Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

(HOC SINH) TRAC NGHIEM MON DIA LI LOP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.99 KB, 33 trang )

Trường THPT Giồng Riềng

Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong

Bài 1. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CÁC
NHÓM NƯỚC. CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Câu 1. Giữa hai nhóm nước: nhóm nước phát triển và đang phát triển có sự tương phản về:
A. GDP/người
B. Đầu tư nước ngoài (FDI)
C. Chỉ số phát triển con người (HDI)
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến sự tương phản giữa hai nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển là:
A. Trình độ khoa học - kỹ thuật, trình độ văn hóa, tay nghề của người lao động và GDP.
B. Trình độ khoa học - kỹ thuật, hệ thống giao thông, trình độ văn hóa, tay nghề của người lao động.
C. Trình độ khoa học - kỹ thuật, nguồn vốn đầu tư, trình độ văn hóa, tay nghề của người lao động.
D. Cơ cấu kinh tế, nguồn vốn đầu tư, trình độ văn hóa, tay nghề của người lao động.
Câu 3. Các nước có thu nhập bình quân đầu người (GDP) cao trên thế giới trên 8955 USD/người (năm 2004) là:
A. Hoa Kì, Xingapo, Nhật Bản, Đan Mạch, Trung Quốc, Anh, Đức, Hà Lan, Thụy Điển
B. Hoa Kì, Xingapo, Nhật Bản, Đan Mạch, Pháp, Anh, Đức, Hà Lan, Thụy Điển
C. Hoa Kì, Xingapo, Nhật Bản, Đan Mạch, Ấn Độ, Anh, Đức, Hà Lan, Thụy Điển
D. Hoa Kì, Xingapo, Nhật Bản, Đan Mạch, Thái Lan, Anh, Đức, Hà Lan, Thụy Điển
Câu 4. Nước nào sau đây nằm trong nhóm nước công nghiệp mới (NICs):
A. Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan, Braxin, Achentina
B. Hàn Quốc, Malaixia, Đài Loan, Braxin, Achentina
C. Hàn Quốc, Xingapo, Thái Lan, Braxin, Achentina
D. Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan, Chilê, Achentina
Câu 5. Các nước đang phát triển có đặc điểm:
A. Nền kinh tế phát triển còn chậm
B. GDP/người còn thấp
C. Nợ nước ngoài lớn
D. Tất cả các ý trên


Câu 6. Những nước đang phát triển có chuyển dịch mạnh cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá và chú
trọng xuất khẩu được gọi là:
A. ASEAN
B. NICs
C. EU
D. OPEC
Câu 7. Ở các nước nước đang phát triển hiện nay cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng:
A. Khu vực I sang khu vực II, III
B. Khu vực I, II sang khu vực III
C. Khu vực II sang khu vực III
D.Tất cả đều sai
Câu 8. Trong các nước phát triển, ngành thu hút được nhiều lao động và đóng góp phần lớn cho thu nhập quốc
dân nhất là:
A. Công nghiệp
B. Dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Giao thông vận tải
Câu 9. Nguyên nhân của tình trạng nghèo đói, bệnh tật....ở các nước đang phát triển là do:
A. Dân số tăng nhanh
B. Thiên tai, dịch bệnh
C. Nợ nước ngoài lớn
D. Lãng phí, tiêu cực xã hội kéo dài
Câu 10. Sự phân chia các nhóm nước nói lên tình trạng nào sau đây:
A. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc
B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh
C. Sự tương phản về trình độ phát triển giữa các nhóm nước
D. Sự khác nhau về trình độ chính trị - xã hội giữa các nước
Câu 11. Theo số liệu thống kê năm 2004, nước có thu nhập bình quân đầu người (GDP) cao nhất trên thế giới là:
A. Thụy Điển
B. Hoa Kì

C. Anh
D. Đan Mạch
Câu 12. Các nước nào sau đây không nằm trong nhóm nước phát triển:
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Cannađa, Pháp.
B. Anh, Thụy Sĩ, Phần Lan, Thụy Điển.
C. Nga, Đức, Italia, Đan Mạch, Hàn Quốc.
D. Panama, Thái Lan, Achentina, Ấn Độ, Pakistan.
Câu 13. Theo số liệu thống kê năm 2004, nước có thu nhập bình quân đầu người (GDP) thấp nhất trên thế giới là:
A. Êtiôpia
B. Ấn Độ
C. Lào
D. Inđônêxia
Câu 14. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004) là:
A. Khu vực I: 3,0%, khu vực II: 27,0%, khu vực III: 70,0%.
B. Khu vực I: 2,0%, khu vực II: 29,0%, khu vực III: 69,0%.
C. Khu vực I: 4,0%, khu vực II: 25,0%, khu vực III: 71,0%.
D. Khu vực I: 2,0%, khu vực II: 27,0%, khu vực III: 71,0%.
Câu 15. Thông qua tuổi thọ trung bình giúp cho chúng ta biết được:
A. Trình độ phát triển của nền y tế, GDP, chất lượng cuộc sống của người dân.
B. Trình độ phát triển của nền công nghiệp, GDP, chất lượng cuộc sống của người dân.
C. Trình độ phát triển của nền nông nghiệp, GDP, chất lượng cuộc sống của người dân.
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
1


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
D. Trình độ phát triển của ngành dịch vụ, GDP, chất lượng cuộc sống của người dân.
Câu 16. Bốn lãnh vực trụ cột của cuộc Cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. Công nghệ gen, Công nghệ vật liệu, Công nghệ năng lượng, Công nghệ thông tin

B. Công nghệ sinh học, Công nghệ vật liệu, Công nghệ năng lượng, Công nghệ máy tính
C. Công nghệ sinh học, Công nghệ vật liệu, Công nghệ năng lượng, Công nghệ thông tin
D. Công nghệ sinh học, Công nghệ vật liệu, Công nghệ năng lượng Mặt Trời, Công nghệ thông tin
Câu 17. Lao động ở những nước phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực nào:
A. Khu vực I
B. Khu vực II
D. Khu vực III
D. Công nghiệp
Câu 18. Đặc điểm nào rõ nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước phát triển trong thời kỳ hiện đại:
A. Giảm tương đối tỷ trọng ngành công nghiệp, nông nghiệp, tăng tương đối tỷ trọng ngành dịch vụ
B. Phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao
C. Thay đổi cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Ở nước công nghiệp phát triển, cơ cấu lao động thường mang đặc điểm chung là:
A. Ít lao động trong khu vực dịch vụ
B. Tập trung chủ yếu trong khu vực công nghiệp
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 20. Ở các nước công nghiệp phát triển, hoạt động dịch vụ là loại hình:
A. Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân cao
B. Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân thấp
C. Có tỷ lệ lao động thấp và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân cao
D. Có tỷ lệ lao động cao và đóng góp trong tổng thu nhập quốc dân thấp
Câu 21. Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm:
A. Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
B. Xuất hiện ngành mới đặc biệt trong công nghiệp và dịch vụ, tạo ra chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ
C. Làm thay đổi cơ cấu lao động kỹ thuật
D. Phát triển nhanh chóng mậu dịch xã hội
Câu 22. Đặc điểm kinh tế cơ bản của các nước đang phát triển là cơ cấu kinh tế thường nặng về:
A. Công nghiệp

B. Dịch vụ
C. Nông nghiệp
D. Tất cả đều sai
......................................................................................................

Bài 2. XU HƯỚNG TOÀN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ
Câu 23. Xu hướng toàn cầu hoá trên thế giới được biểu hiện ở:
A. Thương mại quốc tế phát triển mạnh
B. Đầu tư nước ngoài tăng
C. Thị trường tài chính được mở rộng, xuất hiện công ty xuyên quốc gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 24. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò:
A. Cung cấp vốn, tư liệu sản xuất cho tất cả các nước trên thế giới.
B. Thúc đẩy ngành công nghiệp thế giới phát triển. C. Phát triển ngành thương mại thế giới.
D. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng của thế giới.
Câu 25. Các tổ chức liên kết kinh tế trên thế giới ra đời là do:
A. Có chung về địa lý, văn hoá, xã hội, mục tiêu, lợi ích phát triển
B. Hợp tác để hai bên cùng có lợi
C. Vừa hợp tác, vừa cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
Câu 26. Hệ quả của toàn cầu hoá là:
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. Đẩy nhanh đầu tư
C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
D.Tất cả đều đúng
Câu 27. Đặc điểm nào sau đây không phải của các công ty xuyên quốc gia
A. Phạm vi hoạt động rộng
B. Có nhiều ngân hàng lớn trên thế giới
C. Chi phối nền kinh tế thế giới
D. Số lượng có xu thế giảm đi

Câu 28. Hệ quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là:
A. Tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia
B. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên
C. Tác động xấu đến môi trường xã hội
D. Tăng cường các hoạt động tội phạm
Câu 29 . Tổ chức liên kết kinh tế lớn nhất trên thế giới hiện nay là:
A. WTO
B. EU
C. APEC
D. NATO
Câu 30. Hiện nay nhân loại đang phải đối mặt với vấn đề nan giải diễn ra trên toàn cầu là:
A. Dân số
B. Môi trường
C. Khủng bố quốc tế
D. Tất cả các ý trên
Câu 31. Trong các tổ chức liên kết kinh tế sau, tổ chức liên kết kinh tế nào có số thành viên nhiều nhất (năm
2005):
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

2


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
A. Liên minh châu Âu (EU)
B. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR)
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ (NAFTA)
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
......................................................................................


Bài 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TOÀN CẦU
Câu 32. Dân số thế giới tăng nhanh qua các năm, nhất là ở nửa thế kỉ XX , số dân của thế giới năm 2005 là:
A. 6747 triệu người.
B. 6447 triệu người.
C. 6477 triệu người.
D. 6774 triệu người.
Câu 33. Sự bùng nổ dân số hiện nay diễn ra chủ yếu ở các nước đang phát triển, các nước này chiếm bao nhiêu
phần trăm dân số và số dân tăng thêm hàng năm của thế giới:
A. 90% dân số và 85% số dân gia tăng hàng năm trên thế giới.
B. 80% dân số và 95% số dân gia tăng hàng năm trên thế giới.
C. 70% dân số và 95% số dân gia tăng hàng năm trên thế giới.
D. 80% dân số và 85% số dân gia tăng hàng năm trên thế giới.
Câu 34. Hiện nay nhân dân thế giới đã thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề:
A. Hạn chế gia tăng đân số
B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma tuý
D. Bảo vệ hoà bình và chống chiến tranh hạt nhân
Câu 35. Dân số thế giới tăng nhanh sẽ gây ra những sức ép nào?
A. Lương thực, việc làm, nhà ở, môi trường, y tế.
B. Đất đai, việc làm, nhà ở, môi trường, y tế.
C. Lương thực, giàu nghèo, nhà ở, môi trường, y tế. D. Kinh tế, việc làm, nhà ở, môi trường, y tế.
Câu 36. Hiện nay số người cao tuổi nhất tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc Mỹ
B. Châu Á
C. Tây Âu
D. Ôxtrâylia
Câu 37. Giai đoạn 2001 - 2005 tỉ suất gia tăng dân số tựu nhiên trung bình của thế giới là :
A. 1,0%
B. 1,5%
C. 1,2%

