Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.82 KB, 5 trang )

TRNG THPT CHUYấN
Lấ QUí ễN

( thi cú 5 trang)
THI TH I HC, CAO NG LN TH BA
MễN HO HC, KHI A, B
Thi gian lm bi: 90 phỳt
Mó thi 357
H, tờn thớ sinh:
S bỏo danh:
H =1; Be = 9; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Cõu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C
2
H
4
và C
4
H
4
thì thể tích khí CO
2
(đktc) và
khối lợng hơi H
2
O thu đợc lần lợt là:
A. 2,8 lít và 1,35 gam. B. 1,68 lít và 1,8 gam.
C. 3,36 lít và 1,8 gam. D. 4,48 lít và 1,8 gam.
Cõu 2: Cho 0,15 mol este X mch h vo 150 gam dung dch NaOH 8% , un núng phn ng thu
phõn este xy ra hon ton thu c 165 gam dung dch Y. Cụ cn Y thu c 22,2 gam cht rn
khan. Cú bao nhiờu cụng thc cu to ca X tho món


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 3: Cho 0,92 gam hn hp X gm C
2
H
2
v CH
3
CHO tỏc dng va vi dung dch AgNO
3
trong
NH
3
, thu c 5,64 gam cht rn. Phn trm theo khi lng ca CH
3
CHO trong hn hp X l
A. 67,73%. B. 28,26%. C. 71,74%. D. 32,27%.
Cõu 4: Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c 3,67
gam mui khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng thc
ca X l
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC

2
C
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H
6
COOH. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Cõu 5: Cho s bin húa sau:
X
A (mùi trứng thối) X + D
B Y + Z
E
A + G
+H

2
+B
+O
2
, t
o
+Fe
+Y hoặc Z
+D, Br
2
Trong cỏc phn ng trờn cú bao nhiờu phn ng oxi húa - kh?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Cõu 6: un núng 1,91 gam hn hp X gm C
3
H
7
Cl v C
6
H
5
Cl vi dung dch NaOH loóng va ,
sau ú thờm tip dung dch AgNO
3
n d vo hn hp sau phn ng, thu c 1,435 gam kt ta.
Khi lng C
6
H
5
Cl trong hn hp u l
A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam.

Cõu 7: Mui CuSO
4
khan dựng lm khụ khớ no sau õy?
A. SO
2
. B. H
2
S. C. CH
3
NH
2
. D. NH
3
.
Cõu 8: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Cht bộo thuc loi hp cht este.
B. Cht bộo lng l cỏc triglixerit cha gc axit no trong phõn t.
C. Cht git ra tng hp cú u im hn x phũng l cú th git ra c trong nc cng.
D. Khi un cht bộo vi dung dch NaOH hoc KOH ta c x phũng.
Cõu 9: Cho 8,3 gam hn hp gm Al v Fe cú s mol bng nhau vo 100ml dung dch Y gm
AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, sau khi phn ng kt thỳc thu c cht rn A gm 3 kim loi. Ho tan A vo
dung dch HCl d thy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra v cũn 28 gam cht rn khụng tan. Nng mol ca
Cu(NO
3

)
2
v AgNO
3
trong dung dch Y l
A. 0,2M v 0,3M. B. 0,2M v 0,1M. C. 1M v 2M. D. 2M v 1M.
Trang 1/5 - Mó thi 357
Cõu 10: Cho hn hp khớ gm HCHO v H
2
i qua ng s ng bt Ni nung núng. Sau khi phn ng
xy ra hon ton thu c hn hp khớ Y gm hai cht hu c. t chỏy ht ht Y thu c 11,7 gam
H
2
O v 7,84 lớt CO
2
(ktc). Phn trm theo th tớch ca H
2
trong X l
A. 65,00%. B. 46,15%. C. 53,85%. D. 35,00%.
Cõu 11: Trong cỏc cp cht sau õy: (a) C
6
H
5
ONa v NaOH; (b) C
6
H
5
OH v C
6
H

