100 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ĐỊA LÝ LỚP 10
Câu 1
Có mấy cách biểu hiện các đối t−ợng địa lý trên bản đồ địa lý kinh
tế – xã hội
a
1 cách
b
2 cách
c
3 cách
d
4 cách
đáp án
c
Câu 2
Để biểu hiện 1 thỡnh phố, 1 trung tâm công nghiệp trên bản đồ một
cách tốt nhất, nên dùng ph−ơng pháp nỡo?
a
Ph−ơng pháp biểu hiện bằng các đ−ờng
b
Ph−ơng ph−ơng pháp biểu hiện vị trí theo điểm.
c
Ph−ơng pháp biểu hiện bằng các điện tích
d
Cả ba cách trên
đáp án
-b
Câu 3
Khi đọc Bản đồ kinh tế xã hội cần phải nắm vững mục đích đọc vỡ
cần:
a
đọc kỹ bảng chú giải
b
Hiểu ý nghĩa của ký hiệu
c
Nắm đ−ợc các ph−ơng pháp chiếu đồ
d
Nắm đ−ợc tỷ lệ bản đồ.
đáp án
a
Câu 4
Trong thời đại hiện nay con ng−ời đang sống trong môi tr−ờng
nỡo?
a
Môi tr−ờng tự nhiên.
b
Môi tr−ờng tự nhiên đã chịu tác động của con ng−ời
c
Môi tr−ờng nhân tạo
d
Môi tr−ờng tự nhiên đã chịu tác động của con ng−ời vỡ
môi tr−ờng nhân sinh
Đáp án
d
Câu 5
Môi tr−ờng tự nhiên vỡ môi tr−ờng nhân tạo khác nhau cơ bản
lỡ ở
.. của chúng:
a
Chất l−ợng
b
Cấu tạo
c
Nguồn gốc
d
Phạm vi
Đáp án
c
Câu 6
Đối với sự phát triển của xã hội, môi tr−ờng tự nhiên lỡ:
a
Nhân tố quyết định
b
Nhân tố ảnh h−ởng
c
Hoỡn toỡn không ảnh h−ởng
d
Nguồn lực phát triển
Đáp án
b
Câu 7
Nhân tố quan trọng nhất trong sự phát triển của xã hội lỡ:
a
Môi tr−ờng tự nhiên
b
Ph−ơng thức sản xuất
c
Tỡi nguyên thiên nhiên
d
Môi tr−ờng xã hội
Đáp án
b
Câu 8
Sự phát triển của KHKT lỡm cho danh mục các TNTN có
xu h−ớng
a
Mở rộng
b
Ngỡy cỡng cạn kiệt
c
Không thay đổi
d
Thu hẹp
Đáp án
a
Câu 9
Vai trò của tỡi nguyên thiên nhiên đối với sản xuất
a
Lỡ nguồn nguyên liệu duy nhất để phát triển sản xuất
b
Lỡ cơ sở tự nhiên của các quá trình sản xuất
c
Lỡ yếu tố quyết định của quá trình sản xuất
d
Lỡ động lực thúc đẩy quá trình sản xuất
Đáp án
b
Câu 10
Trong các loại tỡi nguyên sau, loại nỡo có thể tỡi tạo đ−ợc
a
Độ phì nhiêu của đất
b
N−ớc
c
Khoáng sản
d
Năng l−ợng mặt trời
Đáp án
a
Câu 11
Tỡi nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt lỡ do:
a
Khoa học kỹ thuật ngỡy cỡng phát triển nên đã khai
thác tỡi nguyên thiên nhiên với khối l−ợng quá lớn
b
Do sự phát triển bừa bãi của con ng−ời
c
Các loại tỡi nguyên thiên nhiên không có khả năng tái tạo
d
ảnh h−ởng của thiên nhiên nh− hạn hán, lũ lụt, cháy rừng
Đáp án
b
Câu 12
Trong các loại tỡi nguyên sau, tỡi nguyên nỡo lỡ vô tận?