D. 2,0 %
Câu 38. Hiện nay mối lo ngại lớn nhất về dân số các nước phát triển là:
A. Dân số trẻ
B. Già hoá dân số
C. Số trẻ em sinh ra ngày càng nhiều
D. Số người trong độ tuổi lao động lớn
Câu 39. Nguyên nhân hiện nay khiến dân số các nước đang phát triển vẫn còn bùng nổ dân số là:
A. Qui mô số đông tới > 80% dân số thế giới
B. Gia tăng dân số vẫn còn cao
C. Chính sách dân số chưa phù hợp
D. Tất cả các ý trên
Câu 40. Sự khác nhau về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi giai đoạn 2000 - 2005 giữa nhóm nước phát triển và đang
phát triển là:
A. Ở nhóm nước phát triển: nhóm người từ 0 - 14 tuổi chiếm tỉ lệ thấp, từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ cao.
B. Ở nhóm nước đang phát triển: nhóm người từ 0 - 14 tuổi chiếm tỉ lệ cao, từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp.
C. Ở nhóm nước phát triển: nhóm người từ 0 - 14 tuổi chiếm tỉ lệ cao, từ 65 tuổi trở lên chiếm tỉ lệ thấp.
D. Câu A và B đúng.
Câu 41. Tại sao vấn đề môi trường hiện nay được xem là vấn đề lớn hiện nay của thế giới?
A. Gây thiệt hại lớn trong nông nghiệp.
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Gây ra nhiều hậu quả xấu đối với hoạt động sản xuất, đời sống và môi trường.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 42. Hậu quả của hiệu ứng nhà kính là:
A. Gây mưa axit ở nhiều nơi.
B. Làm mỏng tầng ôdôn.
C. Làm lỗ thủng tầng ôdôn ngày càng rộng ra.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 43. Hiện tượng ô nhiễm nguồn nước đã gây ra hậu quả:
A. Làm cho khoảng 1,3 tỉ người trên Trái Đất thiếu nước sạch, trong đó hơn 1 tỉ người tập trung ở các nước
đang phát triển.

B. Làm cho khoảng 1,5 tỉ người trên Trái Đất thiếu nước sạch, trong đó hơn 1 tỉ người tập trung ở các nước
đang phát triển.
C. Làm cho khoảng 1,8 tỉ người trên Trái Đất thiếu nước sạch, trong đó hơn 1 tỉ người tập trung ở các nước
đang phát triển.
D. Làm cho khoảng 1,2 tỉ người trên Trái Đất thiếu nước sạch, trong đó hơn 1 tỉ người tập trung ở các nước
đang phát triển.
Câu 44. Giải pháp quan trọng nhất hiện nay để giải quyết tình trạng ô nhiễm nguồn nước là:
A. Có những qui định cụ thể về xử lí chất thải.
B. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước.
C. Cấm khai thác nguồn nước ngầm.
D. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
Câu 45. Để đảm bảo nguồn nước cho hiện tại và tương lai, giải pháp đề ra là:
A. Có những qui định cụ thể về xử lí chất thải.
B. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ nguồn nước.
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

3


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
C. Cấm khai thác nguồn nước ngầm.
D. Sử dụng tiết kiệm, khai thác hợp lí nguồn nước.
Câu 46. Nguyên nhân chính làm cho các loài sinh vật trên Trái Đất bị suy giảm nghiêm trọng:
A. Phá rừng lấy đất làm nương rẫy.
B. Cháy rừng.
C. Săn bắt trái phép các loài động vật quí hiếm.
D. Con người khai thác thiên nhiên quá mức.
Câu 47. Trong những thập niên gần đây, con người ngày càng đối mặt với nhiều thách thức, những thách thức đó
là:

A. Nạn khùng bố.
B. Nạn xung đột sắc tộc. C. Xung đột tôn giáo.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 48. Sự kiện khủng bố hôm 11/09/2001 diễn ra tại thành phố New York của Hoa Kì đã:
A. Gây thiệt hại lớn về con người và của cải vật chất.
B. Gây tổn hại cho Hoa Kì về nhiều mặt.
C. Đe dọa trực tiếp đến ổn định, hòa bình của thế giới.
D. Tất cả các ý trên.

........................................................................
Bài 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Tiết 1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI
Câu 49. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên châu Phi đối với sự phát triển kinh tế – xã hội là :
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn
B. Phần lớn lãnh thổ có khí hậu khô nóng
C. Cảnh quan chủ yếu là hoang mạc, bán hm
D. Tất cả đều đúng
Câu 50. Tài nguyên khoáng sản ở châu Phi đang bị khai thác mạnh là do :
A. Ngành công nghiệp nặng đang ngày càng phát triển
B. Các nước châu Phi ưu tiên phát triển công nghiệp khai khoáng
C. Nhiều công ty nước ngoài đến đầu tư khai thác khoáng sản
D. Ngành khai thác khoáng sản là ngành kinh tế chính của châu Phi
Câu 51. Châu Phi là châu lục có :
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới
B. Số người nhiễm HIV cao nhất thế giới
C. Tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Tất cả các ý trên
Câu 52. Nguyên nhân dẫn đến sự chậm phát triển của nền kinh tế châu Phi là :
A. Sự thống trị của chủ nghĩa thực dân trong thời gian dài
B. Gia tăng dân số nhanh

C. Thiếu tài nguyên thiên nhiên và nhân lực
D. Cả A và B đúng
Câu 53. Châu Phi là châu lục khá giàu tài nguyên khoáng sản, trong đó có một số loại tài nguyên có trữ lượng lớn
là:
A. Kim cương, vàng, uranium, thiếc, sắt, mangan
B. Kim cương, vàng, uranium, crôm, sắt, mangan
C. Kim cương, vàng, uranium, crôm, than, mangan D. Kim cương, titan, uranium, crôm, sắt, mangan
Câu 54. Dầu mỏ, khí đốt ở châu Phi tập trung nhiều nhất ở:
A. Ai Cập.
B. Ga bon.
C. Angiêri.
D. Công gô.
Câu 55. Kim cương ở châu Phi tập trung nhiều nhất ở:
A. Ma Rốc.
B. Nam Phi.
C. Angiêri.
D. Công gô.
Câu 56. Vàng ở châu Phi tập trung nhiều nhất ở:
A. Ai Cập.
B. Nam Phi.
C. Êtiôpia.
D. Gha na..
Câu 57. Uranium và niken ở châu Phi tập trung nhất ở:
A. Ga bon.
B. Ăng gô la.
C. Nam Phi.
D. Gha na.
Câu 58. Địa hình ở châu Phi phần lớn hoang mạc, bán hoang mạc và xa van, nổi tiếng trong đó có hoang mạc
Xahara với diện tích khoảng:
A. 9 triệu km2.

B. 10 triệu km2.
C. 8 triệu km2.
D. 11 triệu km2.
Câu 59. Một trong những nguyên nhân gây ra nhiều khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội châu Phi:
A. Tài nguyên môi trường bị cạn kiệt.
B. Thiếu kinh nghiệm quản lí kinh tế.
C. Khí hậu khô nóng với cảnh quan hoang mạc, bán hoang mạc và xa van.
D. Câu A và B đúng.
Câu 60. Nguồn tài nguyên bị cạn kiệt và môi trường ở châu Phi bị tàn phá là do:
A. Khai thác khoáng sản bừa bãi, quá mức.
B. Sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Không có chính sách khai thác hợp lí.
D. Nhu cầu sử dụng ngày càng lớn.
Câu 61. Giải pháp quan trọng nhất để khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên ở châu Phi là:
A. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, lai tạo giống mới.
A. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, phát triển hệ thống thủy lợi hạn chế khô hạn.
A. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
A. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên, hạn chế khai thác đến mức tối đa.
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
4


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Câu 62. Những thách lớn hiện nay mà châu Phi đang đối mặt là:
A. Trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ.
B. Tình trạng xung đột sắc tộc, đói nghèo, bệnh tật.
C. Câu A và B đúng.
D. Câu A và B sai.
Câu 63. Theo số liệu thống kê, chỉ số HDI của thế giới đạt 0,741, riêng của của châu Phi năm 2003 là:

A. Đạt trên 0,7 có 13 quốc gia, đạt từ 0,5 đến 0,7 có 3 quốc gia, dưới 0,5 có 28 quốc gia.
B. Đạt trên 0,7 có 10 quốc gia, đạt từ 0,5 đến 0,7 có 10 quốc gia, dưới 0,5 có 24 quốc gia.
C. Đạt trên 0,7 có 9 quốc gia, đạt từ 0,5 đến 0,7 có 7 quốc gia, dưới 0,5 có 28 quốc gia.
D. Đạt trên 0,7 có 3 quốc gia, đạt từ 0,5 đến 0,7 có 13 quốc gia, dưới 0,5 có 28 quốc gia.
Câu 64. Để tạo điều kiện cho châu Phi phát triển kinh tế - xã hội, các tổ chức quốc tế và các quốc gia có nền kinh
tế phát triển hơn tiến hành thực hiện các giải pháp sau:
A. Giúp đỡ các nước châu Phi về giáo dục, y tế.
B. Hỗ trợ lương thực.
C. Gửi các chuyên gia sang giảng dạy và tư vấn kỹ thuật.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 65. GDP năm 2004 của châu Phi đạt:
A. 1,9% GDP toàn thế giới.
B. 2,9% GDP toàn thế giới.
C. 3,9% GDP toàn thế giới.
D. 0,9% GDP toàn thế giới.
Câu 66. Nguyên nhân làm cho nền kinh tế của châu Phi kém phát triển là:
A. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân, các cuộc xung đột sắc tộc, sự yếu kém trong quản lí đất nước,
trình độ dân trí thấp.
B. Phần lớn đất đai là hoang mạc, bán hoang mạc, xa van.
C. Khí hậu khắc nghiệt luôn khô hạn, lượng mưa rất thấp.
D. Tài nguyên khoáng sản cạn kiệt, môi trường bị suy thoái.
.......................................................................................................