5
NH
3
Cl; (c)
C
6
H
5
OH v C
2
H
5
ONa ; (d) C
6
H
5
OH v NaHCO
3
; (e) CH
3
NH
3
Cl v C
6
H
5
NH
2
. Cp cht cựng tn ti
trong dung dch l

A. (a), (d), (e). B. (a), (b), (d), (e). C. (a),(b), (c), (d). D. (b), (c), (d).
Cõu 12: Cho tng cht: Fe, FeO, Fe(OH)
2
,Fe(NO
3
)
3
, FeS, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, FeSO
4
, FeCO
3
, Fe
3
O
4
,
Fe(NO
3
)
2
ln lt tỏc dng vi dung dch HNO
3
c, núng. S phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ
- kh l

A. 7. B. 8. C. 9. D. 3.
Cõu 13: Khớ CO
2
chim t l 0,03 % th tớch khụng khớ. Cn bao nhiờu m
3
khụng khớ ( ktc) cung
cp cho phn ng quang hp cõy xanh to ra 50 gam tinh bt
A. 224,00. B. 150,33. C. 138,27. D. 336,00.
Cõu 14: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Pht pho trng cú cu trỳc tinh th phõn t. B. Nc ỏ thuc loi tinh th phõn t.
C. Kim cng cú cu trỳc tinh th phõn t. D. th rn, NaCl tn ti dng tinh th ion.
Cõu 15: Ho tan ht m gam ZnSO
4
vo nc c dung dch X. Cho 140 ml dung dch KOH 2M vo
X, thu c 10,89 gam kt ta. Tớnh m
A. 22,540. B. 17,710. C. 12.375. D. 20,125.
Cõu 16: Nung núng m gam bt Fe vi S trong bỡnh kớn khụng cú khụng khớ, sau mt thi gian thu
c 12,8 gam hn hp rn X gm Fe, FeS, FeS
2
, S. Ho tan hon ton X trong dung dch H
2
SO
4
c
núng d, thu c 10,08 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 2,8.
Cõu 17: Cho 21,6 gam cht X cú cụng thc phõn t C
2

H
8
O
3
N
2
tỏc dng vi 400ml dung dch NaOH
1M un núng, sau phn ng thu c dung dch Y v khớ Z lm xanh giy qu tm t. Cụ cn Y thu
c m gam cht rn khan. giỏ tr ca m l
A. 11,4. B. 25,0. C. 30,0. D. 43,6.
Cõu 18: Dn khớ CO d qua hn hp X gm 0,1 mol Fe
3
O
4
; 0,1 mol CuO v 0,15 mol MgO sau ú
cho ton b cht rn sau phn ng vo dung dch H
2
SO
4
loóng d. Tớnh th tớch khớ thoỏt ra(ktc).
A. 13,44 lớt. B. 10,08 lớt. C. 6,72 lớt. D. 5,6 lớt.
Cõu 19: Cho 26,88 gam bt ng hũa tan trong dung dch HNO
3
trong mt cc, sau kt thỳc phn
ng, cú 4,48 lớt khớ NO(ktc) thoỏt ra v cũn li m gam cht rn khụng tan. Thờm tip t t V ml
dung dch HCl 3,2 M vo cc ho tan va ht m gam cht khụng tan, cú khớ NO thoỏt ra. Tr s V
l
A. 100. B. 50. C. 200. D. 150.
Cõu 20: Dóy cỏc nguyờn t sp xp theo chiu tng dn tớnh phi kim t trỏi sang phi l
A. P, N, F, O. B. N, P ,F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.

