Tải bản đầy đủ (.ppt) (89 trang)

Bài giảng luật doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.06 KB, 89 trang )


BAỉI GIANG
MON: CHU THE KINH DOANH

D : 0936135274

Ch ng 3.
CONG TY
TRACH NHIEM HệếU HAẽN

LÝ LUẬN CHUNG V CTYỀ
Th gi i:ế ớ

Nền sản xuất hàng hóa phát triển: nhu c u v ầ ề
v n + qui lu t c nh tranh + r i ro trong KDố ậ ạ ủ

Thời kỳ tự do hóa tư sản Chở âu Âu

Ng tắc“đừng để tất cả các quả trứng vào một
chiếc sọt duy nhất”: phân chia rủi ro trong kinh
doanh

Sự xuất hiện của công ty là quy luật khách
Sự xuất hiện của công ty là quy luật khách
quan trong nền kinh tế thò trường?
quan trong nền kinh tế thò trường?

Nguyên tắc:
Nguyên tắc:
tự do kinh doanh, tự do khế ước và tự
tự do kinh doanh, tự do khế ước và tự


do lập hội
do lập hội

CTY có nhiều ưu điểm hơn các hình thức KD
CTY có nhiều ưu điểm hơn các hình thức KD
khác:
khác:
+ là hình thức
+ là hình thức
tập trung vốn lớn
tập trung vốn lớn
và nhanh chóng,
và nhanh chóng,
+ có thể
+ có thể
tránh được rủi ro
tránh được rủi ro
lớn trong KD
lớn trong KD
+ tạo điều kiện cho những
+ tạo điều kiện cho những
người ít vốn và người
người ít vốn và người
không có khả năng t KDự
không có khả năng t KDự
cũng có thể KD bằng
cũng có thể KD bằng
cách hùn vốn vào công ty và hưởng lợi nhuận
cách hùn vốn vào công ty và hưởng lợi nhuận
chung.

chung.

HAI LOẠI CÔNG TY
HAI LOẠI CÔNG TY



CÔNG TY ĐỐI NHÂN
CÔNG TY ĐỐI NHÂN
(TK 13 Âu Châu)
(TK 13 Âu Châu)
:
:
trọng
trọng
về người?
về người?
+ CÁC HỢP DANH: THVH
+ CÁC HỢP DANH: THVH
+ CÔNG TY HỢP VỐN ĐƠN GIẢN: TV nhận vốn:
+ CÔNG TY HỢP VỐN ĐƠN GIẢN: TV nhận vốn:
TNVH + TV góp vốn: TNHH
TNVH + TV góp vốn: TNHH

CÔNG TY ĐỐI VỐN:
CÔNG TY ĐỐI VỐN:


trọng về yếu tố vốn góp?
trọng về yếu tố vốn góp?

CTY CỔ PHẦN (TK
CTY CỔ PHẦN (TK
17 Ñöùc,Phaùp, YÙ, TBN…)
17 Ñöùc,Phaùp, YÙ, TBN…)

Mô hình hỗn hợp
Mô hình hỗn hợp
: CÔNG TY ĐỐI NHÂN + ĐỐI
: CÔNG TY ĐỐI NHÂN + ĐỐI
VỐN= CTY TNHH
VỐN= CTY TNHH

Pháp luật về CTY?
Pháp luật về CTY?

Luật La Mã cổ đại
Luật La Mã cổ đại
về liên kết, hợp
về liên kết, hợp
đồng và các quan hệ nợ nần…
đồng và các quan hệ nợ nần…

Luật công ty:
Luật công ty:
thuộc tư pháp
thuộc tư pháp
và gắn
và gắn
liền với sự phát triển của thương mại.
liền với sự phát triển của thương mại.


Hai hệ thống pháp luật
Hai hệ thống pháp luật
công ty: luật
công ty: luật
công ty Anh-Mỹ và luật công ty Châu
công ty Anh-Mỹ và luật công ty Châu
Âu lục đòa
Âu lục đòa

Đạo luật CTY?
Đạo luật CTY?

