Bài giảng
Dãy số
(Tiết 1)
Đại số và giải tích lớp 11( Nâng cao)
Đơn vị: Trường THPT Chuyên Bắc giang.
Tháng 7 năm 2007.
1. Định nghĩa và ví dụ
a. Ví dụ 1: Điền các số thích hợp vào các ô trống sau:
n 1 2 3 4 5 6
DÃY SỐ
2
1
4
1
8
1
16
1
32
1
64
1
n
2
1
O
4
1
2
1
1
u(n)
u(1)
u(2)u(3)
8
1
Nhận xét 1
- Theo thứ tự tăng dần của n ta có một dãy số , ký hiệu u
n
- Ứng với mỗi số nguyên dương n ta xác định được
duy nhất một số thực u
n
⇒ dãy số là một hàm số xác định
trên tập N
*
.
DÃY SỐ
1. Định nghĩa và ví dụ
a. Ví dụ 1
b. Định nghĩa
+ ĐN (SGK)
Câu hỏi :
DÃY SỐ
kh«ng? haysè d·ylµ cã
2-n
n
u(n) vµ
1-n
1
u(n) thøc c«ng bëi cho sè hµmC¸c
==
1. Định nghĩa và ví dụ
a. Ví dụ 1
b. Định nghĩa
+ Ký hiệu: hàm số u = u(n) trong đó:
u(1) kí hiệu u
1
là số hạng thứ nhất
u(2) kí hiệu u
2
là số hạng thứ hai
…
u(n) kí hiệu u
n
là số hạng thứ n
…
u
n
được gọi là số hạng tổng quát của dãy số.
- Viết dãy số dưới dạng khai triển: u
1
, u
2
, u
3
,…
DÃY SỐ