Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

BÀI TẬP PASCAL LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.01 KB, 29 trang )


Phần I: CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím).
Program Program TIM_SO_LON_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,c,d,max: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('TIM SO LON NHAT TRONG BON SO A, B, C, D');
Writeln('---------------------------------------------------------------');
Write('Nhap a='); Readln(a);
Write('Nhap b='); Readln(b);
Write('Nhap c='); Readln(c);
Write('Nhap d='); Readln(d); max:=a;
If b>max then max:=b; If c>max then max:=c; if d>max then max:=d;
Writeln('So lon nhat la: ',max: 4: 2);
Readln;
END.
Bài 1B: Viêt chương trình nhập ba số dương bất kỳ, kiểm tra ba số vừa nhập có phải là
ba
cạnh của tam giác không? Nếu phải thì tính chu vi và diện tích của tam giác đó.
PROGRAM Kiem_tra_tam_giac;
Uses crt;
Var a,b,c,cv,s,p: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln(‘nhap so thu nhat’); readln(a);
Writeln(‘nhap so thu hai’); readln(b);
Writeln(‘nhap so thu ba’); readln(c);
If(a+b>c) And(a+c>b) And(b+c>a) then
Begin


Cv:=a+b+c; p:=c/2; s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c));
Writeln(‘ba so vua nhap la ba canh cua tam giac’);
Writeln(‘ chu vi cua tam gia la’, cv: 4: 2, ‘ dien tich cua tam giac la’, s:6:2);
End
Else Writeln(‘ba so vua nhap khong phai la ba canh cua tam giac’);
Readln
End.
Bài 1C: Viết chương trình nhập độ cao h so với mặt đất của một vật rơi tại nơi có gia
tốc g,
Tính và hiển thị vận tốc của vật tại mặt đất.
Program Tinh_van_toc;
Uses crt;
Var h, v,g: real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap do cao cua vat’); readln(h);


Writeln(‘nhap gia toc’); readln(g);
V:=sqrt(2*g*h);
Writeln(‘van toc tai mat dat la’, v: 6: 2);
Readln
End.
Bài 2: Viết chương trình giải phương trình ax+b=0
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT;
Uses crt;
Var a,b,x: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0');

Writeln('------------------------------------------------------------');
Write ('Nhap a= '); readln(a);
Write ('Nhap b= '); readln(b);
If(a=0) then
If(b=0) then Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem')
Else writeln(' Phuong tring vo nghiem')
Else Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a: 4: 2);
Readln
End.
Bài 3: Viết chương trình giải bất phương trình bậc 1 (ax + b > 0)
Program BAT_PHUONG_TRINH_BAC_I;
Uses crt;
Var a,b: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI BAT PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B>=0');
Writeln('----------------------------------------------------------------------');
Write('nhap a='); readln(a);
Write('nhap b='); readln(b);
If a<>0 then
If a>0 then Writeln('Bat phuong trinh co nghiem: x>=',-b/a: 4: 2)
Else Writeln('Bat phuong trinh co nghiem: x<=',-b/a: 4: 2)
Else
If b>=0 then Writeln('Bat phuong trinh co vo so nghiem')
Else writeln('Bat phuong trinh vo nghiem');
Readln
End.
Bài 4: Viết chương trình giải phương trình (ax2 + bx + c =0)
Program GIAI_PHUONG_TRINH_BACII;
Uses crt;

Var a,b,c,d,x,x1,x2: real;
Begin
Clrscr;
Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC II: ');
Writeln('-------------------------------------------');
Write('Nhap he so a='); readln(a);
Write('Nhap he so b='); readln(b);
Write('Nhap he so c='); readln(c);
If a=0 then


If b=0 then
If c=0 then
Writeln('Phuong trinh co vo so nghiem')
Else Writeln('Phuong trinh vo nghiem')
Else Writeln('Phuong trinh co mot nghiem: x=',-c/b: 4: 2)
Else
Begin
d:=b*b-4*a*c;
If d=0 then Writeln('Phuong trinh co nghiem kep: x=',-b/(2*a): 4: 2)
Else if d<0 then Writeln(‘phuong trinh vo nghiem’)
Else
Begin
x1:=(-b+sqrt(d))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(d))/(2*a);
Write('Phuong trinh co hai nghiem: ‘);
Writeln(‘ x1=',x1: 4: 2,' va x2=',x2: 4: 2);
End;
End;
Readln

