Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm môn vật lý lớp 12 (153)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.83 KB, 6 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỌN LỌC
PHẦN DAO ĐỘNG CƠ
Câu1: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120cm, dao động điều hoà với chu kìT. Để chu kì
con lắc giảm 10% thì chiều dài con lắc phải A. giảm 22,8 cm.
B. tăng 22,8 cm.
C. giảm 28,1 cm.
D. tăng 28,1 cm
Câu2: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40
N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s

B. 0,083 s

C. 0,0083 s

D. 0,038 s

Câu 3 Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8cos5t (N), một vật có khối lượng 400g
dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật làA. 32cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 8cm
Câu 4: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có gia tốc trọng lực bằng
9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con
lắc.A. 0,8m
B. 1m
C. 1,6m
D. 3,2m
Câu 5: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động
bé, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con
lắc là 112cm. Tính độ dài l1 và l2 của hai con lắc.


A. l 1 = 162cm và l2 = 50cm

B. l 2 = 162cm và l1 = 50cm

C. l1 = 140cm và l2 = 252cm

D. l2 = 140cm và l1 = 252cm

Câu 6: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực
đại, lúc đó li độ của vật bằng bao nhiêu?
A. *

B.

C.

D. A

Câu 7: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao
động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A.

0,3 s

B.0,6 s

C.

0,15 s


D.0,423 s

Câu 8: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sin π t (cm).
Lực phục hồi (lực kép về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là: A. 0,5 N.
B. 2N.
C. 1N
D. Bằng 0.


Câu 9: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng
đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình
x=10cos10t(cm), lấy g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ
lớn là
A. 0(N)

B. 1,8(N)

C. 1(N)

D. 10(N)

Câu10: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối
lượng của vật là m = 0,4 kg (lấy π 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào
vật là:
A. Fmax= 5,12 N

B. Fmax= 525 N

C. Fmax= 256 N


D. Fmax= 2,56 N

Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật
dao động với biên độ 3 cm thì lực căng lò xo cực tiểu và cực đại là:
A. Tmin = 0, Tmax = 0, 8 (N) B. Tmin = 0, Tmax = 0, 2 (N)
(N)
D. Tmin = 20N, Tmax = 80 (N)

C. Tmin = 0, 2N, Tmax = 0, 8

Câu 12: Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua
VTCB là vo=10 π cm/s, lấy π 2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là A. 0,2N B.
4,0N
C. 2,0N
D. 0,4N
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ω
= 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/ s 2 . Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc
v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N)

B. 0,4(N)

C. 0(N)

D. 0,2(N)

Câu 14: : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25 0C . Biết hệ số
nở dài dây treo con lắc α = 2.10 - 5 K - 1 . Khi nhiệt độ ở đó 20 0 C thì sau 1 ngày đêm ,
đồng hồ sẽ chạy như thế nào ?

A. Chậm 8,64 (s)

B. Nhanh 8,64 (s)

C. Chậm 4,32 (s)

D. Nhanh 4,32

(s)
Câu 15; Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất . Biết bán kính trái đất là
6400(km) và coi nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì con lắc . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi
cao 640(m) so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. Nhanh 17,28 (s)
8,64 (s)

B. Chậm 17,28 (s)

C. Nhanh 8,64 (s)

D. Chậm

Câu 16: : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17 0 C . Đưa đồng
hồ lên đỉnh núi cao h = 640 (m) thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ . Biết hệ số nở dài dây treo
con lắc α = 4.10 - 5 K - 1. Bán kính trái đất là 6400 (km) . Nhiệt độ trên đỉnh núi là :


A. 17,5 0 C

B. 14,5 0 C


C. 12 0 C

D. 7 0 C

Câu 17; : Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây có chiều dài l = 1 (m) và quả nặng có khối
lượng
m = 100 (g) mang điện tích q = 2.10 -5 C . Treo con lắc vào vùng không gian có điện
trường đều hướng theo phương nằm ngang với cường độ 4. 10 4 (V/ m )và gia tốc trọng
trường g = π 2 = 10(m/s 2 ) . Chu kì dao động của con lắc là :
A. 2,56 (s)