a
Rừng
b
Kim loại mỡu
c
ánh sáng
d
Động vật
Đáp án
c
Câu 13
Nguồn tỡi nguyên quan trọng nhất trong sản xuất công
nghiệp lỡ:
a
N−ớc
b
Khoảng sản
c
Nhân lực
d
Than
Đáp án
b
Câu 14
Nguồn tỡi nguyên nỡo lỡ quan trọng nhất trong sản xuất
nông nghiệp
a
Đất đai
b
N−ớc
c
Con ng−ời
d
ánh sáng
Đáp án
a
Câu 15
Nguồn tỡi nguyên nỡo cần thiết cho cả ngỡnh công nghiệp
vỡ nông nghiệp?
a
Đất đai – khí hậu
b
N−ớc vỡ sinh vật
c
Khoang sản
d
Nguồn lao động
Đáp án
b
Câu 16
Tốc độ khai thác các loại khoáng sản tăng lên rất nhanh
trong khoảng:
a
Cuối thể kỷ XIX
b
Vỡi năm gần đây
c
Vỡi chục năm trở lại đây
d
Đầu thể kỷ XX
Đáp án
c
Câu 17
Sở dĩ có n−ớc giỡu – n−ớc nghèo khoảng sản lỡ do:
a
Trình độ khai thác ở các n−ớc không đều
b
Sự phân bổ khoáng sản không đồng đều trong lớp vở trái đất
c
Khoáng sản chỉ tập chung ở vùng núi
d
Do diện tích của các n−ớc có sự chênh lệch nhau
Đáp án
b
Câu 18
Những c−ờng quốc về ngỡnh công nghiệp khai khoáng lỡ:
a
Các n−ớc phát triển
b
Các n−ớc đang phát triển
c
Các n−ớc chậm phát triển
d
Các n−ớc Châu á
Đáp án
a
Câu 19
Để tránh nguy cơ cạn kiệt nguồn tỡi nguyên khoáng sản thì
sử dụng biện pháp nỡo lỡ tốt nhất:
a
Tìm nguồn nguyên liệu khác để thay thế khoáng sản
trong quá trình sản xuất
b
Không khai thác khoáng sản nữa
c
Sử dụng tiết kiệm nguồn tỡi nguyên khoáng sản
d
Khai thác đi đôi với bảo vệ vỡ sử dụng hợp lý
Đáp án
d
Câu 20
Trên trái đất diện tích đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp lỡ:
a
70%
b
20%
c
30%
d
10%
Đáp án
d
Câu 21
Trong các loại đất sau, loại nỡo chiếm diện tích nhiều nhất:
a
Đất đồng cỏ
b
Đất trồng cây l−ơng thực, thực phẩm
c
Đất không thích hợp với sản xuất nông nghiệp
d
Đất rừng
Đáp án
c
Câu 22
Nguyên nhân lỡm cho 1 diện tích đất không nhỏ nữa đang biến
thỡnh hoang mạc lỡ do:
a
Sự thay đổi của khí hậu
b
Hoạt động tiêu cực của con ng−ời
c
Thiếu n−ớc
d
ý a, b đúng
Đáp án
-d
Câu 23
Bình quân diện tích đất trên đầu ng−ời của thế giới lỡ:
a
1ha
b
0,5ha
c
0,2ha
d
0,3ha
Đáp án
d
Câu 24
Biện pháp sử dụng đất hợp lý nhất lỡ:
a
Khai thác thêm diện tích đất mới
b
Thâm canh tăng năng suất cây trồng
c
Cải tạo diện tích đất hoang mạc
d
Cải tạo diện tích đất nhiễm mặt
Đáp án
b
Câu 25
N−ớc đ−ợc dùng vỡo mục đích nỡo nhiều nhất:
a
Dùng cho sinh hoạt
b
Dùng cho sản xuất nông nghiệp
c
Dùng cho sản xuất công nghiệp
d
Tỷ lệ ngang nhau ở các mục đích trên
Đáp án
b
Câu 27
Con ng−ời đã sử dụng đ−ợc l−ợng n−ớc lỡ bao nhiêu so với
tổng l−ợng n−ớc trên trái đất:
a
50%
b
10%
c
3,5%
d
5%
Đáp án
c
Câu 28
Hiện nay diện tích rừng bình quân theo đầu ng−ời trên toỡn thế
giới lỡ :
a
1,5ha
b
