Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ÔN tập về TÍNH đơn điệu của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.15 KB, 3 trang )

ÔN TẬP VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ (12 C3) Buổi 1
Câu 1: Giả sử K là một khoảng, một đoạn, nửa khoảng, và hàm số f xác định trên K. Khi đó Hàm số f
được gọi là đồng biến trên K nếu :

A.

B.

∀ x1 , x2 ∈K ; x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )

C.

∀ x1 , x2 ∈K ; x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )

D.

∀ x1 , x2 ∈K ; x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 )
∀ x1 , x2 ∈K ; x1 > x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 )

Câu 2: Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I, hàm số nghịch biến trên I khi :

y ' ≤ 0 ∀x ∈ I , y ' = 0
A.

y ' > 0 ∀x ∈ I
tại một số hữu hạn điểm

y ' = 0 ∀x ∈ I
C.
Câu 3: Cho hàm số


A.

y ' ≥ 0, y ' = 0

D.

 2
 0; ÷
 3

B.

Câu 4: Hàm số

A. HSĐB trên

B. HSNB trên

C. HSĐB trên

D. HSNB trên

y = x3 − x2 + 1

tại một số hữu hạn điểm

. Hàm số đồng biến trên khoảng nào

 2
 0; ÷∪ ( 1; +∞ )

 3

x2 − x − 1
y=
x −2

B.

( −∞;0 ) ∪  23 ; +∞ ÷
C.









.Khẳng định nào sau đây là đúng :

( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )

( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )

; HSNB trên

; HSĐB trên


; HSNB trên

; HSĐB trên

y=
Câu 5:Tìm khoảng đơn điệu của hàm số

( 1;3)
( 1;3)

( 1;2 ) ∪ ( 2;3)
( 1;2 ) ∪ ( 2;3)
x4
− x2 + 3
2

( −∞;0 ) ∪  23 ; +∞ ÷
D










A. HSĐB trên


B. HSĐB trên

C. HSĐB trên

( −∞; −1) ∪ ( 0;1)

; HSNB trên

( −∞; −1) ∪ ( −1;0 )

( −1;0 ) ∪ ( 1; +∞ )

( −1;0 ) ∪ ( 1; +∞ )

; HSNB trên

( 0;1) ∪ ( 1; +∞ )

( −∞; −1) ∪ ( 0;1)

; HSNB trên

D.HSĐB trên R

y=
Câu 6: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số

A. HSĐB trên R


B. HSĐB trên

C.HSNB trên R

y=
Câu 7: Cho

A.

1 − m2
y' =
( x + m )2

D. HSNB trên

mx + 1
x+m

B.

1 + m2
y' =
( x + m )2

Câu 8 : Tìm m để hàm số

m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

y=
Câu 9: Cho

A. m=-3

(m − 1) x + 3
x + m +1

B.

( −∞;2 ) ∪ ( 2; +∞ )

C.

1− m
y' =
( x + m )2

D.

m2 − 1
y' =
( x + m)2

luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định :

m ∈ ( −∞;0 ) ∪ ( 0; +∞ )

C.

m ∈ ( −∞;1)

D.


m ∈ ( −1;1)

.Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định với giá trị m nào?

B.m=2

Câu 10: Tìm m để hàm số
A.

mx + 1
x+m

B.

y=
0
( −∞;2 ) ∪ ( 2; +∞ )

. Đạo hàm bậc nhất của hàm số đã cho là:

y=−

A.

x −3
2− x

C.m=0


(m − 1) x + 3
x + m +1

−2 ≤ m ≤ 2

D. m=-2

nghịch biến trên từng khoảng xác định

C.

−2 < m < 2

D. Một số khác


Câu 11: Hàm số

y = x 2 − 4 x + 4 + 4 x 2 + 4 x + 1 + mx

A.m =4

B. m=-1

C. m=-2

Câu 12: Với giá trị nào của m thì h/s
A.


m < −1

B.

C.

Câu 13: Với giá trị nào của m thì hàm số

A.

B.

D.m=-3

y = x 2 − 4 x + 4 + 4 x 2 + 4 x + 1 + mx

m > −1

2− 3 ≤m≤2+ 3

luôn đồng biến trên R với m:

∀m

m>0

D.

đồng biến trên R:


m>3

y = x 3 − (m − 2) x 2 + x + 2m − 3

C.Không có m

đồng biến trên R:

D. Một số khác

Câu 14: Hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định

A.

y = sinx x ∈  0;π 

B.

y = x 3 − 3x 2 + 3x + 5

y=
Câu 15 : Tìm m để hàm số
A.

2≤m≤3

B.

m > −2


x−2
x+m

C.

luôn đồng biến trên

C.

m ≥ −1

x4 x2
y=
− +1
4
2

( 1;+∞ )
D. Số khác

D.

y = x2 − 4



×