End.
Bài 5: Giải hệ phương trình tuyến tính:
ax + by = m
cx + dy = n
Program GIAI_HE_HAI_AN;
Uses crt;
Var a,b,c,d,m,n: real;
dx,dy,dd: real;
BEGIN
Clrscr;
Writeln('GIAI HE HAI AN: ');
Writeln('----------------------------------');
Write('Nhap a='); readln(a);
Write('Nhap b='); readln(b);
Write('Nhap c='); readln(c);
Write('Nhap m='); readln(m);
Write('Nhap n='); readln(n);
dd:=a*d-b*c; dx:=m*d-b*n; dy:=a*n-c*m; If dd=0 then
If (dx=0) And (dy=0) then
Writeln('He vo so nghiem hoac vo nghiem')
Else writeln('He vo nghiem')
Else
Begin
Write('He co nghiem: '); Writeln('x=',dx/dd: 4: 2,' va y=',dy/dd: 4: 2);
End;
Readln
End.
Bài 6: Nhập vào thời gian 1 công việc nào đó là x giây. Hãy chuyển đổi và viết ra màn
hình số thời gian trên dưới dạng bằng bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút, bao nhiêu giây.
Program DOI_GIO_PHUT_GIAY;

Uses crt;
Var gio, phut,giay, x: longint;


Begin
Clrscr;
Writeln('DOI SANG GIO PHUT GIAY');
Writeln('--------------------------------------');
Write('Nhap vao so giay: ');
readln(x);
gio:=x div 3600; x:=x mod 3600; phut:=x div 60; x:=x mod 60;
Writeln('Ket qua = ', gio,'gio: ', phut, 'phut: ', x, 'giay');
Readln;
End.
Bài 7: Nhập vào tâm và bán kính của một đường tròn. Sau đó nhập vào một điểm
A(x, y) bất kì và kiểm tra xem nó có thuộc đường tròn hay không?
Program KIEM_TRA_DIEM_THUOC_DUONG_TRON;
Uses crt;
Var x0,y0,xa,ya,d,r : real;
Begin
Clrscr;
Writeln('KIEM TRA DIEM THUOC DUONG TRON: ');
Writeln('--------------------------------------------------------');
Write('Nhap ban kinh R= '); readln(r);
Write('Nhap hoanh do tam duong tron = '); readln(x0);
Write('Nhap tung do tam duong tron = '); readln(y0);
Write('Nhap hoanh do diem a = '); readln(xa);
Write('Nhap tung do diem a = '); readln(ya);
d:=SQRT(SQR(xa-x0)+SQR(ya-y0));
If r=d then Writeln('Diem A nam tren duong tron')

Else
If d>r then Writeln('Diem A nam ngoai duong tron')
Else Writeln('Diem A nam trong duong tron');
Readln
End.

Bài 7 b: Viết chương trình nhập vào tâm và bán kính hai đường tròn, xác định vị
trí tương đối của hai đường tròn đó.
Program Khao_Sat_Hai_Duong_Tron;
Var R 1, R2 ,x1, y1,x2,y2, Kc, Tong, Hieu: Real;
BEGIN
Writeln('KHAO SAT 2 DUONG TRON');
Writeln('----------------------------------------------------');
Writeln;
Writeln('*Duong tron thu nhat');
Write(' +Ban kinh: '); Readln(R1);
Write(' +Toa do x: '); Readln(x1);
Write(' +Toa do y: '); Readln(y1);
writeln;
Writeln('*Duong tron thu hai');
Write(' +Ban kinh: '); Readln(R2);
Write(' +Toa do x: '); Readln(x2);
Write(' +Toa do y: '); Readln(y2);
Kc:=Sqrt(Sqr(x1 – x2) + Sqr(y1 – y2));


Tong:=R1 + R2; Hieu:=ABS(R1 – R2);
If (Kc = 0) AND (Hieu = 0) Then
Writeln('-Hai duong tron trung nhau')
Else

If (Hieu > Kc) Then
Writeln('-Hai duong tron long nhau')
Else If (Tong = Kc) OR (Hieu = Kc) Then
Writeln('-Hai duong tron tiep xuc nhau')
Else If (Tong > Kc) AND (Hieu < Kc) Then
Writeln('-Hai duong tron cat nhau ')
Else If (Tong < Kc) Then
Writeln('-Hai duong tron o ngoai nhau-');
Readln
End.
Bài 8: Tính xy ( Với x, y là số thực).
Program X_LUYTHUA_Y;
Uses crt;
Var lt, x,y,z: real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘TINH X LUY THUA Y: ’);
Writeln('----------------------------------');
Write('Nhap x = '); readln(x); Write('nhap y = '); readln(y);
If x>=0 then
Begin
z:=exp(y*ln(x));
Writeln('x ^ y = ',z: 4: 2);
End
Else
Writeln('Khong tinh duoc do x la so am');
Readln;
End.
Bài 9: Tính n!
Program TINH_N_GIAI_THUA;

Uses crt;
Var i,n,gt: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(' TINH N GIAI THUA: ');
Writeln('----------------------------------');
Write('Nhap n ='); readln(n); gt:=1;
For i:=1 to n do gt:=gt*i; Writeln(n, '!= ',gt);
Readln;
End.
Bài 10**: Đọc ngày tháng năm, sau đó viết ra màn hình đó là ngày thứ mấy trong tuần.
Program Ngaythang;
Uses crt;
Var Thu, Ngay, Thang: Byte;
Nam: Integer;
BEGIN