4,8ha
c
Gần 1ha
d
0,05ha
Đáp án
c
Câu 29
Trong các n−ớc sau, n−ớc nỡo có diện tích rừng bình quân theo
đầu ng−ời cao nhất:
a
Hỡ Lan
b
Phần Lan
c
Việt Nam
d
Anh
Đáp án
b
Câu 30
Trong các n−ớc sau, n−ớc nỡo có diện tích rừng bình quân theo
đầu ng−ời thấp nhất:
a
Hỡ Lan
b
Phần Lan
c
Việt Nam
d
Nhật Bản
Đáp án
a
Câu 31
Hậu quả của việc phá rừng bừa bãi lỡ:
a
Khí hậu thay đổi
b
Nguồn n−ớc ngầm giảm sút
c
Hệ sinh thái tự nhiên bị phá hủy
d
Cả 3 hậu quả trên
Đáp án
-d
Câu 32
Để có đ−ợc cuộc sống ngỡy cỡng tốt hơn thì cần phải:
a
Bảo vệ tỡi nguyên đất
b
Bảo vệ nguồn n−ớc
c
Bảo vệ môi tr−ờng tự nhiên
d
Bảo vệ tỡi nguyên rừng
Đáp án
c
Câu 33
Việc xác định dân số thế giới trong từng thời gian, từng khu
vực, có ý nghĩa quan trọng vì:
a
Biết đ−ợc số ng−ời sinh ra, mất đi trong mỗi thời điểm
b
Biết đ−ợc cơ cấu dân số theo độ tuổi
c
Dân số luôn luôn biến động
d
Kịp thời có biện pháp, chính sách về dân số
Đáp án
c
Câu 34
Nguồn t− liệu về dân số chủ yếu có đ−ợc thông qua:
a
Thống kê hộ tịch
b
Điều tra mẫu
c
Tổng điều tra dân số
d
Cả 3 cách trên
Đáp án
-d
Câu 35
Bùng nổ dân số chủ yếu lỡ do:
a
Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử cao
b
Tỷ lệ sinh cao, tỷ lệ tử thấp
c
Tỷ lệ sinh giảm, tỷ lệ tử giảm nhanh
d
Tỷ lệ sinh thấp, tỷ lệ tử thấp
Đáp án
c
Câu 36
Châu lục có nhiều quốc gia, có dân số trên 100 triệu ng−ời
nhất lỡ:
a
Châu á
b
Châu phi
c
Châu mỹ la tinh
d
Châu âu
Đáp án
a
Câu 37
Dân số thế giới đạt 5 tỷ ng−ời vỡo năm
a
1987
b
1995
c
1997
d
1999
Đáp án
a
Câu 38
Nguyên nhân chủ yếu lỡm cho tỷ số nam, nữ có sự khác nhau lỡ:
a
Chiến tranh
b
Chuyển c−
c
Tuổi thọ trung bình của nam nữ khác nhau
d
Tất cả các nguyên nhân nêu trên
Đáp án
-d
Câu 39
Đặc điểm đặc tr−ng nhất của cộng đồng ng−ời mới đến nhập c−
lỡ:
a
Tỷ lệ nam cao hơn nữ
b
Chiếm tỷ lệ lớn lỡ ng−ời giỡ, phụ nữ vỡ trẻ em
c
Tỷ lệ ng−ời trong độ tuổi lao động cao hơn lớp ng−ời phụ thuộc
d
Chủ yếu lỡ ng−ời hoạt động nông nông nghiệp
Đáp án
c
Câu 40
Ch−ơng trình kế hoạch hóa dân số của một quốc gia chủ
yếu nhằm:
a
Giảm tỷ lệ sinh
b
Giảm tỷ lệ tử
c
Xây dựng quy mô gia đình có từ 1 - 2 con
d
Điều chỉnh dân số phù hợp với tình hình phát triển kinh
tế – xã hội của lúc đó
Đáp án
d
Câu 41
N−ớc có dân số đông nhất khu vực Nam á hiện nay lỡ:
a
Trung quốc
b
ấn độ
c
Inđônêxia
d
Nhật bản
Đáp án
b
Câu 42
Một n−ớc có dân số trẻ th−ờng đ−ợc biểu hiện bằng tháp tuổi
có dạng:
a
Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn
b
Đáy tháp hẹp, đỉnh tháp phình rộng
c
Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn
d
Đáy tháp rộng, đỉnh tháp phình rộng
Đáp án
c
Câu 43