Pháp:
Pháp:
Bộ luật thương mại
Bộ luật thương mại
1807
1807

Hoa Kỳ: Luật công ty chung 1811
Hoa Kỳ: Luật công ty chung 1811

Anh qu c: Luật công ty 1844, 1855 và ố
Anh qu c: Luật công ty 1844, 1855 và ố
1862
1862

c: Luật công ty cổ phần 1870, luật Đứ
c: Luật công ty cổ phần 1870, luật Đứ

công ty TNHH 1892 (sửa đổi vào năm
công ty TNHH 1892 (sửa đổi vào năm
1980 và vẫn còn hiệu lực cho đến nay)
1980 và vẫn còn hiệu lực cho đến nay)

Lu t v cty Italia, TBN, các nước khác ậ ề ở
Lu t v cty Italia, TBN, các nước khác ậ ề ở
ở Châu Âu lục đòa và Nam Mỹ…
ở Châu Âu lục đòa và Nam Mỹ…

Định nghĩa cơng ty
Định nghĩa cơng ty


* Hệ thống Anh – Mỹ:
* Hệ thống Anh – Mỹ:
-
Học thuyết “thực thể nhân tạo”:
Học thuyết “thực thể nhân tạo”:
xem công ty (coporation) là
xem công ty (coporation) là
một thực thể pháp lý độc lập được kiến tạo bởi cơ quan lập
một thực thể pháp lý độc lập được kiến tạo bởi cơ quan lập
pháp
pháp


-
Học thuyết “biểu tượng”:
Học thuyết “biểu tượng”:

xem công ty là một biểu tượng của
xem công ty là một biểu tượng của
sự liên kết của những cá nhân góp vốn tạo thành công ty có
sự liên kết của những cá nhân góp vốn tạo thành công ty có
nhân tính nhóm. Tư cách pháp lý của công ty không hơn gì sự
nhân tính nhóm. Tư cách pháp lý của công ty không hơn gì sự
nhân danh nhóm trong quan hệ với bên ngoài nhóm
nhân danh nhóm trong quan hệ với bên ngoài nhóm


-
Học thuyết “về doanh nghiệp
Học thuyết “về doanh nghiệp
”: xem công ty như một loại hình
”: xem công ty như một loại hình
tổ chức kinh doanh ưu việt
tổ chức kinh doanh ưu việt
-
Học thuyết “mối liên hệ hợp đồng”:
Học thuyết “mối liên hệ hợp đồng”:
xem c
xem c
ơ
ơ
ng ty là một giả
ng ty là một giả
tưởng pháp lý bao gồm tổng thể một mạng lưới các mối quan
tưởng pháp lý bao gồm tổng thể một mạng lưới các mối quan
hệ hợp đồng giữa các chủ thể góp vốn với nhau, cũng như
hệ hợp đồng giữa các chủ thể góp vốn với nhau, cũng như

giữa các chủ thể góp vốn với người lao động, khách hàng của
giữa các chủ thể góp vốn với người lao động, khách hàng của
công ty và những chủ thể khác
công ty và những chủ thể khác



Định nghĩa CTY (tt)
Định nghĩa CTY (tt)
*
*
H thống Châu Âu lục đòaệ
H thống Châu Âu lục đòaệ
: nhấn mạnh đến
: nhấn mạnh đến
tính chất liên kết
tính chất liên kết
trong c
trong c
ơ
ơ
ng ty.
ng ty.
+
+
Đ1832 – BLDS Ph
Đ1832 – BLDS Ph
áp
áp
: “

