ABC Amber CHM Converter Trial version, />
VIÊM MŨI CẤP
Là bệnh hay gặp, thường do các Rhinovirus.
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
Created by AM Word2CHM
Page 1
ABC Amber CHM Converter Trial version, />CHẨN ĐOÁN
VIÊM MŨI CẤP
Khởi phát ( giai đoạn "khô"):
Mũi khô, rát, ngứa, nhảy mũi
+ Niêm mạc khô, đỏ
+ Sốt, nhức đầu, mệt mỏi.
Toàn phát ( giai đo ạn "long tiết"):
+ Sổ mũi trong, nghẹt mũi, giảm khứu
+ Niêm mạc sưng nề, đỏ sậm
Kết thúc( giai đoạn " nhầy"):
+ Sổ mũi nhầy, giảm nghẹt mũi, khứu giác phục hồi
Khi có nhiễm khuẩn thứ phát:
+ Sổ mũi vàng, xanh. Nghẹt mũi.
Created by AM Word2CHM
Page 2
ABC Amber CHM Converter Trial version, />ĐIỀU TRỊ
VIÊM MŨI CẤP
Không có điều trị đặc hiệu. Điều trị tại chỗ và điều trị triệu chứng là chính.
Tại chỗ:
Nhỏ/xịt thuốc co mạch ( không dùng qúa 7 ngày): Naphtazoline,
Oxymetazoline, Xylometazoline…
Xông hơi: Nước ấm, tinh dầu thơm.
Toàn thân:
Hạ sốt, giảm đau: Paracetamol
Kháng Histamin: Chlorpheniramine,Cetirizine,Fexofenadine,Desloratadine…
Kháng sinh ( khi có nhiễm khuẩn thứphát, đợt điều trị thường 05 ngày):
Dùng 1 trong các loại sau:
+ Amoxicilline:50mg/kg/ngày
+ Amoxiclav:1,5 - 2g/ ngày
+ Cefaclor :
25mg/kg/ngày
+ Cefuroxim :0.25g/12h
+ Spriramycine: 3MUI/12h
Created by AM Word2CHM
Page 3
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM M ŨI M ẠN THỂ THÔNG THƯỜNG
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
Created by AM Word2CHM
Page 4
ABC Amber CHM Converter Trial version, />CHẨN ĐOÁN
VIÊM MŨI MẠN THỂ THÔNG THƯỜNG
+ Nghẹt mũi, sổ mũi nhầy trong
+ Giai đoạn sung huyết xuất tiết: Niêm mạc phù nề, sung huyết tím
+ Giai đoạn tiến triển: Niêm mạc dày, cuố n dưới phì đại.
Created by AM Word2CHM
Page 5
ABC Amber CHM Converter Trial version, />ĐIỀU TRỊ
VIÊM MŨI MẠN THỂ THÔNG THƯỜNG
Bảo tồn:
Tại chỗ:
+ Nhỏ/xịt thuốc co mạch ( không dùng quá 7 ngày): Naphtazoline,
Oxymetazoline, Xylometazoline…
+ Xông/xịt corticoids: Hydrocortisone, Dexamethasone, Fluticasone,
Budesonide.
Toàn thân:
+ Kháng Histamin:
Chlorpheniramine, Cetirizine…
Thủ thuật:
+ Đốt điện, đốt lạnh, đốt laser, cắt cuố n dưới.
Created by AM Word2CHM
Page 6
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM M ŨI TEO TRĨ M ŨI (OZENA)
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
Created by AM Word2CHM
Page 7
ABC Amber CHM Converter Trial version, />CHẨN ĐOÁN
VIÊM MŨI TEO TRĨ MŨI (OZENA)
+
+
+
+
Nhiều vẩy vàng xanh, nâu đen trong hốc mũi
Niêm mạc bị teo: hốc mũi rộng, cuốn mũi nhỏ, niêm mạc mỏng khô
Mất mùi
Được gọi là trĩ mũi (Ozena) khi: Viêm mũi teo + vẩy mũi thối.
