các cụm văn bản đà học (lớp 8)
1.Truyện kí Việt Nam
2. Thơ
3. Nghị luận
4. Văn học nước ngoài
5. Văn bản nhËt dông
I. Cụm văn bản thơ
1.
Thống kê các văn bản thơ
(từ bài 15 đến bài 21 theo mẫu SGK)
T
T
văn bản
Thể thơ
Vo nh ngục
Quảng Đông cảm
tác
Thất ngôn bát
cú đường luật
2
Đập đá ở Côn Lôn
3
4
Hai chữ nước nhà
5
Ông đồ
Giá trị nội dung chủ yếu
Thất ngôn bát
cú Đường luật
Muốn làm thằng
cuội
Tác giả
1
Phan Bội Châu
Phong thái ung dung đường hoàng, khí phách
kiên cường buất khuất
Vũ Đình Liên
cảnh cũ người xưa.
Thế Lữ
Nỗi chán ghét thực tại tầm thường tù túng và
niềm khao khát tự do mÃnh liệt.
2. Sự khác Châu nổi bật về hình thức tàng của người
biệt Hình tượng đẹp lẫm liệt, ngang
Phan
anh
Trinh
nghệ thuật giữa các hùng cứu nước thơ:
văn bản
Bất hoà với thực tại tầm thường, xấu xa muốn
Thất ngôn bát
Vào nhàTản Đà Quảng bằng mộngcảm tác,
ngục thoát li Đông tưởng.
cú Đường luật
Muốn làm Tuấn Khải Tâm sự yêu nước rừng,
Lục bát
Trần thằng Cuội...; Nhớ
Quê hương...
Cảm thương một lớp người tàn tạ, nỗi tiếc nhớ
Năm chữ
Nhớ rừng
Tám
chữ
6
7
Quê hương
Tám chữ
Tế Hanh
Vẻ đẹp bức tranh làng quê và tình yêu quê hư
ơng trong sáng, tha thiết.
8
Khi con Tu hú
Lục bát
Tố Hữu
Lòng yêu cuộc sống, khao khát tự do cháy bỏng.
9
Tức cảnh Pắc Pó
Tuyệt cú
Hồ Chí Minh
Tinh thần lạc quan, phong thái ung dung.
10
Ngắm trăng
Tuyệt cú
Hồ Chí Minh
Tình yêu thiên nhiên, phong thái ung dung
11
Đi đường
Tuyệt cú
Hồ Chí Minh
Bài học chân lý đường đời
Một số nh thơ tiêu biu cho phong
tro Thơ mới (1932- 1945)
Thế Lữ
Nguyễn Bính
Xuân Diệu
Huy Cận
Lưu Trọng Lư
Hàn Mặc Tử
7
c u n g q u
Õ
9
n g ắ m t r ă N g
6 H O A T A Y
9
l á v à n g
r ơ
i
7
n h í r õ n g
9
C O N t u Ê n m ·
4
2
TÂY
BắC
3
NAM
1
ĐÔNG
9 b ố n p h ư
ơ n
g
§¸p ¸n
C U N G Q
N G Ắ M T R
H O A T
L Á V À N G R
Nêu một vài hiểu
N H R
biết về Phong trào
C O N T U N M
thơ mới
B N P H
Từ chìa khoá
U
A
I
N
N G
Y
G
N G
3
2
1
4
11
10
15
13
12
14
8
7
9
6
5
N H O N G T R à O ớ H ơ M ớ Ơ
P G R H O
à I H T O T
I
1. Tiếp tục ôn tập cụm văn bản thơ
2. Lập bảng hệ thống các văn bản nghị luận
và chuẩn bị các câu hỏi trong sách giáo khoa
(trang 144)