Bài 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Tiết 2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH
Câu 67. Châu Mĩ được chi làm mấy khu vực:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5

Câu 68. Các nước nào sao đây không nằm ở khu vực Mĩ Latinh:
A. Mêhicô, Cu Ba, Panama, Bermuda, Costa Rica, Haiti.
B. Panama, Bermuda, Braxin, Achentina, Chilê, Côlômbia.
C. Mêhicô, Cu Ba, Braxin, Achentina, Chilê, Côlômbia.
D. Braxin, Achentina, Chilê, Côlômbia, Uruguay, Paraguay.
Câu 69. Vị trí tiếp của Mĩ Latinh trên bản đồ thế giới là:
A. Bắc tiếp giáp với Bắc Mĩ và vùng biển Caribê. Phía Đông tiếp giáp với Đại Tây Dương. Phía Tây Tiếp giáp
với Thái Bình Dương. Phía Nam tiếp giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc tiếp giáp với vùng biển Caribê. Phía Đông tiếp giáp với Đại Tây Dương. Phía Tây Tiếp giáp với Thái
Bình Dương. Phía Nam tiếp giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Bắc tiếp giáp với Trung Mĩ và vùng biển Caribê. Phía Đông tiếp giáp với Đại Tây Dương. Phía Tây Tiếp
giáp với Thái Bình Dương. Phía Nam tiếp giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
D. Bắc tiếp giáp với Trung Mĩ và vùng biển Caribê. Phía Đông tiếp giáp với Thái Bình Dương. Phía Tây Tiếp
giáp với Đại Tây Dương. Phía Nam tiếp giáp với Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 70. Tài nguyên khoáng sản tập trung nhiều nhất ở Mĩ Latinh là:
A. Kim loại màu, kim loại quí, nhiên liệu.
B. Bôxit, đồng, chì, kẽm, dầu mỏ, khí đốt.
C. Kim cương, vàng, mangan, thiếc, kẽm.
D. Than, sắt, titan, apatit, chì, niken.
Câu 71. Đất đai và khí hậu là thế mạnh của khu vực Nam Mĩ, thế mạnh có nhiều điểm tương đồng với khu vực
nào trên thế giới:
A. Bắc Mĩ.
B. Đông Âu.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Âu.
Câu 72. Thế mạnh về tài nguyên đất, khí hậu ở Mĩ Latinh thuận lợi phát triển:
A. Phát triển tài nguyên rừng.
B. Chăn nuôi đại gia súc.
C. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 73. Cho tới đầu thế kỉ XXI, số dân sống dưới mức nghèo khổ ở khu vực Mĩ Latinh dao động từ:
A. 27% đến 62%.
B. 37% đến 52%.
C. 37% đến 62%.
D. 27% đến 72%.
Câu 74. Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm cho người dân ở khu vực Mĩ Latinh đa số sống dưới mức nghèo
khố:
A. Sự thống trị lâu dài của bọn thực dân.
B. Nhiều nhà nước ít quan tâm đến đời sống người dân.
C. Nền kinh tế nhiều nước chậm phát triển.
D. Đất đai màu mỡ tập trung vào tay người giàu.
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
5


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Câu 75. Hệ quả của quá trình trình đô thị hóa giả tạo ở khu vực Mĩ Latinh là:
A. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm tràn lan, tệ nạn xã hội phổ biến, lương thực không đáp ứng đủ cho
người dân.
B. Gây ra hàng loạt các vấn đề tiêu cực như: thất nghiệp, việc làm, lương thực nhà ở, giáo dục, y tế...
C. Dân thành thị tăng nhanh, lực lượng lao động ở thành thị dồi dào, đời sống người dân được cải thiện.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 76. Tốc độ tăng GDP của khu vực Mĩ Latinh năm 1985 đạt 2,3%, đến năm 2004 đạt:
A. 6,0%.
B. 5,0%.
C. 7,0%.
D. 4,0%.
Câu 77. Nguyên nhân nào làm cho các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào khu vực Mĩ Latinh giảm mạnh:
A. Chiến tranh liên miên.

B. Xung đột sắc tộc.
C. Xung đột tôn giáo.
D. Tình hình chính trị không ổn định.
Câu 78. Hai quốc gia có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều nhất vào khu vực Mĩ Latinh là:
A. Nhật Bản, Hoa Kì.
B. Hoa Kì, Tây Ban Nha.
C. Hoa Kì, Bồ Đào Nha.
D. Nhật Bản, Anh.
Câu 79. Quốc gia nào ở khu vực Mĩ Latinh có nợ nước ngoài cao nhất so với GDP năm 2004:
A. Achentina.
B. Braxin.
C. Chi lê.
D. Pê ru.
Câu 80. Dầu mỏ và khí đốt ở khu vực Mĩ Latinh tập trung nhiều nhất ở:
A. Vênêxuêla.
B. Braxin.
C. Meehicô.
D. Chilê.
Câu 81. Nguyên nhân làm cho nền kinh tế - xã hội các nước khu vực Mĩ Latinh chậm phát triển, thiếu ổn định và
phụ thuộc nhiều vào nước ngoài là do:
A. Các nước Mĩ Latinh duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong một thời gian dài.
B. Các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. Các nước chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 82. Những năm gần đây, nền kinh tế - xã hội của các nước Mĩ Latinh chuyển biến theo chiều hướng:
A. Tiêu cực.
B. Tích cực.
C. Nền kinh tế từng bước được cải thiện.
D. Nền kinh tế có tốc độ phát triển cao.
Câu 83. Những năm gần đây, nền kinh tế - xã hội các nước Mĩ Latinh chuyển biến theo chiều hướng tốt là do:

A. Nhiều quốc gia củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục, cải cách kinh tế, quốc hữu hóa tất cả các
ngành kinh tế, thực hiện công nghiệp hóa đất nước, tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài.
B. Nhiều quốc gia củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục, cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành
kinh tế, thực hiện công nghiệp hóa đất nước, tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài.
C. Nhiều quốc gia củng cố bộ máy nhà nước, phát triển giáo dục, cải cách kinh tế, quốc hữu hóa một số ngành
kinh tế, thực hiện công nghiệp hóa đất nước, tăng cường chăm lo đời sống nhân dân.
D. Nhiều quốc gia xây dựng bộ máy nhà nước kiểu mới, phát triển giáo dục, cải cách kinh tế, quốc hữu hóa
một số ngành kinh tế, thực hiện công nghiệp hóa đất nước, tăng cường mở rộng buôn bán với nước ngoài.
.......................................................................................................

Bài 5. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC
Tiết 3. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ KHU VỰC TRUNG Á
Câu 84. Khu vực Tây Nam Á có diện tích là:
A. 5 triệu km2.
B. 6 triệu km2.
C. 7 triệu km2.
D. 8 triệu km2.
Câu 85. Dấn số của khu vực Tây Nam Á năm 2005 hơn:
A. 313 triệu người.
B. 316 triệu người.
C. 319 triệu người.
D. 323 triệu người.
Câu 86. Khu vực Tây Nam Á có tên gọi khác là:
A. Rốn dầu của thế giới.
B. Khu vực Trung Đông.
C. Khu vực của những người Hồi giáo.
D. Tát cả đều sai.
Câu 87. Khu vực Tây Nam Á nổi tiếng thế giới nhờ:
A. có nhiều than đá và quặng sắt.
B. Có nhiều tòa nhà chọc trời.

B. Có nhiều hải cảng nổi tiếng.
D. Có nhiều dầu mỏ và khí đốt.
Câu 88. Khu vực Tây Nam Á vào thời cổ đại đã xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn minh rực rỡ, nền văn minh
nổi tiếng hình thành ở Tây Nam Á có tên gọi là:
A. Nền văn minh Lưỡng Hà.
B. Nền văn minh Ai Cập.
C. Nền văn minh Maya.
D. Nền văn minh Inca.

Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

6


Trường THPT Giồng Riềng

Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong

I. HOA KỲ
Bài 6. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 1. Ưu thế vị trí địa lý Hoa Kỳ cho phép:
Có ngay thị trường rộng lớn châu Mỹ la tinh
Mở rộng giao lưu phát triển kinh tế-xã hội với châu Âu, Phi, Á
Phát triển kinh tế biển
Tất cả đều đúng
Câu 2. Hai bang Hoa Kỳ nằm cách xa lục địa là:
Califoocnia - Alatxca
c. Ha oai - Alatxca
Califoocnia - Ha oai

d. Ha oai Alatxca
Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Hoa Kỳ nằm trong vành đai khí hậu:
Ôn hoà
c. Nhiệt
đới
Cận nhiệt
d. Tất cả
đều sai
Câu 4. Lãnh thổ Hoa Kỳ có diện tích đứng thứ mấy trên thế giới
2
c. 4
3
d. 5
Câu 5. Yếu tố vừa là thuận lợi vừa là khó khăn đối với phát triển kinh tế Hoa Kỳ
Có nhiều động đất núi lửa
c. Lãnh thổ rộng lớn
Tài nguyên thiên nhiên đa dạng
d. Khí hậu ôn hoà
Câu 6. Về thiên tai, Hoa Kỳ được mệnh danh là đất nước của:
Lũ lụt
c.
Trượt, lở đất
Bão
d. Vòi rồng
Câu 7. Ghép lại các câu sau thành câu trả lời đúng (ví dụ 1+a..)về điều kiện tự nhiên của các vùng
Vùng
Điều kiện tự nhiên
Trả lời
1.Miền
a.Hệ thống núi trẻ Coocdie; đồng bằng duyên hải Thái

1 +...
Đông
Bình Dương, giàu kim loại màu
2.Miền
b.Đồng bằng rộng lớn,giàu khoáng sản trữ lượng lớn
2 +..
Trung
như:dầu khí, phốt phát
c.Dãy núi cổ Apalát, đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương,
3.Miền Tây
3 +..
giàu quặng sắt, than đá.
Câu 8. Ghép đúng các loại khoáng sản các vùng của Hoa Kỳ:
Khoáng sản
Vùng
1. Kim loại màu
a. Tếch dát; Alaxca
2. Than đá, quặng sắt
b. Núi Coócđie
3. Dầu mỏ, khí đốt
c. Đông Bắc; Nam Hồ Lớn

Trả lời
1+........
2+.........
3+........

Câu 9. Điền đúng (Đ); sai (S) vào các nhận định sau về Hoa Kỳ

Đặc điểm

Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

Trả lời
7


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
a. Đất nông nghiệp Hoa Kỳ là 443 tr ha, bình quân 1,57ha/người
............
b. Đất nông nghiệp chủ yếu ở đồng bằng trung tâm và duyên hải
...........
c. Rừng có diện tích 326 triệu ha đứng thứ tư thế giới
...........
d. Ngư trường lớn tập trung chủ yếu ở Thái Bình Dương
...........
e. Các sông bắt nguồn từ dãy Apalát có trữ năng thuỷ điện lớn nhất
...........
Câu 10. Ghép lại thành các câu đúng (ví dụ 1+a) về khó khăn các vùng :
Vùng
Khó khăn
Trả lời
1. Miền Trung
a. Động đất và núi lửa
1+.....
2. Miền Đông
b. Xói mòn đất
2+....
3. MiềnTây
c. Thiếu nước trầm trọng

3+...
d. Tài nguyên thiên nhiên bị khai phá quá mức
Bài 7. Dân cư Hoa Kỳ
Câu 1. Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
Hiện nay (2002), dân số Hoa Kỳ là ..............triệu người và đứng thứ ...... thế giới về số dân
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 2. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh chủ yếu là do:
Dân số đông
Gia tăng tự nhiên cao
Câu 3. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số Hoa Kỳ hiện nay:
Cao
Thấp
Câu 4. Dân số Hoa Kỳ thuộc loại:
Trẻ
Già
Câu 5. Chủng tộc chiếm tỷ lệ cao nhất Hoa Kỳ hiện nay là:
Da trắng
`
Da đen
Câu 6 . Dân cư Hoa Kỳ phân bố:
Đồng đều trên khắp lãnh thổ
Không đều trên khắp lãnh thổ
Rất chênh lệch giữa các vùng
Câu 7. Dân cư Hoa Kỳ phân bố chủ yếu ở:
Ven biển
Sâu trong nội địa
bằng Trung tâm
Câu 8. Dân cư Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở thành thị chủ yếu là do:
Mạng lưới đô thị phân bố đều khắp cả nước
Các thành phố phát triển nhanh