Clrscr;
Write (' Doc Ngay: '); Readln ( Ngay );
Write (' Doc Thang: '); Readln ( Thang );
Write (' Doc Nam: '); Readln ( Nam );
Nam:=1900 + ( Nam mod 1900 );
If Thang < 3 Then
Begin
Thang:=Thang + 12; Nam:=Nam - 1;
End;
Thu:=Abs ( Ngay + Thang * 2 + ( Thang + 1 ) * 3 div 5 + Nam + Nam div 4 ) mod 7;
Case Thu Of
0: Writeln (‘ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Chu Nhat ');

1: Writeln ('ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Thu Hai ');
2: Writeln ('ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Thu Ba ');
3: Writeln (‘ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Thu Tu ');
4: Writeln (‘ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Thu Nam ');
5: Writeln ('ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Thu Sau ');
6: Writeln ('ngay ’,ngay,’ thang ',thang,’ nam ’,nam,’ la ngay Thu Bay ');
End;
Readln;
END.
Bài 11: Viết chương trình:
Nhâp số báo danh Nhập điểm văn, toán, ngoại ngữ
In ra màn hình dưới dạng:
 Phiếu điểm:
 Số báo danh:
 Điểm văn:
 Điểm toán:
 Điểm ngoại ngữ:
 Tổng số điểm:
Bạn đã trúng tuyển ( hoặc Bạn đã không trúng tuyển ) với điều kiện Tổng số điểm >= 15
hay ngược lại.
Program INPHIEU;
Uses Crt;
Var SBD: Integer;
Van, Toan, Ngoaingu, Tongdiem: Real;
BEGIN
Clrscr;
Write (' So bao danh: '); Readln( SBD );
Write (' Diem toan: '); Readln( Toan );
Write (' Diem ngoai ngu: '); Readln( Ngoaingu );
Write (' Diem van: '); Readln ( Van );

Tongdiem:=Toan + Van + Ngoaingu;
Writeln (' Phieu Bao Diem ');
Writeln (' So bao danh: ', SBD );
Writeln (' Diem van: ', Van );
Writeln (' Diem toan: ', Toan );
Writeln (' Diem ngoai ngu: ', Ngoaingu);
Writeln (' Tong diem: ', Tongdiem);
If Tongdiem >= 15 Then
Writeln(' Ban da trung tuyen ')
Else Writeln(' Ban khong trung tuyen ');


Readln;
END.
Bài 12 : Viết chương trình nhập hai số thực. Sau đó hỏi phép tính cần thực hiện và in
kết
quả của phép tính đó.
Nếu là “+”, in kết quả của tổng lên màn hình.
Nếu là “-”, in kết quả của hiệu lên màn hình.
Nếu là “/”, in kết quả của thương lên màn hình.
Nếu là “*”, in kết quả của tích lên màn hình. Nếu là “+”, in kết quả của tổng lên màn
hình.
Nếu là “+”, in kết quả của tổng lên màn hình.
Program Chuongtrinh_tinh;
Uses Crt;
Var a, b, T: Real;
Pt: Char;
BEGIN
Clrscr;
Write (' a = '); Readln( a );

Write (' b = '); Readln( b );
Write (' Phep tinh thuc hien la (+ - * /): ');
Readln( Pt );
If Pt = '+’ Then T:=a + b;
If Pt = '-’ Then T:=a - b;
If Pt = '*’ Then T:=a * b;
If Pt = '/’ Then T:=a / b;
Write ( a, pt, b, ' = ', T );
Readln;
END.

PHẦN II: CÂU LỆNH CÓ CẤU TRÚC
Bài 12. Cho số tự nhiên n, hãy lập trình để tính các tổng sau:
a. 1 + 1/22 + 1/32 + … + 1/n2
b. 1 + 1/2! + 1/3! + … + 1/n!
Program Caua;
Uses crt;
Var n, i: Word;
S: Real;
BEGIN
Clrscr;
Write (' Nhap n: '); Readln (n);
S:=0;
For i:=1 To n Do
S:=S + 1 / sqr(i);
Writeln ('Tong la S = ', S: 6: 2);
Readln
END.
Program Cau_b;
Uses crt;

Var n, i, j, p: Word;


S: Real;
BEGIN
Clrscr;
Write (' Nhap n: '); Readln(n);
p:=1; s:=0;
For i:=1 To n Do
Begin
p:=p * i; S:=S + 1 / p;
End;
Writeln ('Tong la S = ', S: 6: 2);
Readln
End.
Câu 13a: Lập trình tính tổng:
A = 1 + 1/2 + 1/3 + … + 1/n
ở đây n là số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím.
Program tinhtong;
Uses Crt;
Var i, n: Integer; tong: Real;
BEGIN
Clrscr;
Write (' Cho so tu nhien n: '); Readln (n);
tong:=0; i:=1;
While i <= n Do
Begin
tong:=tong + 1/i; i:=i + 1;
End;
Writeln (' Tong can tim la: ', tong: 8: 2 );