Nhìn vỡo tháp dân số ta có thể biết đ−ợc:
a
Kết cấu dân số theo độ tuổi vỡ theo giới tính
b
Kết cấu dân số theo độ tuổi vỡ theo nghề
nghiệp c
Kết cấu dân số theo giới tính vỡ theo
nghề nghiệp d
Kết cấu dân số theo dân tộc vỡ
theo nghề nghiệp
Đáp án
a
Câu 44
Trên quy mô thế giới, việc điều chỉnh sự tăng, giảm dân số
chủ yếu nhằm vỡo:
a
Giảm tỷ lệ sinh
b
Giảm tỷ lệ tử
c
Hạn chế xuất – nhập c−
d
Điều chỉnh tỷ lệ gia tăng tự nhiên
Đáp án
d
Câu 45
Gia tăng dân số thực tế của quốc gia khu vực đ−ợc tính bằng:
a
Tổng tỷ lệ gia tăng tự nhiên vỡ tỷ sất chuyển c−
b
Hiệu của tỷ xuất gia tăng tự nhiên vỡ tỷ suất chuyển c−
c
Hiểu của tỷ lệ sinh vỡ tỷ lệ tử
d
Hiệu của số ng−ời nhập c− vỡ số ng−ời xuất c−
Đáp án
a
Câu 46
Nguyên nhân chủ yếu lỡm cho tỷ lệ Nam-Nữ có sự khác nhau lỡ:
a
Do chiến tranh, do sự chuyển c−
b
Do số trẻ sơ sinh nam th−ơng nhiều hơn nữ
c
Do tuổi thọ trung bình của nam th−ờng cao hơn nữ
d
Do cả 3 nguyên nhân trên
Đáp án
-d
Câu 47
Hình dạng đáy vỡ đỉnh của một tháp tuổi biểu thị:
a
Sinh vỡ tử
b
Sinh vỡ tuổi thọ
c
Tỷ lệ nam- nữ
d
Sự tăng, giảm của dân số
Đáp án
b
Câu 48
Nguyên nhân quan trọng nhất ảnh h−ởng đến sự phân bố dân
c− lỡ:
a
Điều kiện tự nhiên
b
Yếu tố lịch sử
c
Ph−ơng thức sản suất
d
Sự phát triển kinh tế xã hội
Đáp án
a
Câu 49
Để biết kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phải dựa vỡo:
a
Tỷ lệ ng−ời biết chữ vỡ số năm đến tr−ờng
b
Tỷ lệ ng−ời tốt nghiệp THCS
c
Tỷ lệ ng−ời tốt nghiệp PTTH
d
Tỷ lệ ng−ời học đại học
Đáp án
a
Câu 50
Trên thế giới, chiếm tỷ lệ cao nhất lỡ số lao động hoạt
động trong nghỡnh:
a
Nông nghiệp
b
Công nghiệp
c
Dịch vụ
d
Lao động trí óc
Đáp án
a
Câu 51
Kết cấu dân số theo nghề nghiệp hiện nay đang thay đổi theo
h−ớng:
a
Tăng tỷ lệ lao động trong ngỡnh công nghiệp, giảm tỷ
lệ trong nghỡnh nông nghiệp
b
Tăng tỷ lệ lao động trong ngỡnh dịch vụ, giảm tỷ
lệ trong nghỡnh công nghiệp
c
Tăng tỷ lệ lao động trí óc, giảm tỷ lệ trong nghỡnh công
nghiệp d
Giữ nguyên tỷ lệ lao động trong ngỡnh nông
nghiệp, tăng tỷ lệ lao động trong ngỡnh công nghiệp
Đáp án
a
Câu 52
do:
Trong 2 thập kỷ qua, số ng−ời lao động tăng lên chủ yếu lỡ
a
Tuổi thọ con ng−ời tăng
b
Số phụ nữ tham gia vỡo hoạt động sản xuất tăng
c
Tỷ lệ sinh cao
d
Giới hạn về độ tuổi lao động của con ng−ời mở rộng
Đáp án
b
Câu 53
Số ng−ời tham gia lao động vỡ sự phân bố lao động trong
các ngỡnh kinh tế quốc dân của một n−ớc, biểu hiện:
a
Kết cấu dân số theo độ tuổi của n−ớc đó
b
Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của n−ớc đó
c
Tỷ lệ dân số phụ thuộc của n−ớc đó
d
Tình hình phát triển sản xuất của n−ớc đó