B. 2,47 (s)

C. 1,77 (s)

D. 1.36 (s)

Câu 18: : Một con lắc đơn có khối
lượng vật nặng m = 80 (g) , đặt trong điện trường đều
ur
có véc tơ cường độ điện trường E thẳng đứng , hướng lên có độ lớn E = 4800(V / m) .
Khi chưa tích điện cho quả nặng , chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ T 0 = 2
(s) , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10(m/s 2 ) .Khi tích điện cho quả nặng điện tích q
= 6. 10 - 5 C thì chu kì dao động của nó là :
A. 2,5 (s)

B. 2,36 (s)

C. 1,72 (s)


D. 1,54 (s)

Câu 19: Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể , đầu sợi dây
treo hòn bi bằng kim loại khối
lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 - 7 C. Đặt con
ur
lắc trong 1 điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới . Chu kì con lắc
khi E = 0 là T 0 = 2 (s) . Tìm chu kì dao động khi E = 10 4 (V/ m) . Cho g = 10(m/s 2 )
A. 2,02 (s)

B. 1,98 (s)

C. 1,01 (s)

D. 0,99 (s)

Câu 20: Con lắc đơn dài 25cm , hòn bi khối lượng 10g mang điện tích 10-4c Treo con lắc
giữa hai bản kim loại song song ,thẳng đứng cách nhau 20cm Đặt hai bản dưói hiệu điện
thế 1 chiều 80 V. Chu kỳ dao động với biên độ nhỏ của con lắc là
A. 0,91(s)

B. 0,96 (s)

C. 2,92 (s)

D. 0,58 (s)

Câu 21 Con lắc đơn có m= 0,5 (kg) dao động ở nơi g = 10 ( m / s 2) có chu kì T 0 . Đặt
phía dưới con lắc trên phương thẳng đứng đi qua trục quay 1 nam châm mà lực hút lên
quả nặng là f = 0,1 (N) . Chu kì con lắc sẽ :

A. tăng 1,01 lần
2,02 lần

B. giảm 1,01 lần

C. tăng 2,02 lần

D. giảm

Câu 22: Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72 km/h sau khi chạy
nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1 m. Chu kỳ dao
động nhỏ của con lắc đơn là A. 0,62 (s)
B. 1,62 (s)
C. 1,97(s)
D.
1,02 (s)
Câu23: Một con lắc đơn treo vào trần thang máy tại nơi g= 10m/s2.Khi thang máy đứng
yên thì chu kỳ con lắc là 1s . Chu kỳ con lắc đó khi thang máy đi lên nhanh dần đều với


gia tốc 2,5m/s2 là:
0,87 (s)

A. 0,89 (s)

B. 1,12 (s)

C. 1,15(s)

D.


Câu 23 : Con lắc đơn m = 0,4 (kg) , D Đ ĐH tại nơi g = 10 ( m / s 2) . Biết lực căng dây
khi con lắc ở vị trí biên là 1,98 (N) , lực căng dây khi con lắc qua vị trí cân bằng là A.
10,02 (N)
B. 9,8(N)
C. 11,2(N)
D. 8,04 (N)
Câu 24: : Con lắc đơn m = 1(kg) , D Đ ĐH tại nơi g = 10 ( m / s 2) . Lực căng dây treo
khi qua VTCB là 20 (N) thì góc lệch cực đại của con lắc là :A. 30 0
B. 45 0
C. 60 0
D. 90 0
Câu25: Con lắc đơn dao động với biên độ góc α 0 = 6 0 , con lắc có động năng bằng 3
lần thế năng tại vị trí có li độ góc :
A, 1,5 0
B. 2 0
C. 2,5 0
D. 3 0
Câu 26 : Con lắc đơn D Đ ĐH , thế năng của con lắc tính bằng công thức :
A. W t =

m ω 2α
2

C. W t =

mω s 2
2

2


với α là li độ góc
với s là li độ

B. W t =

m gl α
2

2

với α là li độ góc

D. A , B , C đúng

Câu 27 Con lắc đơn có chiều dài l = 81cm , dao động ở nơi g = π 2 m / s 2.Khi qua
VTCB dây treo gặp 1đinh O’ đóng dưới trục quay O một đoạn O O’ = 32cm thì chu kì
con lắc vướng đinh là A. 1,6s
B. 1,8s
C. 1,4s
D. 1,9s
Câu28: : Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể dao động quanh 1 trục nằm ngang
dưới tác dụng của trọng lực .Chu kì dao động con lắc là T = 1,4s Khoảng cách từ trục
quay tới trọng tâm vật là d = 10cm .Momen quán tính I của vật đối với điểm treo vật là :
A. 0,075(kg.m 2 )
(kg.m 2 )

