Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CHUYÊN NGÀNH CNTT (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (897.42 KB, 15 trang )

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2007
MÔN CHUYÊN NGÀNH
Thời gian làm bài: 180 phút

PHẦN 1: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH VÀ CẤU TRÚC DỮ LIỆU
Câu 1:
a. Viết chương trình nhập vào hai số nguyên dương N và K (K≤ N≤1000), tính tổng
và in ra tất cả các số vừa là ước số của N vừa là bội số của K
Ví dụ: Nhập vào N = 20, K = 5
- Tập các ước số của 20 là: 1, 2, 4, 5, 10, 20
- Tập các số vừa là ước của 20 (N) vừa là bội của 5 (K) là: 5, 10, 20
- Tổng các số vừa là ước của N vừa là bội của K = 25
b. Viết chương trình nhập vào mảng A có N (N<100) phần tử là các số nguyên dương
Tính tổng và in ra tất cả các phần tử trong mảng là ước số của x (x là số nguyên bất
kỳ được nhập từ bàn phím).
Ví dụ:
Nhập vào mảng A có 8 phần tử như sau
2
3
7
8
4
5
6
10
Nhập giá trị x = 20
Kết quả: tổng các phần tử trong mảng là ước số của x = 20 là: (2 + 4 + 5 + 10) =
21
Câu 2:
Cho mảng A gồm 8 số nguyên như sau:
75


5
50
17
32
12
3
37
a. Cho biết kết quả các bước thực hiện giải thuật Buble sort.
b. Cho biết kết quả các bước thực hiện tìm kiếm phần tử x = 32 trong mảng (sau khi
sắp xếp) theo phương pháp tìm kiếm nhị phân.
Câu 3:
Áp dụng giải thuật tạo cây nhị phân tìm kiếm để vẽ cây có 10 phần tử với thứ tự
các khóa được nhập vào như sau
10
25
5
17
14
4
8
7
15
45
a. Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự NLR, LNR và LRN. Có nhận xét gì về kết
quả duyệt cây theo thứ tự LNR ?
b. Vẽ lại cây khi thực hiện thêm node có khóa = 50
c. Vẽ lại cây khi thực hiện hủy node có khóa = 25 (sau khi đã thêm node có khóa =
50, nêu rõ phương pháp chọn phần tử thay thế)

PHẦN 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU

Cho cơ sở dữ liệu quản lý kết quả học tập của một trường đại học với các quan hệ như sau:

Trang 1/4


• SINHVIEN (MASV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, MANG, MALOP,
MATINH)
Diễn giải: Mỗi sinh viên có một họ (HO), tên (TEN), phái (PHAI), ngày tháng năm
sinh (NGAYSINH), có một hộ khẩu ở một tỉnh (MATINH), học một ngành (MANG),
thuộc một lớp (MALOP) và được gán cho một mã số sinh viên (MASV) duy nhất.
• LOP (MALOP, TENLOP, KHOA)
Diễn giải: Mỗi lớp có một mã số duy nhất (MALOP), có một tên lớp (TENLOP)
thuộc khóa (KHOA), trong một khóa học không tồn tại hai lớp có tên giống nhau.
• TINH (MATINH, TENTINH)
Diễn giải: Mỗi tỉnh có một mã tỉnh (MATINH), tên tỉnh hoặc tên thành phố
(TENTINH).
• NGANH (MANG, TENNGANH)
Diễn giải: Mỗi ngành có một mã ngành (MANG), tên ngành (TENNGANH) duy
nhất.
• MON (MAMON, TENMON, SOTC)
Diễn giải: Mỗi môn học có một mã duy nhất (MAMON), tên môn (TENMON) duy
nhất, số tín chỉ (SOTC), số tín chỉ tối thiểu là 2 và tối đa là 10.
• KETQUA (MASV, MAMON, LAN, HOCKY, NIENKHOA, DIEM)
Diễn giải: Sinh viên đạt kết quả (DIEM) lần (LAN) nào, môn (MAMON) gì, vào
học kỳ (HOCKY) thuộc niên khóa (NIENKHOA) nào.
Câu 1:
a. Hãy xác định khóa chính của các lược đồ quan hệ trên.
b. Hãy xác định khóa ngoại của các lược đồ quan hệ trên.
c. Vẽ diagram biểu diễn lược đồ CSDL trên.
Câu 2:

