Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

BTN007 DE THI THU LAN 3 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT 2016-2017

LỚP TOÁN 10-11-12-LTĐH
11a Nguyễn Trường Tộ - Đn

C©u 1 :

A.
C©u 2 :

MÔN : TOÁN; LẦN 3

1
Hàm số y  x3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 đồng biến trên tập xác định của nó khi :
3
2  m  1
5

Giả sử

B.

m4

C.

2m4

D.

m4



C.

81

D.

8

dx

 2x  1  ln K . Giá trị của K là:
1

A.

B.

9

3

C©u 3 : Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận sau, kết luận
nào là đúng ?
A.
C©u 4 :

z

B.


z 1

C.

z là một số thuần
ảo

D.

z  1

2

Cho I   2 x x 2  1dx và u  x2  1 . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
1

3

A.

2

I   udu

B.

I   udu

C.


1

0

2 3
I  u2
3

3

D.

I

0

2
27
3

C©u 5 : Trong không gian Oxyz cho ba vectơ a  (1;1;0); b  (1;1;0); c  (1;1;1) , trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai ?
A.

a 2

B.

ab


C.

cb

D.

c 3

C©u 6 : Sở y tế cử 1 đoàn gồm 10 cán bộ y tế thực hiện tiêm chủng văcxin sởi-rubela cho học sinh trong đó
có 2 bác sĩ nam,3 y tá nữ và 5 y tá nam. Cần lập một nhóm gồm 3 người về một trường học để tiêm
chủng.Tính xác suất sao cho trong nhóm đó có đủ bác sĩ,ý tá trong đó có nam và nữ :
A.

11
40

B.

3
8

C.

17
40

D.

13

40

C.

(1; )

D. (;1]

C©u 7 : Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5  2x là:
A. 
C©u 8 :

Hàm số y 

B. [1; )

ln x
x

A. Có một cực đại và một cực tiểu

B. Có một cực đại
1


C. Không có cực trị

D. Có một cực tiểu

C©u 9 : Cho hai số thực dương x, y thỏa x  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của P  9x  2.31 y lớn hơn và

gần giá trị nào sau đây nhất.
A.

27
3

B.

13

27
3

C.

9

1623
125

D.

3233
250

C©u 10 : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho 2 điểm A(1;3;0) và B(-2;1;1) và đường thẳng
x  1 y 1 z
. Viết phương tình mặt cầu đi quá A,B có tâm I thuộc đường thẳng    .



 :
2
1
2
2

2

2

A.

2 
13  
3
25

x   y    z   
5 
10  
5
3


C.

2 
13  
3  521


x   y   z   
5 
10  
5  100


2

2

2

2

2

2

2

2

B.

2 
13  
3
25

x   y    z   

5 
10  
5
3


D.

2 
13  
3  521

x   y    z   
5 
10  
5  100


2

C©u 11 : Số nào trong các số sau là số thực ?
A.
C©u 12 :

A.

1  i 3 

2


B.

Tìm m để phương trình
9
 m  3
2

B.

 2  i 5    2  i 5  C.

i 2
i 2

D.



 

3  2i 

3  2i

2  x  2  x  4  x2  m có hai nghiệm phân biệt.
2

m

3


C.

1
m1
2

D.

5
 m  2
2

C©u 13 : Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A1;0;0 ; B  0;1;0 ; C  0;0;1 ; D 1;1;1 , trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào sai ?
A. Bốn điểm A, B, C, D tạo thành một tứ diện.

B. Tam giác ABD là tam giác đều.

C. Tam giác BCD là tam giác vuông.

D.

AB  CD

C©u 14 : Trong các kết luận sau, kết luận nào là sai ?
A. Môđun của số phức z là một số phức.

B. Môđun của số phức z là một số thực dương.


C. Môđun của số phức z là một số thực.

D. Môđun của số phức z là một số thực không
âm.

C©u 15 :
Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến.

B. Hàm số luôn luôn đồng biến.

2




C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.

C©u 16 : Hàm số: y  x3  3x 2  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A.

(2;0)

B.

(3;0)

C.


(; 2)

D.

(0; )

C©u 17 : Trong hệ tọa độ Oxy, cho tứ giác ABCD có E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết

AB  1; 2  , DC   3 ; 1 và E 1; 0  . Tìm tọa độ điểm F.
A.