Thành thị có kinh tế phát triển
Điều kiện tự nhiên Hoa Kỳ không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
Câu 9. Hiện nay dân cư của Hoa Kỳ có xu hướng di chuyển từ:
Đông Bắc vào sâu trong nội địa
Đông Bắc vào đồng bằng Trung tâm
Đông Bắc đến các bang phía Nam, Tây
Tất cả đều sai
Câu 10.Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư không đều của Hoa Kỳ là :
a. Lãnh thổ quá rộng lớn
b. Lịch sử khai phá lãnh thổ
c. Di cư
d. Điều kiện tự nhiên giữa các vùng khác nhau
Câu 11. Đặc điểm dân cư Hoa Kỳ là :
a.Dân cư Hoa Kỳ từ châu Phi tới
b.Dân cư Hoa Kỳ chủ yếu là người Anh điêng
c.Hoa Kỳ là quốc gia đa dân tộc nhưng khá thuần nhất
d. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

c. Nhập cư
d.Tất cả đều sai
c.Trung bình
c. Cân đối
c. Da vàng
d. Da lai+ da đỏ

c. Đông Bắc
d.Vùng
đồng


8


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Câu 12. Nền kinh tế Hoa Kỳ có đặc điểm:
Có quy mô lớn
c. Mang tính thị trường
điển hình
Tất cả đều đúng
d.Có tính chuyên môn hoá
cao
Câu 13. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu trong nông nghiệp Hoa Kỳ là:
Đồn điền
c.Trang trại
Hợp tác xã
d. Kinh tế hộ gia đình
Câu 14. Hiện nay số lượng các trang trại Hoa Kỳ có xu hướng:
Tăng
b. Giảm
Câu 15. Bình quân đất nông nghiệp mỗi chủ trang trại Hoa Kỳ hiện nay có xu hướng:
Tăng
b. Giảm
Câu 16. Nền nông nghiệp Hoa Kỳ chủ yếu phục vụ:
Cho xuất khẩu
c. Cả hai đều đúng
Cho thị trường trong nước
d. Cả hai đều sai
Câu 17. Giá trị sản lượng công nghiệp Hoa Kỳ năm 2001 là :
33,9%

c. 26%
25%
d. 27%
Câu 18. Nghành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo, đóng góp lớn trong GDP của Hoa Kỳ là ngành:
a. Công nghiệp chế biến
c. Công nghiệp
khai thác
b. Công nghiệp điện lực
d. Công nghiệp nhẹ
Câu 19. Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành cái “nôi” của ngành công nghiệp là nhờ có:
a. Nguồn dầu mỏ phong phú
c. Đồng bằng rộng lớn
b. Giàu than và sắt
d.Tất cả đều đúng
Câu 20. Sở dĩ nền nông nghiệp Hoa Kỳ đứng hàng đầu thế giới là do:
Mang tính chuyên môn cao
c. Gắn liền công nghiệp chế
biến
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Đặc điểm nổi bật trong phân bố dân cư Hoa Kỳ là:
Mật độ dân số thấp
Phân bố dân cư không đều giữa các vùng
Tỉ lệ dân thành thị cao
Phân bố dân cư tương đối năng động
Câu 22. Loại hình giao thông vận tải đóng vai trò chủ đạo trong giao thông vận tải nội địa Hoa Kỳ là :
Đường ôtô
c. Đường sông
Đường sắt
d. Đường hàng

không
Câu 23. Vùng được mệnh danh “ vành đai công nghiệp chế tạo ” Hoa Kỳ nằm ở
Vùng Đông Bắc
c. Vùng phía
Tây
Vùng đồng bằng Trung tâm
d. Vùng Đông Nam
Câu 24. Điền ngắn gọn vào chỗ trống(.......) những từ thích hợp sao cho đúng về kinh tế của Hoa Kỳ :
Ngành giao thông vận tải Hoa Kỳ rất phát triển với ........... loại hình giao thông vận tải
Ngoại thương năm 2001 chiếm........ ....% tổng kim ngạch ngoại thương thế giới song hiện nay có xu
hướng.. ..... ...siêu
Thông tin liên lạc rất hiện đại bao phủ..................... .....
Du lịch phát triển mạnh, năm 2000 có > ........ triệu khách đến Hoa Kỳ
Câu 25. Điền đúng tỷ lệ đóng góp vào tổng thu nhập quốc dân của các ngành sau của Hoa Kỳ năm 2001 (ví dụ
1+a)
Ngành
Tỷ lệ
Trả lời
1. Công nghiệp
a. 72%
1+.....
2. Nông nghiệp
b. 26%
2+....
3. Dich vụ
c. 2%
3+....
Câu 26 . Điền đúng thế mạnh kinh tế các vùng sau của Hoa Kỳ :
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)


9


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Vùng kinh tế
Thế mạnh
Trả lời
a. Công nghiệp hoá dầu, hàng không vũ trụ, 1+....
1.Vùng Đông Bắc
công nghệ thông tin; cơ khí điện tử
2.Vùng phía Nam, ven
2+....
b. Công nghiệp chế biến thực phẩm
Đại Tây Dương
3. Vùng nội địa
c. Luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất
3+....
Bài 9. Sự phân hoá lãnh thổ nền kinh tế Hoa Kỳ
Câu 1. Hãy điền đúng tên các thành phố lớn cho mỗi vùng kinh tế của Hoa Kỳ(ví dụ: 1+a)
Vùng
Thành phố
Trả lời
1. Vùng Đông Bắc
a. Hônôlulu, Piec Hacbo
1+....
2. Vùng Trung Tây
b. Atlanta; Maiami; Niuoóclêan
2+....
3. Vùng phía Nam

c. Lot Angiơlet; XanFranxicô; Xitơn
3+....
4. Vùng phía Tây
d. Bôxtơn; Philadenphia; Chicagô
4+....
5. Alaxca, Haoai
e. Candat; XanLuit
5+....
Câu 2. Điền đúng (đ); sai (s) vào các câu trả lời sau về thế mạnh các vùng kinh tế Hoa Kỳ :
Nhận định
Trả lời
a.Vùng Đông Bắc: Chủ yếu phát triển luyện kim, chế tạo ô tô, hoá chất
..............
b.Vùng Alaxca, Haoai phát triển mạnh du lịch, ngư nghiệp, khai thác dầu ...............
khí
c.Vùng phía Nam phát triển mạnh điện tử, viễn thông, hoá dầu
...............
d. Vùng Trung Tây phát triển công nghiệp năng lượng, hoá chất, dệt, chế ...............
biến thực phẩm
e.Vùng phía Tây phát triển mạnh công nghiệp hiện đại như điện tử, công ...............
nghiệp vũ trụ, thông tin, chế biến thực phẩm
Khoanh tròn ý mà em cho là đúng nhất trong các câu trả lời sau
Câu 3. Thành phố nào của Hoa Kì nằm gần cửa sông:
Maiami
Niuooclean
Câu 4. Trung tâm công nghiệp nào của Hoa Kì không thuộc vùng phía Tây:
a. Maiami
b. Oasintơn

c. Đitroi

d. Chicago
c. XanFranxixcô
d. Xitơn

Câu 5. Bang có số dân đông nhất thế giới là:
a. Tếchdát
c. Califoocni
b. NiuOóc
d. Oasintơn
Câu 6. Ghép các sản phẩm nông nghiệp các vùng kinh tế Hoa Kỳ sau sao cho đúng (ví dụ:1 + a)
Vùng
Sản phẩm
Trả lời
1.Vùng phía Nam
a. Lâm sản, ngư nghiệp
1+......
2.Vùng Trung tây
b. Chăn nuôi
2+......
3.Vùng phía Tây
c. Bông, thuốc lá, mía, lúa gạo
3+......
4. Alaxca và Haoai
d. Lúa mì, ngô, đậu tương, bò sữa, bò thịt
4+.....
II.BRAXIN
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau:
Câu1. Diện tích Braxin là
a. 9 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh
c. 8,4 tr km2 lớn thứ 5 thế giới

b. 8,5 tr km2 lớn nhất châu Mỹ Latinh
d. 8,3 tr km2 lớn thứ 5 thế giới
Câu 2. Cơ sở đất đai để phát triển nông nghiệp Braxin nằm ở vùng
a. Bồn địa Amadôn
b. Vùng cao nguyên Đông nam Braxin
c. Đồng bằng duyên hải Đông nam Braxin
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Braxin có tiềm năng phát triển kinh tế lớn nhất châu Mỹ La tinh là do:
a. Diện tích đất nông nghiệp lớn nhất
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

10


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Lực lượng lao động đông nhất.
Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhất.
Tất cả các ý trên
Câu 4. Với tỉ lệ gia tăng tự nhiên 1,15%(2003) của Braxin so với thế giới tỉ lệ này thuộc loại :
a. Cao
c. Thấp
b. Trung bình
d. Quá cao
Câu 5. 50% dân chúng Braxin chỉ được phân phối 10% thu nhập quốc dân đã nói lên tình trạng :
a. Nợ nần nước ngoài ngày càng tăng
b. Tiêu cực xã hội và tệ nạn xã hội ngày càng phát triển
c. Sự phân hoá giàu nghèo sâu sắc
d. Nguồn lương thực, thực phẩm rất thiếu
Câu 6. Sự thuần nhất về dân tộc Braxin chủ yếu do:

a. Quá trình hợp huyết lâu dài của các chủng tộc với người bản địa Anhđiêng
b. Sự thống nhất trong ngôn ngữ và tôn giáo
c. Chính sách đàn áp khắc nghiệt của thực dân Bồ Đào Nha trước đây
d. Hai câu a+c đúng
Câu 7. Vùng kinh tế phát triển nhất Braxin là:
a. Vùng Đông Nam
c. Vùng phía Bắc
b. Vùng Trung Tây
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí trên thế giới của một số sản phẩm công nghiệp Braxin:
Tên sản phẩm
Vị trí
Trả lời
1. Cao su tổng hợp
a. 8
1+......
2. Sản xuất phân bón
b. 10
2+......
3. Máy bay, xi măng
c. 9
3+......
4. Thép
d. 7
4+......
5. Ôtô, điện
e. 6
5+......
Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng về thế mạnh các vùng kinh tế Braxin:
Vùng

Đặc điểm
Trả lời
1. Phía Nam Braxin
a. Nơi giàu khoáng sản
1+......
2. Phía Đông Nam
b. Khí hậu khô
2+.......
3. Đồng bằng Amadôn
c. Đất màu mỡ, rừng nhiệt đới bao phủ
3+........
4. Cao nguyên Braxin
d. Đất đỏ bazan rộng lớn
4+........
Câu 10. Điền đúng(Đ), sai (S) vào những đặc điểm sau của dân số Braxin
Đặc điểm
Trả lời
a.Dân số Braxin đông nhất châu Mỹ La tinh
b.Có nhiều nguồn gốc khác nhau nên dân số Braxin rất phức tạp
c.Dân số đông nhưng thuần nhất
d.Có nguồn gốc khác nhau nhưng cộng đồng có sự hoà nhập cao
Câu11. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào những đặc điểm kinh tế Braxin sau:
Đặc điểm
Trả lời
a.Thu nhập quốc dân đứng thứ 8 thế giới
b.Vay nợ nước ngoài lớn nhất châu Mỹ La tinh
c. Nền kinh tế phát triển nhất châu Mỹ La tinh
d. Đóng góp cho GDP về công nghiệp và nông nghiệp tương đương
nhau
e. Ngành kinh tế chính là dịch vụ

LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Bài 13. EU Liên minh khu vực lớn nhất thế giới
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Liên minh châu Âu ra đời vào năm
a.1951
c.1993
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

11


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
b.1957
d.1967
Câu 2. Số thành viên Liên minh châu Âu hiện nay (2006) là
a.6
c.25
b.15
d.27
Câu3. Mục đích hình thành và phát triển EU là:
a.Tạo khu vực tự do thương mại
b.Tăng cường hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, an ninh
c.Thành lập thị trường chung
d.Tất cả các ý trên
Câu 4. Ghép các câu sau sao cho đúng vị trí các lĩnh vực của EU so với thế giới(%)
Lĩnh vực
%so với thế giới
Trả lời
1.Trong tổng giá trị kinh tế thế giới

a.59,9%
1+.......
2.Trong xuất khẩu thế giới
b.7%
2+.......
3.Trong dân số thế giới
c.2,2%
3+........
4.Trong diện tích thế giới
d.19%
4+........
5.Trong viện trợ thế giới
e.23%
5+........
Bài 14. EU - Hợp tác, liên kết để cùng phát triển
Câu1. Hãy ghép các nội dung của 4 mặt tự do lưu thông của EU sao cho đúng
Nội dung
Trả lời
1.Tự do di chuyển
a. Hạn chế với giao dịch thanh toán bị bãi 1+......
bỏ
2.Tự do lưu thông dịch vụ
b.Tự do trong các lĩnh vực vận tải
2+.......
3.Tự do lưu thông hàng hoá
c.Tự do vận chuyển hàng và bán trong 3+......
toàn EU
4.Tự do lưu thông tiền vốn
d.Tự do đi lại , di chuyển nơi cư trú
4+.......

Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 2. Đồng tiền chung châu Âu (Eurô) được chính thức đưa vào sử dụng ngày
a.1.1.1998
c.1.1.2000
b.1.1.1999
d.1.12002
Câu 3. Việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung Eurô có tác dụng :
a. Nâng cao sức cạnh tranh của EU
b. Giảm bớt rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
c. Thuận tiện trong chuyển giao vốn trong EU
d. Đơn giản hoá kế toán trong các doanh nghiệp EU
e.Tất cả đều đúng
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau(...........) những từ thích hợp sao cho đúng
Liên kết vùng (EURÔREGIO) là lãnh thổ mà ở đó nhân dân các nước khác nhau thực hiện
các.................................................................................
Bài 15. Cộng hoà Liên bang Đức
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Nước Đức nằm trong khu vực khí hậu
a. Ôn đới lạnh
c. Hàn đới
b. Cận cực
d. Cận nhiệt
Câu 2. Chi phí cho hệ thống bảo hiểm xã hội Đức chiếm trong tổng sản phẩm quốc nội là :
a. 1/3
c. 1/4
b. 1/2
d. 1/5
Câu 3. Đức là nước có số dân thuộc loại :
a. Già
c. Cân đối

b. Trẻ
d. Tất cả đều sai
Câu 4. Dân số Đức hiện nay có xu thế:
a. Tăng lên
c. Không tăng, không
giảm
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
12


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
b. Giảm đi
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu khiến nông nghiệp Đức phát triển mạnh là do :
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Trình độ thâm canh cao
c. Lao động dồi dào, trình độ cao
d. Nhà nước tài trợ , khuyến khích nông nghiệp phát triển
Câu 6. Tổng số lao động nông nghiệp và bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay có xu hướng
a. Tăng
c. Không tăng, không
giảm
b. Giảm
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Số người mà hiện nay(1995) 1 lao động nông nghiệp Đức có thể nuôi sống được là:
a. 10 người
c. 104 người
b. 50 người
d. 124 người

Câu 8. Bình quân đất nông nghiệp của Đức hiện nay (1995) là;
a. 3,6 ha/người
c. 12,4 ha/người
b. 5,6 ha/người
d. 29,4 ha/người
Câu 9. Là cường quốc đứng hàng đầu ở châu Âu song sức cạnh tranh của Đức đứng thứ (năm 2002) trên thế
giới:
a. 17
c. 15
b. 25
d. 21
Câu10. Nước Đức sát nhập hai nhà nước vào năm:
a. 1989
c. 1991
b. 1990
d. 1999
Câu 11. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau sao cho đúng:
Đặc điểm
Trả lời
a.Tỉ trọng công nghiệp của Đức có xu thế tăng lên
b. Ngoại thương chiếm 20% thế giới, đứng thứ 2 thế giới
c. Xương sống kinh tế Đức chính là ngành dịch vụ
d. Lao động tập trung chủ yếu trong ngành công nghiệp
Câu 12. Ghép vị trí thứ hạng trên thế giới một số ngành công nghiệp chủ chốt Đức
Ngành
Thứ hạng trên thế giới
Trả lời
1.Sản xuất ô tô
a.3
1+.......

2.Chế tạo máy
b.1
2+.......
3.Công nghệ bảo vệ môi trường
c.2
3+.......
Bài 16. Cộng hoà Pháp
Câu 1. Chữa ý các câu sau sao cho đúng
a. Phía Bắc, Tây, Tây nam bằng phẳng gồm các đồng bằng Pari, Akitanh
Phía Nam, Đông nam, Đông là các dãy núi thấp đến trung bình
c. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng chạy dài từ đông bắc xuống Tây Nam có nhiều khoáng sản kim loại màu trữ
lượng lớn
a......................................................................................................................
b......................................................................................................................c............................................................
..........................................................
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 2. Với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho Pháp phát triển nền nông nghiệp
a. Đa dạng, mang tính chất ôn đới
c. Tất cả đều đúng
b. Toàn diện
d. Tất cả đều
sai
Câu3. Sự cường thịnh nền nông nghiệp Pháp là kết quả của yếu tố
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Nguồn lao động dồi dào
c. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
d. Sự hỗ trợ tích cực của công nghiệp và dịch vụ nông nghiệp
Câu 4. Gia tăng tự nhiên dân số của Pháp hiện nay thuộc loại :
a. Cao
c. Thấp

Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
13


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
b. Trung bình
d. Rất thấp
Câu 5. Với số dân (năm 2002) là 59,5 triệu người, vậy bình quân 1 năm dân số Pháp tăng (nghìn người):
a. 230
c. 270
b. 238
d. 310
Câu 6 . Dân số thành thị của Pháp cao chứng tỏ:
a. Tỉ lệ dân cư hoạt động trong công nghiệp, dịch vụ cao
b. Nông nghiệp kém phát triển
c. Mạng lưới đô thị rải đều khắp cả nước
d. Nông thôn lạc hậu
Câu 7. Ngành dịch vụ phát triển nhất ở Pháp là:
a. Ngân hàng
c. Du lịch
b. Tài chính
d. Bảo hiểm
Câu 8. Vành đai công nghệ cao của Pháp nằm ở vùng:
Pari - Bắc Pháp
c. Đông - Đông Nam
Nam - Tây Nam
d.Tất cả đều sai
Câu 9. Theo em hiện nay Pháp thuộc loại nước nào:
Nước công nghiệp

c. Nước nông - công
nghiệp
Nước công - nông nghiệp
d. Nước nông nghiệp
Câu 10. Trong công nghiệp năng lượng Pháp ngành có vai trò quan trọng nhất là
Thuỷ điện
c. Điện do nguồn năng lượng mới: gió, mặt trời
Nhiệt điện
d. Điện hạt nhân
Câu 11. Sở dĩ dịch vụ du lịch Pháp phát triển mạnh là do:
Có nhiều danh lam thắng cảnh đẹp, di tích lịch sử lâu đời
Cơ sở vật chất hạ tầng phục vụ du lịch tốt
Trình độ quản lý du lịch cao
Tất cả các ý trên
Câu 1 . Kinh tế Pháp phát triển mạnh là do:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự phát triển kinh tế xã hội
Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, hiện đại
Đường lối phát triển đúng đắn
Tất cả các ý trên
Câu 13. Dân cư Pháp phân bố không đều thể hiện ở:
Tập trung chủ yếu ở thành thị tới 75% dân số
Tập trung đông ở đồng bằng, giảm dần đến thưa ở miền núi, cao nguyên
Tập trung chủ yếu ở dịch vụ
Tất cả các ý trên
Câu 14. Nguyên nhân gia tăng tự nhiên Pháp thấp là do:
Số dân ít `
c.Thanh niên Pháp không
muốn kết hôn
Mức sống cao

d. Ly hôn cao
Câu 15. Tỷ lệ dân nhập cư Pháp hiện nay (2002) là:
12%
c. 9%
6,4%
d. 8,6%
Câu 16. Dân cư Pháp hiện nay thuộc loại:
Trẻ
c. Cân đối
Già
d. Tất cả đều sai
Câu 17. Sản phẩm chính chiếm vị trí chủ đạo trong nông nghiệp Pháp từ ngành
a.Chăn nuôi
c.Trồng trọt
b.Ngư nghiệp
d. Lâm nghiệp
Câu 18. Ghép thế mạnh các vùng tự nhiên của pháp
Vùng
Thế mạnh
Trả lời
1. Phía Bắc, Tây, Tây nam
a.Phát triển thuỷ điện, du lịch
1 + .. ..
2. Phía Nam, Đông nam, Đông
b. Phát triển nông nghiệp
2 +......
3. Dải đồi núi tiếp giáp đồng bằng
c. Có nhiều mỏ than, sắt lớn
3 +......
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)


14


Trường THPT Giồng Riềng

Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong

Câu 19. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành kinh tế Pháp trên thế giới:
Ngành kinh tế
Vị trí trên thên thế giới
Trả lời
1.Xuất khẩu ôtô
a.4
1+.......
2.Chế tạo máy
b.5
2+........
3.Chế tạo máy bay
c.3
3+........
4.Du lịch
d.2
4+........
Câu 20. Ghép ý sao cho đúng vị trí một số ngành công nghiệp Pháp trên thế giới
Ngành công nghiệp
Vị trí trên thế giới
Trả lời
1.Hàng không vũ trụ
a,3

1+.......
2.Điện tử tin học
b.2
2+........
3.Sản xuất ôtô
c.1
3+........
Câu 21. Ghép các sản phẩm nông nghiệp của các vùng kinh tế Pháp :
Vùng
Sản phẩm nông nghiệp
Trả lời
1.Bồn địa Pari
a.Bắp cải, atisô, bò
1+.......
2.Vùng núi cao
b.Chăn nuôi
2+.......
3.Ven biển Địa Trung Hải
c.Lúa mì, ngô
3+.......
4.Noocmăngđi, Brơtanhơ
d.Táo, cam, chanh, nho, rau..
4+..........
Câu 22. Ghép ý sau sao cho đúng các nghành công nghiệp mũi nhọn Pháp phát triển qua các thời kì( ví dụ: 1 +
a ):
Thời kì
Các nghành công nghiệp mũi nhọn
Trả lời
1.Trước chiến tranh Thế a.Khai khoáng, luyện kim, sản xuất vũ khí
1+...

giới I
2. Sau chiến tranh Thế giới b. Phát triển công nghiệp hiện đại
2+...
II
3. Từ thập niên 70 (thế kỉ c. Phát triển công nghiệp nặng
3+...
XX) đến nay
Câu 23. Điền từ thích hợp vào chỗ trống về nông nghiệp Pháp hiện nay:
Nông nghiệp Pháp đứng đầu Tây Âu đóng góp tới..........% tổng sản phẩm nông nghiệp EU. Xuất khẩu nông
sản Pháp trong 20 năm qua đã tăng....... ..lần và đạt khoảng........tỉ Eurô mỗi năm. Sức mạnh nông nghiệp Pháp thể
hiện ở khả năng cung cấp............................cho...................................
Câu 24. Điền vào chỗ trống (............) các ý sao cho đúng về kinh tế Pháp
a. Pháp là cường quốc kinh tế thế giới với GDP đứng thứ ......... thế giới
b. Giá trị xuất khẩu đứng thứ ........ thế giới
c. Ngành công nghiệp phát triển nhất tập trung ở Pari là...................... ..
Chọn các phương án đúng
Câu 25. Đặc điểm nền nông nghiệp Pháp là:
a. Phát triển nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Là một ngành riêng biệt
c. Là một bộ phận của hệ thống nông - công nghiệp
d. Phát triển dựa vào điều kiện tự nhiên thuận lợi và kĩ thuật cao
IV. LIÊN BANG NGA
Bài 18. Liên bang Nga, một đất nước rộng lớn và giàu tài nguyên
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tỉnh thuộc Nga nhưng vẫn nằm ngoài lãnh thổ nước này là:
Nôvôxibiec
Chêliabin
Câu 2. Đường biên giới Nga giáp với:
19 nước
13 nước

