BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI – 1
1.
Cho cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z
lần lượt là : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s23p64s1;
1s22s22p63s23p1. Nếu sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim
loại thì cách sắp xếp nào sau đây là đúng.
A. Z < X < Y
B. Z < Y < X
C. Y < Z < X
D. keát quaû khaùc
2.
Phát biểu nào sau đây không đúng:
A, Tinh thể kim loại có ánh kim, có tính dẻo, có khả năng dẫn
điện, và dẫn nhiệt
B. Tinh thể phân tử mềm, xốp, có nhiệt độ nóng chảy thấp và
dễ bay hơi
C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử là tương tác vật lí kém bền
D. Liên kết trong tinh thể ion là liên kết kém bền
3.
Kim loại có nhịêt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất là:
BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A. Hg, W
B. Hg, Na
C. W, Hg
D. W, Na
4.
Dãy kim loại nào được sắp xếp theo tính dẻo tăng:
A. Sn, Al, Cu, Au, Ag
B. Sn, Cu, Al, Ag, Au
C. Au,
Ag, Al,Cu, SnD. Cu, Sn, Al, Au, Ag
5.
Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều tính dẫn điên, dẫn
nhiệt tăng
A. Ag, Cu, Al, Fe B. Fe, Ag, Cu, Al C. Fe, Al, Cu, Ag
D. Không có dãy nào
6.
Nhóm chỉ gồm các kim loại nhẹ:
A) Na,Al,Fe
7.
B) Au
C) Os
D) Ag
C) Fe
D) Cu
Kim loại cứng nhất
A) Cr
9.
C) Na,K,Al,Pb D) Al,Mg,Li
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất
A) Pb
8.
B) K, Al, Cu
B) Na
Nhóm kim loại dẫn điện tốt nhất
A) Au,Al
B) Ag, Cu
C) Al, Fe
D) Ag,Hg
BÀI TẬP
10.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Khi làm dây dẫn điện, người ta chọn loại vật liệu nào: 1. Al
nguyên chất
2. Hợp kim Duyra
3. Cu nguyên chất
A. 1, 3
4. Thau( hợp kim của Cu và Zn )
B. 1, 4
C. 2, 3
D. 2,
4
11.
Các kim loại khác nhau về tỉ khối, độ cứng, nhiệt độ nóng
chảy là do chúng khác nhau:
A. Kiểu mạng tinh thể B. Độ bền của liên kết kim loại
Nguyên tử khối
12.
C.
D. Tất cả đều đúng
Hợp kim được dung trong công nghiệp chế tạo tàu vũ trụ,
máy bay, ôtô là:
A. CoCrMnMg B. WFeCrCo
C. AlCuMnMg D.
WCoMn
13.
Hợp kim cứng nhất trong các hợp kim sau:
A. WCo
B. FeCrMn
BiPbSn
14.
Phát biểu nào dưới đây sai :
C. SnPb
D.
BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A. Bán kính nguyên tử kim loại luôn lớn hơn bán kính nguyên
tử phi kim trong cùng chu kì.
B. Kim loại dễ nhường electron, tức dễ bị oxi hóa.
C. Những tính chất vật lý chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn
điện, dẫn nhiệt, có ánh kim) là do các electron tự do trong kim
loại gây ra.
D. Trong điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn
15.
Trong số các dạng tinh thể của kim loại, dạng tinh thể nào
kém đặc khít nhất:
A. Lập phương tâm diện
B. Lập phương tâm khối C. Lục
phương D. Dạng tinh thể nào cũng đặc khít
16.
Liên kết kim loại được hình thành do
A. Các e chung của các nguyên tử kim loại trong liên kết kim
loại
B. Lực hút tĩnh điên của các phần tử tích điên trái dấu
C. Lực tương tác nguyên tử
điên giữa ion dương và các e tự do
D. Lực hút tĩnh
BÀI TẬP
17.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Các kim loại đều dẫn điện, dẫn nhiệt và khả năng đó tăng
khi nhiệt độ tăng
B. Các kim loại ở trạng thái rắn đều là các tinh thể
C. Kim loại tác dụng với oxi tạo oxit
D. Au
khơng tác dụng với oxi
18.
Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính
dẫn điện , tính dẫn nhiệt, ánh kim được xác định bằng yếu tố
nào sau đây:
A. Mạng tinh thể kim loại
Các ion dương kim loại
19.
B. Các e tự do
C.
D. tất cả đều sai
Kim loại khác nhau thì có độ dẫn điện và nhiệt
khác nhau là do khác nhau về.
A) mạng tinh thể
B) tỷ khối
C) mật độ electron tự do trong mạng tinh thể D) mật
độ ion dương kim loại
20.
Phát biểu không đúng về hợp kim
A) là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản
BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
và một số kim loại , phi kim khác
B) tính chất vật lí và cơ học khác so với đơn chất tạo
nên hợp kim
C) tính chất hóa học khác so với đơn chất tạo nên
hợp kim.
