Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

tiết 1 giáo án tự chọn (Ban cơ bản)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.74 KB, 2 trang )

GIÁO ÁN TỰ CHỌN HÓA 11 NĂM HỌC : 2007 – 2008
Ngày soạn : 5.9.2007 Ngày dạy : 14.9.2007
Tiết 1: SỰ ĐIỆN LI – AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. Mục tiêu:
• Hệ thống hóa các kiến thức đã học.
• Vận dụng kiến thức để giải bài tập.
II. Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động thầy và trò Nội dung cần đạt
* Hoạt động 1:
- Gv cho bài tập: Viết phương trình điện li của các
chất sau: BeF
2
, HBrO
4
, K
2
CrO
4
, HBrO, HCN,
Fe(OH)
2
, Ba(OH)
2
, FeCl
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(NO
3


)
2
,
Na
3
PO
4
, Ca
3
PO
4
.
- Hs 1 nhắc lại thế nào là chất điện li phân biệt
được chất điện li mạnh, chất điện li yếu?
- Hs 2 xác đònh đâu là chất điện li mạnh, điện li
yếu và lên bảng làm bài tập.
- Hs 3 nhận xét bài làm của Hs 2.
- Gv nhận xét đánh giá kết quả của các hs 1, 2, 3.
* Hoạt động 2:
- Gv cho bài tập 2: Tính nồng độ mol của NaNO
3
,
+ -
3
Na , NO
, trong các dd sau:
a. Trong 500ml dd có hòa tan 0,2mol NaNO
3
.
b. Trong 200ml dd có hòa tan 17g NaNO

3
.
- Hs 1 nhắc lại công thức tính nồng độ mol.
- Hs 2 tóm tắt đề bài câu a và lên bảng làm.
- Hs 3 tóm tắt đề bài câu b và lên bảng làm.
- Hs 4 nhận xét bài làm của hs 1, 2.
- Gv nhận xét đánh giá kết quả bài làm của 2 Hs.
* Hoạt động 3:
- Gv cho bài tập 3: Trong 200 ml dung dòch có hòa
tan 6,39g Al(NO
3
)
3
. Tính nồng độ mol của các ion
trong dung dòch.
- Hs 1 tóm tắt bài tập và nêu phương pháp giải.
* Bài 1.5 SBT: trang 3: Viết phương trình điện li
của các chất sau: BeF
2
, HBrO
4
, K
2
CrO
4
, HBrO,
HCN, Fe(OH)
2
, Ba(OH)
2

, FeCl
3
, Ca(HCO
3
)
2
,
Mg(NO
3
)
2
, Na
3
PO
4
, Ca
3
PO
4
, Al(NO
3
)
3
.
* Bài giải:
- BeF
2

2+ -
Be + 2F ; HBrO

4

+ -
4
H + BrO
.
- K
2
CrO
4

+ 2-
4
2K + CrO
; HBrO


+ -
H + BrO
- HCN


+ -
H + CN ; Fe(OH)
2



2+ -
Fe +2OH .

- Ba(OH)
2

2+ -
Ba + 2OH→ ; FeCl
3

3+ -
Fe + 3Cl→
-Ca(HCO
3
)
2
2+ -
3
Ca + 2HCO→
;
- + 2-
3 3
HCO H + CO€
-Mg(NO
3
)
2
2+ -
3
Mg + 2NO→
; Na
3
PO

4
+ 3-
4
3Na + PO→
-Ca
3
(PO
4
)
2
2+ 3-
4
3Ca + 2PO→
; Al(NO
3
)
3
3+ -
3
Al + 3NO→
* Bài 2:
a. Bài làm:
- PT điện li: NaNO
3

+ -
3
Na + NO
0,2mol 0,2mol 0,2mol
-

[ ]
3
NaNO
=
+ -
3
Na NO
   
=
   
=
0,2
0,4
0,5
=
M.
b. Bài làm:
-
3
NaNO
17
n = = 0,2
85
(mol)
- PT điện li: NaNO
3

