Tải bản đầy đủ (.doc) (180 trang)

GA 10 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 180 trang )

Giáo án số: 43 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 45
Tên bài giảng: T. 46
Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Trình bày và phân tích đợc các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh: Kết cấu theo thời gian,
không gian, theo trật tự logic của đối tợng thuyết minh và nhận thức ngời đọc, kết cấu hỗn hợp
- Xây dựng đợc kết cấu cho bài văn thuyết minh về các đối tợng theo kiểu giới thiệu, trình bày
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra: Làm bài tập SGK.
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
I. Khái niệm
- Kết cấu của một văn bản thuyết minh là cách tổ
chức, sắp xếp nội dung theo một trình tự nào đấy
- Kết cấu của văn bản thuyết minh phụ thuộc vào :
+ Đối tợng thuyết minh
+ Mục đích thuyết minh
+ Ngời tiếp nhận
II. Một số dạng kết cấu


* Tìm hiểu văn bản
- Văn bản 1: Hội thi thổi cơm ở làng Đồng Vân
-Văn bản 2: Bởi Phúc Trạch
- Yêu cầu chung:
+ Xác định đói tợng và mục đích thuyết minh
+ Tìm các ý chính tạo thành nội dung thuyết minh
+ Nêu trình tự sắp xếp các ý trong văn bản , giải
thích cơ sở của sự sắp xếp dó
Văn bản 1;
- Đối tợng: hội thi thổi cơm
Mục đích: giúp ngời đọc hình dung thời gian địa
điểm, diễn biến và ý nghĩa của lễ hội
- Nội dung thuyết minh:
+ Thời gian địa điểm
+ Diễn biến : Thi nấu cơm( thủ tục lấy lửa, nấu
cơm) Chấm thi( tiêu chuẩn, cách chấm)
7
15
- Gv định hớng Hs khái quát
những ý cơ bản
(?) Anh/chị hiểu thế nào là kt
cấu ?
- Hs nhớ lại khái niệm về văn
bản thuyết minh, đọc sgk sau
đó rút ra khái niệm.
(?) Khi xây dựng kết cấu cho
một văn bản thuyết minh, cần
dựa trên những yếu tố nào ? vì
sao trớc khi viết văn bản thuyết
minh cần phải hình thành kết

cấu ?
- Hs đọc 2 văn bản của sgk
- Hs xác định những yêu cầu
của 2 văn bản
- gv tổ chức hs theo tổ nhóm
+ Nhóm 1 : văn bản 1
+ Nhóm 2: Văn bản 2
HS đọc
SGK.
- Hs làm
việc với
SGK
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chép.
+ ý nghĩa lễ hội với đời sống tinh thần
- Trình tự thuyết minh: theo thời gian, trình tự
lôgic
Văn bản 2:
- Đối tợng: Bởi phúc trạch
- Mục đích : giúp ngời đọc cảm nhận đợc những
giá trị của bởi Phúc Trạch
- Nội dung thuyết minh: Hình dáng bên ngoài- vẻ
ngon lành, vị bên trong- sự hấp dẫn, sự bổ dỡng-
danh tiếng
- Trình tự thuyết minh: Trình tự không gian, trình
tự lôgic
Ghi nh - SGK.

III. Luyện tập
1- Bài 1: Thuyết minh về bài thơ Thuật hoài
Phạm Ngũ Lão
Gợi ý :
+ Giới thiệu chung về bài thơ
+ Thuyết minh về giá trị nội dung
+ Thuyết minh về giá trị nghệ thuật
=> Kết cấu có vai trò quan trọng trong văn bản
thuyết minh
Lựa chọn kết cấu nào là phụ thuộc vào đối t-
ợng, mục đích, ngời tiếp nhận
Cần linh hoạt khi lựa chọn kết cấu văn bản
thuyết minh
3
9
(?) Từ việc phân tích 2 văn bản
trên hãy chỉ ra những dạng kết
cấu cơ bản của văn bản thuyết
minh.
- Hs độc lập trả lời
- Gv nhận xét
- Hs đọc ghi nhớ sgk
Y/C HS c Ghi nh - SGK.
Hớng dẫn Hs luyện tập
- Gv hớng dẫn hs làm bài tập 1
tại lớp
- Hs hoạt động theo nhóm
(?) Anh/chị rút ra điều gì qua
bài học?
Thảo luận

theo
nhóm.
HS tng
nhúm tr
li.
HS c
Ghi nh -
SGK.
Thảo luận
theo
nhóm.
HS tng
nhúm tr
li.
IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
- Khái niệm
- Một số dạng kết cấu
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- Hớng dẫn Hs làm bài tập chuẩn bị bài: Lập dàn ý cho bài văn thuyết minh
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:

- Học sinh:.
Ngày tháng năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 44 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 46
Tên bài giảng: 47
LP DN í BI VN THUYT MINH
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Bit vn dng kin thc ó hc lp dn ý v vn thuyt minh v ti gn gi, quen thuc.
- Cú ý thc lp d n ý b i l m v n thuyt minh.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra:
- Khái niệm VB thuyt minh?
- Một số dạng kết cấu ca VB thuyt minh?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
I. Dn ý bi vn thuyt minh.
1. B cc ba phn ca mt bi lm vn v

nhim v ca mi phn.
a, M bi: Gii thiu s vt, s vic, i sng c
th ca bi vit.
b, Thõn bi: Ni dung chớnh ca bi vit.
c. Kt bi: Nờu suy ngh, hnh ng ca ngi
vit.
*B cc 3 phn l phự hp. Bi l vn bn thuyt
minh l kt qu ca thao tỏc lm vn. Cng cú lỳc
ngi vit phi miờu t, nờu cm xỳc v trỡnh by
s vic.
* Nhỡn chung l tng ng gia vn bn t s v
thuyt minh hai phn m bi v kt bi. Song cú
im khỏc phn kt bi.
+ vn bn t s ch cn nờu cm ngh ca ngi
vit.
10
GV: Cho HS nhc li b cc
ba phn ca mt bi vn, nờu
nhim v tng phn.
GV gợi ý, nhận xét và nhấn
mạnh những ý cơ bản.
GV: B cc ba phn ca mt
bi vn cú phự hp vi vn
bn thuyt minh khụng ? vỡ
sao ?
GV: So sỏnh phn m bi v
kt bi ca vn t s thỡ vn
bn thuyt minh cú nhng
im tng ng v khỏc bit
Suy nghĩ,