: “
Công ty là một
Công ty là một
hợp đồng
hợp đồng
thông
thông
qua đó hai hay nhiều người thoả thuận với nhau
qua đó hai hay nhiều người thoả thuận với nhau
sử
sử
dụng tài sản hoặc khả năng của mình
dụng tài sản hoặc khả năng của mình
vào hoạt động
vào hoạt động
chung nhằm
chung nhằm
chia lợi nhuận
chia lợi nhuận
… Các thành viên công ty
… Các thành viên công ty
cam kết
cam kết
cùng chòu lỗ
cùng chòu lỗ




+

+
Đức:
Đức:
“Công ty
“Công ty
là sự liên kết
là sự liên kết
của hai hay nhiều cá nhân
của hai hay nhiều cá nhân
hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp lý nhằm tiến
hoặc pháp nhân bằng một sự kiện pháp lý nhằm tiến
hành các hoạt động để đạt được một mục tiêu chung
hành các hoạt động để đạt được một mục tiêu chung
nào đó”
nào đó”



CTY ở Việt Nam
CTY ở Việt Nam
-
nh h ng c a Ả ưở ủ
nh h ng c a Ả ưở ủ
Pháp về Luật cty?
Pháp về Luật cty?
-
Bộ “Dân luật thi hành tại các Tòa Nam án Bắc
Bộ “Dân luật thi hành tại các Tòa Nam án Bắc
kỳ 1931” (
kỳ 1931” (

hội buôn…
hội buôn…
)
)
-
Bộ luật TM Trung Kỳ 1942 (Thời Bảo Đại)
Bộ luật TM Trung Kỳ 1942 (Thời Bảo Đại)
-
Miền Bắc:
Miền Bắc:


cty thương mại thực sự không tồn
cty thương mại thực sự không tồn
tại và chưa có PL về công
tại và chưa có PL về công
ty (Xí nghiệp
ty (Xí nghiệp
qdoanh và HTX sản xuất, mua bán)
qdoanh và HTX sản xuất, mua bán)


-
Miền Nam
Miền Nam
: Bộ luật TMSG 1972:
: Bộ luật TMSG 1972:


Công ty là

Công ty là
một
một
khế ước
khế ước
do hai hay nhiều người thoả thuận
do hai hay nhiều người thoả thuận
cùng
cùng
xuất tài sản, gốp lại,
xuất tài sản, gốp lại,
chung nhau
chung nhau
để lấy
để lấy


lợi
lợi
chia nhau
chia nhau
”.
”.

CTY ở Việt Nam (tt)
CTY ở Việt Nam (tt)
-
Lu t Cậ
Lu t Cậ
ơ

ơ
ng ty 1990 không đưa ra một đònh
ng ty 1990 không đưa ra một đònh
nghóa chung về công ty. Điều 2 - Luật công ty,
nghóa chung về công ty. Điều 2 - Luật công ty,
thì công ty cổ phần và công ty TNHH được
thì công ty cổ phần và công ty TNHH được
hiểu “
hiểu “
là DN, trong đó các thành viên cùng góp
là DN, trong đó các thành viên cùng góp
vốn, cùng chia nhau lợi nhuận, cùng chòu lỗ
vốn, cùng chia nhau lợi nhuận, cùng chòu lỗ
tương ứng với phần vốn góp và chỉ chòu trách
tương ứng với phần vốn góp và chỉ chòu trách
nhiệm về các khoản nợ của cty trong phạm vi
nhiệm về các khoản nợ của cty trong phạm vi
phần vốn của mình góp vào cty
phần vốn của mình góp vào cty




-
Luật DN 1999 + Luật DN 2005: Khơng có ĐN
Luật DN 1999 + Luật DN 2005: Khơng có ĐN
về cty, cty được xem là 1 DN?
về cty, cty được xem là 1 DN?