Cõu 21: Cho cân bằng hóa học sau Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2 CrO
4
2-
+ 2 H
+

( vàng da cam ) (vàng)
Cho các yếu tố sau: (1) thêm H
2
SO
4
; (2) thêm Na
2
CO
3
; (3) thêm NaNO
3
, ( 4) NaOH, (5) BaCl
2
.
Các yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 1. B. 2,4,5. C. 2, 4 . D. 5.
Cõu 22: Cỏc khớ cú th cựng tn ti trong mt hn hp l

A. HI v O
3
B. H
2
S v Cl
2
. C. NH
3
v HCl. D. Cl
2
v O
2
.
Cõu 23: Khi cho: Cu vào dung dịch FeCl
3
; H
2
S vào dung dịch CuSO
4
; HI vào dung dịch FeCl
3
; dung
dịch AgNO
3
vào dung dịch FeCl
3
; dung dch HCl vào dung dch Fe(NO
3
)
2

Số cặp chất phản ứng đợc
với nhau là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Trang 2/5 - Mó thi 357
Cõu 24: phõn bit Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
cú th dựng:
A. Nc, nc vụi trong. B. Dung dch H
2
SO
4
.
C. Dung dch HCl. D. Nc, dung dch CaCl
2
.
Cõu 25: Cho 0,1 mol axit hu c X tỏc dng vi 11,5 gam hn hp Na v K thu c 21,7 gam cht
rn v thy thoỏt ra 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Cụng thc cu to ca X l
A. (COOH)
2
. B. CH
3
COOH. C. CH

2
(COOH)
2.
D. CH
2
=CHCOOH.
Cõu 26: Nh t t tng git n ht 200ml dung dch HCl 1M vo 100ml dung dch X cha hn hp
gm K
2
CO
3
1,5M v NaHCO
3
1M, sinh ra V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Cõu 27: Cho 7,2 gam hn hp gm Fe
3
O
4
v Cu vo dung dch HCl d. Sau phn ng kt thỳc, khi
lng cht rn khụng tan l 1,28 gam. Phn trm khi lng ca Fe
3
O
4
trong hn hp u l
A. 32,22%. B. 82,22%. C. 25,76%. D. 64,44%.
Cõu 28: Cho cỏc dung dch: HCl va ; khớ CO
2
; dung dch AlCl
3

ln lt vo 3 cc ng dung
dch NaAlO
2
u thy:
A. cú khớ thoỏt ra. B. dung dch trong sut.
C. cú kt ta sau ú tan dn. D. cú kt ta trng.
Cõu 29: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Cho Cu(OH)
2
trong mụi trng kim vo dung dch lũng trng trng.
(2) Cho dung dch iot vo dung dch h tinh bt ri un núng.
(3) Cho Cu(OH)
2
vo dung dch glixerol.
(4) Cho dung dch NH
3
n d vo dung dch CuSO
4
.
Mu tớm xanh xut hin thớ nghim
A. (2). B. (4). C. (3). D. (1).
Cõu 30: Ln lt cho cỏc cht: C
2
H
5
Cl; C
6
H
5
NH

3
Cl; C
2
H
5
OH; C
6
H
5
ONa; CH
2
=CH-CH
2
Cl vo dung
dch NaOH un núng. Cú my cht phn ng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 31: Cho s : C
6
H
12
O
6
X CH
3
COOH
Xỏc nh cht X
A. C
2
H
5

OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
3.
D. CH
3
COONa.
Cõu 32: Cho cỏc cht sau: metan (1); etylen(2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); isopren (6); toluen
(7). Cỏc cht cú kh nng lm mt mu dung dch KMnO
4
l
A. 1,3, 4,5,6. B. 3,4,5,6,7. C. 2, 3, 4, 5.7. D. 2,3,5,6,7.
Cõu 33: TNT ( 2,4,6 trinitrotoluen) đợc điều chế bằng phản ứng của toluen với hỗn hợp HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc, trong điều kiện đun nóng. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình tổng hợp là 80%. L-
ợng TNT tạo thành từ 230 gam toluen là:
A. 687,5 gam. B. 454,0 gam. C. 550,0 gam. D. 567,5 gam.
Cõu 34: Cho 2,16 gam bt Al vo 600 ml dung dch cha hn hp gm CuCl
2
0,2M v FeCl

3
0,1M.
Sau khi phn ng xy ra hon ton thu c cht rn A nng m gam. giỏ tr ca m l:
A. 7,68. B. 1,92. C. 5,28. D. 5,76.
Cõu 35: S cht hu c cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
7
O
2
N va cú kh nng tỏc dng vi dung dch
NaOH , va cú kh nng tỏc dng vi dung dch HCl l
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Cõu 36: Thờm

150

ml

dung

dch

KOH

2M

vo

120


ml

dung

dch

H
3
PO
4

1M.