Readln;
END.
Câu 13b: Tính số hạng thứ n của dãy FIBONAXI biết n nhập từ bàn phím và quy luật
dãy như sau F0=0; F1=1 và Fn=Fn-1+Fn-2
Program FIBONAXI;
Uses crt;
Var A: array[0..1000] of integer;
n: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘can so hang thu may cua day Fibonaxi’); readln(n);
A[0]:=0; A[1]:=1;
For i:=2 to n do
A[i]:=A[i-1]+A[i-2];
Writeln(‘so hang thu’, n,’cua day fibonaxi la’, A[n]);
Readln
End.
Câu 14a: Tính hàm lũy thừa an, ở đây a thực và n tự nhiên được nhập vào từ bàn
phím.
Program Tinhgiaithua;
Uses Crt;
Var i, n: Integer;
a, giatri: Real;
BEGIN


Clrscr;
Write (' nhap co so a =: '); Readln(a);
Write (' nhap so mu n =: '); Readln(n);
i:=1; giatri:=1;

While i <= n Do
Begin
giatri:=giatri * a;
i:=i+1;
End;
Writeln(' a mu n bang: ', giatri: 8: 2 );
Readln;
END.
Bài 14b. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương a, b bất kỳ, hiển thị ước
chung lớn nhất của hai số và bội chung nhỏ nhất của hai số đó.
Program UC_BC;
Uses crt;
Var a, b, uc, bc: integer;
BEGIN
Clrscr;
Writeln(‘nhap so thu nhat ’); readln(a);
Writeln(‘nhap so thu hai ’); readln(b);
While (a<>b) do
Begin
If a>b then a:=a-b else b:=b-a;
End;
uc:=a; bc:=(a*b)/uc;
Writeln(‘uoc chung lon nhat cua ‘,a,’ va ’,b,’ la ‘,uc);
Writeln(‘boi chung nho nhat cua ‘,a,’va ’,b,’ la ‘,bc);
Readln
END.
Câu 15: Chương trình nhập mảng một chiều gồm n phần tử n<=100 kiểu nguyên rồi
thực hiện
a. Đếm số lượng phần tử dương cho kết quả ra màn hình
b. Tính tổng các phần tử dương trong mảng.

c. Tính trung bình các phần tử trong mảng.
d. Tính trung bình các phần tử dương trong mảng
e. Tìm vị trí đầu tiên của phần tử =k với k nhập từ bàn phím.
f. Tìm vị trí phần tử =k với k nhập từ bàn phím, nếu có nhiều phần tử =k thì hiển
thị ra màn hình tất cả vị trí phần tử=k đó.
g. Đếm số lượng phần tử là nguyên tố trong mảng.
h. Kiểm tra mảng vừa nhập có phải là cấp số cộng hay không?
i. Sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần các phần tử và hiển thị ra màn hình mảng
tăng đó
Prgram BAI_15;
Uses crt;
Var A: array[1..100] of integr;


i, k,demd, s, demnt, tg,n, d, dd,j : integer;
tb, tbm: real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap so luong phan tu cua mang’); readln(n);
Writeln(‘----------------------nhap mang--------------------------------------‘);
For i:=1 to n do
Begin
Writeln(‘nhap so hang thu’, I, ‘A[‘,I,’]= ‘);
Readln(A[i]);
End;
{-------------------------------------------Cau a----------------------------------}
demd:=0;
For i:=1 to n do if A[i]>0 then demd:=demd+1;
Writeln(‘ so luong phan tu duong cua mang la’, demd);
{-----------------------------------Cau b-----------------------------------------}

s:=0;
For i:=1 to n do if A[i]>0 then s:=s+ A[i];
Writeln(‘ tong cac phan tu duong cua mang la’, s);
{-----------------------------------Cau c-----------------------------------------}
s:=0;
For i:=1 to n do s:=s+A[i];
tbm:=s/n;
Writeln(‘ trung binh cac phan tu cua mang la ’, tbm: 6: 2);
{----------------------------------------Cau d-------------------------------------}
s:=0; demd:=0;
For i:=1 to n do
Begin
if A[i]>0 then s:=s+ A[i]; demd:=d+1;
End;
tb:=s/demd;
Writeln(‘ trung binh cac phan tu duong cua mang la ’, tb: 6: 2);
{----------------------------------------Cau e-------------------------------------}
Writeln(‘ nhap gia tri can tim vi tri ’); readln(k);
J:=1;
While (j<=n) And (A[j]<>k) do j:=j+1;
If j> n then Writeln(‘khong co gia tri ’, k, ’ trong mang’)
Else Writeln(k, ‘ nam o vi tri thu ’, j,’ trong mang’);
{----------------------------------------Cau f---------------------------------------------}
Writeln(‘ nhap gia tri can tim vi tri ’); readln(k);
J:=1; writeln(‘cac vi tri xuat hien cua ’,k,’ trong mang la’);
While (j<=n) do
Begin
If A[j]=k then write(j: 5);
j:=j+1;
end;

