Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Kiểm tra hinh 7 chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.52 KB, 8 trang )

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Hình học lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 778
I. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vng góc với AC và CK vng góc với AB, BH cắt CK tại I. Câu nào
sau đây sai :
(1) ∆ABC = ∆ACB và AB = AC (2) I là trọng tâm ∆ABC (3) ∆BKC = ∆CHB (cạnh huyền góc nhọn)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A. (2) B. (1) C. (3) D. Khơng có câu nào sai
Câu 2. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4,5cm và 9 cm. Độ dài cạnh còn lại là :
A. 4,5cm B. 4,5cm hay 9cm C. Một kết quả khác D. 9cm
Câu 3. Cho tam giác ABC , độ dài ba cạnh của tam giác là số ngun , biết AB = 1 cm ; BC = 6 cm . Chu vi của
tam giác là
A.
12 cm
B.
13 cm
C.
14 cm


D.
11 cm
Câu 4.
Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau , bộ ba nào khơng thể là ba cạnh của một tam giác .
A.
3 cm ; 4 cm ; 8 cm
B.
6 cm ; 8 cm ; 10 cm
C.
3 cm ; 5 cm ; 7 cm
D.
5 cm ; 5 cm ; 6 cm
Câu 5.
Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Vẽ trung tuyến AM của tam giác . Độ dài AM là
A.
6 cm
B.
10 cm
C.
9 cm
D.
8 cm
Câu 6.
Cho tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm . Câu nào sau đây đúng ?
A.
gócC > gócB > gócA
B.
góc C > góc A > gócB
C.
gócA > góc B > góc C

D.
gócA > gócC > gócB
Câu 7.
Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm . Tam giác ABC cần phải thêm điều kiện nào sau đây để trở thành
một tam giác cân tại đỉnh A ? . Chọn ý đúng nhất
A.
AG

AC và GA = GC
B.
AG = GB
C.
AG

BC hoặc GB = GC hoặc AB = AC
D.
AB = BC và hai góc A và C bằng nhau
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 1 cm , AC = 10 cm . Cạnh BC có độ dài là một số ngun . Vậy chu vi tam giác
ABC là
A.
19 cm
B.
12 cm
C.
21 cm
D.
20 cm
III. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống từ câu 9 đến câu 11 trong các đoạn văn để được phát biểu đúng :
( mỗi ý 0,25 điểm)
1. Giao điểm ba đường cao của tam giác gọi là ... (9) ........ của tam giác

2. Điểm nằm trên ... (10) ........ .của đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó .
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là ... (11) ........ của tam giác .

Câu 9.

A.
trọng tâm
B.
trực tâm
C.
hai mút
D.
cách đều
Câu 10.

A.
trung trực
B.
tia phân giác
C.
trực tâm
D.
trung tuyến
Câu 11.

A.
cách đều ba cạnh
B.
trọng tâm
C.

cách đều 3 đỉnh
D.
trực tâm
Tự luận:
Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BM, CN. Trên tia đối của tia đối của tia BM lấy điểm D
sao cho BD = AC, trên tia đối của tia CN lấy điểm E sao cho CE = AB. Chứng minh :
a)
·
·
ACN ABM=

·
·
ACE ABD=
b ) ∆ ABD = ∆ ECA
c) Tam giác AED vng cân tại A
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Hình học lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 769

I. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống từ câu 1 đến câu 3 trong các đoạn văn để được phát biểu đúng :
( mỗi ý 0,25 điểm)
1. Giao điểm ba đường cao của tam giác gọi là ... (1) ........ của tam giác
2. Điểm nằm trên ... (2) ........ .của đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó .
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là ... (3) ........ của tam giác .