Câu 3. Lãnh thổ Liên bang Nga giáp với các đại dương
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

c. Iacutscơ
d. Kaliningrat
c. 14 nước
d. 15 nước
15


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
Câu 4. Nước nào sau đây không giáp Liên bang Nga
Nauy
c. Látvia
Phần Lan
d. Thuỵ Điển
Câu 5. Tài nguyên khoáng sản Liên bang Nga thuận lợi cho phát triển các loại ngành công nghiệp nào:
Công nghiệp truyền thống
c. Cả hai đều đúng
Công nghiệp hiện đại
d. Cả hai đều sai
Câu 6. Sông nào là biểu tượng của nước Nga:
Enitxây
c. Lêna
Ôbi
d. Vonga

Câu 7. Khu vực đồng bằng có giá trị sản xuất nông nghiệp là:
Đồng bắng Đông Âu
c. Cả hai đều đúng
Đồng bằng Tây Xibia
d. Cả hai đều sai
Câu 8. Lãnh thổ nào nằm ở vùng vĩ độ cao nên yếu tố tự nhiên gây trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống
Liên bang Nga là:
Đầm lầy
c. Núi và cao nguyên
Băng giá
d. Bão, lũ
Câu 9. Loại khoáng sản tạo nên sức mạnh công nghiệp Liên bang Nga là:
Than và dầu khí
c.Quặng sắt và kim loại
màu
Kim loại quý: vàng, kim cương......
d. Tất cả các ý trên
.
Câu 10. Hệ thống sông LB Nga có giá trị cao về giao thông và thuỷ điện là
Vonga
c. Lêna
Ôbi
d. Ênitxây
Câu 11. Hướng chảy sông ngòi Liên bang Nga thuộc châu Á cho thấy tiềm năng chính của chúng là
Thuỷ lợi
c. Giao thông vận tải
Thuỷ điện
d. Bồi đắp phù sa
Câu 12. Đồng bằng Tây Xibia là vùng có giá trị nông nghiệp lớn là do
Khí hậu ôn hoà

c. Mạng lưới giao
thông thuận tiện
Tất cả đều sai
d. Diện tích rộng lớn,
đất đai màu mỡ
Câu 13. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
Ôn đới
c. Cận nhiệt
Cận cực
d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Hiện nay dân số Liên bang Nga có xu hướng
Tăng lên
c. Không tăng, không
giảm
Giảm đi
Câu 15. Hiện nay dân số Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở:
Các thành phố lớn
c. Nông thôn
Các thành phố nhỏ, trung bình
Câu 16. Dân số Liên bang Nga thuộc loại :
Trẻ
c. Cân đối
Già
Câu 17. Tỷ lệ dân thành thị Liên bang Nga hiện nay (2002) là
70%
c. 75%
80%
d. 85%
Câu 18. Tỷ lệ gia tăng dân số Liên bang Nga hiện nay là
Cao

c. Trung bình
Thấp
d. Rất thấp
Câu 19. Với số dân năm 2002 là 141,2 triệu người và diện tích 17,1 triệu km2 thì mật độ dân số của Liên bang
Nga sẽ là :
8,5 người /km2
c. 85 người /km2
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

16


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
8,3 người /km2
d. 83 người /km2
Câu 20. Liên bang Nga là cường quốc về khoa học :
Hiện đại
c. Cả hai đều đúng
Cơ bản
d. Cả hai đều sai
Câu 21. Hãy ghép trữ lượng một số loại khoáng sản chính sau đây sao cho đúng (đơn vị: tỉ tấn) của Liên bang
Nga :
Khoáng sản
Trữ lượng
Trả lời
1. Than đá
a: 3,6
1+........
2. Dầu mỏ

b: 70
2+........
3. Quặng sắt
c: 8,5
3+.........
4. Quặng kali
d: 6000
4+..........
Câu 22. Hãy kể tên một số loại tài nguyên quan trọng của Liên bang Nga
.............................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................
....................................................................
Bài 19. Đặc điểm kinh tế Liên bang Nga
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu1. Liên bang Xô viết được thành lập vào năm:
a. 1914
c. 1916
b. 1915
d. 1917
Câu2. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp cho kinh tế Nga hồi phục thời gian gần đây:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
c. Lao động dồi dào trình độ
cao
b. Cơ sở vật chất kĩ thuật hùng mạnh
d. Tất cả các ý trên
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế Liên bang Nga từ giữa năm 2000 đến nay là:
a. Xây dựng nền kinh tế thị trường
b. Nâng cao đời sống nhân dân
c. Mở rộng quan hệ ngoại giao các nước trên thế giới
d. Tất cả các ý trên

Câu 4. Điền đúng (Đ), sai (S) vào các nhận định sau về kinh tế Liên Bang Nga
Nhận định
Trả lời
a.Kinh tế Liên bang Nga đi lên từ nước nông nghiệp lạc hậu
b.Trước 1991 Nga là cường quốc kinh tế trên thế giới
c.Kinh tế LB Nga chỉ chú trọng phát triển công nghiệp nặng
d.Từ năm 1991 đến 2002 kinh tế LB Nga rơi vào tình trạng khủng hoảng
Câu 5. Điền tiếp vào chỗ trống (........) các ý đúng về những thành tựu trong công cuộc đổi mới LB Nga hiện nay
a. Tình hình chính trị, xã hội.......................................................... ..
b. Sản lượng các ngành kinh tế.............................................................
c. Tăng trưởng kinh tế..........................................................................
d. Đời sống nhân dân.........................................................................
Bài 20. Các ngành và các vùng kinh tế chủ yếu
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Ngành công nghiệp chiếm vai trò chủ đạo trong cơ cấu kinh tế Liên bang Nga là:
Công nghiệp năng lượng
c. Công nghiệp hiện đại
b. Công nghiệp truyền thống
d. Tất cả đều sai
Câu 2. Vùng công nghiệp quan trọng nhất của Liên bang Nga chủ yếu tập trung
Quanh Maxcơva
c. Đông Xibia
Uran
d. Tây Xibia
Câu 3. Với sự phức tạp của địa hình Liên bang Nga cùng với khí hậu khắc nghiệt thì loại hình giao thông phát
triển nhất ở đây sẽ là :
Đường ô tô
c. Đường biển
Đường sắt
d. Đường sông

Câu 4. Vùng kinh tế quan trọng nhất của Liên bang Nga là:
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
17


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Vùng Uran
c. Vùng Trung ương
Vùng Tây Xibia
d. Vùng Viễn Đông
Câu 5. Cơ cấu công nghiệp Liên bang Nga rất đa dạng gồm
Các ngành công nghiệp nặng
c. Cả hai đều đúng
Các ngành công nghiệp hiện đại
d. Cả hai đều sai
Câu 6. Vùng luyện kim nổi tiếng của Liên bang Nga nằm ở
Quanh Maxcơva
c. Uran, Nam Xibia
Tây Xibia
d. Viễn Đông
Câu 7. Cường quốc công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới là
Hoa Kỳ
c. Ấn Độ
Nga
d. Trung Quốc
Câu 8. Ghép các ý sau sao cho đúng các thành phố lớn ở các vùng kinh tế sau của Liên bang Nga (ví dụ : 1 + a)
Vùng kinh tế
Thành phố
Trả lời

1. Vùng Trung ương
a. Êcatêrinbua, Trêliabinxcơ
1+......
2. Vùng Trung tâm đất đen
b. Vơrônegiơ
2+......
3. Vùng Uran
c. Nôvôxibiếc
3+......
4. Vùng Tây Xibia
d. Xanh Pêtecbua, Muôcmanxcơ
4+......
5. Vùng Tây Bắc
e. Vlađivôxtốc, Kômsômôn
5+......
6. Vùng Viễn Đông
f. Maxcơva, Tula
6+......
Câu 9. Ghép các câu sau sao cho đúng các ngành kinh tế, các vùng kinh tế Liên bang Nga
Vùng công nghiệp
1. Vùng Trung ương
2. Vùng Tây Bắc
3. Vùng Trung tâm đất đen
4. Vùng Uran
5. Vùng Tây Xibia

Ngành công nghiệp
a. Cơ khí, thiết bị nông nghiệp
b. Khai thác kim loại màu, luyện kim
c. Công nghiệp hiện đại

d. Công nghiệp năng lượng
e. Chế tạo máy, đóng tàu

Trả lời
1+.......
2+.......
3+.......
4+.......
5+.......

Câu 10. Ghép các ý sau sao cho đúng về nông nghiệp một số vùng kinh tế Liên bang Nga :
Vùng
Ngành nông nghiệp
Trả lời
1. Vùng Trung ương
a. Lương thực, chăn nuôi
1+.......
3. Vùng Trung tâm đất đen
b. Đánh bắt, chế biến cá, rừng
2+......
5. Vùng Tây Xibia
c. Lương thực, thực phẩm cho cả nước
3+......
4. Vùng Viễn Đông
d. Thuận lợi phát triển nông nghiệp
4+......
Câu 11. Ghép các ý sau sao cho đúng sự phân bố một số ngành công nghiệp quan trọng của Liên bang Nga
Ngành
Vị trí
Trả lời

1. Khai thác dầu khí
a. Uran, Nam Xibia
1+......
2. Điện, than, khai thác kim loại, b. Tây Xibia, biển Caxpi
2+......
luyện kim
3. Luyện kim màu
c. Đông Xibia
3+.......
Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) những từ thích hợp cho các câu sau
Liên bang Nga có quỹ đất nông nghiệp tới .............. triệu ha và đứng thứ....... thế giới về diện tích đất nông
nghiệp
Cơ cấu lương thực Liên bang Nga rất phong phú gồm................ với sản lượng (2002) đạt.............. triệu tấn
Cây lương thực được trồng chủ yếu ở..............................................
V. NHẬT BẢN
Bài 22. Đất nước quần đảo và dân cư cần cù
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực:
a. Tây Nam Á
c. Tây Á
b. Nam Á
d. Đông Á
Câu 2. Dạng thiên tai mà Nhật phải hứng chịu nhiều nhất là :
a. Động đất
c. Sóng thần
b. Núi lửa
d. Lũ lụt
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