Cỏc

cht

thu c
trong

dung

dch
sau phn ng
l:
A. KOH v K
3
PO
4

. B. K
2
HPO
4
v K
3
PO
4
.
C. K
2
HPO
4
v KH
2
PO
4
. D. KH
2
PO
4
v K
3
PO
4
.
Cõu 37: Thc hin phn ng oxi húa m gam ancol etylic nguyờn cht thnh axit axetic (hiu sut
phn ng t 25%) thu c hn hp Y, cho Y tỏc dng vi Na d thu c 5,6 lớt H
2
(ktc). Giỏ tr

ca m l
A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam . D. 4,6 gam.
Trang 3/5 - Mó thi 357
Cõu 38: Ho tan hon ton mt kim loi R hoỏ tr 2 vo dung dch H
2
SO
4
loóng, ly d 25% so vi
lng cn thit phn ng, thu c dung dch A.Dung dch A tỏc dng va vi dung dch cha 0,5
mol NaOH, thu c 11,6 gam kt ta. R l
A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Zn.
Cõu 39: Chất nào sau đây: C
6
H
5
-OH ; HO-C
6
H
4
-OH ; C
6
H
5
-COOH, H-COO-C
6
H
5
có bao nhiêu chất
phản ứng đợc với cả Na, NaOH và NaHCO
3

.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cõu 40: Cho s phn ng sau:
+ HCN + H
3
O
+
, t
0
+ H
2
SO
4
, t
0
xt,t
0
, p
CH
3
CH=O A B C
3
H
4
O
2
C
C
3
H

4
O
2
cú tờn l
A. axit axetic. B. axit metacrylic. C. axit acrylic. D. anehit acrylic.
II. PHN RIấNG ( 10 cõu) Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn (phn A hoc B)
A. Theo chng trỡnh chun (10 cõu, t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: t chỏy hon ton mt hirocacbon A.Ton b sn phm chỏy hp th vo dung dch
Ba(OH)
2
d, to ra 29,55 gam kt ta v khi lng dung dch gim 19,35 gam. A thuc loi
hirocacbon no
A. anken. B. ankan.
C. ankadien. D. aren.
Cõu 42: Cho cht HO- - CH
2
-OH ln lt tỏc dng vi Na; dung dch NaOH; Dung dch HBr;
CuO nung núng. S trng hp xy ra phn ng l
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Cõu 43: Cho cỏc phn ng húa hc sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4

+ BaCl
2
(2) CuSO

4
+ Ba(NO
3
)
2

(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
(4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Fe
2
(SO

4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2

Nhng phn ng hoỏ hc cú cựng phng trỡnh ion rỳt gn l
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Cõu 44: Cho 5,76 gam axit hu c X n chc, mch h tỏc dng ht vi CaCO
3
thu c 7,28 gam
mui ca axit hu c. Cụng thc cu to rỳt gon ca X l
A. CH=C- COOH. B. CH
3
COOH. C. CH
3
- CH
2
- COOH. D. CH
2
=CH- COOH.
Cõu 45: Ho tan hn hp ba kim loi Zn, Fe, Cu bng dung dch HNO
3
loóng. Sau khi phn ng xy
ra hon ton, thu c cht khụng tan l Cu. Phn dung dch sau phn ng chc chn cú cha
A. Zn(NO
3
)

2
; Fe(NO
3
)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
. D. Zn(NO
3
)
2

; Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
.
Cõu 46: Cho 0,1 mol hn hp X gm hai anehit no, n chc, mch h, k tip nhau trong dóy
ng ng tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, un núng thu c 32,4 gam Ag. hai
anehit trong X l
A. CH
3
CHO v C
2
H
5
CHO. B. C
2
H
3
CHO v C
3
H
5