F  2; 2

B.

 3
F  1; 
 2

C.

 3
F  2; 
 2

D.

 3
F  0; 

 2

C©u 18 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (I) có hai đường kính AB và MN với A(2; 1), B(2; 5) . Gọi E
và F lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM và AN với tiếp tuyến của (I) tại B. Tìm tọa độ
trực tâm H của tam giác MEF sao cho H nằm trên đường thẳng  : x  2 y  2  0 và có hoành độ
là một số nguyên.
A.

H  3;1

B.

H  7;1

C.

H  4;5

D.

H  4;1

C©u 19 : Hình lăng trụ đều là:
A. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
B. Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
C. Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
D. Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
C©u 20 : Phương trình cos x  cos3x  cos5x  0 có tập nghiệm:
A.


x

C.

x

C©u 21 :


6


6

k
k


3


3

;x  
;x  


3



3

B.

x

 k

D.

xk

k

6


3


3

;x 

;x  


3



3




3



 k 2

1
1
Trong các khẳng định sau về hàm số y   x 4  x 2  3 , khẳng định nào là đúng?
4
2

A. Cả C và B đều đúng
C.



 k 2

B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0

Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1

D. Chỉ có B là đúng


C©u 22 : Cho cấp số nhân u  1; u  16 2 . Khi đó công bội q bằng:
1
10
A.
C©u 23 :

2 2

B.

2

C.

2

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :

D.

2

x  2 y 1 z 1


và điểm
1
1
2
3



A  2;1;0  . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa d.
A.

x  6 y  4z  9  0

B.

x  7 y  4z  8  0

C.

x  7 y  4z  9  0

D.

x  y  4z  3  0

C©u 24 : Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng ?
A.

i1977  1

C©u 25 :



B.


6

Cho I   sin n x cos xdx 
0

A.

B.

6

i 2345  i

C.

i 2005  1

D.

i 2006  i

C.

4

D.

5

C.


0 x1

D.

x1

C.



D.

2  3i
2  3i

C.

0;1   2;3

D.

x  0;2    3;7

1
. Khi đó n bằng:
64

3


C©u 26 : Nghiệm của bất phương trình log (3x  2)  0 là:
2
A.

log 3 2  x  1

B.

x1

C©u 27 : Số nào trong các số sau là số thuần ảo ?
A.



 

2  3i 

2  3i



B.

 2  2i 

2




2  3i .

2  3i



C©u 28 : : Giải bất phương trình log 1 ( x 2  3x  2)  1
2

A.
C©u 29 :

x  1;  

B.

x  0; 2 

Cho A(1;-2;3) và đường thẳng d :

x 1 y  2 z  3
, viết phương tình mặt cầu tâm A, tiếp xúc


2
1
1

với d.

A.

( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  50

B.

( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25

C.

( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  50

D.

( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25

C©u 30 :

A.

10

1

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x   , x # 0
x


B.


960

15360

C.

D. 13440

8064

C©u 31 : Hàm số F( x)  e x2 là nguyên hàm của hàm số
2

A.

f ( x)  e

2x

B.

f ( x)  2xe

x2

C.

ex
f ( x) 
2x


D.

2

f ( x)  x2 e x  1

4


C©u 32 : Trong cách mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích xung quanh bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C©u 33 : Cho một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có ba kích thước là 2cm; 3cm; 6cm. Thể tích khối tứ diện
ACB’D’ là
B.

A. 12cm3

4cm3

C.

D. 8cm3

6cm3

C©u 34 : Trong mặt phẳng Oxy, cho tứ giác ABCD. Các điểm M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD,

và DA. Biết A 1; 2  , ON  OP   3 ; 1 và C có hoành độ là 2. Tính xM  xQ ?
A. 1

B. 3

C©u 35 :
Xác định m để hàm số y 
A.

m

1

C. 4

xm
x2  1

B. m

D. 2

đồng biến trong khoảng  0 ;   .

2

C.

m


1

D. m

0

C©u 36 : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung
điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là
A.
C©u 37 :

A.

a3 3
, độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:
8

a 6

B.

Bất phương trình

x  2 5 x
 1 có tập nghiệm là:
x7

7;  

B.


2a

(2;7)

C.

C.

a

(; 2)

D.

a 3

D.