18



Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Câu 3. Khí hậu Nhật Bản mang tích chất:
Lục địa
c. Cả hai đều
đúng
Hải dương
d. Cả hai đều
sai
Câu 4. Khoanh tròn vào ý chứng tỏ thiên nhiên Nhật Bản đầy thử thách
Thiên tai, động đất, núi lở... thường xuyên xảy ra
Có sự khác biệt giữa miền Bắc và miền Nam
Nước nghèo tài nguyên
Bờ biển bị chia cắt mạnh
Câu 5. Tỷ lệ gia tăng dân số Nhật Bản (năm 2001) là
1%
c. 0,1%
0,15%
d. 0,12%
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện Nhật Bản là nước có dân số già
Tỷ lệ trên 65 tuổi trong cơ cấu dân số là 19,2% (năm 2004)
Chi phí cho quỹ phúc lợi người già tăng
Năm 1997 cứ 4,4 người đi làm thì có một người già
Nhóm a: 13,9%; nhóm c: 19,2% (năm 2004)
Câu 7. Dân cư tập trung chủ yếu trên đảo
Hôn su
c. Kiu xiu
Hốc cai đô

d. Xi cô cư
Câu 8. Với số dân 127 triệu người (2004) và diện tích là 375.000 km2 thì mật độ dân số Nhật Bản là:
330 người /km2
c. 360 người /km2
336 người /km2
d. 350 người /km2
Câu 9. Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các siêu đô thị do
Sự phát triển kinh tế
c. Nông nghiệp bị thu hẹp
Sức hút từ các thành phố này
d. Đô thị hoá
Câu 10. Theo em những đức tính nào là đặc trưng của người dân Nhật Bản:
Tính tự giác, ý thức cao
c. Có tính tập thể, tính kỷ luật cao
Chi phí cao cho giáo dục
d. Tất cả các ý trên
Câu 11. Truyền thống hiếu học của người dân Nhật Bản xuất phát từ
Lòng tự trọng của người Nhật
c.Chế độ thi cử hà khắc
Lựa chọn được nghề phù hợp, lương cao
d.Tất cả các ý trên
Câu 12. Yếu tố tự nhiên quyết định sự phát triển kinh tế Nhật Bản là
Đồng bằng nhỏ, hẹp nhưng đất rất tốt
c. Tất cả đều đúng
Khoáng sản đa dạng, phong phú
d. Tất cả đều sai
Câu 13. Với địa hình đồi núi chiếm ưu thế, là đất nước quần đảo tạo điều kiện cho Nhật Bản phát triển các ngành
kinh tế
Công nghiệp điện tử, sản xuất ô tô
c. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản

Giao thông vận tải biển
d. Hai câu b, c đúng
Câu 14. Tính chất khí hậu được thể hiện ở
Ôn đới
c. Gió mùa
Cận nhiệt
d. Tất cả các ý
trên
Câu 15. Sự nghèo nàn tài nguyên thiên nhiên là yếu tố
Kích thích ý chí quyết tâm vượt khó
Định hướng đường lối phát triển kinh tế
Hạn chế tốc độ phát triển kinh tế
Tất cả các ý trên
Câu 16. Dấu hiệu nào sau đây là biểu tượng mức sống nâng cao của người dân Nhật Bản
Chi phí cho giáo dục cao
35 triệu gia đình có xe hơi riêng
99,9 % dân cư biết đọc, biết viêt
Đi du lịch nước ngoài
Câu 17. Trả lời ngắn gọn các câu sau
Dân cư Nhật Bản tập trung chủ yếu ở các thành phố.......tới 49% dân số Nhật Bản
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

19


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Số dân Nhật Bản trong tương lai có sự thay đổi theo xu hướng ...............
Cơ cấu lao động Nhật Bản có sự di chuyển từ ngành..............sang........
Cơ cấu dân số có sự thay đổi theo xu hướng............................................

Câu 18. Xếp theo thứ tụ diện tích từ nhỏ đến lớn các đảo chính của Nhật Bản (ví dụ a>b>c)
Hốccaiđô
c.
Hônsu
Xicôcư
d.
Kiuxiu
Trả lời: .......>......>......>.........
Câu 19. Điền đúng(đ) sai(s) các ý sau về hậu quả gia tăng dân số thấp ở Nhật Bản
Hậu quả
Trả lời
a
Nguồn lao động được bổ sung hàng năm lớn
b
Phải giải quyết vấn đề y tế, giáo dục, việc làm
c
Thiếu nguồn lao động trong tương lai
d
Việc nâng cao chất lượng đời sống khó khăn
Bài 23. Nền kinh tế siêu cường
Câu 1. Hãy ghép các câu sau sao cho đúng về việc đầu tư cho các ngành kinh tế của Nhật Bản
Thời kỳ
Ngành
Trả lời
1. Thập niên 50
a. Giao thông vận tải
1+...
2. Thập niên 60
b. Điện lực
2+...

3. Thập niên 70
c. Luyện kim
3+...
Câu 2. Điền ngắn gọn các câu sau
1. Kể tên một số hãng nổi tiếng của các sản phẩm công nghiệp sau của Nhật Bản:
Công nghiệp chế tạo ô tô.........................................................................
Công nghiệp sản xuất điện tử ..................................................................
2. Ngành công nghiệp xây dựng công trình chiếm tới ............. % GDP
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 3. Chiến lược phát triển kinh tế của Nhật Bản từ năm 1975 đến nay là:
Đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ
Phát triển các ngành tốn ít năng lượng, nguyên liệu
Hiện đại hoá và hợp lý hoá các xí nghiệp nhỏ, trung bình
Tất cả các ý trên
Câu 4. Hiện nay GDP Nhật Bản chiếm % so với thế giới là
10%
c. 8,6%
7,6%
d. 11,6%
Câu 5. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật từ năm 1995 đến nay có xu thế
Tăng nhanh
c. Có tăng nhưng
thất thường
Có tăng nhưng còn chậm
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Nguyên nhân làm cho kinh tế Nhật Bản thời kỳ 1970 -1980 suy sụp là do:
Chạy đua vũ trang tốn kém
Đường lối phát triển kinh tế không phù hợp
Khủng hoảng năng lượng thế giới
Tất cả các ý trên

Câu 7. Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở đảo
Hôc cai đô
c. Xi cô cư
Hôn su
d. Kiu xiu
Câu 8. Thời kỳ 1973 tổng sản phẩm quốc dân của Nhật Bản đã tăng so với năm 1950 là:
20 lần
c. 10 lần
30 lần
d. 40 lần
Câu 9. Biểu hiện của sức mạnh công nghiệp Nhật bản
Chiếm 40% GDP
Sử dụng hơn 30% dân số hoạt động
Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng
Tất cả các ý trên
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
20


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Câu 10. Ngành công nghiệp phát triển sớm nhất ở Nhật Bản là:
Luyện kim
c. Dệt
Khoáng sản
d. Đóng tàu
Câu 11. Mặc dù tốc độ tăng trưởng kinh tế còn chậm nhưng Nhật Bản hiện nay vẫn là nước đứng thứ 2 thế giới
về kinh tế, khoa học kỹ thuật, tài chính
Đúng
c. Sai

Câu 12. Trong các nước G8 có thu nhập bình quân đầu người cao nhất là
Hoa Kỳ
c. Pháp
Đức
d. Nhật
Bài 24.
Nền kinh tế siêu cường (tiếp theo)
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Diện tích đất nông nghiệp Nhật Bản chiếm % lãnh thổ là
10%
c. 20%
15%
d. 25%
Câu 2. Sở dĩ nông nghiệp Nhật Bản phát triển cho năng suất cao là do:
Đất rất tốt, màu mỡ
c. Tất cả đều đúng
Trình độ thâm canh cao
d. Tất cả đều sai
Câu 3. Hiện nay sản lượng gạo Nhật Bản giảm là do:
Diện tích đất dành cho trồng cây lúa gạo giảm
Nhu cầu thị trường thế giới giảm
Thay đổi cơ cấu bữa ăn người Nhật
Tất cả các ý trên
Câu 4. Ngành giao thông vận tải phát triển nhất thích hợp với điều kiện tự nhiên Nhật Bản là:
Hàng không
c. Đường biển
Ô tô
d.
Đường sắt
Câu 5. Trong cơ cấu nông nghiệp Nhật Bản, ngành sản xuất có tiềm năng lớn và đang được chú ý phát triển để

giải quyết nhu cầu thực phẩm cho người dân là:
Trồng cây lương thực, thực phẩm
Trồng cây công nghiệp, chè, thuốc lá, dâu tằm
Đánh bắt, nuôi trồng hải sản
Chăn nuôi gia súc lớn
Câu 6. Đặc điểm nền nông nghiệp Nhật Bản là
Trình độ thâm canh cao c. Diện tích đất nông nghiệp ngày bị thu hẹp
Giá nông sản cao
d. Tất cả các ý trên
Câu 7. Bạn hàng thương mại của Nhật Bản gồm
Các nước phát triển
c. Cả hai ý trên đều
đúng
Các nước đang phát triển
d. Cả hai ý trên đều sai
Câu 8. Lĩnh vực xuất khẩu nào sau đây Nhật khai thác được lao động, nguyên liệu, thị trường và bất động sản của
các nước trên thế giới
Sản phẩm điện tử
c. Hàng tiêu dùng
Ô tô và tàu biển
d. Tư bản
Câu 9. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu của Nhật Bản nằm ở
Phía Bắc
c. Phía Nam
Phía Tây Bắc
d. Phía Đông Nam
Câu 10. Ghép các câu sau sao cho đúng giá trị các ngành kinh tế trong GDP Nhật Bản năm 2000
Ngành
Tỷ trọng GDP (%)
Trả lời

1. Công nghiệp
a. 1,5
1+......
2. Nông nghiệp
b. 30
2+.......
3. Dịch vụ
c. 68,5
3+........
Câu11. Điền đúng (Đ) sai (S) vào các câu sau
Nông nghiệp Nhật Bản không đáp ứng nhu cầu trong nước là do

Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

21


Trường THPT Giồng Riềng
Đặc điểm nông nghiệp
a. Năng suất thấp
b. Diện tích đất nông nghiêp thấp
c. Đầu tư ít cho nông nghiệp
d. Năng suất cao nhưng dân số đông

Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Trả lời

Câu 12. Điền ngắn gọn vào bảng sau:
Vùng kinh tế
(đảo)

Hôn su
Kiu xiu
Xi cô cư
Hôc cai đô

Ngành kinh tế chính
Công nghiệp
Nông nghiệp

Thành phố lớn

VI.
TRUNG QUỐC
Bài 26. Trung Quốc, một đất nước giàu tiềm năng phát triển
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc là nước có diện tích đứng hàng thứ mấy trên thế giới:
Hai
c. Tư
Ba
d. Năm
Câu 2. Nước nào sau đây không tiếp giáp Trung Quốc:
Lào
c. Nêpan
Butan
d. Thái
Lan
Câu 3. Trung Quốc là nước nằm ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương có thể mở rộng giao lưu kinh tế các thị
trường kế cận ở phía Nam là:
Hàn Quốc - Philíppin
c. Nhật Bản - Hàn Quốc

Việt Nam - Inđônêxia
d. Ấn Độ - Pakixtan
Câu 4. Trung Quốc là nước có khí hậu
Gió mùa cận nhiệt
c. Cả hai đều đúng
Gió mùa ôn đới
d. Cả hai đều sai
Câu 5. Nhờ có đường biên giới trải dài giáp 13 nước trên lục địa, Trung Quốc dễ dàng mở rộng quan hệ giao lưu
với:
Liên bang Nga
c. Ấn Độ
Nhật Bản
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Những phát minh nào sau đây không phải của Trung Quốc:
La bàn
c. Thuốc súng
Giấy
d. Số tự
nhiên
Câu 7. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở:
Thành thị
b. Nông thôn
Câu 8. Tỷ lệ gia tăng dân số Trung Quốc hịên nay (năm 2002) là:
1%
c. 0,5%
1,1%
d. 0,6%
Câu 9. Thành phố nào đông dân nhất của Trung Quốc hiện nay:
Bắc Kinh
c. Vũ Hán