D) tính dẫn điện và nhiệt kém kim loại tạo hợp
kim.
21.
Khi nhiệt độ tăng độ dẫn điện của kim loại
A) không thay đổi
B) giảm
C) tăng
D) có thể tăng rồi giảm
22.
Hiện tượng hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại
ngun chất vì liên kết hố học trong hợp kim là:
A. liên kết kim loại.
B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hố trị làm giảm mật độ electron tự do.
D. liên kết kim loại và liên kết cộng hố trị
23.
Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào sau
đây?
BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
A. Bản chất kim loại. B. Pha bề mặt hay pha thể tích.
Nhiệt độ mơi trường.
24.
D. A, B, C đúng.
Ion nào có electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là.
A)
25.
C.
Na
B)
Ca 2
C)
D)
Al 3
Fe3
Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là:
A. Tác dụng với axit
B. Dễ nhường các e
để trở thành các ion dương
C. Thể hiện tính khử trong các phản ứng hố học
D. b, c
đúng
26.
Có các kết luận sau: Các kết luận đúng là:
1. Kim loại càng về bên trái thì càng hoạt động; các ion của kim
loại đó càng khó bị khử
2. Kim loại khơng tác dụng với nước đẩy được kim loại đứng
sau ra khỏi dung dịch muối
3. Kim loại đặt bên trái đẩy kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra
khỏi dung dịch muối.
4. Chỉ những kim loại đầu dãy mới đẩy được hidro ra khỏi
muối
BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
5. Kim loại đặt bên trái hidro đẩy được hidro ra khỏi dung dịch
axit không có tính oxi hoá.
A. 1, 3, 4, 5
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 2 ,3, 4, 5
D. 3, 4
27.
Những kim loại khử được H2O:
A. Na, K, Zn, Ag B. Na, Ca, Fe, Cu C. Na, K, Fe, Zn
D. K,
Ca, Na, Hg
28.
Hoà tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 dư thu được dung
dịch A. Kết luận dúng:
A. Dung dịch A có thể làm mất màu thuốc tím, không làm mất
màu dung dịch nước Br2
B. Dung dịch A có thể làm mất màu dung dịch nước Br2 nhưng
không hoà tan được kim loại Fe
C. Dung dịch A hoà tan được Fe, không làm mất màu dung
dịch kali đicromat
D. Dung dịch A làm mất màu cả dung dịch thuốc tím, nước Br2,
Kali đicromat và hoà tan được kim loại Fe.
BÀI TẬP
29.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Nhóm kim loại có tính khử mạnh.
A) K,Na,Ba
30.
B) K,Cu,Cs
C) Ca,Ag,Li
D) K,Au,Cd
Kim loại nào sau tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng
một muối
A) Mg
31.
B) Ag
C) Cu
D) Fe
Kim loại nào tác dụng với Cl2 và HCl cho muối
khác nhau
A) Zn
32.
B) Fe
C) Cu
D) Ag
Kim loại tác dụng với dung dòch Cu(NO3)2 , dung dòch
HNO3 loãng cho muối khác nhau
A) Zn
33.
B) Fe
C) Mg
D) Al
Các kim loại phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ
thường là.
A) Na,Ca,Ag,Zn
K,Ba,Cu,Hg
34.
B) Na,Ba,Fe,Pb
C)
D) K,Na,Ca,Ba
Phản ứng nào viết sai
A) Fe(NO3)2 + 2NaOH
CuSO4
K2SO4 + Cu
Fe(OH)2 + 2NaNO3
B) 2K +
BÀI TẬP
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
C) Fe3O4 + 8HCl
2AgNO3
35.
2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O D) Fe +
Fe(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng nào viết sai.
A) Fe + H2SO4
30HNO3
10HNO3
FeSO4 + H2
B) 8Al +
8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
C) Cu + 4HNO3
36.
Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O D) 4Cu +
4Cu(NO3)2 + N2O + 5H2O
Cho hợp kim MgFeCu vào dung dòch Cu(NO3)2 ,
AgNO3 . Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu hỗn hợp ba
kim loại là.
A) Mg,Fe,Cu B) Fe,Mg,Ag C) Fe,Ag,Cu
37.
D) Mg,Ag,Cu
Cho hỗn hợp X gồm Al, Mg và dung dòch FeSO4 .
Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì X và Y chứa.
A) Fe;
,
C) Mg, Fe;
,
,
,
Al 3 Mg 2 Fe 2 SO42
,
Al 3 SO42
B) Mg,Al,Fe;
,
Al 3 SO42
D) Mg, Fe;
,
Mg 2 Al 3 SO42
38.
Cho các kim loại sau: 1. Ca; 2. Zn; 3. Na; 4. Ba; 5. Cu; 6.
Fe; 7. Ag; 8. Al; 9. Mg. Những kim loại tác dụng với
oxi (ở nhiệt độ thường hoặc khi đốt nóng) tạo oxit