Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DKT HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.93 KB, 13 trang )

KIỂM TRA (1 TIẾT)
I.Trắc nghiệm (3điểm)
Câu 1(1đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đằng trước câu trả lời đúng
trong các câu sau.
Cho tập hợp A = { 0 }
A. A không phải là tập hợp
B. A là tập rỗng
C. A là tập hợp có một phần tử là số 0
D. A là tập hợp không có một phần tử nào
Câu (2đ): Điền dấu “x”vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a- 12
8
:12
4
= 12
2

b- 5
5
= 25
c- 5
3
. 5
2
= 5
5
d- 1240
0
= 0
II.Tự luận(7điểm)


Câu 3-(1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn x sao cho;1<x<10
Câu 4(4đ ): Thực hiện phép tính
a)4.5
2
– 3.2
3
b)2.5
2
+ 18 : 3
2
c)1494 - { [ ( 216 + 184 ) : 4 ]. 9 }
Câu 5:(2đ) Tìm số tự nhiên x biết;
a) (9x + 2 ).3 = 60
b) 71 + (26 – 3x ):5 = 75
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I trắc nghiệm
Câu 1 (1) C.Đ
Câu 1 (2đ)
Câu Đúng Sai
a/ 12
8
:12
4
= 12
2
X
b/ 5
5
= 25 X
c/ 5

3
. 5
2
= 5
5
X
d/ 1240
0
= 0 X
II.Tự luận(7điểm)
Bài Lời giải Điểm
3(1đ) A = {2;4;6;8} 1đ
4(4đ) a) 4.25 – 3 .8
=100 – 24
=100
b) 2.25 +18 : 9
=50+2
=52
c)1494 - {[400 :4].9}
=1449 - {100.9}
=1494 – 900
=594
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

5(2đ) a) 9x+2=60:3
9x=20-2
X=2
b) (26-3x):5=75-71
26-3x=4.5
3x=26-20
X=6:3
X=2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
TIẾT 39 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I Trắc nghiệm(3đ)
Câu1(1.5đ)Điền số thích hợp vào chỗ chấm tiếp theo các câu sau.
A. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố là:………..
B. Có ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố là:……………
C. có một số nguyên tố chẵn là;……….
Câu 2(1.5đ) Điền dấu”X” vào ô trống
Dấu hiệu chia hết Đúng Sai
1/Số có chữ số tận cùng bằng 8 thì chia hết cho 2
2/Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 8
3/Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
II.Tự luận(7điểm)
Bài 3(3đ) Thực hiện các phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) 4.5
2
– 3.2
3
+3

3
:3
b) 28.76 + 28.24 + 28.20
c) 2
3
.2
4
+ 5
2
.2
3

Bài 4(2đ) Tìm số tự nhiên x ,biết:
a)x = 2
8
: 2
4
+ 3
2
. 3
3
b)6x – 39 = 5628 : 28
Bài 5(2đ)Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham
quan bằng ô tô.Tinh số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 người
hay 45 người một xe thì không dư một ai.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I.Trắc nghiệm(3điểm)
Mỗi ý đúng (0.5đ)
Câu1 (1.5đ)
a/…2 ; 3

b/3; 5; 7
c/ 2
Bài 2(1.5đ)
Dấu hiệu chia hết Đúng Sai
1/số có chữ số tận cùng bằng 8 thì chia hết cho 2 X
2/số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 8 X
3/Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 X
II.Tự luận(7đ)
Bài Lời giải Điểm
3(3đ)
4. 25 – 3 . 8 + 27 : 3
=100 – 24 + 9
=87
b) 28 ( 76 + 24 + 20 )
=28.120
3360
c) 8(16 + 25 )
=8.41
=328
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
4(2đ) a) x = 16 + 9.27
x=259
b)6x – 39 = 201
6x =201 + 39
X = 240 : 6

X =40
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ

5(2đ) Theo đầu bài,số học sinh đi tham quan phải
chia hết 40;45.Nghĩa là số HS phải là bội
chung của 40;45
BCNN(40;45)=360
B(360)={0;360;720;1440…}
Trong các số thuộc B(360) chỉ có
700 < 720 <800. Vậy số HS trương đi tham
quan là 720 em.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. Trắc nghiệm(3điểm)
Câu 1 (0.5đ).chọn kết quả đúng của phép tính 2
6
: 2 là:
A.2
7
B. 2
6
C.2
5
D. 2
3
Câu2(1.5đ) Điền số thích hợp vào ô trống:
a) Số đối của -7 là 
Số đối của 0 là 

Số đối của 10 là 
b) | 0 | =… | -25 | = …. | 19 |=…
Câu 3:(0.5đ)
a)Cho biết A và B là 2 góc bù nhau.Nếu góc A số đo 45
o
thì góc B có số đo
là:
A.100
0
B.135
0
C.55
0
D.90
0
Câu 4:(0.5đ) khi có 2 đường thẳng phân biệt thì chúng có thể:
A. Trùng nhau hoặc cắt nhau
B.Trùng nhau hoặc song song
C.song song hoặc cắt nhau
D.Cả ba câu đều đúng
II.Tự luận(7điểm)
Bài 1(2đ) Thực hiện phép tính
a) 75 – ( 3.5
2
– 4.2
3
)
b) -326 – ( 115 – 326 ) - (86 -115 )
Bài 2(2đ) Tìm x biết:
a) ( x – 2 ).5 = 15

b) 2x – ( -17) = 15
Bài 3(1.5đ)
Tim số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất
(khác 0) chia hết cho 36 và 90.
Bài 4(1.5đ)
Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Vẽ điểm O là trung điểm của đoạn thẳng.
Nêu cách vẽ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I Trắc nghiệm (3đ) mỗi ý đúng 0.5đ
Câu1 Câu3 Câu4
C B D
Câu2 (1đ)
a)..7
không có số đối
-10
b)| 0 | = 0… | -25 | = 25…. | 19 |=19…
II.Tự luận(7đ)
Câu Lời giải Điểm
1(2đ)
a) 127 – 18.11
=127 – 198
=-71
b)-326 -115 +326 – 86 +115
=86
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2(2đ)
a) x – 2 = 15 : 5

x =3 + 2
x =5
b) 2x + 17 = 15
2x = 15 – 17
2x = -2
X = -1
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
3(1.5đ) BCNN(36;90) = 2
2
.3
2
.5 =180
Số HS khối 6 là : 180 em

0.5đ
4(1.5đ)
Yêu cầu; vẽ đúng kích thước, trung điểm
AB = 7cm ; OA=OB =1/2AB
Nêu cách vẽ…………………………
1.đ
0.5đ
ma trËn ®Ò kiÓm tra to¸n 6 (h×nh)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×