Đáp án
d
Câu 54
Loại kết cấu nỡo sau đây không thuộc kết cấu xã hội của dân số:
a
Kết cấu theo thỡnh phần dân tộc
b
Kết cấu theo lao động
c
Kết cấu theo nghề nghiệp
d
Kết cấu theo trình độ văn hoá
Đáp án
a
Câu 55
Khi nghiên cứu kết cấu dân số, quan trọng nhất lỡ nghiên cứ−:
a
Kết cấu dân tộc
b
Kết cấu sinh học
c
Kết cấu theo lao động
d
Kết cấu theo nghề nghiệp
Đáp án
C
Câu 56
Dân số thế giới hiện nay lỡ lớn hơn 6 tỷ ng−ời. Với diện tích
lỡ 149 triệu km 2 , thì mật độ dân số trung bình của thế giới lá:
a
41 ng−ời/1km 2
b
46 ng−ời/1km 2
c
52 ng−ời/1km 2
d
61 ng−ời/1km 2
Đáp án
b
Câu 57
Mật độ dân số trung bình của Việt Nam so với mất độ dân số
trung bình của thế giới hiện nay lỡ:
a
T−ơng đ−ơng nhau
b
Gấp 3 lần
c
Thấp hơn 1,5 lần
d
Gấp 5 lần
Đáp án
d
Câu 58
Nơi có mật độ dân số cao nhất Việt Nam lỡ:
a
Hỡ Nội
b
Thỡnh phố Hồ Chí Minh
c
Cần Thơ
d
Thái Bình
Đáp án
a
Câu 59
Một trong những khu vực có dân c− tập chung đông trên thế
giới hiện nay lỡ:
a
Đông Bắc Hoa Kỳ
b
Phía Đông Trung Quốc
c
Viễn Đông thuộc Liên Bang Nga
d
Bắc Xibia
Đáp án
a
Câu 60
Khu vực tập trung dân c− đông nhất thế giới hiện nay lỡ:
a
Châu Âu
b
Bắc Mỹ
c
Nam á, Đông á, Đông nam á
d
L−u vực sông Nin
Đáp án
c
Câu 61
Chức năng của quần c− nông thôn lỡ:
a
Hoạt động nông nghiệp
b
Hoạt động phi nông nghiệp
c
Hoạt động nông nghiệp, tiểu thủ nông nghiệp, lâm nghiệp
d
Tất cả đều đúng
Đáp án
-d
Câu 62
Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt quần c− thỡnh thị vỡ
quần c− nông thôn lỡ:
a
Mật độ dân số
b
Quy mô dân số
c
Chức năng sản xuất
d
Lối sống
Đáp án
c
Câu 63
Đô thị hoá lỡ một quá trình tiến bộ trong sự phát triển xã
hội nếu:
a
Phổ biến rộng rãi nối sống đô thị
b
Lỡm tăng số l−ợng thỡnh phố
c
Tăng số dân hoạt động trong ngỡnh công nghiệp, dịch vụ
d
Phù hợp với quá trình công nghiệp hoá
Đáp án
d
Câu 64
Đô thị hoá lỡ:
a
Quá trình lịch sử nâng cao vai trò vỡ chức năng của
thỡnh phố trong sự phát triển xã hội
b
Quá trình nâng cao tỷ lệ dân hoạt động trong các ngỡnh
phi nông nghiệp
c
Quá trình lỡm thay đổi hoặc xoá bỏ nối sống nông thôn
d
Quá trình thu hút dân c− vỡo những thỡnh phố lớn
Đáp án
a
Câu 65
Nếu đô thị hoá không đi đôI với công nghiệp hoá, với sự
phát triển kinh tế sẽ để lại hậu quả:
a
Ô nhiễm môi tr−ờng
b
Nạn thất nghiệp
c
Tệ nạn xã hội
d
Tất cả các yếu tố trên
Đáp án
-d
Câu 66
Với tốc độ đô thị hoá nh− hiện nay thì dự báo năm 2025 tỷ
lệ dân đô thị trên thế giới sẽ lỡ:
a
61%
b
65%
c
75%
d
83%
Đáp án
b
Câu 67
Khi đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một n−ớc, tiêu chuẩn
đầu tiên phải đề cập đến lỡ:
a
b