Với mỗi loại ràng buộc miền giá trị, ràng buộc liên bộ, ràng buộc liên thuộc tính (nếu
có) hãy liệt kê một ràng buộc toàn vẹn; nêu rõ ràng buộc thuộc loại nào, viết phát biểu,
biểu diễn hình thức, bối cảnh và bảng tầm ảnh hưởng tương ứng.
Câu 3: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL
Liệt kê danh sách mã môn học, tên môn học, học kỳ, niên khóa, điểm thi lần 1 của
sinh viên có mã số “K29.103.001”.
Câu 4: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL
Liệt kê danh sách mã sinh viên, họ, tên, phái, điểm trung bình (tương ứng với
điểm thi lần 1) học kỳ 1, niên khóa 2006 – 2007 của những sinh viên lớp SP Tin
(TENLOP = “SP Tin”), khóa 30 (KHOA = 30).
Chú ý:
• Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài thi
• Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
****Đề thi này gồm 2 trang****
HẾT

Trang 2/4


ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2007
PHẦN 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: (1 điểm)
a. (0.5 điểm)
• SINHVIEN (MASV, HO, TEN, PHAI, NGAYSINH, MANG, MALOP,
MATINH)
• LOP (MALOP, TENLOP, KHOA)
• TINH (MATINH, TENTINH)
• NGANH (MANG, TENNGANH)
• MON (MAMON, TENMON, SOTC)
• KETQUA (MASV, MAMON, LAN, HOCKY, NIENKHOA, DIEM)

hoặc
• KETQUA (MASV, MAMON, LAN, HOCKY, NIENKHOA, DIEM)
b. (0.25 điểm)


SINHVIEN [ MALOP ] ⊆ LOP [ MALOP ]



SINHVIEN [ MANGANH] ⊆ NGANH [ MANGANH ]



SINHVIEN [ MATINH ] ⊆ TINH [ MATINH ]



KETQUA [MASV] ⊆ SINHVIEN [ MASV ]

• KETQUA [MAMON] ⊆ MON [ MAMON ]
c. (0.25 điểm)
NGANH
MANG

TENNGANH

MANG = MANG

SINH VIEN
LOP

MALOP
TENLOP
KHOA

MALOP = MALOP

MASV
MALOP
MANG
MATINH
HO
TEN
PHAI
NGAYSINH


<fk1>
<fk2>
<fk3>

TINH

MATINH = MATINH

MATINH
TENTINH

MASV = MASV

KETQUA

MASV
MAMON
LAN
HOCKY
NIENKHOA
DIEM







Trang 1/4

MON
MAMON = MAMON

MAMON
TENMON
SOTC


Câu 2: (1 điểm)
a. Ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ
-

Ràng buộc miền giá trị:
o Phát biếu:
Số tín chỉ của mỗi môn học tối thiểu là 2 và tối đa là 10

o Biễu diễn hình thức
∀m ∈ MON, m.SOTC ∈ {2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10}
o Bối cảnh
Quan hệ: MON
o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
MON

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+(SOTC)

+: Có kiểm tra ràng buộc
-: Không kiểm tra ràng buộc
-

Ràng buộc liên bộ:
o Phát biếu:
Tên môn học là duy nhất
o Biễu diễn hình thức
∀m1, m2 ∈ MON, m1≠ m2 ⇒ m1.TENMON≠ m2.TENMON
Hoặc
∀m1≠ m2 ∈ MON ⇒ m1.TENMON≠ m2.TENMON
o Bối cảnh
Quan hệ: MON

o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
MON

-

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+(TENMON)

Ràng buộc liên thuộc tính: Không có

b. Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ
-

Ràng buộc liên bộ:
o Phát biếu:
Mỗi học kỳ, mỗi sinh viên chỉ được phép học tối đa 35 tín chỉ
o Biễu diễn hình thức
∀k ∈ KETQUA, (SUM(SOTC)(