trả lời.
Nghe, ghi
chép.
Suy nghĩ,
trả lời.
Suy nghĩ,
trả lời.
+ vn bn thuyt minh phi tr li ti thuyt
minh, lu li nhng cm xỳc suy ngh lõu bn trong
lũng c gi. iu ny vn bn t s khụng cn
thit.
2. Cỏc trỡnh t sp xp ý:
- Trỡnh t thi gian ( t xa n nay)
- Trỡnh t khụng gian ( t gn n xa, t trong ra
ngoi, t trờn xung di).
- iu ny tu thuc vo tng i tng. Song nờn
i ngc li:T xa n gn, t ngoi vo trong, t
di lờn trờn.
- Trỡnh t chng minh => chng minh c th, ngn
gn, tiờu biu khụng cú s phn bỏc trong vn
thuýờt minh.
II. L p dn ý bi vn thuyt minh.
Mun gii thiu mt danh nhõn, mt tỏc gi, tỏc
phm tiờu biu ta phi:
+ Xỏc nh ti:
Mt danh nhõn vn hoỏ.
Mt ngi tỡm hiu k v yờu thớch.
Nguyn Du , Nguyn Trói.
+ Xõy dng dn ý.
* M bi: Gii thiu mt cỏch t nhiờn danh nhõn

vn hoỏ y. Li gii thiu phi thc s thu hỳt mi
ngi v ti la chn.
* Thõn bi: Cn cung cp cho ngi c nhng tri
thc no ? Nhng tri thc y cú chun xỏc, cú tin
cy hay khụng. Sp xp cỏc ý theo h thng no
thi gian, khụng gian trt t logớch.
* Kt bi:
- Nhỡn li nhng nột chớnh ó thuyt minh v
danh nhõn.
- Lu gi cm xỳc lõu bn trong c gi.
III. Cng c.
- Tham kho phn Ghi nh trong SGK
6
15
3
no ?
GV: Cỏc trỡnh t sp xp ý
cho phn thõn bi k i õy
cú phự hp vi yờu cu ca
bi thuyt minh khụng ?
GV gợi ý, nhận xét và nhấn
mạnh những ý cơ bản.
GV: Mun gii thiu v mt
danh nhõn, mt tỏc phm, tỏc
gi tiờu biu ta cn ln lt
lm nhng cụng vic gỡ ?
GV gợi ý, nhận xét và nhấn
mạnh những ý cơ bản.
Y/c HS c Ghi nh - SGK.
Suy nghĩ,

trả lời.
Nghe, ghi
chép.
Suy nghĩ,
trả lời.
Nghe, ghi
chép.
HS c
Ghi nh -
SGK.
\IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
- Dn ý bi vn thuyt minh.
- Cỏch lp dn ý bi vn thuyt minh.
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- Cỏch lp dn ý bi vn thuyt minh?
- Son: Phú sông bạch đằng
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày tháng năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn

Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 45 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 47
Tên bài giảng: 48
Trả bài viết số 4
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Tỡm hiu v gii quyt c cỏc yờu cu c bn v kin thc v k nng m vn t ra.
- Qua tit tr bi, HS phi ỏnh giỏ c nhng u im v nhc im ca bi vit ca mỡnh v
cỏc phng din: kin thc c bn, k nng din t, cỏch trỡnh by v.v...
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra: Cỏch lp dn ý bi vn thuyt minh?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
I. Nhắc lại yêu cầu của đề.
* bi :
I- Phn trc nghim
II- Phn t lun
Cảm nhận của anh/ chị về bài thơ Cảnh ngày hè
(Nguyễn Trãi)

* Xõy d ng dn bi.
A. Trc nghim:
C 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
Tr
li
D A C B D C D B C C C B B D A D
B. T lun
Câu 2 (8 điểm): a/Về hình thức:
1. Nêu xuất xứ của tác phẩm: Cảnh ngày hè là bài thơ
số 43, trong mục Bảo kính cảnh giới , thuộc tập thơ
Quốc âm thi tập của Nguyễn Trãi.
18 Y/c HS đọc lại đề bài.
Hớng dẫn hs xây dựng
nội dung .
Đọc lại y/c
của đề.


Thảo luận,
xây dựng nội
dung .
2. Cảm nhận về tác phẩm:
a) Cảm nhận về vẻ đẹp thiên nhiên ngày hè
+ Qua từ ngữ: các động từ đùn đùn, giơng, phun thể
hiện sức sống mãnh liệt của cảnh vật
+ Qua hình ảnh: hoa thạch lựu, tán hoè xanh, hơng sen
thơm ngát. Cảnh có sự kết hợp giữa đờng nét, màu sắc.
âm thanh. Trong cảnh có tiếng vọng của nhịp sống con
ngời.
+ Thi nhân đã đón nhận cảnh vật với nhiều giác quan:
thị giác, thính giác, khứu giác và cả sự liên tởng hết sức
tinh tế
b) Cảm nhận về vẻ đẹp tâm hồn Nguyễn Trãi
+ Yêu thiên nhiên
+ Yêu đời, yêu cuộc sống
+ Tấm lòng u ái với dân, với nớc
c) Đánh giá khái quát về giá trị của tác phẩm
- Bài thơ không chỉ tả cảnh đẹp ngày hè mà còn thể hiện
tâm hồn trong sáng, cao đẹp của Nguyễn Trãi. Cảnh,
tình xuyên thấm vào nhau trong từng cau chữ
- Bài thơ là một viên ngọc đẹp trong thơ ca quốc âm của
dân tộc.
2. Nhận xét chung.
* u im :
- Bit cỏch lm bi.
- Din t rừ rng
- Trỡnh by sch

- Cn thn.
* Nhc im :
- Cha cú cm xỳc.
- Cũn li v chớnh t, cõu, ng phỏp
* Thang im :
* Lp dn ý, cha li.
* c bi vn khỏ, gi.
3. Tr bi.
4. Gi im
6
5
5
Nhận xét bài làm của
hs.
Trả bài.
Lấy điểm vào sổ.
Suy nghĩ,
khắc sâu.
Đọc điểm
IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
CNG C:
- ễn tp tt
- Luyn vit
- Chuyn b tõm th cho vn thuyt minh.
Hng dn Suy nghĩ, khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- Luyn vit li bi vn.

- Son: Phú sông bạch đằng
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày 15 tháng 12 năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 46 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng:
Tên bài giảng: T. 49-50
Phú sông bạch đằng
- Trơng Hán Siêu
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Cảm nhận đợc nội dung yêu nớc và t tởng nhân văn của bài Phú sông Bạch Đằng. ND yêu nớc thể
hiện ở niềm tự hào về chiến công lịch sử và chiến công thời Trần trên dòng sông Bạch Đằng. T tởng
nhân văn thể hiện qua việc đề cao vai trò, vị trí, đức độ của con ngời, đây là nhân tố quyết định đối
với sự nghiệp của đất nớc.
- Thấy đợc những đặc trng cơ bản của thể phú về các mặt: kết cấu, hình tợng nghệ thuật, lời văn, từ đó
biết cách phân tích một bài phú cụ thể.
- Bồi dỡng lòng yêu nớc, niềm tự hào dân tộc, ý thức trân trọng những địa danh, danh nhân lịch sử.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.

