Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG MÃ ĐỀ : IT001.0809.11.15.TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.03 KB, 5 trang )








ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 MÔN TIN HỌC
ĐẠI CƯƠNG MÃ ĐỀ : IT001.0809.11.15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN
1
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Thời gian: 60 phút (Không sử dụng tài
liệu)
Môn: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Lớp: ___________________– Mã số đề: IT001.0809.11.15
Họ và tên: _____________________ MSSV: ___________ Số BD: ___________
THỰC HIỆN BÀI TẬP EXCEL TRÊN MÁY TÍNH:
Lưu tệp tin tenlop_tensinhvien.xls (tên tệp tin là tiếng Việt – không dấu) và thực
hiện các yêu cầu sau:
Yêu cầu tính toán:
1. Tính Mã loại theo ký tự bên trái của Mã số
2. Xác định Tổ làm việc theo ký tự ở giữa của Mã số.
Tính Số năm công tác theo ký tự bên phải của Mã số
3. Tìm Hệ số theo Mã loại. Dựa vào Bảng hệ số
4. Tính Lương: Lương = Hệ số*Lương căn bản*Ngày công
Nếu Ngày công > (Định mức 24 ngày) thì số ngày công dư sẽ được tính
gấp 1.5 lần
5. Tính Phụ cấp: Mỗi năm công tác được tính phụ cấp 75000
6. Tính Thực lãnh: Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
Tính tổng Thực lãnh của toàn bộ nhân viên trong công ty.


Yêu cầu rút trích:
7. Rút trích danh sách ( kèm bảng lương chi tiết) những nhân viên có Số
năm công tác từ 2 năm đến 4 năm.
8. Rút trích danh sách ( kèm bảng lương chi tiết) những nhân viên trong Tổ
làm việc K có số Ngày công thấp hơn Định mức 24 ngày
CHÚ Ý: Điều kiện, kết quả rút trích được thể hiện trên những vùng
riêng biệt
Yêu cầu thống kê và vẽ biểu đồ:
9. Thống kê số nhân viên theo từng Tổ làm việc. Vẽ biểu đồ cột
10. Thống kê tổng số tiền thực lãnh của các nhân viên theo từng Tổ làm
việc.
Vẽ biểu đồ tròn (pie-chart)











BẢNG LƯƠNG THÁNG 3/2008
STT

Họ Tên

số
Lương

căn
bản
Ngày
công


loại

Số
năm
công
tác
Tổ
làm
việc
Hệ
số
Lương

Phụ
cấp

Thực
lãnh
1
Nguyễn
Lan Anh

AK6


6000 23
2 Phạm Văn Báo

AL1 6000 23
3 Trần Thị Dung

CM2

6800 25
4 Trương Văn

Hòa

BN7

5200 23
5
Nguyễn
Văn An

DN3

5900 28
6
Nguyễn
Quốc Tiến

DM1

6900 28

7
Phạm
Thành Chi

BK5

5200 24
8 Trương Văn

Hải

BL3 5200 23
9 Trịnh Thị Yến

CK4

4800 23
10 Trần Thúy Lan

CM3

4800 25
11 Lê Tiến Thường

BN1

6900 28
12 Lâm Văn Nam

BL3 5200 25

13 Nguyễn Thị

Mai

BK1

5200 24
14
Đoàn
Thành Tài

AL2 6000 28
15 Lý Văn Phúc

AK5

6000 22
16 Bùi Đình Ninh

CN4

4500 25
17 Triệu Văn Quang

DN2

5900 28
18
Nguyễn
Tiến Sỹ


DK2

5800 28
19
Nguyễn
Tấn Tài

AM6

6000 25
20 Lê Hữu Thọ

DN3

5800 28

Bảng hệ số
Mã loại Tổ làm việc
K L M N
A 10 12 15 16
B 9 11 13 14
C 9 10 12 13
D 9 9 11 12

HẾT

×