{----------------------------------------Cau g---------------------------------------------}
Demnt:=0;
For i:=1 to n do
Begin
j:=2;
While( j<=A[i] - 1 ) And (A[i] mod j<>0) do


Begin
J:=j+1;
End;
If j> A[i] - 1 then demnt:=demnt+1;
End;
Writeln(‘ so luong phan tu la nguyen to la’, demnt);
{----------------------------------------Cau h-------------------------------------------}
d:=A[2]-A[1]; j:=3;
While (j<=n) And (A[j]-A[j-1]=d) do j:=j+1;
if j>n then Writeln(‘ mang vua nhap la cap so cong’)
else Writeln(‘ mang vua nhap khong phai la cap so cong’);
{------------------------------------------Cau i-----------------------------------------------}
For i:=1 to n do
For j:=i+1 to n-1 do
If A[j]>A[j+1] then
Begin {doi vi tri hai phan tu A[j] va A[j+1]}
tg:=A[j];
A[j]:=A[j+1];
A[j+1]:=tg;
End;
Writeln(‘mang sau khi duoc sap xep la’);
For i:=1 to n do write(A[i]: 5);

Readln
END.

Bài 15 b: Viết chương trình nhập vào mảng gồm n phần tử (n<=100) tìm và hiển
thị
vị trí phần tử có giá trị lớn nhât, sau đó sắp xếp các phần tử theo thứ tự tăng dần

hiển thị các phần tử sắp xếp đó ra màn hình.
Program Tim_vi_tri;
uses crt;
var a: array[1..100] of integer;
var i,n,j, tg,max, vt: integer;
begin
clrscr;
write(' nhap so phan tu cua mang ');
readln(n);
writeln(' moi nhap cac phan tu cua mang ');
for i:=1 to n do
begin
write('A', i,']= ');
readln(a[i]);
end;
Max:=a[1]; vt:=1;
For i:=1 to n do
begin
If A[i]>max then
Begin


Max:=a[i]; vt:=i;

End;
End;
Writeln('gia tri lon nhat la ', max, ' nam o vi tri thu ',vt);
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if a[i]>a[j] then
Begin
tg:=a[i];
a[i]:=a[j];
a[j]:=tg;
End;
writeln(' day sau khi sap xep la ');
for i:=1 to n do
write( a[i]: 4);
readln;
End.
Bài 15C: Viết chương trình nhập mảng gồm n phần tử kiểu nguyên(n<=100) và
cho
ra màn hình phần tử xuât hiện nhiều nhất và số lần xuât hiện của nó trong mảng
Program Tansuat;
Uses crt;
var i,k,j,n,max:integer;
b,st: array [1..100] of integer;
begin
clrscr;
write('Nhap so pt:');readln(n);
for i:=1 to n do
Begin
write('st[',i,']=');readln(st[i]);
End;

b[i]:=0;
for i:=1 to n do
for j:=i to n do
if st[i]=st[j] then inc(b[i]);
max:=b[1];
for i:=1 to n do if b[i]>max then max:=b[i];
write('--So xuat hien nhieu nhat la--');
for i:=1 to n do
if max=b[i] then write(st[i],' ');
write('---xuat hien--- ',max,' –lan--');
Readln
End.
Bài 16. Viết chương trình nhập mảng gồm n (n<=100) phần tử rồi chèn vào một số
bất kỳ vào một vị trí nào đó trong mảng, số cần chèn và vị trí chèn nhập từ bàn
phím.
Program Chen;


Uses crt;
Var i,spt, so,vitri: Integer;
A: Array[1..100] Of Integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(' + CHEN MOT SO VAO MANG +');
Writeln('-------------------------------');
Write('-Co bao nhieu phan tu-: ');
Readln(spt);
For i:=1 To spt Do
Begin
Write('-Phan tu A[',i,']= ');

Readln(a[i]);
End;
Writeln;
Writeln('--MANG TRUOC KHI CHEN--');
For i:=1 To spt Do Write(a[i]: 6);
Writeln;
Write('-Can che so: ');
Readln(so);
Write('-Vao vi tri: ');
Readln(vitri);
For i:=spt+1 Downto Vitri+1 Do
a[i]:=a[i-1]; a[vitri]:=so; spt:=spt+ 1;
Writeln;
Writeln('MANG SAU KHI CHEN');
For i:=1 To spt Do Write(a[i]: 6);
Readln
End.
Bài 17. Viết chương trình nhập mảng gồm n (n<=100)phần tử rồi xóa đi một
phần tử
nào đó có vị trí nhập từ bàn phím
Program Xoa_Pt;
Var i,spt,vitri: Integer;
a: Array[1..100] Of Integer;
Begin
Writeln('--XOA PHAN TU TRONG MANG--');
Writeln('------------------------------------------------------');
Writeln;
Write('-Mang co bo nhieu phan tu- ');
Readln(spt);
For i:=1 To spt Do