- Câu hỏi kiểm tra: Cỏch lp dn ý bi vn thuyt minh?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
I. Tiểu dẫn
* Tác giả: Trơng Hán Siêu (? 1354) tự
Thăng Phủ, Phúc Thành, Yên Ninh (nay là
TX Ninh Bình).
Là môn khách của Trần Hng Đạo, Hàn lâm
học sĩ, Tham tri chính sự. Khi mất đợc vua
tặng Thái bảo, Thái phó và đợc thờ Văn Miếu
Hà Nội.
* Phú là một thể loại văn học du nhập từ
Trung Quốc. Phú có nghĩa là bày tỏ, phô bày .
Là thể văn vần , hoặc văn vần xen lẫn văn
xuôi nhằm tả cảnh vật phong tục hoặc tính
tình
Phú có 2 loại: Phú cổ thể ( ra đời trớc dời
Đờng); phú Đờng luật( có vần, có đối)
* Tác phẩm: BĐGP đợc viết theo phú cổ thể,
Hoạt động 1
( Hớng dẫn HS tìm hiểu khái quát)
- Hs làm việc với SGK
- Gv định hớng Hs khái quát những
ý cơ bản

(?)Em hãy đọc phần tiểu dẫn và cho
biết những nội dung cơ bản về tác
giả, tác phẩm, thể loại?
Hoạt động 2
HS đọc
phần Tiểu
dẫn SGK.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chép.
có phần lại làm theo điệu Sở từ( có đệm tiếng
hề); đợc chia làm 4 đoạn: đoạn mở, đoạn
giải thích, đoạn bình luận, đoạn kết; theo lối
văn vần và văn xuôi kết hợp.
II- Đọc hiểu văn bản
1- Đoạn một: Cảm xúc lịch sử của nhân vật
khách
- Con ngời có tâm hồn phóng khoáng thanh
cao, yêu thiên nhiên tha thiết
- T thế ung ung dung, tự hào
- Con ngời có tráng trí 4 phơng, dạo chơi
phong cảnh không chỉ để thởng thức vẻ đẹp
của thiên nhiên mà còn nghiên cứu cảnh trí
của đất nớc nh một Tử Trờng
- Có hoài bão lớn lao: đã đi nhiều, thấy nhiều
mà tráng trí bốn phơng vẫn còn tha thiết
+ Tráng trí của khách đợc gợi lên qua 2 loại
địa danh( Trung Quốc và Việt Nam), bằng

những hình ảnh không gian rộng lớn: biển lớn
( lớt bể chơi trăng), sông hồ( tam Ngô, ngũ
Hồ ), và bằng cả những động từ mạnh giơng
buồm giong gió, giọng điệu thanh thản, phơi
phới
=> Tâm trạng: buồn, vui, tự hào, nuối tiếc
+ Vui trớc cảnh sông nớc hùng vĩ, thơ mộng:
Nớc trời: một sắc, phong cảnh: ba thu
+ Và tự hào trớc dòng sông từng ghi bao
chiến tích.
+ Buồn đau, tiếc nuối vì chiến trờng xa một
thời oanh liệt nay trơ trọi, hoang vu, dòng thời
gian đang làm mờ bao dấu vết.
Thơng nỗi anh hùng đâu vắng tá
Tiếc thay dấu vết luống còn lu
=> Tâm trạng đó đợc diễn tả bằng những câu
văn mang âm hởng trầm lắng.
2- Đoạn 2: Lời các bô lão
- Nhân vật tập thể các bô lão địa phơng là có
thể là thật, có thể là h cấu là tâm t tình cảm
của tác giả.
- Các bô lão thuật lại câu chuyện với thái độ
nhiệt tình, hiếu khách, tôn kính khách.
- Chiến tích trên sông Bạch Đằng đợc tái hiện
qua 2 trận chiến : Ngô chúa phá Hoằng Thao
( Đọc hiểu văn bản )
- Hs đọc diễn cảm bài phú từ bên
sông bô lão...... cho hết bài phú
- Gv diễn giảng, gợi nhắc một số
chiến công lịch sử trên sông Bạch

Đằng. Nói khái quát về đề tài sông
Bạch Đằng trong văn học
+ Năm 938: Ngô Quyền giết Hoằng
Thao
+ Năm 1288: Trần Quốc Tuấn bắt
sống Ô Mã Nhi
+ Các tác phẩm: Bạch Đằng
giang- Trần Minh Tông; Bạch
Đằng giang- Nguyễn Sởng; Bạch
Đằng hải khẩu- Nguyễn Trãi....
(?) Mở đầu bài phú là hình tợng
nhân vật khách. Anh/ chị hãy nêu
cảm nhận của bản thân về hình tợng
nhân vật này ?
- Hs làm việc theo nhóm, trao đổi
thảo luận
- Gv định hớng bằng những câu hỏi
gợi mở
(?) T thế ? Mục đích dạo chơi ?
(?) Tráng trí của nhân vật khách đợc
thể hiện nh thế nào qua việc tác giả
khắc họa những địa danh? Đặc biệt
là hình ảnh con sông Bạch đằng?
(?) Trớc con sông lịch sử Bạch đằng,
tác giả đã có cảm xúc nh thế nào?
Hãy lí giải cảm xúc đó ? Tâm trạng
đó đợc diễn tả bằng những câu văn
nh thế nào?
- Đại diện các nhóm trình bày
- Gv nhận xét tổng hợp

(?) Vai trò hình tợng các bô lão
trong bài phú? Chiến tích trên sông
HS c
vn bn
(sgk).
Thảo luận
theo nhóm.
HS tng
nhúm tr
li.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chép.
Suy nghĩ,
trả lời câu
hỏi.
Nghe, ghi
chép.
Thảo luận,
rút ra kết
luận
HS c
Ghi nh -
SGK.
và Trùng Hng nhị thánh bắt Ô Mã Nhi
+ Trận chiến đợc diẽn tả cô đọng qua những
câu văn ngắn gọn nhịp điệu nhanh, lối đối
ngẫu chặt chẽ, hình ảnh sống động