σ

KETQUA.MASV=K.MASV∧


KETQUA.HOCKY=K.HOCKY∧KETQUA.NIENKHOA=K.NIENKHOA(KETQUA

o Bối cảnh
Quan hệ: MON, KETQUA
Trang 2/4

MON )) ≤ 35


o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
MON
KETQUA

-

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+(SOTC)
+(MAMON,
HOCKY,
NIENKHOA)

Ràng buộc liên thuộc tính: Không có


Câu 3: (1 điểm)
Liệt kê danh sách mã môn học, tên môn học, học kỳ, niên khóa, điểm thi lần 1 của
sinh viên có mã số “K29.103.001”.
a. Ngôn ngữ đại số quan hệ (0.5 điểm)
-

Chiếu:
o MAMON, TENMON (thuộc quan hệ MON)
o HOCKY, NIENKHOA, DIEM (thuộc quan hệ KETQUA)

-

Chọn:
o LAN = 1
o MASV = “K29.103.001”

-

Quan hệ liên quan:
o MON, KETQUA
o Điều kiện kết:
KETQUA
MASV
MAMON
LAN
HOCKY
NIENKHOA
DIEM










MON
MAMON = MAMON

MAMON, TENMON, HOCKY, NIENKHOA, DIEM

(MON

σ

(

MAMON
TENMON
SOTC

LAN = 1 ∧ MASV=”K29.103.001”

MON.MAMON = KETQUA.MAMON KETQUA)

b. Ngôn ngữ SQL (0.5 điểm)
SELECT M.MAMON, TENMON, HOCKY, NIENKHOA, DIEM
FROM (MON M JOIN KETQUA KQ ON M.MAMON = KQ.MAMON)
WHERE LAN = 1 AND MASV=”K29.103.001”

Câu 4: (1 điểm)
Liệt kê danh sách mã sinh viên, họ, tên, phái, điểm trung bình (tương ứng với
điểm thi lần 1) học kỳ 1, niên khóa 2006 – 2007 của những sinh viên lớp SP Tin
(TENLOP = “SP Tin”), khóa 30 (KHOA = 30).
-

Chiếu:
Trang 3/4


o MASV, HO, TEN, PHAI (thuộc quan hệ SINHVIEN)
o AVG(DIEM) (thuộc quan hệ KETQUA)
-

Chọn:
o LAN = 1 (thuộc quan hệ KETQUA)
o HOCKY = 1 (thuộc quan hệ KETQUA)
o NIENKHOA = “2006-2007” (thuộc quan hệ KETQUA)
o TENLOP = “SP Tin” (thuộc quan hệ LOP)
o KHOA = 30 (thuộc quan hệ LOP)

-

Quan hệ liên quan:
o SINHVIEN, KETQUA, LOP
o Điều kiện kết:
SINH VIEN
LOP
MALOP
TENLOP

KHOA

-

MALOP = MALOP

MASV
MALOP
MANG
MATINH
HO
TEN
PHAI
NGAYSINH


<fk1>
<fk2>
<fk3>

KETQUA
MASV = MASV

MASV
MAMON
LAN
HOCKY
NIENKHOA
DIEM








Gom nhóm:
o MASV, HO, TEN, PHAI (thuộc quan hệ SINHVIEN)

SELECT SV.MASV, HO, TEN, PHAI, AVG(DIEM) AS DTB
FROM (LOP L JOIN SINHVIEN SV ON SV.MALOP = L.MALOP) JOIN
KETQUA KQ ON SV.MASV = KQ.MASV)
WHERE LAN = 1 AND HOCKY=1 AND NIENKHOA = ‘2006-2007’ AND TENLOP =
‘SP Tin’ AND KHOA = 30
GROUP BY SV.MASV, HO, TEN, PHAI

Trang 4/4


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2008
MÔN CHUYÊN NGÀNH
Thời gian làm bài: 180 phút

PHẦN 1: KỸ THUẬT LẬP TRÌNH VÀ CẤU TRÚC DỮ LIỆU
Câu 1:
a. Viết chương trình nhập vào số nguyên dương N (N≤100) và số thực x, tính và in ra
màn hình tổng S = x2 + 3x4 +…+(2N - 1)x(2N)
Ví dụ: Nhập vào N = 3, x = 2, ta có 2N = 6 khi đó
Tổng S = x2 + 3x4 + 5x6 = 22 + 3x24 + 5x26 = 4 + 48 + 320 = 372
b. Viết chương trình nhập vào mảng A có n (n<100) phần tử là các số nguyên dương.