B. 0,09(kg.m 2 )

C. 0,123 (kg.m 2 )


D. 0,0256

Câu29: : Thanh AB =l= 25cm bỏ qua khối lượng.Hai chất điểm khối lượng m ( ở A ) và
2m ( ở B), g = π 2 m / s 2 .Thanh dao động bé xung quanh trục qua O với OA = l /3.Chu
kì dao động con lắc là :
A. 1s
B. 2s
C. 3s
D. 4s
Câu 30. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1m, lấy g = 9,8 ≈ π 2 m/s2. Số lần động
năng bằng thế năng trong khoảng thời gian 4s la
øA. 16
B. 6
C. 4
D. 8


Câu 31: : Một vành tròn tâm G bán kính r = 10cm.Khối lượng m treo vào sợi dây OA rất
nhẹ
( A ở trên vành) OG = 50cm .Cho con lắc dao động .Tìm chu kì con lắc dao động với
biên độ nhỏ g = π 2 m/s 2
A. 2,2s

B. 1,44s

C. 3,2s

D. 1,73s


Câu 32: : Một vành tròn khối lượng m ,bán kính r = 0,5m quay quanh 1 trục nằm ngang
tựa trên vành.Tìm chu kì dao động nhỏ của vành A. 1s
B. 2s
C. 3s
C. 4s
Câu 33:

Một vật thực hiện đồng thời 2 D Đ ĐH cùng phương , cùng tần số f = 4 (Hz) ,

π
cùng biên độ A 1 = A 2 = 5 (cm) và có độ lệch pha ∆ϕ = (rad). Gia tốc của vật khi có
3

vận tốc v = 40 π cm/s
A.

±

8

2(

m / s 2)

B.

±

16


2(

m / s 2)

C.

±

32

2(

m / s 2) D.

±

4

2(

m/

2

s )
Câu 34 : Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A = 10cm. Lấy
g=π2=10m/s2. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và cực đại là 3/7. Tần số dao động của vật
là: A). 1Hz.
B). 0,25Hz.
C). 2,5Hz.

D). 2Hz.
Câu 35: Dây treo của con lắc đồng hồ có hệ số nở dài là 2.10- 5. Mỗi 1 ngày đêm đồng
hồ chạy trễ 10s. Để đồng hồ chạy đúng ( T = 2s ) thì nhiệt độ phải:
a/ Tăng 11,5oC b b/ Giảm 20oC
e/ Tăng 11oC

c/ Giảm 10oC

d/ Giảm 11,5oC

Câu 36: Đồng hồ quả lắc chạy đúng tại mặt đất ở nhiệt độ 29oC, hệ số dài dây treo là
2.10- 5.
Khi đưa lên độ cao h = 4 km, đồng hồ vẫn chạy đúng. Nhiệt độ ở độ cao h:
a, 8oC

b, 4oC

c, 0oC

d, 3oC

e, 2oC
Bài 37 : Thanh cứng OA có chiều dài l = OA = 50 cm đồng chất và tiết diện đều có thể
quay xung quanh trục nằm ngang qua O .Biết momen quán tính của thanh đối với trục
quay O là I = 1/3 ml 2 ; g = π 2 m / s 2.kéo thanh ra khỏi VTCB một góc nhỏ rồi thả .Tìm
chu kì dao động A. 1,15s
B. 2,3s
C. 3s
D. 4s



Câu 38: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(20t -

π
)
6

( cm, s) . Vận

tốc trung bình
của vật sau khoảng thời gian t =
A. 52.27cm/s

19π
60

s kể từ khi bắt đầu dao động là:

B. 50,71cm/s

C. 50.28cm/s

D. 54.31cm/s.

Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng d đ đ h với chu kì T, biên độ A. Khi vật đi
qua VCCB thì bị giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại.Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ
dao động điều hoà với biên độ là:
A. 2A

B.A/2


C. A/

2

D. A

2
π

Câu40: Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10 π t - 2 )(cm). Thời gian vật
đi được quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là:
C.

1
30

s

D. 0,125s

1

A. 15 s

B.

7
60


s



×