Câu 1. A. cách đều B. trực tâm C. trọng tâm D. hai mút
Câu 2. A. trung tuyến B. trung trực C. trực tâm D. tia phân giác
Câu 3. A. trực tâm B. trọng tâm C. cách đều ba cạnh D. cách đều 3 đỉnh
II. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB = 1 cm , AC = 10 cm . Cạnh BC có độ dài là một số ngun . Vậy chu vi tam giác
ABC là
A.
12 cm
B.
19 cm
C.
21 cm
D.
20 cm
Câu 5.
Cho tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm . Câu nào sau đây đúng ?
A.
gócA > gócC > gócB
B.
góc C > góc A > gócB
C.
gócA > góc B > góc C
D.
gócC > gócB > gócA

Câu 6.
Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm . Tam giác ABC cần phải thêm điều kiện nào sau đây để trở thành
một tam giác cân tại đỉnh A ? . Chọn ý đúng nhất
A.
AB = BC và hai góc A và C bằng nhau
B.
AG

BC hoặc GB = GC hoặc AB = AC
C.
AG = GB
D.
AG

AC và GA = GC
Câu 7. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau , bộ ba nào khơng thể là ba cạnh của một tam giác .
A. 6 cm ; 8 cm ; 10 cm B. 3 cm ; 5 cm ; 7 cm C. 3 cm ; 4 cm ; 8 cm D. 5 cm ; 5 cm ; 6 cm
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Vẽ trung tuyến AM của tam giác . Độ dài AM là
A. 8 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 9. Cho tam giác ABC , độ dài ba cạnh của tam giác là số ngun , biết AB = 1 cm ; BC = 6 cm . Chu vi của tam
giác là
A.
13 cm
B.
12 cm
C.
11 cm
D.
14 cm
Câu 10.

Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vng góc với AC và CK vng góc với AB, BH cắt CK tại I. Câu
nào sau đây sai :
(1) ∆ABC = ∆ACB và AB = AC (2) I là trọng tâm ∆ABC (3) ∆BKC = ∆CHB (cạnh huyền góc nhọn)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A. (1) B. Khơng có câu nào sai C. (3) D. (2)
Câu 11. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4,5cm và 9 cm. Độ dài cạnh còn lại là :
A. 4,5cm hay 9cm B. 4,5cm C. Một kết quả khác D. 9cm
Tự luận:
Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BM, CN. Trên tia đối của tia đối của tia BM lấy điểm D
sao cho BD = AC, trên tia đối của tia CN lấy điểm E sao cho CE = AB. Chứng minh :
a)
·
·
ACN ABM=

·
·
ACE ABD=
b ) ∆ ABD = ∆ ECA
c) Tam giác AED vng cân tại A
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Hình học lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.


01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 760
I. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4,5cm và 9 cm. Độ dài cạnh còn lại là :
A.
9cm
B.
4,5cm hay 9cm
C.
Một kết quả khác
D.
4,5cm
Câu 2.
Cho tam giác ABC , độ dài ba cạnh của tam giác là số ngun , biết AB = 1 cm ; BC = 6 cm . Chu vi của
tam giác là
A. 14 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 13 cm
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vng góc với AC và CK vng góc với AB, BH cắt CK tại I. Câu nào
sau đây sai :
(1) ∆ABC = ∆ACB và AB = AC (2) I là trọng tâm ∆ABC (3) ∆BKC = ∆CHB (cạnh huyền góc nhọn)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A.
(1)
B.
(2)
C.
Khơng có câu nào sai
D.

(3)
II. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống từ câu 4 đến câu 6 trong các đoạn văn để được phát biểu đúng :
( mỗi ý 0,25 điểm)
1. Giao điểm ba đường cao của tam giác gọi là ... (4) ........ của tam giác
2. Điểm nằm trên ... (5) ........ .của đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó .
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là ... (6) ........ của tam giác .

Câu 4. A. trọng tâm B. hai mút C. cách đều D. trực tâm
Câu 5. A. trung trực B. trung tuyến C. tia phân giác D. trực tâm
Câu 6. A. trọng tâm B. cách đều ba cạnh C. cách đều 3 đỉnh D. trực tâm
III. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = 1 cm , AC = 10 cm . Cạnh BC có độ dài là một số ngun . Vậy chu vi tam giác
ABC là
A.
21 cm
B.
12 cm
C.
20 cm
D.
19 cm
Câu 8.
Cho tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm . Câu nào sau đây đúng ?
A.
gócA > gócC > gócB
B.
góc C > góc A > gócB
C.
gócC > gócB > gócA
D.