Begin
Write('-Phan tu A[',i: 2,']= ');
Readln(A[i]);
End;
Writeln;


Writeln(' --MANG TRUOC KHI XOA--');
Writeln('--------------------------------------------------------');
Writeln;
For i:=1 To spt Do Write(a[i]: 6);
Writeln;
Writeln;
Write('-Vi tri muon xoa: '); Readln(vitri);
For i:=vitri to spt - 1 Do a[i]:=a[i+1];
spt:=spt - 1;
Writeln;
Writeln(' MANG SAU KHI XOA');
Writeln('- -----------------------------------');
Writeln;
For i:=1 to spt Do Write(a[i]: 6);
Writeln; Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc ');
Readln
End.
Bài 18. Viết chương trình nhập mảng gồm n (n<=100)phần tử rồi xóa đi những
phần
tử trùng nhau trong mảng và in ra màn hình phần tử sau khi đã bỏ bớt.
Program Bo_so_trung;
Uses crt;

Const Max=100;
Var A: Array[1..Max] Of Integer;
i,j,k,n: Integer;
Begin
Writeln('XOA BO CAC SO TRUNG NHAU');
Writeln('-----------------------------------------------');
Writeln;
Write('-Nhap so phan tu mang: '); Readln(n);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('-Phan tu A[',i,']= ');
Readln(a[i]);
End;
i:=2;
While i <= N Do
Begin
j:=1;
While a[j] <> a[i] Do
j:=j+1;
If j < i Then
Begin
For k:=i to n-1 Do
a[k]:=a[k+1];
n:=n-1;


End
Else
i:=i+1;
End;

Writeln;
Write('-Mang con lai: ');
For i:=1 to n Do Write(a[i]: 8);
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc ');
Readln
End.


Bài tập phần xâu:
Bài tập1: Chương trình nhập từ bàn phím các ký tự chương trình đếm số lần
xuất hiện của mỗi ký tự
Program Dem_so_lan;
Uses Crt ;
Var a: Array[ 'A'..'Z' ] of integer;
ch: char ;
i: byte ;
BEGIN
Clrscr ;
For ch:='A' to 'Z' Do a[ch]:=0 ;
Writeln (' Go phim 50 lan ') ;
For i:=1 To 50 Do
Begin
ch:=Readkey ;
ch:=Upcase(ch) ;
a[ch]:=a[ch] + 1 ;
End;
Writeln (' So lan xuat hien cac ki tu la: ') ;
For ch:='A' to 'Z' do
If a[ch] > 0 Then

Writeln (ch ‘xuat hien’, a[ch]: 4, ' lan. ');
Readln ;
END.
Bài tập 2: Nhập xâu cho trước kiểm tra có phải xâu đối xứng hay không?
Program Xau-doi-xung;
Uses Crt;
Var St: string;
dx: Boolean;
i, len: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write(' Nhap xau St = '); Readln(St);
dx:=True; i:=1; len:=Length(St);
While dx And (i<=(len div 2)) do
Begin
dx:=(St[i] = St[len - i+1]);
I:=i+1;
End;
If dx then Write(' St la xau doi xung ')
Else Write(St,’ khong phai la xau doi xung ') ;
Readln;
END.


Bài tập 3: Chương trình nhập vào họ tên của một người sau đó xóa hết ký tự
trắng
dư thừa
Uses crt;
Const Chu=['a'..'z'];
Var Hoten: string;

i,len: byte;
BEGIN
Clrscr;
Write('Ho ten='); Readln(Hoten);
Len:=length(Hoten);
If Hoten[1] in Chu then Hoten[1]:=Upcase(Hoten[1]);
For i:=2 to len do
If (Hoten[i-1]=#32)And(Hoten[i] in Chu) then
Hoten[i]:=Upcase(Hoten[i]);
Write('Ho ten sau khi dieu chinh la: ', Hoten);
Readln;
END.
Bài tập 4: Viết chương trình nhập vào một xâu, sau đó xuất ra xâu sau khi đã xóa
hết ký tự số.
Program xoa_ky_tu_so;
Uses crt;
Var I,k: byte;
S: string;
Ch: char;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap xau ‘); readln(s);
K:=length(s); i:=1;
For ch:=’0’ to ‘9’ do
Begin
While (i<=k) And (pos(ch,s))<>0 do
Begin
Delete(s,pos(ch,s),1);
i:=i+1;
End;