+ -
3
Na + NO

0,2mol 0,2mol 0,2mol
-
[ ]
3
NaNO
=
+ -
3
Na NO
   
=
   
=
0,2
1
0,2
=
M.
* Bài giải 3:
-
3 3
Al(NO )
6,39
n = 0,03
213
=
(mol)
- PT điện li: Al(NO
3
)

3

3+ -
3
Al + 3NO
0,03mol 0,03mol 3x0,03mol

3+
3 3
Al(NO )
Al
n = n = 0,03
(mol).
GIÁO ÁN TỰ CHỌN HÓA 11 NĂM HỌC : 2007 – 2008
Ngày soạn : 5.9.2007 Ngày dạy : 14.9.2007
- Gọi Hs 2 lên bảng trình bày.
- Gv nhận xét đánh giá bài làm của Hs 2.
* Hoạt động 4:
- Gv cho bài tập 4:
a.Tính nồng độ mol của các ion
3+ 2-
4
Al , SO
trong
dung dòch Al
2
(SO
4
)
3

25% (D= 1,368 g/ml).
- Hs 1 nhắc lại công thức tính C%, C
M
. Mối liên
liên hệ giữa 2 công thức trên.
- Gv đưa công thức mối liên hệ giữa C
M
và C%
C
M
=
tan
10C%D
M
chất
- Hs 1 tóm tắt đề bài và nêu phương pháp giải.
- Hs 2 lên bảng giải bài tập.
- Gv nhận xét đánh giá bài làm của Hs 2.
b. Tính nồng độ mol của các ion
+ -
3
H , NO
trong
dung dòch HNO
3
10% (D= 1,054 g/ml).
- Hs 1 tóm tắt đề bài và nêu phương pháp giải.
- Hs 2 lên bảng giải bài tập.
- Gv nhận xét đánh giá bài làm của Hs 2.
* Hoạt động 5:

- Gọi học sinh thứ nhất lên bảng tóm tắt bài toán
và viết phương trình điện li.
- Gv cung cấp công thức tính độ điện li α =
0
n
n
- Trong dd α =
M
M
C chất điện li bò phân li
C chất điện li ban đầu
- Gọi học sinh thứ hai lên bảng làm bài tập.
- Gv nhận xét đánh giá bài làm của Hs 2.

3+
0,03
Al = = 0,15
0,2
 
 
M.

- 3+
3
NO Al
n = 3n = 3x0,03 = 0,09
(mol).

-
3

0,09
NO = = 0,45
0,2
 
 
M.
* Bài giải 4:
a. Bài làm:
- Ta có:
-
2 4 3
M Al (SO )
C
=
tan
10C%D
M
chất
=
10 x 25 x 1,368
(27 x 2 + 96 x 3)
=
342
=1
342
M
- PT điện li: Al
2
(SO
4

)
3

3+ 2-
4
2Al + 3SO
1M 2M 3M

3+ 2
4
Al = 2M; SO 3M.

   
=
   
b. Bài làm:
-
3
M HNO
C =

tan
10C%D
M
chất
=
10 x 10 x 1,054
(1 + 14 + 48 )
=
105,4

=
63
1,673M
- PT điện li: HNO
3

+ -
3
H + NO
1,673M 1,673M 1,673M

+
3
H = 1,673M; NO 1,673M.

   
=
   
* Bài 1.7 SBT: trang 4:
- PT điện li:
CH
3
COOH


+ -
3
H + CH COO
+ C
M

lúc đầu: 0,43.10
-1
0 0
+ C
M
cân bằng: 0,43.10
-1
- 0,86.10
-3
0,86.10
-3
0,86.10
-3
- Ta có: α =
M
M
C chất điện li bò phân li
C chất điện li ban đầu
x 100%
⇒ α =
-3
-1
0,86.10
x 100%
0,43.10
= 2,0%
- Vậy có 2,0% phân tử CH
3
COOH phân li ra ion.
III. Củng cố – Rút kinh nghiệm.

×