+ Ta địch ở thế giằng co, sự đối lập không chỉ
ở lực lợng mà ở cả ý chí: Ta với lòng yêu nớc,
ý chí quyết chiến> < địch với mu ma chớc
quỉ. Cả hai bên ra quân với binh hùng tớng
mạnh
Hùng hổ sáu quân
Giáo gơm sáng chói
Thế đó tạo nên sức quyết liệt của trận đánh
Trận đánh đợc thua chửa phân
Chiến lũy bắc nam chống đối
Khí thế làm rung chuyển cả trời đất
ánh nhật nguyệt chừ phải mờ
Bâù trời chừ sắp đổi
+ Thậm chí tởng có lúc cơ đồ ta rơi vào tay
giặc bởi chúng có tớng mạnh, đầy mu ma ch-
ớc quỉ....
+ Kết cục ngời chính nghĩa chiến thắng, hung
đồ hết lối chuốc lấy nhục muôn đời
Đến nay nớc sông tuy chảy hoài
Mà nhục quân thù khôn rửa nổi
- Thái độ của các bô lão : giọng đầy nhiệt
huyết , tự hào, là cảm hứng của ngời trong
cuộc
3- Đoạn 3: Suy ngẫm bình luận của các bô lão
- Chỉ rõ nguyên nhân ta thắng, địch thua: Ta
thắng bởi có thiên thời địa lợi, nhân hòa.Ta
thắng bởi trì cho ta đất hiểm, điều quan trọng
là ta có nhân tài giữ cuộc điện an, có sự đồng
lòng chung sức
=> Thắng bởi nhân nghĩa, bởi đức lớn, là sự

dũng cảm bình tĩnh, gan dạ của con ngời . Đó
là cảm hứng nhân văn mang tầm triết lí sâu
sắc
- Sau lời bình là tâm trạng buồn, nuối tiếc , ủ
mặt, lệ chan. Trong lời ca của khách toát lên
tuyên ngôn sảng khoái dõng dạc về một chân
lí: bất nghĩa thì tiêu vong, có nhân nghĩa thì
lu danh thiên cổ. Chân lí bất biến nh sự tồn tại
muôn đời của con sông Bạch Đằng đêm ngày
vẫn chảy cuồn cuộn về biển đông
4- Đoạn 4: Lời ca của khách
- Đoạn kết mang màu sắc trữ tình, giọng văn
vừa sâu lắng, vừa co sức ngân vang
- Âm điệu : + Tính chất ngợi ca
+ Bày tỏ quan niệm trớc chiến
công
- Hoàn thiện chủ đề :
+ Ca ngợi 2 vua Trần anh minh
+ Ca ngợi sông Bạch Đằng, di tích lịch sử rửa
Bạch Đằng đã đợc gợi lên nh thế
nào qua lời kể của các bô lão? Thái
độ, giọng điệu của họ nh thế nào
trong khi kể chuyện?
- Hs làm việc theo nhóm, trao đổi
thảo luận
- Gv định hớng bằng những câu hỏi
gợi mở
- Đại diện các nhóm trình bày
- Gv nhận xét tổng hợp
(?) Sau lời kể về chiến tích các bô

lão đẫ thể hiện những suy ngẫm gì?
(?) Khẳng định vai trò của con ngời
trong lịch sử, tác giả đã nhắc đến
những nhân vật anh hùng nào? việc
khẳng định vai trò của con ngời
trong lịch sử có ý nghĩa ra sao?
(?) Sau lời bình, tâm trạng của bô
lão đợc thể hiện nh thế nào? Đặc
biệt là qua lời ca?
- Hs làm việc theo nhóm, trao đổi
thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Gv định hớng bằng những câu hỏi
gợi mở( Câu nói nổi tiếng của Trần
Hng Đạo ngày 14/11/1287 Kim
thiên tặc nhàn
- Gv nhận xét tổng hợp
- Hs đọc đoạn 4
sạch quốc thù
+ Bày tỏ khát vọng hòa bình muôn thủa
+ Bổ sung chân lí : thắng lợi của nhân dân ta
không chỉ do địa linh mà chủ yếu do nhân
kiệt do tài đức của con ngời
III- Tổng kết
1- Nội dung
- Là tác phẩm yêu nớc tiêu biểu của thơ văn
Lí- Trần. Thể hiện lòng yêu nớc niềm tự hào
dân tộc, tự hào về truyền thống anh hùng bất
khuất, và truyền thống đạo lí nhân nghĩa sáng
ngời

- Mang t tởng nhân văn cao cả: Đề cao vai trò
vị trí của con ngời
2- Nghệ thuật
- Cấu tứ đơn giản, bố cục chặt chẽ, chi tiết
chọn lọc,mang cảm hứng bi tráng, nhng tráng
là chủ đạo
(?) Lời ca của khách đã thể hịên
điều gì ?
- Hs làm việc cá nhân, độc lập trả
lời
- Gv nhận xét, khái quát
Hoạt động 3
( Củng cố, hớng dẫn, dặn dò)
- Hs khái quát laị những giá trị nội
dung và nghệ thuật
- Hs đọc ghi nhớ SGK
- Gv dặn dò, hớng dẫn Hs chuẩn bị
bài:
Tác gia Nguyễn Trãi
- Gv rút kinh nghiệm bài dạy
IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
CNG C:
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:

- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày tháng năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Giáo án số: 46 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 48
Tên bài giảng: T. 49
Phú sông bạch đằng
- Trơng Hán Siêu
(Tiết 1)
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Cm nhn c ni dung yờu nc v t tng nhõn vn ca bi phỳ.
- Thy c nhng c trng c bn ca th phỳ.
- Bi dng lũng yờu nc, nim t ho dõn tc, trõn trng nhng a danh lch s, nhng dannh nhõn
lch s.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra: Cỏch lp dn ý bi vn thuyt minh?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.

- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
I . Tiu dn:
1. Tỏc gi:
- Trơng Hán Siêu (? 1354) tự Thăng Phủ, Phúc
Thành, Yên Ninh (nay là TX Ninh Bình).
- L mụn khỏch ca Trn Hng o, tng gi nhiu
chc v quan trng, tớnh tỡnh cng trc, hc vn uyờn
thõm
2. Vn bn
.- Th phỳ: nh hng t VH Trung Quc, c Vit
hoỏ. Ni dung l thut, k, t li mt cỏch khỏch quan s
vic, s vt, phong tc... thng s dng kt cu i
ỏp. c vit bng vn vn, vn xuụi, vn bin ngu,
bng ch Hỏn hoc ch Nụm.
- Bi phỳ: Sỏng tỏc khong sau 50 nm chin thng
Bch ng, khi Trng Hỏn Siờu ó gi.
- B cc: Phng ỏn chia 4 on:
+ on 1: Khỏch cú k ... lung cũn lu: Gii thiu
nhõn vt Khỏch, trỏng chớ v cm xỳc ca ụng khi du
ngon sụng B
+ on 2: Bờn sụng ... ch l chan: Tỏi hin cỏc trn
6
15
- Y/c HS c Tiu dn.
- GV hi: Ni dung chớnh
phn tiu dn? Túm tt
tng ý?
- HS c vn bn.