End;
Writeln(‘xau sau khi xoa het so la: ’,s);
Readln
End.
Bài 5: Viết chương trình nhập vào xâu ký tự và xuất ra màn hình xâu sau khi đã bỏ
hết ký tự trắng dư thừa.
Program xoa_ky_tu_trang;
Uses crt;
Var I,k : byte;


S: string;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap xau’); Readln(s);
While (s[1]=’ ‘ do Delete(s,1,1);
While (s[lengh(s)] =’ ‘ do Delete(s,length(s),1);
While pos(‘ ‘,s)<>0 do Delete(s,pos(‘ ‘,s),1);
Writeln(‘ xau sau khi xoa het ky tu trang du thua la’, s);
Readln
End.
Bài 6: Viết chương tình nhập vào một xâu, sau đó xóa hết ký tự trắng dư thừa và
đổi các ký tự đầu của mỗi từ thành chữ hoa.
Program Doi_chu;
Uses crt;
Var I,k : byte;
S: string;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap xau’); Readln(s);

While (s[1]=’ ‘ do Delete(s,1,1);
While (s[lengh(s)] =’ ‘ do Delete(s,length(s),1);
While pos(‘ ‘,s)<>0 do Delete(s,pos(‘ ‘,s),1);
K:=length(s);
For i:=1 to k do if ( s[i]=’ ‘ )And( s[i+1]<>’ ‘) do upcase(s[i+1]);
Writeln(‘xau sau khi dieu chinh la’,s);
Readln
End.

Bài tập phần bản ghi, file
Bài tập 1: Chương trình nhập danh sách học sinh gồm Họ tên, tuổi, lớp của học
sinh,in ra danh sách vừa nhập
Program danh_sach;
Uses Crt;
Const n=15;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
End;
Var ds: array [1..n] of Danhsach;
i: byte;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Hay nhap danh sach hoc sinh: ');
Writeln;
For i:=1 to n do



Begin
Writeln('Thong tin hoc sinh thu ',i);
Write('Cho ho lot: '); Readln(ds[i].holot);
Write('Cho ten: '); Readln(ds[i].ten);
Write('Cho tuoi: '); Readln(ds[i].tuoi);
Write('Cho lop: '); Readln(ds[i].lop);
Writeln;
End;
Writeln('Danh sach hoc sinh: ');
For i:=1 to n do
With ds[i] do Writeln(holot: 20,ten: 10,tuoi: 4,lop: 5);
Writeln;
Write('Bam Enter de ket thuc...');
Readln;
END.
Bài tập 2: Chương trình nhập danh sách học sinh gồm Họ tên, tuổi, lớp. Chương
trình in ra danh sách sau khi sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Program sap_xep;
Uses Crt;
Const n=5;
Type
Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
End ;
Var ds: array [1..20] of Danhsach;
i,j: byte;
f: file of Danhsach;

Procedure Doi(i,j: byte);
Var tg: Danhsach;
Begin
tg:=ds[i];
ds[i]:=ds[j];
ds[j]:=tg;
End;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Nhap danh sach hoc sinh tu file data.dat: ');
Writeln;
Assign(f,'data.dat'); Reset(f);
For i:=1 to n do Read(f,ds[i]);
Close(f);
For i:=1 to n-1 do
For j:=i+1 to n do
begin


If (ds[i].ten>ds[j].ten) then Doi(i,j)
Else
If (ds[i].ten=ds[j].ten)And(ds[i].holot>ds[j].holot) then Doi(i,j);
end;
Writeln('Danh sach hoc sinh: ');
For i:=1 to n do
With ds[i] do Writeln(holot: 20,ten: 11,tuoi: 4,lop: 5);
Writeln;
Write('Bam Enter de ket thuc...');
Readln;
END.

Bài tập 3: Thông tin về mỗi học sinh là một bản ghi gồm các trường:
Họđệm: một xâu 25 kí tự.
Tên: một xâu 10 kí tự.
Tuổi: một số nguyên hai chữ số.
Lớp: một xâu hai chữ số và một chữ cái viết hoa
Một file bản ghi chứa một danh sách một lớp gồm 20 học sinh. Hãy lập chương
trình hiển thị danh sách lên màn hình, mỗi người một dòng.
Program Nhaphocsinh;
Uses Crt; Const n=5;
Type Danhsach=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
end;
Var ds: Danhsach;
i: byte;
f: file of Danhsach;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Danh sach hoc sinh tu file bai2.dat');
Writeln;
Assign(f,'bai2.dat'); Reset(f);
For i:=1 to n do
Begin
Read(f,ds);
With ds do Writeln(holot: 20,ten: 11,tuoi: 4,lop: 5);
End;
Close(f);
Writeln;