gócA > góc B > góc C
Câu 9.
Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau , bộ ba nào khơng thể là ba cạnh của một tam giác .
A.
5 cm ; 5 cm ; 6 cm
B.
6 cm ; 8 cm ; 10 cm
C.
3 cm ; 5 cm ; 7 cm
D.
3 cm ; 4 cm ; 8 cm
Câu 10.
Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm . Tam giác ABC cần phải thêm điều kiện nào sau đây để trở thành
một tam giác cân tại đỉnh A ? . Chọn ý đúng nhất
A. AG = GB B. AB = BC và hai góc A và C bằng nhau
C.
AG

BC hoặc GB = GC hoặc AB = AC
D.
AG

AC và GA = GC
Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Vẽ trung tuyến AM của tam giác . Độ dài AM là
A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm D. 6 cm
Tự luận:
Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BM, CN. Trên tia đối của tia đối của tia BM lấy điểm D
sao cho BD = AC, trên tia đối của tia CN lấy điểm E sao cho CE = AB. Chứng minh :
a)
·

·
ACN ABM=

·
·
ACE ABD=
b ) ∆ ABD = ∆ ECA
c) Tam giác AED vng cân tại A
Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Hình học lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 751
I. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.
Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vng góc với AC và CK vng góc với AB, BH cắt CK tại I. Câu nào
sau đây sai :
(1) ∆ABC = ∆ACB và AB = AC (2) I là trọng tâm ∆ABC (3) ∆BKC = ∆CHB (cạnh huyền góc nhọn)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A. (2) B. (3) C. Khơng có câu nào sai D. (1)
Câu 2. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4,5cm và 9 cm. Độ dài cạnh còn lại là :

A. Một kết quả khác B. 9cm C. 4,5cm D. 4,5cm hay 9cm
Câu 3. Cho tam giác ABC , độ dài ba cạnh của tam giác là số ngun , biết AB = 1 cm ; BC = 6 cm . Chu vi của
tam giác là
A.
13 cm
B.
12 cm
C.
11 cm
D.
14 cm
II. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống từ câu 4 đến câu 6 trong các đoạn văn để được phát biểu đúng :
( mỗi ý 0,25 điểm)
1. Giao điểm ba đường cao của tam giác gọi là ... (4) ........ của tam giác
2. Điểm nằm trên ... (5) ........ .của đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó .
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là ... (6) ........ của tam giác .

Câu 4. A. hai mút B. cách đều C. trực tâm D. trọng tâm
Câu 5. A. trực tâm B. tia phân giác C. trung tuyến D. trung trực
Câu 6. A. trọng tâm B. trực tâm C. cách đều 3 đỉnh D. cách đều ba cạnh
III. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 7. Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm . Tam giác ABC cần phải thêm điều kiện nào sau đây để trở thành
một tam giác cân tại đỉnh A ? . Chọn ý đúng nhất
A. AG

BC hoặc GB = GC hoặc AB = AC B. AG = GB
C. AG

AC và GA = GC D. AB = BC và hai góc A và C bằng nhau
Câu 8.

Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Vẽ trung tuyến AM của tam giác . Độ dài AM là
A.
8 cm
B.
9 cm
C.
10 cm
D.
6 cm
Câu 9.
Cho tam giác ABC có AB = 1 cm , AC = 10 cm . Cạnh BC có độ dài là một số ngun . Vậy chu vi tam giác
ABC là
A. 20 cm B. 21 cm C. 12 cm D. 19 cm
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm . Câu nào sau đây đúng ?
A. gócA > gócC > gócB B. góc C > góc A > gócB C. gócC > gócB > gócA D. gócA > góc B > góc C
Câu 11. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau , bộ ba nào khơng thể là ba cạnh của một tam giác .
A. 6 cm ; 8 cm ; 10 cm B. 5 cm ; 5 cm ; 6 cm C. 3 cm ; 4 cm ; 8 cm D. 3 cm ; 5 cm ; 7 cm
Tự luận:
Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BM, CN. Trên tia đối của tia đối của tia BM lấy điểm D sao cho BD =
AC, trên tia đối của tia CN lấy điểm E sao cho CE = AB. Chứng minh :
a)
·
·
ACN ABM=