- GV gii thớch t khú.
- GV hi: bi phỳ chia
lm my phn. V trớ v ý
chớnh?
GV gợi ý, nhận xét và
HS c
Tiu dn.
- HS suy
ngh, tr
li
- HS suy
ngh, tr
li
Nghe, ghi
ch ộp.
ỏnh trờn sụng B.
+ on 3: Ri va i ... lu danh: Li bỡnh ca cỏc bụ
lóo.
+ on 4: (Cũn li): Li kt
III. c - hiu vn bn:
1- Đoạn một: Cảm xúc lịch sử của nhân vật khách
- Con ngời có tâm hồn phóng khoáng thanh cao, yêu
thiên nhiên tha thiết
- T thế ung ung dung, tự hào
- Con ngời có tráng trí 4 phơng, dạo chơi phong cảnh
không chỉ để thởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên mà còn
nghiên cứu cảnh trí của đất nớc nh một Tử Trờng
- Có hoài bão lớn lao: đã đi nhiều, thấy nhiều mà tráng
trí bốn phơng vẫn còn tha thiết
+ Tráng trí của khách đợc gợi lên qua 2 loại địa

danh( Trung Quốc và Việt Nam), bằng những hình ảnh
không gian rộng lớn: biển lớn ( lớt bể chơi trăng), sông
hồ( tam Ngô, ngũ Hồ ), và bằng cả những động từ mạnh
giơng buồm giong gió, giọng điệu thanh thản, phơi
phới
=> Tâm trạng: buồn, vui, tự hào, nuối tiếc
+ Vui trớc cảnh sông nớc hùng vĩ, thơ mộng:
Nớc trời: một sắc, phong cảnh: ba thu
+ Và tự hào trớc dòng sông từng ghi bao chiến tích.
+ Buồn đau, tiếc nuối vì chiến trờng xa một thời oanh
liệt nay trơ trọi, hoang vu, dòng thời gian đang làm mờ
bao dấu vết.
Thơng nỗi anh hùng đâu vắng tá
Tiếc thay dấu vết luống còn lu
=> Tâm trạng đó đợc diễn tả bằng những câu văn mang
âm hởng trầm lắng.
13
nhấn mạnh những ý cơ
bản.
- GV hi: N/v khỏch l
ngi ntn? S thớch v
tõm trng ?
GV gợi ý, nhận xét và
nhấn mạnh những ý cơ
bản.
- HS suy
ngh, tr
li
Nghe, ghi
ch ộp.

IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
Tỏc gi.
Th phỳ.
B cc vn bn.
Hỡnh tng nhõn vt khỏch.
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- B cc vn bn?
- Hỡnh tng nhõn vt khỏch?
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày 15 tháng 12 năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 47 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 49
Tên bài giảng: T. 50
Phú sông bạch đằng
- Trơng Hán Siêu
(Tiết 2)
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Cm nhn c ni dung yờu nc v t tng nhõn vn ca bi phỳ.

- Thy c nhng c trng c bn ca th phỳ.
- Bi dng lũng yờu nc, nim t ho dõn tc, trõn trng nhng a danh lch s, nhng dannh nhõn
lch s.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra:
- B cc vn bn Phỳ sụng Bch ng?
- Hỡnh tng nhõn vt khỏch hin lờn ntn?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
2- Đoạn 2: Lời các bô lão
- Nhân vật tập thể các bô lão địa phơng là có thể là
thật, có thể là h cấu là tâm t tình cảm của tác giả.
- Các bô lão thuật lại câu chuyện với thái độ nhiệt
tình, hiếu khách, tôn kính khách.
- Chiến tích trên sông Bạch Đằng đợc tái hiện qua 2
trận chiến : Ngô chúa phá Hoằng Thao và Trùng Hng
nhị thánh bắt Ô Mã Nhi
+ Trận chiến đợc diẽn tả cô đọng qua những câu văn

ngắn gọn nhịp điệu nhanh, lối đối ngẫu chặt chẽ, hình
ảnh sống động
+ Ta địch ở thế giằng co, sự đối lập không chỉ ở lực l-
ợng mà ở cả ý chí: Ta với lòng yêu nớc, ý chí quyết
chiến> < địch với mu ma chớc quỉ. Cả hai bên ra
quân với binh hùng tớng mạnh
Hùng hổ sáu quân
Giáo gơm sáng chói
Thế đó tạo nên sức quyết liệt của trận đánh
Trận đánh đợc thua chửa phân
10
(?) Vai trò hình tợng các
bô lão trong bài phú?
Chiến tích trên sông
Bạch Đằng đã đợc gợi
lên nh thế nào qua lời kể
của các bô lão? Thái độ,
giọng điệu của họ nh thế
nào trong khi kể chuyện?
- Gv định hớng bằng
những câu hỏi gợi mở
- Hs làm việc
theo nhóm,
trao đổi thảo
luận
- Đại diện các
nhóm trình
bày
Chiến lũy bắc nam chống đối
Khí thế làm rung chuyển cả trời đất

ánh nhật nguyệt chừ phải mờ
Bâù trời chừ sắp đổi
+ Thậm chí tởng có lúc cơ đồ ta rơi vào tay giặc bởi
chúng có tớng mạnh, đầy mu ma chớc quỉ....
+ Kết cục ngời chính nghĩa chiến thắng, hung đồ hết
lối chuốc lấy nhục muôn đời
Đến nay nớc sông tuy chảy hoài
Mà nhục quân thù khôn rửa nổi
- Thái độ của các bô lão : giọng đầy nhiệt huyết , tự
hào, là cảm hứng của ngời trong cuộc
3- Đoạn 3: Suy ngẫm bình luận của các bô lão
- Chỉ rõ nguyên nhân ta thắng, địch thua: Ta thắng
bởi có thiên thời địa lợi, nhân hòa.Ta thắng bởi trì
cho ta đất hiểm, điều quan trọng là ta có nhân tài giữ
cuộc điện an, có sự đồng lòng chung sức
=> Thắng bởi nhân nghĩa, bởi đức lớn, là sự dũng
cảm bình tĩnh, gan dạ của con ngời . Đó là cảm hứng
nhân văn mang tầm triết lí sâu sắc
- Sau lời bình là tâm trạng buồn, nuối tiếc , ủ mặt, lệ
chan. Trong lời ca của khách toát lên tuyên ngôn
sảng khoái dõng dạc về một chân lí: bất nghĩa thì
tiêu vong, có nhân nghĩa thì lu danh thiên cổ. Chân lí
bất biến nh sự tồn tại muôn đời của con sông Bạch
Đằng đêm ngày vẫn chảy cuồn cuộn về biển đông
4- Đoạn 4: Lời ca của khách
- Đoạn kết mang màu sắc trữ tình, giọng văn vừa sâu
lắng, vừa co sức ngân vang
- Âm điệu : + Tính chất ngợi ca
+ Bày tỏ quan niệm trớc chiến công
- Hoàn thiện chủ đề :

