0,2mm. Trên màn ảnh đặt
song song cách các khe Iâng một khoảng D = 0,8m ta đo được khoảng cách giữa 10
vân sáng liền nhau là 2,7cm
a. Tính bước sóng đơn sắc và màu của nguồn S
b. Di chuyển khe sáng S một khoảng b = 3mm theo phương song song với mặt phẳng
của hai khe Iâng thì hệ vân thay đổi như thế nào :
A.
a)λ = 0,75µm ; màu tím b) Hệ vân dịch chuyển một khoảng bằng 3mm
B.a)λ = 0,75µm ; màu đỏ
b) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch
chuyển của khe S một khoảng bằng 2,4mm
C.a)λ = 0,675µm ; màu da cam
b) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch
chuyển của khe S một khoảng bằng 3,75m
D.

a)λ = 0,675µm ; màu da cam
b) Vân chính giữa dịch chuyển một khoảng
bằng 3mm
Câu 33 : Hai khe hẹp S1 và S2 song song cách nhau 1,0mm được chiếu sáng bởi khe
sáng S nằm song song cách đều S 1 và S2. Trên một màn ảnh đặt song song cách xa các
khe Iâng một khảong D = 100cm có các vân màu đơn sắc mà vân chính giữa cách đều
S1 và S2. Đặt một bản thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 ; bề dày e = 0,10mm chắn ở sau khe
S1 thì thấy vân sáng chính giữa dịch chuyển như thế nào :
A. Vân sáng chính giữa dịch chuyển về phía S1 một đoạn 150mm
B. Vân sáng chính giữa dịch chuyển về phía S2 một đoạn 50mm
C. Vân sáng chính giữa hầu như không dịch chuyển vì bề dày bản thuỷ tinh rất nhỏ
D. Vân sáng chính giữa dịch chuyển về phía S1 một đoạn 50mm
Câu 34: Dùng ánh sáng trắng chiếu vào hai khe song song cách nhau 2mm. trên màn
ảnh ở cách hai khe hẹp 2m người ta thu được hệ vân giao thoa có vân sáng chính giữa
màu trắng. Khoảt trên màn ảnh một khe tại M ở cách vân chính giữa 3mm ta có thể
quan sát bằng máy quang phổ thấy các vạch sáng màu nào ? Cho biết ánh sáng trắng


gồm các ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,4µm ≤ λ ≤ 0,75µm. Chọn câu
đúng :
A. Thấy 4 vạch sáng màu tím, chàm, lục, đỏ
B. Thấy 5 vạch sáng màu tím, chàm, lục, đỏ, đỏ thẫm
C. Thấy 6 vạch sáng màu tím, tím thẫm, chàm, lục, đỏ, đỏ thẫm
D. Thấy 3 vạch sáng màu tím, chàm, lục
Câu 35 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, biết bề rộng hai khe
a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Tìm khoảng cách giữa
hai vân sáng liên tiếp i :
A. 2mm
B. 3mm
C. 4mm

D. 1,5mm
Câu 36 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Iâng, tím bước sóng λ ánh
sáng
chiếu
vào.
Biết a = 0,3mm ; i = 3mm ; D = 1,5m
A. 0,45µm
B. 0,60µm
C. 0,50µm
D. 0,55µm
Câu 37 :Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiến bằng ánh sáng trắng. Tìm khoảng
cách giữa vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđ = 0,76µm) và vân sáng bậc 2 màu tím (λt =
0,40µm). Biết a = 0,3mm ; D = 2m :
A. 0,267m
B. 1,253mm
D. 0,104mm
m
C. 0,548mm
Câu 38 : Trong thí nghiệm Iâng, các khe S1, S2 được chiếu bằng ánh sáng trắng.
KHoảng cách hai khe a = 0,3mm ; D = 2m ; λđ = 0,76µm ; λt = 0,4µm. Tính bề rộng
quang phổ bậc nhất : ∆i1 = iđỏ – itím
A. 1,8mm
B. 2,4mm
C. 2,7mm
D. 5,1mm
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, nếu đặt một bản mỏng thuỷ tinh
hai mặt song song sau khi S1 để chùm sáng từ S1 ra đi qua thì hệ vân giao thoa thay đổi
thế nào với ánh sáng đơn sắc :
A. Vân sáng trung tâm dịch về phía S1, i thay đổi
B. Vân sáng trung tâm cùng cả hệ vân dịch về phía S1, i không đổi

C. Hệ vân giao thoa không thay đổi
D. Hệ vân giao thoa dịch về phía S2


Câu 40. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
3mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm.
A. 0,2µm.
B. 0,4µm. C. 0,5µm. D. 0,6µm.
Câu 41. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc
có bước sóng λ1 = 0,6µm và λ2 = 0,5µm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng
của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
trùng.
A. 0,6mm.
B. 6mm. C. 0,8mm. D. 8mm.
Câu 42. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.
A. 1,4mm.
B. 2,4mm. C. 4,2mm. D. 6,2mm.
Câu 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa
vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là
3mm. Tìm số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
Câu 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng hai khe cách nhau 1mm, khoảng

cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ1 = 0,602µm và λ2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ2 trùng với vân sáng bậc 2 của
bức xạ λ1. Tính λ2.
A. 0,401µm. B. 0,502µm.
C. 0,603µm.
D. 0,704µm.
Câu 45. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là
1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,6µm. Xác định khoảng cách giữa hai vân sáng
bậc 4 ở cùng phía với nhau của hai bức xạ này.
A. 0,4mm.
B. 4mm. C. 0,5mm. D. 5mm.
Câu 46. Một thấu kính mỏng, hội tụ, có 2 mặt cầu giống nhau bán kính 20 cm. Chiết
suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là n đ = 1,50; đối với ánh sáng tím là n t = 1,54.
Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím:
A. 1,50 cm
B. 1,48 cm
C. 1,78 cm
D. 2,01 cm
Câu 47. Khi cho một tia sáng đi từ nước vào một môi trường trong suốt nào đó, người
ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng ∆v=108m/s. Chiết suất
tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?
A. n=1,5
B. n=2
C. n=2,4
D. n=


Câu 48. Một loại thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng màu đỏ là 1,6444 và chiết
suất đối với ánh sáng màu tím là 1,6852. Chiếu một tia sáng trắng hẹp từ không khí

vào khối thủy tinh này với góc tới 800 thì góc khúc xạ của các tia lệch nhau lớn nhất
một góc bao nhiêu?
A. 0,560.
B. 0,820.
C. 0,950.
D. 1,030.
Câu 49 Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm đến một cái màn tại
một điểm mà hiệu đường đi hai nguồn sáng là ∆d=0,75µm. Tại điểm này quan sát
được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2=750nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Iâng, khoảng cách giữa hai
khe là 1mm, các khe cách màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sát trên màn là
L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng λv=0,6µm và màu
tím có bước sóng λt=0,4µm. Kết luận nào sau đây không chính xác:
A. Có 8 vân sáng màu vàng phân bố đều nhau trong trường giao thoa
B. Trong trường giao thoa có hai loại vân sáng vàng và màu tím
C. Có 16 vân sáng màu tím phân bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Có tổng cộng 33 vạch sáng trong trường giao thoa.



×