Đếm và in ra tất cả các phần tử trong mảng là số chính phương (x được gọi là số
).
chính phương nếu x có dạng x = y2, y
Ví dụ:
Nhập vào mảng A có 8 phần tử như sau
2
3
7
8
4
25
6
16
Kết quả: Mảng A có 3 số chính phương: 4 25
16
2
2
2
(4 = 2 , 25 = 5 , 16 = 4 )
Câu 2:
Cho mảng A gồm 8 số nguyên như sau:
60
21
71
13
26
31
8
45
a. Cho biết kết quả các bước thực hiện giải thuật Buble sort.

b. Cho biết kết quả các bước thực hiện tìm kiếm phần tử x = 31 trong mảng (sau khi
sắp xếp) theo phương pháp tìm kiếm nhị phân.
Câu 3:
Áp dụng giải thuật tạo cây nhị phân tìm kiếm để vẽ cây có 10 phần tử với thứ tự
các khóa được nhập vào như sau
31
17
49
37
5
25
56
46
13
21
a. Cho biết kết quả duyệt cây theo thứ tự NLR, LNR và LRN. Có nhận xét gì về kết
quả duyệt cây theo thứ tự LNR ?
b. Vẽ lại cây khi thực hiện thêm node có khóa = 23
c. Vẽ lại cây khi thực hiện hủy node có khóa = 31 (sau khi đã thêm node có khóa =
23, nêu rõ phương pháp chọn phần tử thay thế)

PHẦN 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Cho cơ sở dữ liệu quản lý Hội chợ triển lãm với các quan hệ như sau:
• HOICHO (MAHC, TENHC, NGAYBD, NGAYKT, DIADIEM, MALV)
Diễn giải: Mỗi hội chợ triển lãm có một mã duy nhất (MAHC), một tên gọi
(TENHC), có một ngày bắt đầu (NGAYBD), một ngày kết thúc (NGAYKT), được tổ
chức tại một địa điểm (DIADIEM), thuộc một lĩnh vực (MALV) nào đó. Theo quy định
mỗi đợt triển lãm phải được tổ chức tối thiếu 3 ngày và tối đa là 7 ngày.

Trang 1/2



• LINHVUC (MALV, TENLV)
Diễn giải: Mỗi lĩnh vực có một mã duy nhất (MALV), một tên duy nhất (TENLV).
• CONGTY (MANCT, TENNCT, DIACHI, DIENTHOAI, MANG)
Diễn giải: Mỗi công ty tham gia hội chợ có một mã duy nhất (MACT), có một tên
(TENCT), một địa chỉ (DIACHI), điện thoại (DIENTHOAI), thuộc một ngành nghề
kinh doanh (MANG).
• NGANH (MANG, TENNG)
Diễn giải: Mỗi ngành nghề kinh doanh được đặt một mã duy nhất (MANG), tên
ngành duy nhất (TENNG).
• DANGKY (MADK, NGAYDK, MACT, MAHC, NGAYBDTG, NGAYKTTG,
STT, KIOT)
Diễn giải: Mỗi công ty (MACT) muốn tham gia hội chợ (MAHC) phải thực hiện
đăng ký với ban tổ chức. Mỗi phiếu đăng có một mã duy nhất (MADK), ngày lập phiếu
đăng ký (NGAYDK), ngày bắt đầu tham gia (NGAYBDTG) và ngày kết thúc tham gia
(NGAYKTTG) hội chợ. Mỗi hội chợ chỉ cho phép tối đa 100 công ty đăng ký. Mỗi công
ty đăng ký tham gia hội chợ được ban tổ chức cấp một số thứ tự (được đánh số từ 1 đến
100), được bố trí một KIOT trong hệ thống gian hàng triển lãm.
Câu 1:
a. Hãy xác định khóa chính của các lược đồ quan hệ trên.
b. Hãy xác định khóa ngoại của các lược đồ quan hệ trên.
c. Vẽ diagram biểu diễn lược đồ CSDL trên.
Câu 2:
Với mỗi loại ràng buộc miền giá trị, ràng buộc liên bộ, ràng buộc liên thuộc tính (nếu
có) hãy liệt kê một ràng buộc toàn vẹn; nêu rõ ràng buộc thuộc loại nào, viết phát biểu,
biểu diễn hình thức, bối cảnh và bảng tầm ảnh hưởng tương ứng.
Câu 3: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL
Liệt kê danh sách mã công ty, tên công ty, ngày bắt đầu tham gia hội chợ, ngày
kết thúc tham gia hội chợ của những công ty kinh doanh mặt hàng điện tử