·
·
ACE ABD=
b ) ∆ ABD = ∆ ECA
c) Tam giác AED vng cân tại A

Phòng giáo dục Buôn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Quân Môn :
Hình học lớp 7
(
Thời gian : 45phút)
Họ và tên học sinh : ........................................................................... Lớp : ......................
Phần trả lời :
Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

01. ;   /   =   ~ 04. ;   /   =   ~ 07. ;   /   =   ~ 10. ;   /   =   ~
02. ;   /   =   ~ 05. ;   /   =   ~ 08. ;   /   =   ~ 11. ;   /   =   ~
03. ;   /   =   ~ 06. ;   /   =   ~ 09. ;   /   =   ~
Mã đề: 742
I. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1.
Cho tam giác ABC , độ dài ba cạnh của tam giác là số ngun , biết AB = 1 cm ; BC = 6 cm . Chu vi của
tam giác là
A. 13 cm B. 12 cm C. 14 cm D. 11 cm
Câu 2. Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4,5cm và 9 cm. Độ dài cạnh còn lại là :
A. 4,5cm hay 9cm B. 4,5cm C. Một kết quả khác D. 9cm
Câu 3. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vng góc với AC và CK vng góc với AB, BH cắt CK tại I. Câu nào
sau đây sai :
(1) ∆ABC = ∆ACB và AB = AC (2) I là trọng tâm ∆ABC (3) ∆BKC = ∆CHB (cạnh huyền góc nhọn)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
A.
(3)
B.
Khơng có câu nào sai
C.

(2)
D.
(1)
II. Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống từ câu 4 đến câu 6 trong các đoạn văn để được phát biểu đúng :
( mỗi ý 0,25 điểm)
1. Giao điểm ba đường cao của tam giác gọi là ... (4) ........ của tam giác
2. Điểm nằm trên ... (5) ........ .của đoạn thẳng thì cách đều hai mút của đoạn thẳng đó .
3. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong tam giác gọi là ... (6) ........ của tam giác .

Câu 4. A. trực tâm B. cách đều C. hai mút D. trọng tâm
Câu 5. A. trung trực B. trực tâm C. tia phân giác D. trung tuyến
Câu 6. A. trọng tâm B. cách đều ba cạnh C. cách đều 3 đỉnh D. trực tâm
III. Hãy chọn phương án đúng (A hoặc B,C,D) ứng với mỗi câu . Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 7. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau , bộ ba nào khơng thể là ba cạnh của một tam giác .
A. 3 cm ; 5 cm ; 7 cm B. 5 cm ; 5 cm ; 6 cm C. 3 cm ; 4 cm ; 8 cm D. 6 cm ; 8 cm ; 10 cm
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 3 cm , AC = 5 cm , BC = 6 cm . Câu nào sau đây đúng ?
A. gócA > gócC > gócB B. gócA > góc B > góc C C. góc C > góc A > gócB D. gócC > gócB > gócA
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB = 1 cm , AC = 10 cm . Cạnh BC có độ dài là một số ngun . Vậy chu vi tam giác
ABC là
A.
20 cm
B.
12 cm
C.
19 cm
D.
21 cm
Câu 10.
Cho tam giác ABC , gọi G là trọng tâm . Tam giác ABC cần phải thêm điều kiện nào sau đây để trở thành
một tam giác cân tại đỉnh A ? . Chọn ý đúng nhất

A. AG = GB B. AB = BC và hai góc A và C bằng nhau
C.
AG

AC và GA = GC
D.
AG

BC hoặc GB = GC hoặc AB = AC
Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = AC = 10 cm , BC = 12 cm . Vẽ trung tuyến AM của tam giác . Độ dài AM là
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 9 cm
Tự luận:
Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BM, CN. Trên tia đối của tia đối của tia BM lấy điểm D
sao cho BD = AC, trên tia đối của tia CN lấy điểm E sao cho CE = AB. Chứng minh :
a)
·
·
ACN ABM=

·
·
ACE ABD=
b ) ∆ ABD = ∆ ECA
c) Tam giác AED vng cân tại A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×