Tải bản đầy đủ (.ppt) (123 trang)

Kỹ thuật soạn thảo văn bản quản lý nhà nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.24 KB, 123 trang )

Xin ch o cỏc em sinh
viờn
Kỹ thuật soạn thảo
văn bản quản lý nhà nớc
GV.ThS. Phựng Chu Hong
1


Kü thuËt so¹n th¶o
VĂN BẢN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
I. YªU CẦU chung vÒ kü thuËt
so¹n th¶o v¨n b¶n QLNN
II. kü thuËt so¹n th¶o c¸c lo¹i v¨n
b¶n th«ng dông
2


I. YêU CU chung về kỹ thuật
soạn thảo văn bản QLNN

1. Khái nim kỹ thuật STVB
2. Yêu cầu về nội dung
3. Yêu cầu về thể thức
4. Yêu cầu về ngôn ngữ
5. Quy trình soạn thảo và ban
hành văn bản QLHCNN
3


1. Khái nim


kỹ thuật soạn thảo văn bản
Kỹ thuật soạn thảo văn bản là tổng
thể những quy tắc, cách thức, phơng
pháp, kỹ năng đợc sử dụng trong hoạt
động xây dựng và ban hành văn bản.

Phơng diện pháp lý

Phơng diện nghiệp vụ
4


2. Yªu cÇu vÒ néi dung

 TÝnh hîp ph¸p
 TÝnh khoa häc
 TÝnh kh¶ thi
5


a) tÝnh hîp ph¸p
§óng thÈm quyÒn
ThÈm quyÒn

Néi dung

h×nh thøc

6



- Phù hợp với văn bản của cơ quan Nhà
nớc cấp trên và Điều ớc quốc tế mà Việt
Nam ký kết
- Nội dung phù hợp hình thức văn bản
- Căn cứ ban hành là hợp pháp

7


b) tính khoa học
- Thông tin trong văn bản đầy đủ,
cụ thể, rõ ràng, chính xác và kịp
thời
- Nội dung đợc sắp xếp theo trình
tự hợp lí, lô gích
- Không trùng lặp, mâu thuẫn,
chồng chéo
- Bố cục chặt chẽ, nhất quán về
chủ đề
8


3. Chức năng của văn bản


3.1. Chức năng thông tin

-


Là C/năng cơ bản của mọi loại VB. Ghi chép và truyền đạ t mọi TT,
những chủ trươ ng, C/sách, những QĐ quản lý

-

VB QLNN là p.tiện truyền đạ t TT và đả m bảo yêu cầu về mặt pháp
lý chặt chẽ nhất

-

Thông tin gồm có 3 loại với những nét đặ c thù: TT quá khứ, TT hiện
tại và TT dự báo

10


Chức năng của văn bản


3.2. Chức năng pháp lý

-

Ghi chép và truyền đạ t các quy đị nh của PL

-

Xác lập quan hệ luật pháp hình thành trong quá trình hoạt độ ng,
quản lý của các CQ


-

Là bằng chứng pl, để đư a ra các QĐ quản lý và các TT về quản lý
khác

-

Là cơ sở pl để các cơ quan, đoàn thể vận dụng các QPPL vào đờ i
sống thực tế

11


Chức năng của văn bản
3.3. Chức năng quản lý
- Truyền đạ t các QĐ quản lý từ CQ đế n đố i tượ ng bị QL
- Hướ ng dẫn đôn đố c, kiểm tra các QĐ đó
- Phản ánh tình hình lên cấp trên
- Liên hệ trao đổ i với các CQ, hoặc cán bộ và công dân
- Nhà nướ c quản lý XH băng PL, các tổ chức đoàn thể quản lý đố i
tượ ng của mình bằng điều lệ

12


Chức năng của văn bản


3.4. Chức năng VHXH
- VB ghi và truyền lại những giá trị truyền thống tốt đẹ p của dân tộc

- VB phản ánh các sự kiện lớn trong quá trình QLXH. Nó có tác d ụng
thúc đẩ y hoặc kìm hãm sự phát triển XH
- VB còn giữ vững và điều chỉnh các MQH trong XH để XH tồn tại và
phát triển
- Muốn biết một chế độ XH, chỉ cần tìm đế n VB để Nghiên cứu.

13


Yêu cầu về thể thức
a) Khái niệm
Thể thức văn bản là những yếu tố:
- Hình thc
- Có tính b cc
- Đã đợc thể chế hoá
14


Văn bản pháp luật quy định về
th thc văn bản:
- Nghị định của Chính phủ số
110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 về công tác
văn th.
- NGH NH số 01/2011/TT-BNV ngày
19/01/2011 Hng dn v th thc v k
thut trỡnh by vn bn.
- Và các văn bản pháp luật khác.
15



Yªu cÇu vÒ thÓ thøc
VĂN BẢN
ĐÚNG THỂ THỨC

ĐẦY ĐỦ
CÁC YẾU TỐ THỂ THỨC
TRONG VĂN BẢN

THIẾT LẬP VÀ BỐ TRÍ
CÁC YẾU TỐ
ĐÚNG QUY ĐỊNH
16


b) ý nghĩa của việc tuân thủ thể
thức văn bản
Tính tuân thủ pháp luật
Tính pháp lý
Tính quản lý
Tính thống nhất
Tính văn hóa
17


c) Các yếu tố thể thức văn bản
1.Quốc hiệu
2.Tên cơ quan ban hành vb
3. Số và ký hiệu vb
4. Địa danh, ngày, tháng, năm
5. Tên loại và trích yếu ni dung vb

6. Nội dung vb
7. Chức vụ ngời ký, chữ ký
8. Con dấu
9. Nơi nhận
10. Các yếu tố khác (mật, khẩn...)
18


1) Quốc hiệu

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

19


2) Tên cơ quan
CƠ QUAN BAN HÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

20


ñy ban nh©n d©n

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


huyÖn gia l©m

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

- Ghi th¼ng tªn c¬ quan ban

hµnh:
Khi c¬ quan ban hµnh lµ QH,
UBTVQH, CTN, CP, c¸c bé, c¬
quan ngang bé, H§ND, UBND
c¸c cÊp...
21


- Ghi tªn c¬ quan chñ qu¶n ë trªn, tªn
c¬ quan ban hµnh ë díi
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN BAN HÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

22


+ Khi c¬ quan cã hÖ thèng chñ qu¶n
(Së, phßng, ban, côc, vô, viÖn…)
UBND tØnh qu¶ng ninh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


së néi vô

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

23


+ Khi chủ thể ban hành là bộ phận,
tổ chức trong một cơ quan
Sở nội vụ
Phòng tổ chức - Cán bộ

CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM

c lp - T do - Hnh phỳc

24


Tên cơ quan
• Viết theo quyÕt định thành lập
• Chỉ đề một cấp chủ quản
• Không viết tắt, trõ mét sè trêng hîp
• Bên dưới có gạch dài ½ dßng

25


3) Số vµ ký hiệu

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CƠ QUAN BAN HÀNH

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:

a/ V¨n b¶n quy ph¹m ph¸p luËt:
Số: …/N¨m ban hµnh/VTTL-VTCQ
26


×