+ Ca ngợi 2 vua Trần anh minh
+ Ca ngợi sông Bạch Đằng, di tích lịch sử rửa sạch
quốc thù
+ Bày tỏ khát vọng hòa bình muôn thủa
+ Bổ sung chân lí : thắng lợi của nhân dân ta không
chỉ do địa linh mà chủ yếu do nhân kiệt do tài đức
của con ngời
III- Tổng kết
1- Nội dung
- Là tác phẩm yêu nớc tiêu biểu của thơ văn Lí- Trần.
Thể hiện lòng yêu nớc niềm tự hào dân tộc, tự hào về
truyền thống anh hùng bất khuất, và truyền thống đạo
lí nhân nghĩa sáng ngời
- Mang t tởng nhân văn cao cả: Đề cao vai trò vị trí
của con ngời
2- Nghệ thuật
- Cấu tứ đơn giản, bố cục chặt chẽ, chi tiết chọn
lọc,mang cảm hứng bi tráng, nhng tráng là chủ đạo
Ghi nhớ SGK
10
9
5
- Gv nhận xét tổng hợp
(?) Sau lời kể về chiến
tích các bô lão đẫ thể
hiện những suy ngẫm gì?
(?) Khẳng định vai trò
của con ngời trong lịch
sử, tác giả đã nhắc đến
những nhân vật anh hùng

nào? việc khẳng định vai
trò của con ngời trong
lịch sử có ý nghĩa ra sao?
(?) Sau lời bình, tâm
trạng của bô lão đợc thể
hiện nh thế nào? Đặc biệt
là qua lời ca?
(?) Lời ca của khách đã
thể hịên điều gì ?
- Gv nhận xét, khái quát
- y/c Hs khái quát laị
những giá trị nội dung và
nghệ thuật
- Y/c Hs đọc ghi nhớ
SGK
Nghe, ghi
chộp.
- Hs làm việc
theo nhóm,
trao đổi thảo
luận
- Đại diện các
nhóm trình
bày
- Hs đọc đoạn
4
- Hs làm việc
cá nhân, độc
lập trả lời
Nghe, ghi

chộp.
Suy nghĩ, trả
lời
Hs đọc ghi
nhớ SGK
IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
- Lời các bô lão
- Suy ngẫm bình luận của các bô lão
- Lời ca của khách
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- Lời các bô lão?
- Suy ngẫm bình luận của các bô lão?
- Lời ca của khách?
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày 15 tháng 12 năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 48 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 50
Tên bài giảng: T. 51

đại cáo bình ngô
(Bình Ngô đại cáo)
- Nguyễn Trãi -
(Tiết 1)
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Nm c nhng nột chớnh v cuc i Nguyn Trói, mt nhõn vt lch s v i, anh hựnh dõn tc
danh nhõn vn hoỏ th gii; s nghip vn hc ca Nguyn Trói vi nhng kit tỏc cú ý ngha thi i,
giỏ tr ni dung t tng c bn v giỏ tr ngh thut trong sỏng.
- Thy c v trớ ca Nguyn Trói trong vn hc dõn tc: l nh vn chớnh lun kit xut, ngi khai
sỏng th ca ting Vit.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra:
- Lời các bô lão? suy ngẫm bình luận của các bô lão?
- Lời ca của khách?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Giáo viên Học sinh
Phần I: Tác gia nguyễn Trãi

I . Cuc i:
- Sinh nm 1380, mt nm 1442.
- Quờ: Chớ Linh - Hi Dng, Nh Khờ - H Tõy.
- Xut thõn trong mt gia ỡnh m bờn ni v bờn ngoi
u cú hai truuyn thng ln: yờu nc v vn hoỏ dõn
tc.
- Thu nh, Nguyn Trói chu nhiu mt mỏt au
thng : m mt sm, cha b gic bt.
- Theo Lờ Li khi ngha chng quõn Minh , gúp phn
to ln vo chin thng v vang ca dõn tc.
- Sau ú, ụng hm h tham gia cụng cuc xõy dng t
nc nhng b gian thn giốm pha nghi oan v khụng
c tin dựng.Nm 1439, v n ti Cụn Sn.Nm
1440 li c mi ra giỳp nc. Nm 1442, chu ỏn oan
8
- Y/c HS c Tiu dn.
- GV hi: Ni dung
chớnh phn tiu dn?
Túm tt tng ý?
GV gợi ý, nhận xét và
HS c
Tiu dn.
- HS tr
li.
- HS gch
chõn cỏc ý
chớnh
trong
SGK.
Nghe, ghi

L Chi Viờn, b tru di tam tc.
- Nm 1464, vua Lờ Thỏnh Tụng minh oan. c Trai
tõm ...
=> Nguyn Trói l bc i anh hựng ca dõn tc, vn vừ
song ton. Nm 1980, c Unesco cụng nhn l danh
nhõn vn hoỏ th gii.
II. S nghip th vn:
1. Nhng tỏc phm chớnh:
- Nhn xột chung: Xut sc nhiu th loi, trong sỏng
tỏc ch Hỏn ln ch Nụm, trong vn chớnh lun v th
tr tỡnh. Khi lng tỏc phm ln.
- Cỏc tỏc phm chớnh:
+ Quõn trung t mnh tp ( Hỏn - quõn s - ngoi giao
)
+ Bỡnh Ngụ i cỏo.( Hỏn - Chớnh tr, lch s)
+ c Trai thi tp ( Hỏn - th )
+ Bng H di s lc. ( Hỏn - Lch s )
+ Quc õm thi tp.( Nụm - Th )
+ D a chớ.( Hỏn - a lý )
2. Nguyn Trói - nh vn chớnh lun kit xut:
- Tỏc phm tiờu biu: Quõn trung.... Bỡnh Ngụ i cỏo.
- T tng chớnh: Nhõn ngha, yờu nc , thng dõn
8
5
nhấn mạnh những ý cơ
bản.
- Y/c HS c vn bn.
GV yờu cu rỳt ra ý
chớnh.
GV gợi ý, nhận xét và

nhấn mạnh những ý cơ
bản.
- HS c vn bn.GV
yờu cu rỳt ra ý chớnh.
chộp.
- HS gch
chõn cỏc ý
chớnh
trong
SGK.
Nghe, ghi
chộp.
Suy nghĩ,
trả lời
=> Nguyn Trói l nh vn chớnh lun xut sc nht
trong lch s vn hc trung i: lun im vng chc,
lp lun sc bộn, ging iu linh hot.
3. Nguyn Trói - nh th tr tỡnh sõu sc:
- Tỏc phm tiờu biu: c Trai thi tp v Quc õm thi
tp.
- Ni dung chớnh: Con ngi trn th gn vi con ngi
anh hựng v i.
* Con ngi anh hựng:
+ Lý tng : yờu nc thng dõn
+ Phm cht: Ngay thng, cng ci, thanh tao nh
tựng bỏch.
* Con ngi trn th:
+ au ni au con ngi, yờu tỡnh yờu con ngui...
+ Khao khỏt dõn giu nc mnh, yờn m, thỏi bỡnh.
Vn ngha vua tụi