Định nghĩa chung về CTY

Định nghĩa chung về CTY


Công ty là những thực thể kinh
Công ty là những thực thể kinh
doanh tồn tại và hoạt động theo quy
doanh tồn tại và hoạt động theo quy
đònh của pháp luật về công ty bao
đònh của pháp luật về công ty bao
gồm
gồm
một tập thể người
một tập thể người
được tổ chức
được tổ chức
chặt chẽ thành một chỉnh thể thống
chặt chẽ thành một chỉnh thể thống
nhất dưới một tên g i nhất đònh nhằm ọ
nhất dưới một tên g i nhất đònh nhằm ọ
hướng tới sử dụng hiệu quả nguồn lực
hướng tới sử dụng hiệu quả nguồn lực
để đạt mục tiêu đề ra”.
để đạt mục tiêu đề ra”.
L u ư
L u ư
ý: Cty TNHH 1 TV?
ý: Cty TNHH 1 TV?




Đặc điểm cơ bản của cty TNHH truyền thống?
+ Là một loại hình cty, một mô hình KD như các
loại hình tổ chức KD khác.
+ Có tư cách pháp nhân
+ B n ch t: công ty đối nhân + công ty đối vốnả ấ
+ Mang “tính đóng”: Thành viên cty không
nhiều, thường bò giới hạn ở mức tối đa và
thường là những người quen biết nhau: gia
ình, h t c, b n h u…đ ọ ộ ạ ữ

CÔNG TY TNHH 2 TV TRỞ LÊN THEO LUẬT DN 2005
1. Khái niệm, đặc điểm
2. Thành viên công ty
3. Cơ cấu tổ chức, quản lý nội bộ công ty
4. Vấn đề tài chính của công ty

1. Khái niệm, đặc điểm
1.1 Khái niệm (Điều 38 – Luật DN 2005)
Công ty TNHH có từ hai thành viên trở lên là
doanh nghiệp có từ 2 đến 50 thành viên cùng
nhau góp vốn, cùng hưởng lợi nhuận và chỉ chòu
trách nhiệm về các khoản nợ và các nghóa vụ tài
chính của công ty trong phạm vi số vốn cam kết
góp vào công ty, trong quá trình hoạt động công ty
không được quyền phát hành cổ phần.

1.2 Đặc điểm cơng ty TNHH 2-50TV
a- Chủ SH công ty

Đối tượng có thể trở thành chủ SH:



mọi
mọi
tổ chức, cá nhân?
tổ chức, cá nhân?

Số lượng: 2=< n =<50 TV
(Tính đ
(Tính đ
óng)
óng)

VN ?
VN ?

Soỏ lửụùng
Soỏ lửụùng
toỏi thieồu
toỏi thieồu
laứ 2 thaứnh vieõn?
laứ 2 thaứnh vieõn?
+
+
Lý lun v tớnh liờn kt trong cụng ty,
Lý lun v tớnh liờn kt trong cụng ty,
ngoi l: cty TNHH 1TV
ngoi l: cty TNHH 1TV
+ 2 DN mt ch: DNTN + CTY TNHH
+ 2 DN mt ch: DNTN + CTY TNHH

1TV
1TV







giảm xuống chỉ còn 1 TV?
giảm xuống chỉ còn 1 TV?
+
+
huy động CN,TC khác góp vốn vào công ty
huy động CN,TC khác góp vốn vào công ty
+ chuyển đổi thành công ty TNHH 1 TV
+ chuyển đổi thành công ty TNHH 1 TV
+ Chuyển đổi thành công ty cổ phần;
+ Chuyển đổi thành công ty cổ phần;
+ Gi i th cả ể
+ Gi i th cả ể
ơn
ơn
g ty.
g ty.
Chuyển đổi sang DNTN: ko ?
Chuyển đổi sang DNTN: ko ?


(Chiều ngược lại:

(Chiều ngược lại:
c)đượ
c)đượ
Chuyển đổi sang cty HD: ko?
Chuyển đổi sang cty HD: ko?