Write('Bam Enter de ket thuc...');
Readln;
END.
Bài tập 4: Một file bản ghi chứa một danh sách học sinh, thông tin về mỗi học sinh


giống như bài trên. Hãy lập chương trình tạo một file bản ghi khác chứa danh
sách
đó, mỗi bản ghi gồm các trường:
Họtên: một xâu 35 kí tự.
Tuổi: một số nguyên hai chữ số.
Khối: một số nguyên hai chữ số.
Lớp: một chữ cái viết hoa
Prorgam file_banghi;
Uses Crt;
Type Danhsach1=record
holot: string[25];
ten: string[10];
tuoi: 0..99;
lop: string[3];
End;
Danhsach2=record
hoten: string[35];
tuoi: byte;
khoi: byte;
lop: char;
End;
Var ds1: Danhsach1;
ds2: Danhsach2;
f1: file of Danhsach1;

f2: file of Danhsach2;
c: integer;
BEGIN
ClrScr;
Writeln('Ghi tu file bai3.dat sang bai3n.dat: ');
Writeln;
Assign(f1,'bai3.dat'); Reset(f1);
Assign(f2,'bai3n.dat'); Rewrite(f2);
While not Eof(f1) do
Begin
Read(f1,ds1);
With ds1 do
Begin
ds2.hoten:=holot+ten;
val(copy(lop,1,2),ds2.khoi,c);
ds2.tuoi:=tuoi;
ds2.lop:=UpCase(lop[3]);
Write(f2,ds2);
End;
End;
Close(f1); Close(f2);
Writeln;
Writeln('Bam Enter de ket thuc!');


Readln;
END.


Bài tập về chương trình con

Bài tập 1. Dùng thủ tục chuyển một số tự nhiên n cho trước sang hệ cơ số 2.
Procedure Change ( n: integer ; Var St: String ) ;
b: Array[0.. 1] Of Char = ('0', '1') ;
Var
du, So: Integer ;
S: String ;
Begin
S:='' ; {tao xau rong}
So:=n ;
Repeat
Du:= So mod 2 ;
So:=So div 2 ;
S:=b[du] + s ;
Until So = 0 ;
St:=S ;
End ;
Bài tập 2: Dùng thủ tục giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0
Uses Crt ;
Var a, b, c, x1, x2: real;
{================================}
Procedure Nhapabc(var aa,bb,cc: real);
Begin
Write('a='); Readln(aa);
Write('b='); Readln(bb);
Write('c='); Readln(cc);
End;
{=================================}
Procedure GPTB2;
Var Delta: real;
Begin

Delta:=sqr(b)-4*a*c;
If Delta<0 then Writeln('Phuong trinh vo nghiem.')
Else
If Delta=0 then
Begin
Write('Phuong trinh co nghiem kep: ');
Write('x1,2=',-b/(2*a): 8: 2);
End
Else
Begin
x1:=(-b+sqrt(Delta))/(2*a);
x2:=(-b-sqrt(Delta))/(2*a);
Writeln('Phuong trinh co 2 nghiem phan biet la: ');
Writeln('X1=',x1: 8: 2, 'X2=',x2: 8: 2);
End;
End;


{============================================}
BEGIN { CT chính }
Clrscr;
Writeln(' Giai Phuong Trinh Bac Hai Voi Cac He So: ');
Nhapabc(a,b,c);
If a<>0 then GPTB2
Else Writeln(' Khong phai phuong trinh bac hai ');
Readln ;
END.
Bài tập 3: Viết chương trình thực hiện lần lượt các công việc sau:
 Lập thủ tục nhập ba số thực dương a, b, c từ bàn phím.
 Lập thủ tục kiểm tra xem ba số trên có lập thành ba cạnh của tam giác hay

không ?
 Viết thủ tục tính diện tích của tam giác.
 Viết thủ tục tính các trung tuyến của tam giác.
 Viết hoàn thiện chương trình chính.
Program Chuong_trinh;
Uses Crt;
Var a, b, c: real ;
{================================}
Procedure Nhap(Var a, b, c: real);
Procedure input (Var a: real; tenbien: Char);
Begin
Repeat
Write('Nhap ' + tenbien+' = '); Readln(a);
Until (a>=0);
End;
Begin
Input(a, 'a');
Input(b, 'b');
Input(c, 'c');
End;
Procedure Kiemtra(a, b, c: Real);
Begin
If (aWriteln(a:0:2, ', ', b: 0: 2, ' va ', c: 0: 2, ' lap thanh ba canh cua tam giac ')
Else Writeln('Khong lap thanh ba canh cua tam giac') ;
End;
Procedure Trung_tuyen (a, b, c: Real);
Var ma, mb, mc: real;
Begin
ma:=sqrt((2*sqr(b)+2*sqr(c)-sqr(a))/4);

mb:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(c)-sqr(b))/4);
mc:=sqrt((2*sqr(a)+2*sqr(b)-sqr(c))/4);
Writeln('Cac trung tuyen cua tam giac la: ') ;
Writeln('ma=', ma: 0: 2, ' mb=', mb: 0: 2, ' mc=', mc: 0: 2);
End;
{================================}


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×