(TENNG = “Điện tử”) hoặc trang trí nội thất (TENNG = “Trang trí nội thất”)
đăng ký tham gia hội chợ triển lãm hàng gia dụng năm 2008 (TenHC = “Triển
lãm Hàng gia dụng 2008”).
Câu 4: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL
Với mỗi hội chợ (MAHC, TENHC) thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin (TENLV =
“Công nghệ thông tin”) được tổ chức trong năm 2007 (NGAYBD 1/1/2007 và
NGAYBD 31/12/2007), liệt kê ngành kinh doanh (TENNG) và số lượng công ty
đăng ký tham gia hội chợ tương ứng với ngành này.
Chú ý:
• Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài thi
• Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
****Đề thi này gồm 2 trang****
HẾT

Trang 2/2


8
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2007

PHẦN 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: (1 điểm)
a. (0.5 điểm)
• HOICHO (MAHC, TENHC, NGAYBD, NGAYKT, DIADIEM, MALV)
• LINHVUC (MALV, TENLV)
• NGANH (MANG, TENNG)
• CONGTY (MACT, TENCT, DIACHI, DIENTHOAI, MANG)
• DANGKY (MADK, NGAYDK, MACT, MAHC, NGAYBDTG, NGAYKTTG,
STT, KIOT)
b. (0.25 điểm)



HOICHO [ MALV ] ⊆ LINHVUC [ MALV ]



DANGKY [ MAHC] ⊆ HOICHO [ MAHC]



DANGKY [ MACT] ⊆ CONGTY [ MACT]



CONGTY [ MANG ] ⊆ NGANH [ MANG ]

c. (0.25 điểm)
HOICHO

MAHC
TENHC
NGAYBD
NGAYKT
DIADIEM
MALV
<fk>

MALV = MALV

LINHVUC

MALV
TENLV

MAHC = MAHC

DANGKY

MADK
NGAYDK
MACT
<fk1>
MAHC
<fk2>
NGAYBDTG
NGAYKTTG
STT
KIOT

CONGTY
MACT = MACT


MACT
TENCT
DIACHI
DIENTHOAI
MANG
<fk>

MANG = MANG


NGANH
MANG
TENNG

Câu 2: (1 điểm)
a. Ràng buộc có bối cảnh 1 quan hệ
-

Ràng buộc miền giá trị:
o Phát biếu:
Mỗi công ty đăng ký tham gia hội chợ được ban tổ chức cấp một số thứ tự (được
đánh số từ 1 đến 100)

o Biễu diễn hình thức
Trang 1/5


∀dk ∈ DANGKY, dk.STT ∈ [1, 100]
o Bối cảnh
Quan hệ: DANGKY
o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
DANGKY

Thêm
+

Xóa
-


Sửa
+(STT)

+: Có kiểm tra ràng buộc
-: Không kiểm tra ràng buộc
-

Ràng buộc liên bộ:
o Phát biếu:
Mỗi lĩnh vực có một tên duy nhất
o Biễu diễn hình thức
∀l1, l2 ∈ LINHVUC, l1≠ l2 ⇒ l1.TENLV≠ l2.TENLV
Hoặc
∀l1≠ l2 ∈ LINHVUC ⇒ l1.TENLV≠ l2.TENLV
o Bối cảnh
Quan hệ: LINHVUC
o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
LINHVUC