 2;7 

C©u 38 : Tìm câu sai trong các mệnh đề sau về GTLN và GTNN của hàm số y  x3  3x  1 , x  0;3 .
A. Min y = 1

B. Max y = 19

C. Hàm số có GTLN và GTNN

D. Hàm số đạt GTLN khi x = 3


C©u 39 : Cho đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

5


5

A.

1

4

3

1

 f ( x)dx   f ( x)dx



0

3

4

 f ( x)dx   f ( x)dx

B.


3

4

C.

0

f ( x)dx



D.

3

0

4

f ( x)dx   f ( x)dx
0

C©u 40 : Đồ thị sau là của hàm số nào?
10

y

5


x
-10

-5

5

-5

A. y = x4 – 8x2 + 10

B. y = x4 + 8x2 + 10

C. y = - x4 – 8x2 + 10

D. y = -x4 + 8x2 + 10

-10

-15

-20

C©u 41 :

Cho hàm số y 

A. 2


3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng :
x2
B. 3

C. 1

D. 0

C©u 42 : Cho hàm số y  x4  2  m  1 x2  m  2 (1). Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ
xA  1 . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường
1
4

thẳng d : y  x  2016
A.
C©u 43 :

A.
C©u 44 :

m0

B.

m2

C.

m  1


D.

m1

C.



D.

0

n3
Tính giới hạn lim 4
x  n  3n 2  1
1
4

B.

1
2

Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y 

2x  1
là đúng?
x 1


A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
6


B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\  1 .
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\  1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).
C©u 45 : Cho hình chóp tam giác SABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , có SA vuông góc với (ABC). Để thể
tích của khối chóp SABC là
A.

300

B.

a3 3
thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là
2

450

C.

600

D.

900

C.


ln x  1

D.

1
1
x

C©u 46 : Đạo hàm của hàm số y  x(ln x  1) là:
A.

ln x

B.

1

C©u 47 : Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm 12 quả đỏ và 8 quả xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác
suất để trong 3 quả cầu chọn ra có ít nhất một quả cầu màu xanh.
A.
C©u 48 :

12
57

Cho hàm số y 

B.


11
57

C.

3
2

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận

46
57

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y 

3
2

1
Cho hàm số y  x3  m x 2   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
3

A. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.
C.

D.

3x  1

. Khẳng định nào sau đây đúng?
2x 1

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y 

C©u 49 :

45
57

m  1 thì hàm số có cực trị.

B.

m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị

D.

m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu

C.

2

C©u 50 : Nghiệm của phương trình log  log x   1 là:
2
4
A.

16


B.

4

D.

8

7


PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
9. Số báo danh: 10. Mã đề thi
Giám thị 1
Họ và tên: ...........................
...........................................
Chữ ký: ...............................
Giám thị 2
Họ và tên: ...........................
...........................................
Chữ ký: ...............................

1. Tên trường:..............................................
.................................................................
Ký hiệu trường (bằng chữ) ........................
2. Điểm thi: ..................................................
3. Phòng thi: ................................................
4. Họ và tên thí sinh: ....................................
....................................................................

5. Ngày sinh:................................................
6. Chữ ký của thí sinh: .................................
7. Môn thi:....................................................
8. Ngày thi: ..................................................

Thí sinh lưu ý: - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.
- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn.
- Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục:
Số báo danh, Mã đề thi trước khi làm bài.

ⓞⓞⓞⓞⓞⓞ

ⓞⓞⓞ

①①①①①①

①①①

②②②②②②

②②②

③ ③ ③③③③

③③③

④④④④④④

④④④


⑤⑤⑤⑤⑤⑤

⑤⑤⑤

⑥⑥⑥⑥⑥⑥

⑥⑥⑥

⑦⑦⑦⑦⑦⑦

⑦⑦⑦

⑧⑧⑧⑧⑧⑧

⑧⑧⑧

⑨⑨⑨⑨⑨⑨

⑨⑨⑨

Phần trả lời: Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề thi.
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng
với phương án trả lời đúng.

1
2
3
4
5


























26
27
28
29
30


























6
7
8
9
10


























31
32
33
34
35


























11
12
13
14
15


























36
37
38
39
40


























16
17
18
19
20


























41
42
43
44
45


























21
22
23
24
25


























46
47
48
49
50




























Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×