Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Nguyên âm nguyên âm đôi phụ âm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.51 KB, 4 trang )

5Star- Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Hàng Đầu VN : Giáo viên LINH CANI

Facebook: Linh Cani

Tiêu đề: LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016
Giáo viên:LINH CANI - 5star.edu.vn

★★★★★

Video Bài Giảng và Lời Giải chi tiết chỉ có tại website: online.5star.edu.vn

------------

------------

Pronunciation.
1.Vowels(Nguyên âm)
1.1./ə/, /ʌ/ and /ɜ:/
/ə/ short
Away , cinema,

today

/ʌ/ short

Cup,

luck, bus,

/ɜ:/ long


Turn,

burn,

submit

consider

does

learn

NOTE:Hầu hết các nguyên âm khi không được nhấn âm sẽ được giản âm về âm /ə/
I have to go
As soon as

1.2. / ɪ/ and /i:/
/ ɪ/ short-lax

Fill

it

sit

hit

bit

……………………


/i:/ long-tense

Feel

eat

seat

heat

beat

................................

Simle-kéo căng 2 bên

NOTE:3 bước tạo âm đuôi L-ending:
1.Đầu lưỡi chạm ngạc cứng
2.tạo âm /ə/
3.Đừng cử động đóng miệng.
1.3./ʊ/ and /u:/
/ʊ/ short-lax

Pull

foot

cook


book

took

/u:/ long-tense

Pool

food

move

cool

school

Môi Tấn công phía
trước

Luyện thi THPT QG 2017 Môn ………–Giáo viên …………. – ONLINE.5STAR.EDU.VN

TRANG 1/4


5Star- Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Hàng Đầu VN : Giáo viên LINH CANI

Facebook: Linh Cani

1.Can you cook?
2.How do I look?

1.4./ɒ/,/ɔ:/and /ɑ:/
/ɒ/short -most common

A hot dog

concert

stop

stock

Bob

/ɔ:r/ long-AmE

Four

store

bore

or

more

/ɑ:r/ long-BrE

Cart

park


car

star

bar

1.5 /e/ and /æ/
/e/

Expect

correct

check in

/æ/=/ɒ/+/e/

Back

fat

taxi

Hạ hàm hết cỡ

batman

1.hạ hàm
2.kéo ngang


2.Dipthongs
Mouth movements – Strong enough
2.1.Rising : /aɪ/ and /eɪ/
Chuyển động miệng đi lên
/aɪ/

/eɪ/

Time

May

five

eye

2.2.Closing : /oʊ/ and /aʊ/
Chuyển động đóng miệng
/oʊ/
Go

home

phone

day

stay


/aʊ/
host

Now

out

town

house

Luyện thi THPT QG 2017 Môn ………–Giáo viên …………. – ONLINE.5STAR.EDU.VN

TRANG 2/4


5Star- Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Hàng Đầu VN : Giáo viên LINH CANI

3.Consonants:
3.1 /s/ and /ʃ/
Friction sound: s…s…s âm ma sát.
/s/
See
so
save

………..

/ʃ/ môi


………..

She

show

shave

Facebook: Linh Cani

3.2 /t/ and /tʃ/
T trong tiếng việt và tiếng Anh có sự khác biệt lớn.
T trong tiếng Anh là âm nổ (explosive) rung giấy.
/t/
Ten
took
take
/tʃ/

Chain

which

cheese

cheap

chip

3.3. /z/, /ʒ/and /dʒ/

/z/

His

is

/ʒ/

Measure

casual

massage

/dʒ/

Change

January

joke large

Voicing
Unvoiced

Voiced

(vô thanh)

(Hữu thanh)


f

v

Live, save

p

b

Bob

k

g

bag

t

d

food

s

z

is


ʃ

ʒ

measure





change

watch

age

Example

3.4./ r/ and /tr/
/r/
1.Cử động cuộn lưỡi(cử động chính)
2.Môi tiến phía trước(cử động phụ giúp âm mạnh hơn)
/tr/= /t/ + /r/
/r/

Her

earn


burn

/tr/

Trip

tree

train

card

Luyện thi THPT QG 2017 Môn ………–Giáo viên …………. – ONLINE.5STAR.EDU.VN

TRANG 3/4


5Star- Trung Tâm Luyện Thi Đại Học Hàng Đầu VN : Giáo viên LINH CANI

Facebook: Linh Cani

3.5 /θ/ and /ð/
/θ/ unvoice âm vô thanh
1.Đặt mặt lưỡi sát dưới chân răng trên
2.Đẩy hơi ra ngoài tạo âm ma sát giữa chân răng và mặt lưỡi
/θ/(rung) /ð/
/ θ/
Thin

think


thing

thank

/ð/

this

that

these

The

those

Luyện thi THPT QG 2017 Môn ………–Giáo viên …………. – ONLINE.5STAR.EDU.VN

TRANG 4/4



×