-

Thêm
+

Xóa
-

Sửa

+(TENLV)

Ràng buộc liên thuộc tính:
o Phát biếu:
Mỗi đợt triển lãm phải được tổ chức tối thiếu 3 ngày và tối đa là 7 ngày
o Biễu diễn hình thức
∀h ∈ HOICHO, 3 ≤ h.NgayKT – H.NgayBD ≤ 7
o Bối cảnh
Quan hệ: HOICHO
o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
HOICHO

Thêm
+

Xóa
-

Sửa
+(NGAYBD,
NGAYKT)

b. Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ
-

Ràng buộc liên bộ: Không có

-


Ràng buộc liên thuộc tính:
o Phát biếu:
Ngày bắt đầu và ngày kết thúc tham gia hội chợ của mỗi công ty phải thuộc
Trang 2/5


thời gian diễn ra hội chợ đó.
o Biễu diễn hình thức
∀dk ∈ DANGKY,∃ h ∈ HOICHO:
(h.NGAYBD ≤ dk.NGAYBDTG ≤ h.NGAYKT) ∧
(h.NGAYBD ≤ dk.NGAYKTTG ≤ h.NGAYKT)
o Bối cảnh
Quan hệ: HOICHO, DANGKY
o Bảng tầm ảnh hưởng:
Quan hệ
HOICHO

Thêm
-

Xóa
-

DANGKY

+

-

Sửa

+(NGAYBD,
NGAYKT)
+(NGAYBDTG,
NGAYKTTG)

Câu 3: (1 điểm)
Liệt kê danh sách mã công ty, tên công ty, ngày bắt đầu tham gia hội chợ, ngày
kết thúc tham gia hội chợ của những công ty kinh doanh mặt hàng điện tử
(TENNG = “Điện tử”) hoặc trang trí nội thất (TENNG = “Trang trí nội thất”)
đăng ký tham gia hội chợ triển lãm hàng gia dụng năm 2008 (TenHC = “Triển
lãm Hàng gia dụng 2008”).
a. Ngôn ngữ đại số quan hệ (0.5 điểm)
-

Chiếu:
o MACT, TENCT (thuộc quan hệ CONGTY)
o NGAYBGDT, NGAYKTTG (thuộc quan hệ DANGKY)

-

Chọn:
o TENNG = “Điện tử” (thuộc quan hệ NGANH)
o TENNG = “Trang trí nội thất” (thuộc quan hệ NGANH)
o TENHC = “Triển lãm Hàng gia dụng 2008” (thuộc quan hệ HOICHO)

-

Quan hệ liên quan:
o CONGTY, DANGKY, NGANH, HOICHO
o Điều kiện kết:


Trang 3/5


HOICHO

MAHC
TENHC
NGAYBD
NGAYKT
DIADIEM
MALV
<fk>

MAHC = MAHC

DANGKY

MADK
NGAYDK
MACT
<fk1>
MAHC
<fk2>
NGAYBDTG
NGAYKTTG
STT
KIOT




CONGTY
MACT = MACT

MACT, TENCT, NGAYBDTG, NGAYKTTG


MACT
TENCT
DIACHI
DIENTHOAI
MANG
<fk>

MANG = MANG

NGANH
MANG
TENNG

σ

(

(TENNG = “Dien tu” ∨ TENNG = “Trang tri noi that”) ∧ TENHC=”Trien lam hang gia
dung 2008” )

(NGANH

NGANH.MANG = CONGTY.MANG CONGTY


CONGTY.MACT = DANGKY.MACT DANGKY
HOICHO.MAHC = DANGKY.MAHC HOICHO)

b. Ngôn ngữ SQL (0.5 điểm)
SELECT CT.MACT, TENCT, NGAYBDTG, NGAYKTTG
FROM ((NGANH N JOIN CONGTY CT ON N.MANG = CT.MANG) JOIN
DANGKY DK ON CT.MACT = DK.MACT) JOIN HOICHO HC ON HC.MAHC =
DK.MAHC
WHERE (TENNG = “Dien tu” OR TENNG = “Trang tri noi that”) AND TENHC=”Trien
lam hang gia dung 2008”