+ Yờu thiờn nhiờn, quờ hng
=> To nờn v p nhõn bn nõng cao tm vúc ngi
anh hựng dõn tc lờn tm nhõn loi.
III. Kt lun:
- V trớ: Nguyn Trói l kt tinh truyn thng vn hc Lý
- Trn v m ng cho giai on phỏt trin mi.
- Ni dung: Hi t hai ngun cm hng ln ca vn hc
dõn tc l yờu nc v nhõn o.
- Ngh thut: úng gúp ln v hai bỡnh din: th loi v
ngụn ng.
( Ghi nh: Xem sỏch )
9
4
GV yờu cu rỳt ra ý
chớnh.
GV gợi ý, nhận xét và
nhấn mạnh những ý cơ
bản.
GV yờu cu rỳt ra ý
chớnh.
GV gợi ý, nhận xét và
nhấn mạnh những ý cơ
bản-
Y/c Hs đọc ghi nhớ
- HS gch
chõn cỏc ý
chớnh
trong
SGK.
Nghe, ghi

chộp.
Nghe, ghi
chộp.
- Hs đọc
ghi nhớ
SGK
IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
- Cuc i Nguyn Trói.
- S nghip th vn Nguyn Trói.
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- Cuc i Nguyn Trói?
- S nghip th vn Nguyn Trói?
- Son: đại cáo bình ngô (t.2)
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày 15 tháng 12 năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 48 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 50
Tên bài giảng: T. 52

đại cáo bình ngô
(Bình Ngô đại cáo)
- Nguyễn Trãi -
(Tiết 2)
Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- Hiểu rõ những giá trị lớn về nội dung và nghệ thuật của Đại cáo bình Ngô- bản tuyên ngôn chủ
quyền độc lập, áng văn yêu nớc chói ngời t tởng nhân văn, kiệt tác văn học kết hợp hài hòa giữa yếu tố
chính luận và văn chơng
- Nắm vững đặc trng cơ bản của thể cáo, đồng thời thấy đợc những sáng tạo của NT trong Đại cáo
bình Ngô, rèn kĩ năng đọc hiểu tác phẩm chính luận bằng thể văn biền ngẫu
- Giáo dục, bồi dỡng ý thức dân tộc, trân trọng di sản văn hoá của cha ông.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra: - Cuc i Nguyn Trói?
- S nghip th vn Nguyn Trói?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của GV v HS
Giáo viên Học sinh
I . Tiu dn:
- Hon cnh sỏng tỏc: Nm 1428, sau khi ngha quõn Lam

Sn lm tan ró hn 15 vn vin binh ca gic. Nguyn
Trói tha lnh Lờ Li son bi cỏo ny.
- Th cỏo: mt th vn ngh lun c, cú ngun gc t
Trung Quc dựng trỡnh by mt s nghip, tuyờn b
mt s lin trng i. Bỡnh Ngụ i cỏo l bi cỏo duy
nht trong lch s Vit Nam.
- B cc: ( SGK tr 16)
II. c - hiu vn bn:
1. on 1: Nờu cao lun chớnh ngha.
- T tng nhõn ngha - yờn dõn - tr bo
- Chõn lý khỏch quan v c lp ch quyn ca nc i
Vit
=> Vai trũ: Lm t tng ct lừi, ch da v sc mnh
tinh thn cho cuc kh ngha Lam Sn.
5
5
- Y/c HS c Tiu dn.
- GV hi: Ni dung
chớnh phn tiu dn?
Túm tt tng ý?
- Y/c HS c vn bn.
- GV: Lun chớnh
ngha no c nờu ?
- GV cho hs so sỏnh t
tng c lp bi cỏo
HS c
Tiu dn.
- HS tr
li.
- HS c

vn bn.
Suy nghĩ,
trả lời
Suy nghĩ,
2. Đoạn 2: Bản cáo trạng hùng hồn đẫm máu và nước
mắt:
- Vạch trần âm mưu xân lược của giặc Minh
- Tố cáo những chủ trương cai trị vô nhân đạo, hà khắc
của giặc Minh.
- Kết tội đanh thép và thống thiết ( 2 câu cuối : Dùng cái
vô hạn để nói cái vô hạn, lấy cái vô cùng để nói cái vô
cùng) => Lòng căn thù sâu sắc
3. Đoạn 3: Mười năm chiến đấu và chiến thắng vẻ
vang:
a. Hình tượng chủ tướng Lê Lợi:
- Là sự kết hợp và thống nhất con người bình thường và
lãnh tụ nghĩa quân: Xuất thân bình thường, cách xưng hô
khiêm nhường nhưng có lòng căm thù giặc sâu sắc, có ý
chí hoài bão cao cả ...
- Khắc hoạ hình tượng Lê Lợi chủ yếu là hình tượng tâm
lí, bằng bút pháp tự sự - trữ tình,qua đó thể hiện rõ ý chí
đấu tranhgiải phóng đất nước của quân dân Đại Việt
5
13
với Nam quốc sơn hà.
- GV: Vai trò của việc
nêu luận đề ?
- Gv: Nguyễn Trãi đã
vạch trần âm mưu và tố
cáo những tội ác nào của

giặc Minh ? Tội ác nào
man rợ nhất ?
- GV:Lòng căm hờn kết
thành sức mạnh đã được
diễn tả ntn trong hai câu
cuối ?
- GV : Hình tượng Lê
Lợi có những phẩm chất
ntn?
-GV:Nét độc đáo về
N.thuật và tư tưởng ở
đây là gì ?
tr¶ lêi
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
=> Sự đồng diệu giữa hai con người, hai tâm hồn dù sống
cách nhau hai thế kỷ.
b. Những KK và thuận lợi của nghĩa quân Lam Sơn:
* Khó khăn :
- Quân thù đang mạnh, lực lượng ta mỏng, ít người tài,
thiếu lương thảo ...
* Thuận lợi:
- Tướng sĩ, quân dân trên dưới một lòng trên cơ sở tư
tưởng đại nghĩa thắng hung tàn, sử dụng linh hoạt chiến
lược và chiến thuật...
=> Nguyễn Trãi nêu cao tính nhân dân , tính chất toàn