CHO.
C. HCHO v C
2
H
5
CHO. D. HCHO v CH
3
CHO.
Cõu 47: Phn ng no khụng dựng iu ch khớ hiro sunfua?
A. FeS + HNO
3
B. Na
2
S + H
2
SO
4
loóng
C. FeS + HCl D. S + H
2

Cõu 48: in phõn vi in cc tr 400ml dung dch CuSO
4
0,2 M trong mt thi gian thu c
0,224 lớt khớ (ktc) anụt. Bit hiu sut in phõn l 100%. Khi lng catot tng l
A. 0,32 gam. B. 3,2 gam. C. 0,64 gam. D. 1,28 gam.
Cõu 49: Cho 0,1 mol alanin tỏc dng vi 200ml dung dch NaOH 1M, cụ cn dung dch sau phn
ng thu c cht rn X. Cho X vo dung dch HCl d, cụ cn cn thn dung dch sau phn ng thu
c cht rn khan cú khi lng l
A. 23,45 gam. B. 12,55 gam. C. 24,25 gam. D. 22,75 gam.

Trang 4/5 - Mó thi 357
Câu 50: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được clo một
cách tương đối an toàn
A. dùng khí NH
3
hoặc dung dịch NH
3
. B. Dùng khí H
2
S.
C. Dùng khí CO
2
. D. dung dịch NaOH loãng.
A. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Sục 7,28 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)
2
0,2M, phần
nước lọc sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO
3
, NaCl, Ca(OH)
2
,
NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2

. Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 52: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nàosau đây?
A. pent-1-en. B. Buta -1,3- đien.
C. 2-Metylbuta-1,3 - đien. D. Penta-1,4-đien.
Câu 53: Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại như sau :
Cặp oxi hóa – khử Mg
2+
/Mg Zn
2+
/Zn Pb
2+
/Pb Cu
2+
/Cu Hg
2+
/Hg
E
0
( V) – 2,37 – 0,76 – 0,13 0,34 0,85
Kết luận nào sau đây là KHÔNG đúng ?
A. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn = pin Zn-Hg.
B. Suất điện động chuẩn của pin Pb-Hg < pin Mg-Zn
C. Suất điện động chuẩn của pin Mg –Cu < pin Zn –Pb.
D. Suất điện động chuẩn của pin Mg-Pb > pin Mg- Zn.
Câu 54: Một hợp chất hữu cơ ba chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m

O
= 21:2:4.
Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 55: .Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H
2
O và 0,4368 lít khí CO
2
(ở đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. O=CH-CH=O. B. C
2
H
5
CHO. C. CH
2
=CH-CH
2
-OH. D. CH
3
COCH
3
.
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO
2
và 0,56
lít N
2

(đều ở đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
công thức H
2
N - CH
2
- COONa. X là
A. H
2
N - CH
2
- COOC
3
H
7
. B .H
2
N - CH
2
- COOCH
3
.
C. H
2
N - CH
2
- CH
2
COOH. D. H

2
N - CH
2
- COOC
2
H
5
.
Câu 57: Hiđrô hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng
m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5. B. 24,8. C. 17,8 . D. 8,8.
Câu 58: Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được sự của ion Ba
2+
có mặt trong dung dịch
A. SO
4
2-
. B. CrO
4
2-
. C. HSO
4
-
D. HCO
3
-
.

Câu 59: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng
Mg + HNO
3
đặc, dư
→
khí A CaOCl
2
+ HCl
→
khí B
NaHSO
3
+ H
2
SO
4

→
khí C Ca(HCO
3
)
2
+ HNO
3

→
khí D.
Sau đó cho các khí A,B, C, D lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư, thì tất cả số phản ứng oxi
hoá khử xảy ra là
A. 4. B.3 C. 2. D. 5

Câu 60: Cho V ml dung dịch NH
3
1M vào 100ml dung dịch CuSO
4
0,3 M thu được 1,96 gam kết tủa.
Giá trị lớn nhất của V là
A. 30 ml. B. 50 ml. C. 40 ml. D. 100ml.

HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 357

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×