Câu 4: (1 điểm)
Với mỗi hội chợ (MAHC, TENHC) thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin (TENLV =
“Công nghệ thông tin”) được tổ chức trong năm 2007 (NGAYBD 1/1/2007 và
NGAYBD 31/12/2007), liệt kê ngành kinh doanh (TENNG) và số lượng công ty
đăng ký tham gia hội chợ tương ứng với ngành này
-

Chiếu:
o MAHC, TENHC (thuộc quan hệ HOICHO)
o TENNG (thuộc quan hệ NGANH)
o COUNT(MACT) (số lượng công ty đăng ký tham gia thuộc quan hệ
DANGKY)

-

Chọn:
o TENLV = “Công nghệ thông tin” (thuộc quan hệ LINHVUC)
Trang 4/5



-

o NGAYBD

1/1/2007 (thuộc quan hệ DANGKY)

o NGAYBD

31/12/2007 (thuộc quan hệ DANGKY)

Quan hệ liên quan:
o CONGTY, DANGKY, NGANH, HOICHO, LINHVUC
o Điều kiện kết:
HOICHO

MAHC
TENHC
NGAYBD
NGAYKT
DIADIEM
MALV
<fk>

LINHVUC

MALV = MALV

MALV

TENLV

MAHC = MAHC

DANGKY

MADK
NGAYDK
MACT
<fk1>
MAHC
<fk2>
NGAYBDTG
NGAYKTTG
STT
KIOT

CONGTY
MACT = MACT

MACT

TENCT
DIACHI
DIENTHOAI
MANG
<fk>

MANG = MANG


NGANH
MANG
TENNG

SELECT HC.MAHC, TENHC, TENNG, COUNT(CT.MACT) SLCT
FROM (((NGANH N JOIN CONGTY CT ON N.MANG = CT.MANG) JOIN
DANGKY DK ON CT.MACT = DK.MACT) JOIN HOICHO HC ON HC.MAHC =
DK.MAHC) JOIN LINHVUC LV ON HC.MALV = LV.MALV
WHERE TENLV = ‘Công nghệ thông tin’ AND NGAYBD
NGAYBD 31/12/2007
GROUP BY HC.MAHC, TENHC, TENNG

Trang 5/5

1/1/2007 AND


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP,HCM
KHOA TOÁN – TIN HỌC
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP MÔN CƠ SỞ DỮ LIỆU
***** Không được phép sử dụng tài liệu*****
Thời gian thi: 150 phút

Cho cơ sở dữ liệu về hệ thống quản lý giải bóng đá vô địch Quốc gia V-League với các quan
hệ như sau:
• CAUTHU (MACT, HOTEN, VITRI, NGAYSINH, DIACHI, MACLB, MAQG)
Diễn giải: Mỗi cầu thủ có một mã số duy nhất (MACT), một họ tên (HOTEN), một ngày
sinh (NGAYSINH), địa chỉ (DIACHI), thuộc một câu lạc bộ (MACLB), thuộc một quốc gia
(MAQG), giữ một vị trí trên sân (VITRI), vị trí trên sân của cần thủ chỉ thuộc một trong các

vị trí sau: Thủ môn, Tiền đạo, Tiền vệ, Trung vệ, Hậu vệ.


QUOCGIA(MAQG, TENQG)
Diễn giải: Mỗi quốc gia có một mã số duy nhất (MAQG) để phân biệt với các quốc gia

khác, một tên duy nhất (TENQG)


CAULACBO(MACLB, TENCLB, MASAN, MATINH)
Diễn giải: Mỗi câu lạc bộ có một mã duy nhất (MACLB), một tên (TENCLB), quản lý

một sân bóng (MASAN), thuộc một tỉnh thành (MATINH). Mỗi câu lạc bộ chỉ được phép
đăng ký tối đa 8 cầu thủ nước ngoài.