Quảng Đông
d. Thượng Hải
Câu 10. Thành công lớn nhất của Trung Quốc về phương diện xã hội gần đây là:
Thanh toán nạn mù chữ
Tiêu diệt nhiều bệnh hiểm nghèo
Hạ được tỷ lệ gia tăng dân số khá thấp
Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 11. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng kinh tế nào:
Đông Bắc
c. Hoa Trung
Hoa Bắc
d. Hoa Nam
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)
22


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Câu 12. Điền vào chỗ trống (..........) các câu sao cho đúng
Các con sông ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc đến Nam là...........
Vùng Hoa Nam là nơi có các điều kiện sinh thái rất thuận lợi cho sự phát triển các cây công nghiệp
như..........................................................
Câu 13. Điền ý đúng vào bảng sau về đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc
Đặc điểm
1. Địa hình chủ yếu
2. Khoáng sản chính
3. Sông lớn

Miền Đông
a

b
c

Miền Tây
a’
b’
c’

Bài 28.
Trung Quốc trên con đường hiện đại hoá
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Trung Quốc bắt đầu thực hiện công cuộc đổi mới từ năm:
1976
c. 1978
1977
`
d. 1979
Câu 2. Nền kinh tế xã hội của Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hoá được xếp vào nước:
Có nền kinh tế phát triển
c. Có nền kinh tế chậm phát triển
Có nền kinh tế đang phát triển
d. Có nền kinh tế rất phát triển
Câu 3. Nhà lãnh đạo khởi xướng đường lối đổi mới phát triển kinh tế ở Trung Quốc là :
Giang Trạch Dân
c. Chu Ân Lai
Mao Trạch Đông
d. Đặng Tiểu Bình
Câu 4. Hoạt động các công xã nhân dân ở Trung Quốc trước thời kỳ hiện đại hoá đã có tác dụng rõ rệt trong việc:
Cơ giới hoá nông nghiệp Trung Quốc
Cung cấp lương thực, nguyên liệu cho công nghiệp

Chất lượng cuộc sống nhân dân tăng
Tất cả đều sai
Câu 5. Trong hiện đại hoá nông nghiệp, biện pháp Trung Quốc áp dụng giúp cho nông dân chủ động sản xuất,
gắn bó với đất đai, ruộng đồng là:
Khoán sản xuất
c. Xây dựng cơ sở hạ tầng
Giảm thuế, tăng giá nông sản
d. Phổ biến kỹ thuật canh tác mới
Câu 6. Giá trị sản lượng Trung Quốc sau hiện đại hoá tăng trung bình hàng năm là:
3 - 4%
c. 4 - 6%
4 - 5%
d. 5 - 7%
Câu 7. Nhờ những biện pháp nào sau đây mà kinh tế Trung Quốc sau ngày thành lập nước có những bước phát
triển mới:
Phong trào đại nhảy vọt
c. Hình thành và phát triển công xã nhân dân
Toàn dân làm gang thép
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau
Nhận định
Trả lời
1. Trung Quốc là nước có diện tích lớn nhất thế giới
2. Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới
3. Có sự phát triển kinh tế không đều giữa miền Đông và Tây Trung Quốc
4. Trung Quốc là nước có nền kinh tế phát triển
Câu 9. Điền vào chỗ trống (........) các câu sau sao cho đúng về kinh tế Trung Quốc
Các vùng trọng điểm lúa gạo tập trung chủ yếu ở các đồng bằng............
Trước cải cách kinh tế, hình thức sản xuất nông nghiệp Trung Quốc gọi là.....
Câu 10. Ghép các sản phẩm nông sản các vùng kinh tế Trung Quốc sao cho đúng

Vùng kinh tế
Nông sản
Trả lời
1. Đông Bắc
a. Lúa gạo, chè, mía, lạc, rau quả (cam, chanh)
1+........
2. Hoa Bắc
b. Lúa mì, lúa gạo, chè
2+........
3. Hoa Trung
c. Lúa mì, lúa gạo, ngô, bông, lạc
3+..........
4. Hoa Nam
d. Lúa mì, ngô, hướng dương, củ cải đường
4+..........
Câu 11. Điền đúng (đ) sai (s) vào các nhận định sau về nông nghiệp Trung Quốc
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

23


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
Nông nghiệp Trung Quốc
Trả lời
a. Chiếm tới hơn 70% lao động
b. Nông nghiệp tập trung chủ yếu ở miền Đông
c. Có sự thay đổi rõ rệt về cơ cấu cây trồng
d. Hiện nay Trung Quốc vẫn phải nhập lương thực từ nước ngoài
Bài 29. Trung Quốc trên con đường hiện đại hóa (tiếp theo)

Câu 1. Hãu ghép các câu sau sao cho đúng về các giai đoạn phát triển công nghiệp của Trung Quốc (ví dụ 1+a)
Giai đoạn
Phát triển các ngành công nghiệp
Trả lời
1. Giai đoạn đầu
a. Công nghiệp kỹ thuật cao
1+.......
2. Giai đoạn hiện nay
b. Các ngành công nghiệp nhẹ
2+........
3. Giai đoạn tới
c. Các ngành công nghiệp nặng
3+........
Câu 2. Hãy ghép sản lượng một số sản phẩm công nghiệp Trung Quốc (ví dụ 1+a) năm 2000
Sản phẩm
Sản lượng
Trả lời
1. Than
a. 1356 tỷ kwh
1+........
2. Xi măng
b. 22,8 triệu tấn
2+........
3. Điện
c. 1000 triệu tấn
3+........
4. Phân bón
d. 573 triệu tấn
4+........
Câu 3. Ghép các trung tâm công nghiệp với các vùng kinh tế Trung Quốc sao cho đúng

Vùng kinh tế
Trung tâm công nghiệp
Trả lời
1. Đông Bắc
a. Thượng Hải, Đông Kinh
1+.......
2. Hoa Bắc
b. Quảng Châu, Hồng Kông
2+........
3. Hoa Trung
c. Bắc Kinh, Thiên Tân
3+........
4. Hoa Nam
d. Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương
4+.........
Câu 4. Điền vào chỗ trống (............) các câu thích hợp
Để giải quyết nhanh chóng tình trạng thất nghiệp, hiện nay trong công nghiệp Trung Quốc áp dụng biện
pháp ...................................................
Các đặc khu kinh tế Trung Quốc tập trung nhiều nhất ở ........ là các đặc khu........
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 5. Nhằm hiện đại hoá công nghiệp, biện pháp nào sau đây không được Trung Quốc áp dụng
Đổi mới thiết bị kỹ thuật
Huy động vốn trong và ngoài nước
Mở rộng quyền tự chủ kinh doanh cho các xí nghiệp
Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 6. Hiện đại hoá công nghiệp Trung Quốc nhằm mục đích
Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ trong nước
Phục vụ xuất khẩu
Hỗ trợ các ngành kinh tế khác phát triển
Tất cả các ý trên

Câu 7. Các khu chế xuất của Trung Quốc thường tập trung ở
Sâu trong nội địa
c. Ven biển
Ở các đồng bằng
d. Tất cả đều đúng
Câu 8. Lãnh thổ nào sau đây không thuộc chủ quyền Trung Quốc
Hồng Kông
c. Đài Loan
Ma Cao
d. Hải Nam
Câu 9. Nguyên nhân chính Trung Quốc tiến hành thành lập các đặc khu kinh tế là:
Phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao đân trí
Thu hút vốn và công nghệ nước ngoài
Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
Giải quyết tình trạng dư thừa lao động
Câu 10. Trung Quốc cải cách mở cửa nhằm mục đích:
a.Thu hút vốn và công nghệ hiện đại nước ngoài
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

24


Trường THPT Giồng Riềng
Giáo viên soạn: Trần Thị Mộng Thường – Trần Quốc Phong
b.Tìm kiếm thị trường rộng lớn
c. Nâng cao sức cạnh tranh của hàng hoá Trung Quốc
d.Tiếp thu nền văn hoá tiên tiến của thế giới
Câu 11. Giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu tiên phát triển các nghành:
Công nghiệp nhẹ
c. Các nghành công nghiệp kĩ

thuật cao
Công nghiệp nặng
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Với các thành phố: Thiên Tân, Thanh Đảo, Cáp Nhĩ Tân, Thượng Hải, Nam Kinh,Quảng Châu, Bắc
Kinh. Điền tên các thành phố này vào đúng vùng
a. Đông Bắc:.................................................................................................
b. Hoa Bắc:....................................................................................................
Hoa Trung:................................................................................................
Hoa Nam:...................................................................................................
VII. ẤN ĐỘ
Bài 30. Giàu tiềm năng, nhiều thách thức
Khoanh tròn ý đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Ấn Độ là nước lớn :
Đứng thứ 7 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới
Đứng thứ 5 về diện tích, thứ 2 về dân số thế giới
Đứng thứ 6 về diện tích, lớn nhất thế giới về dân số
Đứng thứ 7 về diện tích, lớn nhất thế giới về dân số
Câu 2. Gió mùa Tây Nam của Ấn Độ thổi vào mùa hè từ tháng 6 đến tháng 9 có nguồn gốc từ
Ấn Độ Dương
c. Biển Ả Rập
Vịnh Ben gan
d. Tất cả đều
đúng
Câu 3. Khu vực đón gió mùa Tây Nam có lượng mưa lớn ở Ấn Độ thuộc về:
Cao nguyên cổ Đê Can
Sườn núi Gát Đông, Gát Tây, hạ lưu sông Hằng
Vùng Tây Bắc, hạ lưu sông Ấn
Tất cả các vùng trên
Câu 4. Khu vực khô hạn của Ấn Độ thuộc về vùng:
Tây Bắc

c. Hạ lưu sông Ấn
Giữa cao nguyên cổ Đê Can
d. Tất cả các vùng trên
Câu 5. Loại gió nào được coi là gió “Thần” của đất nước Ấn Độ:
Gió mùa Đông Bắc
c. Gió Tây
Gió mùa Tây Nam
d. Gió Đông Nam
Câu 6. Hiện nay Ấn Độ là nước có dân số:
Trẻ
c. Cân đối
Già
Câu 7. Ấn Độ là nước có lực lượng cán bộ khoa học kỹ thuật thuộc loại:
Có trình độ cao trên thế giới
c. Có trình độ thấp trên thế giới
Có trình độ trung bình trên thế giới
d. Có trình độ rất cao trên thế giới
Câu 8. Yếu tố thu hút các nhà đầu tư nước ngoài vào Ấn Độ là:
Có nguồn tài nguyên phong phú
Có nguồn lao động dồi dào
Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
Có lực lượng lao động trình độ cao, giá rẻ
Câu 9. Từ năm 1951 Ấn Độ đã thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình nhưng không đạt kết quả cao do
nguyên nhân:
Ảnh hưởng của tôn giáo và nhiều hủ tục lạc hậu
Tâm lý thích sinh con trai
Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
Chính sách dân số quá cứng nhắc
Câu 10. Ấn Độ hiện nay vẫn ở giai đoạn bùng nổ dân số
Đúng

b. Sai
Câu 11. Bộ phận Nam Ấn là khu vực tự nhiên có đặc điểm:
Tài liệu ôn thi Môn Địa lí 11 - Năm học 2016-2017 (Lưu hành nội bộ)

25


×