Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BÀI TẬP BÁM SÁT 10 NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.41 KB, 11 trang )

BÀI TẬP BÁM SÁT
Chủ đề : BẤT PHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CÂU HỎI
1/ Giải và biện luận các bất phương trình bậc nhất
một ẩn:
Bài 1:
A/ mx – m
2
> 3x – 9
B/ Suy ra tập nghiệm của bpt
− ≥ −
2 3 9mx m x
Bài 2: a/
+ ≤ +
2
( 2) 2m x x m
B/
− > −( ) 1 3m x m x
Nêu các bước giải và biện
luận bất phương trình:
A/ ax +b>0
B/ ax +b <0
2/ Giải bất phương trình hữu tỉ
a/
+ ≤
− +

2
2 1 11
2 2
4


x x
x
b/
− +
> −
− + −
2
2
9 16
2
2 10
x x
x x
c/
+
− >
− +
+ +
2
1 3 8
2 3
6
x x
x x
x x
Nêu các bước giải bất
phương trình hữu tỉ. Từ đó
áp dụng giải các bpt sau
3/ Giải và biện luận bất phương trình bậc hai
a/ x

2
-2(m+1)x +m +3 > 0
b/
c/ Tìm m để phương trình mx2+(m-1)x+m-1<0
+ Vô nghiệm
+ nghiệm đúng với mọi x thuộc R
Nêu các bước giải bất
phương trình dạng
ax
2
+ bx +c >0. Từ đó áp
dụng giải các bất phương
tr2inh sau:
4/ Giải hệ bật phương trình bậc hai một ẩn:
a/

− + + ≤


+ − <


2
2
3 3 6 0
2 5 3 0
x x
x x
b/
− > +



− + ≤

2
5 3 4 1
8 15 0
x x
x x
Ta đã biết cách giải bpt
bậc hai một ẩn. Vậy để
giải hệ bpt bậc hai một ẩn
ta làm ntn ?
5/ Giải PT và BPT chứa ẩn trong dấu giá trò tuyệt
đối
a/
− + = +
2
6 8 2x x x
b/
− + ≤ −2 3 2 8 2x x x
Nêu phương pháp giải ?
6/ Giải phương trình và bất phương trình có ẩn trong
dấu căn bậc hai
a/
− − = +
2
2 20 2x x x
b/
− − < −

2
2 8 2x x x
− + − > −
2
7 6 4x x x
Nêu phương pháp giải
=A B
<A B
≤A B
>A B
≥A B
BÀI TẬP BÁM SÁT
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CÂU HỎI
I/ GIẢI VÀ BIỆN LUẬN
1/ Giải và biện luận các phương tr2inh sau:
a/ mx
2
-2(m+1)x +m+3=0
b/ (m-2)x
2
–2(m+1)x +m –5=0
2/ Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép
(m-1)x
2
–2(m+2)x +m=0
3/ Tìm m để phương trình sau vô nghiệm
(a
2
-1)x

2
+2(a-1)x +1 =0
Nêu các bước giải và biện
luận phương trình
ax
2
+bx +c = 0. Từ đó áp
dụng giải và biện luận
II/ ĐỊNH LÝ VIET
1/ Tìm 2 số u; v biết u+v=3 và v.u= -10
2/ Phân tích thành nhân tử f(x)= 3x
2
–21x +30
3/ Tìm giá trò a để phương trình
x
2
–2(a+1)x + a
2
– 3=0 có 2 nghiệm thỏa x
1
2
+x
2
2
= 4
4/ Tìm k để phương trình –x
2
+2(k-1)x +2k+3=0
a/ Có hai nghiệm trái dấu
b/ có hai nghiệm âm

Nếu hai số u,v có tổng S,
tích P thì u, v là nghiệm
của pt nào?
Phân tích bậc hai thành
nhân tử là ta làm gì ?
Bài 3 có mấy ý, mỗi ý
được hiểu ntn ?
III/ PT quy về PT bậc 1 hoặc bậc hai
1/ Giải các pt sau:
a/
+ − − − =
2
4 2 1 4 11 0x x x
b/
− + + = −
2 2
2 2 1 2x x x x
c/
− − = −
2 4 2
5 1 7 2x x x
d/ Giải và biện luận
+
= +

2 1
1
1
m
m

x
Khi nào ta đặt ẩn phụ ?
IV/ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
1/ Giải và biện luận nếu có các hệ
a/
− =


+ =

2 3 13
7 4 2
x y
x y
b/
+ =


+ = +

4 2
1
mx y
x my m
2/ m= ? hệ sau vô nghiệm
− = −


+ + =


4 1
2 ( 6) 3
ax y a
x a y

Nêu cách giải và biện luận
hệ phương trình bậc nhất
hai ẩn
V/ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN
1/ Giải các hệ pt sau:
a/

+ − =

+ − =

2 2
3 7 0
2 4 0
x y
x y
b/

+ − − =


− − + − =


2 2

2 2
1 0
3 2 4 0
x x y
x x y
c/
+ − + =


+ + + − =

2 2
2 1 0
2 2 1 0
x y xy
x y x y
c/

+ − − =


+ = − +


2 2
2 2
0
5( )
x x y y
x y x y

Nêu cách giải hệ gồm 1
PT bậc nhất và 1 bậc 2 hai
ẩn
Cách giải hệ đối xứng
CHỦ ĐỀ
CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
A/ CƠ SỞ:
1/


