Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi HSG huyện lớp 9 năm học 08-09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.75 KB, 3 trang )

Phòng Giáo dục và Đào tạo lâm thao
____________________________
đề thi chọn HọC sinh giỏi
Môn : Vật Lý - Lớp 9 - Năm học 2008-2009
Ngày thi: 08 tháng 12 năm 2008
( Thời gian làm bài: 120' không kể thời gian giao đề )
__________________________________________________________
Câu 1: (2,5 điểm)
Một ngời đi xe từ A đến B với vận tốc V
1
= 20 km/h, rồi đi từ B trở về A với vận
tốc V
2
= 25 km/h. Biết thời gian xe nghỉ dọc đờng bằng
5
1
thời gian chuyển động.
Tính vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đờng đi và về.
Câu 2: (2,5 điểm)
Một khối gỗ nếu thả trong nớc thì nổi
3
1
thể tích. Nếu thả trong dầu thì nổi
4
1
thể tích. Hãy xác định khối lợng riêng của dầu. Biết khối lợng riêng của nớc là 1000
kg/m
3
.
Câu 3: (2 điểm)
Một ấm nhôm có khối lợng 250g chứa 1,5kg nớc ở 20


0
C. Biết hiệu suất của bếp
bằng 30%. Tính lợng dầu cần dùng để đun sôi ấm nớc trên. Biết C
nớc
= 4200 J/kg độ;
C
nhôm
= 880 J/kg độ; q
dầu
= 44.10
6
J/kg.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là U.
Biết R
3
= 7 . Điện trở của ampe kế,
dây nối, khoá k không đáng kể.
Khi K
1
, K
2
mở ampe kế chỉ I
o
= 1A.
Khi K
1
đóng, K
2

mở ampe kế chỉ I
1
= 5A.
Khi K
1
mở, K
2
đóng ampe kế chỉ giá trị I
2
= 3A.
Khi K
1
,K
2
đóng. Hãy tính U, I, R
1
, R
2
.
_________________Hết________________
(Ngời coi thi không phải giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinhSố báo danh..
M N
K
2
+ -
K
1
R
3

R
1
R
2
A
Phòng Giáo dục và Đào tạo lâm thao
____________________________
hớng dẫn chấm thi chọn HọC sinh giỏi
Môn : Vật Lý - Lớp 9 - Năm học 2008-2009
Câu 1: (2,5 điểm)
Gọi quãng đờng AB là S
- Thời gian đi từ A B là t
1
=
1
V
S
(0,5 đ) A V
1
V
2
B
- Thời gian đi từ B A là t
2
=
2
V
S
(0,5 đ)
- Thời gian nghỉ: t

n
=
5
1
(
1
V
S
+
2
V
S
) (0,5 đ)
- Vận tốc trung bình của xe: v
tb
=








+++
2121
5
1
2
V

S
V
S
V
S
V
S
S
(0,5 đ)
Quy đồng, tính: v
tb
=
3
5
)(
.
21
21
VV
VV
+
=
)2520(3
25.20.5
+

18,5 km/h. (0,5 đ)
Đáp số: 18,5 km/h.
Câu 2: (2,5 điểm)
- Khi mẩu gỗ nằm cân bằng trong nớc và dầu:

P = F
A1


P = d
1
.
3
V
(1) 0,5 đ
P = F
A2


P = d
2
.
4
V
(2) 0,5 đ
Ta có phơng trình: d
1
.
3
V
= d
2
.
4
V

0,5 đ

d
2
=
4
3
d
1
=
4
3
.10000 = 7500 N/m
3
. 1,0 đ
Câu 3: (2 điểm)
- Nhiệt lợng làm nớc và ấm tăng 20
0
C

100
0
C
Q
i
= Q
1
+ Q
2
= c

1
m
1

t + c
2
m
2

t = 521600 (J). 1,0 đ
- Nhiệt lợng toàn phần mà bếp dầu toả ra:
H =
Q
Q
i


Q =
H
Qi
i
= 1738666,6 (J). 0,5 đ
- Khối lợng dầu: Q = q.m

m =
q
Q
= 39,5 (g). 0,5 đ
Câu 4: (3 điểm)
Khi K

1
, K
2
mở, mạch gồm R
1
nối tiếp R
2
nối tiếp R
3
ta có
I
o
=
A
RRR
U
1
321
=
++
(1) 0,5đ
Khi K
1
đóng, K
2
mở mạch chỉ còn R
1
. Ta có
I
1

=
A
R
U
5
1
=
(2) 0,25®
Khi K
1
më, K
2
®ãng m¹ch chØ cßn R
2
. Ta cã
I
2
=
A
R
U
3
2
=
(3) 0,25®
Khi K
1
vµ K
2
®Òu ®ãng, m¹ch gåm (R

1
// R
2
//R
3
).
Ta cã: I =
321
R
U
R
U
R
U
++
0,5®
I = I
1
+ I
2
+
33
8
R
U
R
U
+=
(4) 0,25®
Tõ (1) ta cã

7
151111
3
3
210
3
21
0
=⇒++=⇔++=
R
U
U
R
IIIU
R
U
R
U
R
I
(5) 0,5®
Thay (5) vµo (4) ta ®îc I =
)(
7
71
A
0,25®
Tõ (5): U = 15V
Tõ 2  R
1

= 3Ω
Tõ 3  R
2
= 5Ω 0,5®

_____________________________________

×