Giới hạn (không quá 50) thành viên?
Giới hạn (không quá 50) thành viên?
+
+


Tính đóng
Tính đóng
”: Close (đóng), hay
”: Close (đóng), hay
Private (tư hay riêng), …
Private (tư hay riêng), …
+
+
Mô hình công ty cổ phần
Mô hình công ty cổ phần
…>50
…>50
+
+
Thực tiễn kinh doanh
Thực tiễn kinh doanh
ở VN: S ố
ở VN: S ố

l ng ít (th ng ko ượ ườ
l ng ít (th ng ko ượ ườ
q
q
10)
10)



Vượt quá 50 TV?
Vượt quá 50 TV?
+
+
Chuyển đổi thành công ty cổ phần,
Chuyển đổi thành công ty cổ phần,
+ Chuy n i sang nhi u cty TNHH 1 ể đổ ề
+ Chuy n i sang nhi u cty TNHH 1 ể đổ ề
TV
TV
+ Chia, tách công ty
+ Chia, tách công ty



b- Cty có Tư cách pháp nhân.
- Kể từ ngày được cấp Giấy CNĐKKD
- Có đầy đủ các dấu hiệu của một PN
- Cơng ty:
+ Là chủ thể của quan hện PL
+ Là chủ thể của quyền SH

+ Có quyền tiến hành các hoạt động kinh
doanh, giao kết hợp đồng nhân danh chính
mình và tự chịu TN

c- Chế độ trách nhiệm: TNHH
- Phạm vi số vốn “cam kết” góp?
-
Vốn “ cam kết” / Vốn ‘thực góp”?
+ Chưa góp vốn vào công ty nhưng đã cam kết?
+ Chòu TN = Vốn cam kết (h ng l i = V n ưở ợ ố
cam k t)ế





Ơ
Ơ
âng A cam kết sẽ góp 500triệu đồng vào
âng A cam kết sẽ góp 500triệu đồng vào
vốn điều lệ của cty mà chỉ góp 150tr thì
vốn điều lệ của cty mà chỉ góp 150tr thì
ông A vẫn còn nợ công ty 350tr. Vì góp vốn
ông A vẫn còn nợ công ty 350tr. Vì góp vốn
trễ hạn, ông A sẽ phải chòu hậu quả bất lợi
trễ hạn, ông A sẽ phải chòu hậu quả bất lợi
theo quy đònh của pháp luật và điều lệ
theo quy đònh của pháp luật và điều lệ
công ty. Nếu ông A đã góp đủ 500triệu
công ty. Nếu ông A đã góp đủ 500triệu

đồng thì cho dù công ty bò phá sản với các
đồng thì cho dù công ty bò phá sản với các
khoản nợ chưa được thanh toán rất lớn, thì
khoản nợ chưa được thanh toán rất lớn, thì
về nguyên tắc, các chủ nợ của công ty vẫn
về nguyên tắc, các chủ nợ của công ty vẫn
không có quyền kiện đòi ông A phải thanh
không có quyền kiện đòi ông A phải thanh
toán nợ của công ty bằng tài sản của riêng
toán nợ của công ty bằng tài sản của riêng
mình, kể cả khi ông A là giám đốc hay chủ
mình, kể cả khi ông A là giám đốc hay chủ
tòch HĐTV và đồng thời là người đại diện
tòch HĐTV và đồng thời là người đại diện
theo pháp luật của công ty đó.
theo pháp luật của công ty đó.

d. Khả năng huy động vốn: Chứng khoán,
trừ cổ phiếu (cổ phần)
Tại sao?
-
bản chất “mang tính đóng”,
-
phát hành cổ phiếu phá vỡ cấu trúc vốn và
cơ cấu số lượng thành viên
-
Phát hành cổ phiếu: chuyển sang cty Cổ
phần.

e. Việc chuyển nhượng vốn của thành viên

công ty bò hạn chế .
- Nh ng h n ch ? ( 44)ữ ạ ế Đ
- Tại sao h n ch ? (Tính ạ ế đóng)

×