=

− <

; 0
; 0
x x
x
x x

2/ Cho
≥ 0a
ta luôn có :
≤ ⇔ − ≤ ≤


≥ ⇔

≤ −


x a a x a
x a
x a
x a
3/
− ≤ + ≤ +
+ + + ≤ + + +
1 2 1 2
4 ... ...
n n
x y x y x y
x x x x x x
5/ Bất đẳng thức Cosi cho hai số không âm:
Với mọi
≥ ≥0, 0a b
ta có
+

2
a b
ab
. Dấu bằng xảy ra khi a=b
6/ Bất đẳng thức Cô si chi ba số không âm:
Với mọi
≥ ≥ ≥0; 0; 0a b c
ta có
+ +

3
3

a b c
abc
B/ CÁC BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG:
NỘI DUNG CÂU HỎI
I/ Bất đẳng thức có dấu giá trò tuyệt đối
1/ Cho
[ ]
∈ −3;7x
. Chứng minh rằng
− ≤2 5x
HD:
[ ]
∈ −3;7x
thì x như thế nào với –3 và 7 ?
Tạo ra x-2 ntn ?
Từ đó cho ta điều gì ?
2/ Chứng minh rằng
− + − ≥1 2 1x x
với mọi x thuộc R
3/ Chứng minh
− + − ≥ −a b c b a c
với mọi a,b,c

R
Dựa vào đâu để ta chứng
minh Bđt có dấu giá trò
tuyệt đối ?. Vận dụng
giải
II/ Các BĐT được chứng minh bằng BĐT Côsi:
1/ Cho a,b,c


0, chứng minh
+ +

3
3
ab bc ca
abc
2/ Cho a,b,c >0. Chứng minh
+ + ≥ + +
bc ca ab
a b c
a b c
3/ Chứng minh rằng ta luôn có
+ ≥
1
2x
x
hoặc
Muốn sử dụng BĐT cô si
ta lưu ý đến điều gì ?
Xét 3 số không âm nào ?
Khi lấy căn bậc hai cho
ta điều gì ?
p dụng BĐT CôSi cho
từng cặp số
Lấy tổng suy ra điều phải
c/m
Nhận xét dấu của x và
1/x

+ ≤ −
1
2x
x
với mọi x

0
Cho
>


+ + =

, , 0
1
a b c
a b c
. Chứng minh rằng :

+ ≥ + + ≥16 ; 9b c abc ab bc ca abc
Khi chúng cùng dấu thì
quan hệ giữa
+ +
1 1
x x
x x
như thế
nào?
p dụng BĐT Côsi cho ta
điều gì ?

III/ Tìm GTLN, GTNN của một biểu thức:
1/ Cho x>0, tìm GTNN của f(x) =
+
2
1
2x
x
2/ Cho
≤ ≤
1
0
2
x
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
P(x) = x
2
(1 – 2x)
3/ Cho



+ =

2 2
0
1
xy
x y
Tìm GTLN,NN S=
+ + +1 1x y y x

4/ Cho
+ − = 3x y xy
Tìm GTLN của S =
+ + +1 1x y
Nêu các bước tìm GTLN
của một biểu thức A(x)
- C/m
∀ ∈ ≤: ( )x D A x C
- C/m
∃ ∈ =
0 0
: ( )x D A x C
KL GTLN của A(x)=C
Tương tự nêu các bướ`c
tìm GTNN của A(x)
CHỦ ĐỀ
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
NỘI DUNG CÂU HỎI
I/ Khảo sát sự biến thiên của hàm số
1/ Khảo sát sự biến thiên các hàm số sau:
a/ y = x
3
+ 3x + 1
b/
+
=

2 1
2
x

y
x
c/ y= x
4
+ 3x
2
– 4
Ta thực hiện các bước gì
để khảo sát một hàm số ?
II/ Lập bảng biến thiên từ đồ thò đã vẽ
1/ Dựa vào đồ thò như hình vẽ, lập bảng biến thiên
của hàm số

4
3
2
-1 0 1
2/ Tìm điểm trên đồ thi:
Btoán: Cho hàm số

=
− −
2
2
2 3
x
y
x x
A/ Tìm TXĐ
B/ Trong các điểm

− −
4 1
(2; ); ( 1;2); (1; ); ( 2;4)
3 2
A B C M

điểm nào thuộc đồ thò
C/ Tìm trên đồ thò các điểm có tung độ bằng 2
Cần chú ý gì để lập được
bảng biến thiên từ đồ thò
đã vẽ ?
X -

-1 1

4 +

Y
-

0
III/ Tònh tiến đồ thò:
Bài toán
Cho hàm số y= 4x
2
– 16x + 15 (G)
A/ Tònh tiến G sang trái hai đơn vò ta được đồ thò của
hàm nào ?
B/ Tònh tiến G lên trên một đơn vò ta được đồ thò của
hàm số nào

C/ Hãy vẽ 2 đồ thò của hàm số đó
Nêu các bước tònh thiến
đồ thò hàm số f= f(x)
sang phải a đơn vò, sang
trái a đơn vò, lên p đơn vò
xuống q đơn v

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×