dân , đặc biệt đề cao vai trò của người dân nghèo trong
cuộc khởi nghĩa.
c. Quá trình phản công và chiến thắng:
- Giọng, nhịp thay đổi nhanh, mạnh, gấp gáp, hào hứng,
với cảm hứng anh hùng ca sử dụng nhiều hình ảnh khoa
trương phóng đại, nhiều dẫn chứng cụ thể...
- Cảm hứng anh hùng ca trong đoạn được thể hiện qua
nghệ thuật tương phản giữa ta và địch bằng những hình
ảnh so sánh kì vĩ . Nghệ thuật sử dụng động, từ tính, từ
câu văn biến hoá , nhạc điệu dồn dập, sảng khoái , âm
thanh giòn giã hào hùng...
- Lấy toàn quân là hơn để nhân dân nghỉ sức.Thể lòng
trời ta mở đường hiếu sinh => thể hiện một lần nữa tư
tưởng nhân nghĩa - yên dân.
4. Đoạn4: Lời kết:
- Lời tuyên bố trang nghiêm, trịnh trọng về nền độc lập
dân tộc. Giang sơn hoà bình từ đây, và tương lai sẽ vô
cùng tốt đẹp.
- Khẳng định niềm tin và quyết tâm xây dựng đất nước
của toàn dân tộc
III. Tổng kết - ghi nhớ:
3
3
- Cho hs liên hệ với tâm
trạng của Trần Quốc
Tuấn.
- GV: nêu những thuận
lợi và KK của cuộc khởi
nghĩa?
- GV: Nguyễn Trãi đã

đánh giá đúng mức đặc
điểm gì của cuộc kháng
chiến ?
-GV: Nhận xét về giọng
văn nhịp văn cách sử
dụng hình ảnh ở đoạn
này so với trên.
-GV: Cảm hứng anh
hùng ca trong đoạn được
thể hiện qua những biện
pháp nghệ thuật nào ?
-GV: Chủ trương hoà
bình nhân đạo được thể
hiện ntn?
-GV: Nguyễn Trãi tuyên
bố điều gì trước thiên hạ
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
Suy nghÜ,
tr¶ lêi
- Bỡnh Ngụ i cỏo l mt ỏng thiờn c hựng vn
( Ghi nh: Xem sỏch )
v li tuyờn b y toỏt
lờn cm hng gỡ ?
- Y/c Hs đọc ghi nhớ
SGK

- Hs đọc
ghi nhớ
SGK
IV. Tổng kết bài: Thời gian: 2 phút.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
- Lun chớnh ngha t ra trong i cỏo bỡnh Ngụ
- Bn cỏo trng hựng hn m mỏu v nc mt
- Mi nm chin u v chin thng v vang ca ngha
quõn Lam Sn.
Phát vấn Suy nghĩ, trả lời,
khắc sâu
V. Giao nhiệm vụ về nhà cho học sinh: Thời gian: 2 phút.
* Câu hỏi và bài tập:
- Lun chớnh ngha t ra trong i cỏo bỡnh Ngụ?
- Mi nm chin u v chin thng v vang ca ngha quõn Lam Sn?
- Chun b: TNH CHUN XC, HP DN CA VN BN THUYT MINH
* Tài liệu tham khảo bài sau: Để học tốt Ngữ văn 10, tập 1.
VI. Tự đánh giá của giáo viên:
- Nội dung:
- Phơng pháp:......
- Phơng tiện:
- Thời gian:
- Học sinh:.
Ngày 20 tháng 12 năm 2008
Thông qua trởng khoa giáo viên soạn
Nguyễn Thị Huyền Nhung Đỗ Thị Thanh Thuỳ
Giáo án số: 49 Số tiết: 01 Tổng số tiết đã giảng: 52
Tên bài giảng: T. 53
TNH CHUN XC, HP DN CA VN BN THUYT MINH

Mục tiêu bài giảng: Sau tiết học, học sinh sẽ:
- ễn tp v cng c kin thc v vn bn thuyt minh ó hc.
- Hiu th no l tớnh chun xỏc , hp dn ca vn bn thuyt minh .
- Rốn luyn k nng vit vn bn thuyt minh chun xỏc v hp dn.
I. ổn định lớp: Thời gian: 2 phút.
Stt Ngày thực hiện Lớp Vắng có lý do Vắng không lý do
1
2
3
II. Kiểm tra bài cũ Thời gian: 5 phút.
- Dự kiến đối tợng kiểm tra: Mỗi lớp 2 học sinh.
- Câu hỏi kiểm tra: - Lun chớnh ngha t ra trong i cỏo bỡnh Ngụ?
- Mi nm chin u v chin thng v vang ca ngha quõn Lam Sn?
III. giảng bài mới: Thời gian: 34 phút.
- Đồ dùng và phơng tiện dạy học:
+ Sách giáo khoa Ngữ văn 10, tập 1.
+ Thiết kế bài giảng Ngữ văn 10, tập 1.
+ Tài liệu tham khảo.
- Nội dung, phơng pháp:
Nội dung giảng dạy (T) Hoạt động của giáo viên và học sinh
Giáo viên Học sinh
I Tớnh chun xỏc trong vn bn thuyt minh :
1. ễn tp kin thc v vn bn thuyt minh :
- L kiu vn bn thụng dng trong mi lnh vc
i sng, nhm cung cp tri thc v c im, tớnh
cht, nguyờn nhõn ... ca cỏc hin tng s vt
trong t nhiờn, xó hi bng phng thc trỡnh by,
gii thiu, gii thớch.
- Tri thc trong vn bn thuyt minh ũi hi xỏc
thc, khỏch quan v cú ớch cho con ngi.

- Vn bn thuyt minh cn c trỡnh by chớnh xỏc
rừ rng, cht ch v hp dn.
2. Tớnh chun xỏc v mt s bin phỏp m bo
tớnh chun xỏc.
- Chun xỏc l yờu cu quan trng ca vn bn
thuyt minh.
- Bin phỏp m bo tớnh chun xỏc :
+ Tỡm hiu thu ỏo trc khi vit.
+ Thu thp y t liu tham kho
+ Chỳ ý n thi im xut bn cỏc ti liu.
3. Luyn tp:
a. Cha chun xỏc. ( ch, cõu )
b. Cha chun xỏc ( gii thớch sai)
GV: Hóy nhc li khỏi nim
vn bn thuyt minh v mt
vi c im, yờu cu ?
GV cng c.
HS c SGK, tho lun v rỳt
ra ý chớnh.
HS tho lun v rỳt ra kt qu.
HS c SGK, tho lun v rỳt
Suy nghĩ,
trả lời

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×