TINH (MATINH, TENTINH)
Diễn giải: Mỗi tỉnh/thành có một duy nhất (MATINH), tên tỉnh/thành (TENTINH) duy

nhất.


SANVD (MASAN, TENSAN, DIACHI)
Diễn giải: Mỗi sân bóng có một mã số duy nhất (MASAN), một tên sân duy nhất

(TENSAN), một địa chỉ (DIACHI).


HUANLUYENVIEN (MAHLV, TENHLV, NGAYSINH, DIACHI, DIENTHOAI, MAQG)
Diễn giải: Mỗi huấn luyện viên có một mã số duy nhất (MAHLV), một họ tên (TENHLV),


một ngày sinh (NGAYSINH), một địa chỉ (DIACHI), một điện thoại, thuộc một quốc gia
(MAQG) .
• HLV_CLB(MAHLV, MACLB, VAITRO)
Diễn giải: Một câu lạc bộ có thể có nhiều huấn luyên viên (MAHLV), một huấn luyện
viên có thể tham gia huấn luyện cho nhiều câu lạc bộ (MACLB) với một vai trò (VAITRO),
vai trò của huấn luyện viên trong một câu lạch bộ thuộc một trong các vai trò sau: HLV
chính, HLV phụ, HLV thể lực, HLV thủ môn. Mỗi câu lạc bộ chỉ có tối đa 2 HLV chính.


TRANDAU(MATRAN, NAM, VONG, NGAYTD, MACLB1, MACLB2, MASAN, KETQUA)
Diễn giải: Mỗi trận đấu của một vòng đấu (VONG) trong mùa giải (NAM) có một mã số

duy nhất (MATRAN), được tổ chức thi đấu trên sân (MASAN) vào một ngày (NGAYTD)
với sự tham gia của 2 câu lạc bộ có mã MACLB1, MACLB2, có kết quả (KETQUA).


BANGXH(MACLB, NAM, VONG, SOTRAN, THANG, HOA, THUA, HIEUSO, DIEM, HANG)
Diễn giải: Bảng xếp hạng cho biết kết quả xếp hạng vòng đấu (VONG) trong mùa giải

(NAM) của đội bóng (MACLB) với số trận đã đấu (SOTRAN), trong đó số trận thắng
(THANG), số trận hòa (HOA), số trận thua (THUA), có hiệu số bàn thắng – thua
(HIEUSO), tổng điểm (DIEM), xếp hạng (HANG).


Câu 1:
a. Hãy xác định khóa chính của các lược đồ quan hệ trên
b. Hãy xác định khóa ngoại của các lược đồ quan hệ trên
c. Vẽ diagram biểu diễn lược đồ CSDL trên
Câu 2: Với mỗi loại ràng buộc miền giá trị, ràng buộc liên bộ, ràng buộc liên thuộc tính

hãy liệt kê một ràng buộc toàn vẹn. Với mỗi ràng buộc nêu rõ ràng buộc thuộc loại nào,
viết phát biểu, biểu diễn hình thức, bối cảnh và bảng tầm ảnh hưởng tương ứng.
Câu 3: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ đại số quan hệ và ngôn ngữ SQL
a. Cho biết mã số, họ tên, ngày sinh, địa chỉ và vị trí của các cầu thủ thuộc đội
bóng “CLB Ngân Hàng Đông Á” có quốc tịch “Brazil”.
b. Cho biết kết quả (MATRAN, NGAYTD, TENSAN, TENCLB1, TENCLB2,
KETQUA) các trận đấu vòng 15 của mùa bóng năm 2006.
Câu 4: Viết các câu truy vấn sau bằng ngôn ngữ SQL
Cho biết mã câu lạc bộ, tên câu lạc bộ, tên sân vận động, địa chỉ và số lượng
cầu thủ nước ngoài (có quốc tịch khác “Viet Nam”) tương ứng của các câu lạc bộ có
nhiều hơn 2 cầu thủ nước ngoài.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
****Đề thi này gồm 2 trang****

HẾT



×