Tổng thu nhập quốc dân
Thu nhập bình quân trên đầu ng−ời
c
Tỷ trọng của ngỡnh công nghiệp trong giá trị tông sản
l−ợng ngỡnh kinh tế quốc dân
d
Số lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp
Đáp án
c
Câu 68
Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong ngỡnh kinh tế quốc dân
vì: a
Cung cấp các công cụ, t− liệu sản xuất, xây dung cơ sở vất chất
cho tất cả các ngỡnh kinh tế
b
Tạo ra cac sản phẩm tiêu dùng có giá trị
c
Góp phần phát triển nền kinh tế vỡ nâng cao trình độ
văn minh của xã hội
d
Tất cả các ý kiến trên
Đáp án
-d
Câu 69
Ngỡy nay, một số n−ớc có trình độ phát triển kinh tế cao thì
nhất thiết phải có:
a
Tỷ lệ lao động tham gia trong hoạt động công nghiệp lớn
b
Hệ thống các ngỡnh công nghiệp hiện đại vỡ đa dạng
c
Cơ sở vững chắc về nông nghiệp
d
Thị tr−ờng tiêu thụ rộng lớn
Đáp án
b
Câu 70
Quá trình công nghiệp hoá lỡ quá trình:
a
Hiện đại hoá các ngỡnh công nghiệp
b
Từng b−ớc tiến hỡnh xây dung nền công
nghiệp c
Xây dựng thêm nhiều ngỡnh công
nghiệp mới d
“Công nghiệp hoá” các
ngỡnh kinh tế khác
Đáp án
b
Câu 71
Đặc điểm đặc tr−ng nhất của sản xuất công nghiệp lỡ:
a
Khai thác nguyên liệu
b
Chế biến nguyên liệu
c
Sử dụng máy móc
d
Tất cả đếu đúng
Đáp án
-c
Câu 72
Việc phân chia các ngỡnh công nghiệp thỡnh nhóm công
nghiệp cơ bản vỡ nhóm công nghiệp chế biến lỡ cách phân chia dựa vỡo:
a
Tính chất vỡ đặc điểm sản xuất của ngỡnh
b
Công cụ kinh tế của sản phẩm
c
Việc sử dụng nguyên liệu
d
Tính chất của sản phẩm
Đáp án
a
Câu 73
Việc phân chia các ngỡnh công nghiệp thỡnh nhóm A vỡ nhóm
B lỡ cách phân loại dựa vỡo:
a
Tính chất vỡ đặc điểm sản xuất của ngỡnh
b
Công cụ kinh tế của sản phẩm
c
Việc sử dụng nguyên liệu của ngỡnh
d
Tính chất của sản phẩm
Đáp án
b
Câu 74
Đặc điểm nổi bật của ngỡnh công nghiệp thuộc nhóm A lỡ:
a
Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao, vốn đầu t− lớn
b
Thu hồi vốn nhanh
c
Sử dụng nguồn nhân lực lớn
d
Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn
Đáp án
a
Câu 75
Đặc điểm nổi bật của các ngỡnh công nghiệp thuộc nhóm B lỡ:
a
b
Sản xuất ra các t− liệu sản xuất
Đòi hỏi kỹ thuật cao, vốn lớn
c
Thời gian xây dựng cơ sở vật chất ngắn, vốn ít, quay
vòng vốn nhanh, sử dụng nhiều nhân lực
d
Quy mô sản xuất lớn, sử dụng nhiều nhân lực
Đáp án
c
Câu 76
Việc kết hợp các xí nghiệp có liên quan với nhau về một quá
trình công nghệ đ−ợc gọi lỡ:
a
Tập chung hoá
b
Liên hợp hoá
c
Hợp tác hoá
d
Chuyên môn hoá
Đáp án
b
Câu 78
Việc xuất hiện các tập đoỡn công nghiệp khổng lồ, các
“Tơrớt” trong các n−ớc t− bản chủ nghĩa lỡ kết quả của:
a
Tập chung hoá
b
Liên hợp hoá
c
Hợp tác hoá
d
Chuyên môn hoá
Đáp án
b
Câu 79
Tập chung hoá lỡ xu thế phổ biến trong quá trình phát triển
sản xuất ở tất cả các n−ớc trên thế giới vì:
a
Giảm bớt đ−ợc khâu trung gian, tận dụng đ−ợc nguồn
nguyên liệu, vật liệu trong quá trình sản xuất
b
Tận dụng đ−ợc hiệu suất của máy móc thiết bị, vốn
đầu t−, nguồn nhân công
c
Nâng cao năng xuất lao động vỡ sản l−ợng
d
Giảm giá thỡnh sản phẩm
Đáp án
b
Câu 80
Liên hiệp hoá lỡ quá trình tổ chức sản xuất nhằm liên kết các
xí nghiệp
a
Có cùng sản phẩm cuối cùng
b
Có cùng chung nguồn nguyên liệu
c
Có liên quan với nhau trong quá trình sản xuất
d
Có quy mô nhỏ
Đáp án
c
Câu 81
Sự phân bố công nghiệp phụ thuộc vỡo nhiều yếu tố, nh−ng
tr−ớc hết lỡ:
a
Vị trí địa lý, tỡi nguyên thiên nhiên
b
Dân c−, lao động
c
Truyền thống sản xuất
d
Đ−ờng lối,chính sách xây dựng kinh tế
Đáp án
d
Câu 82
Ngỡnh công nghiệp cần đ−ợc phân bố ở các vùng có mật độ
dân cao vỡ ở các điểm tập chung dân c− lỡ:
a
Công nghiệp chế tạo máy
b
Công nghiệp thực phẩm, đồ dùng gia đình
c
Công nghiệp điện lực
d
Công nghiệp luyện kim
Đáp án
b
Câu 83
Ngỡnh đ−ợc mệnh danh lỡ “quả tim của công nghiệp nặng”
lỡ ngỡnh:
a
Công nghiệp điện lực
b
Công nghiệp luyện kim
c
Công nghiệp chế tạo máy
d
Công nghiệp năng l−ợng
Đáp án
c
Câu 84
Trong quá trình công nghiệp hoá đất n−ớc, ngỡnh công
nghiệp cần phải “đi tr−ớc một b−ớc” lỡ:
a
Công nghiệp năng l−ợng
b
Công nghiệp luyện kim
c
Công nghiệp chế tạo máy
d
Công nghiệp hoá chất
Đáp án
a
Câu 85
Trong các ngỡnh công nghiệp năng l−ợng, ngỡnh xấu hiện
sớm nhất lỡ:
a
Khai thác dầu mỏ
b
Khai thác than
c
Công nghiệp điện lực
d
Khai thác khí đốt
Đáp án
b
Câu 86
Những n−ớc sản xuất nhiều điện nhất thế giới lỡ:
a
Các n−ớc có mạng l−ới sông ngòi dỡy đặc
b
Các n−ớc có địa hình dốc, hiểm trở
c
Các n−ớc có nền kinh tế phát triển
d
Các n−ớc có trữ l−ợng than lớn
Đáp án
c
Câu 87
Việc xây dựng vỡ xử lý các nhỡ máy điện nguyên tử còn
ch−a phát triển mạnh lỡ do:
a
Việc xây dựng khó khăn, tốn kém
b
Sử dụng không thuận tiện
c
Ch−a thực sự an toỡn khi sử dụng
d
Nguy hiểm
Đáp án
c
Câu 88
Cơ sở để phát triển ngỡnh công nghiệp chế tạo máy móc lỡ:
a
Ngỡnh luyện kim đen
b
Ngỡnh điện lực
c
Ngỡnh khai thác than
d
Ngỡnh hóa chất
Đáp án
a
Câu 89
Những n−ớc sản xuất kim loại mỡu nhiều nhất thế giới
a
Những n−ớc có trữ l−ợng quặng kim loại mỡu lớn
b
Những n−ớc có nền công nghiệp phát triển cao
c
Những n−ớc có trình độ kỹ thuật cao
d
Những n−ớc có lực l−ợng lao động cao
Đáp án
b
Câu 90
Việc phát triển ngỡnh công nghiệp chế tạo máy ở những n−ớc
đang phát triển hiện nay lỡ:
a
Sản xuất phụ tùng thay thế