Created by AM Word2CHM
Page 8
ABC Amber CHM Converter Trial version, />ĐIỀU TRỊ
VIÊM MŨI TEO TRĨ MŨI (OZENA)
Bảo tồn:
Tại chỗ:
+ Rửa mũi:
Nước ấm
Nước muối + borate
Nước muối + bicarbonate
Sau khi sạch vẩy: Thoa dầu hoặc pommade ( thường dùng dầu
vitamine A)
+ Xông mũi:
Dung dịch kháng sinh họ Aminosides.
Toàn thân:
+ Uống vitamine A, vitamine AD, thuố c có lưu huỳnh hoặc tắm suối khoáng.
Phẫu thuật:
+ Độn chất nhựa (Acrylic, Silastic), xương, sụn, cơ vòng môi vào dưới
niêm mạc của vách ngăn, cuốn mũi, sàn mũi nhằm làm hẹp hốc mũi.
Created by AM Word2CHM
Page 9
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM M ŨI DỊ ỨNG
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
Created by AM Word2CHM
Page 10
ABC Amber CHM Converter Trial version, />CHẨN ĐOÁN
VIÊM MŨI DỊ ỨNG
+
+
+
+
+
+
Ngứa mũi, hắt hơi
Sổ mũi nước, nghẹt mũi
Niêm mạc mũi nhợt nhạt
Xuất tiết dịch nhầy trong ở mũi
Công thức máu: IgE trong máu tăng
Dịch mũi có nhiều tế bào ái toan
Created by AM Word2CHM
Page 11
ABC Amber CHM Converter Trial version, />ĐIỀU TRỊ
VIÊM MŨI DỊ ỨNG
Nội khoa:
+ Giải mẫn cảm
+ Điều trị triệu chứng:
+ Toàn thân:
Tránh tiếp xúc với dị nguyên
Kháng Histamin H1 : có thể dùng một trong các loại như:
Chlorpheniramin 4mg: 02viên/ngày
Zyrtec 10mg: 1viên/ngày
Clarityne 10mg: 1viên/ngày
Aerius 5mg: 1 viên/ngày
+
Tại chỗ:
Corticoide xịt mũi:
o Nasonex : mỗi lần xịt 2 nhát mỗi bên, 1lần/ngày
o Flixonase: mỗi lần 2 nhát/mỗi bên mũi, 1 lần/ngày
o Béconase, Pivalon: 1-2 nhát/mỗi bên mũi, 3 lần/ngày
Anticholinergiques:
o Atroven xịt mũi:2nhát/mỗi bên mũi, 3 lần/ngày
o Cromoglycate: Lomusol:1 nhát/mỗi bên mũi, 6 lần/ngày
Ngoại khoa:
Can thiệp thủ thuật để giải quyết vấn đề nghẹt mũi khi điều trị nội thất bại.
+ Đốt điện, đốt lạnh, laser cuốn mũi dưới.
+ Cắt một phần cuốn mũi dưới ( chỉ cắt phần xương hoặc cắt cả xương và
niêm mạc)
Created by AM Word2CHM
Page 12
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM XOANG CẤP
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
Created by AM Word2CHM
Page 13
ABC Amber CHM Converter Trial version, />CHẨN ĐOÁN
VIÊM XOANG CẤP
+ Bệnh diễn tiến 4 tuần với các triệu chứng sau:
Nhức đầu, nhức vùng má, trán, quanh mắt, mũi
Sổ mũi trong, mũi nhầy, mủ vàng xanh
Nghẹt mũi
Giảm hoặc mất mùi
Ấn đauở các điểm đối chiếu của xoang
+ Niêm mạc các ngách mũi sung huyết, phù nề, đọng nhầy/ mủ ở ngách mũi
và sàn mũi
+ Hội chứng nhiễm trùng: sốt, bạch cầu tăng
+ X-quang: hình mờ xoang, có thể có mức khí- dịch trong xoang.
Created by AM Word2CHM
Page 14
ABC Amber CHM Converter Trial version, />ĐIỀU TRỊ
VIÊM XOANG CẤP
Nội khoa:
Tại chỗ:
+ Nhỏ/xịt mũi, đặt thuốc co mạch ở khe giữa (không dùng quá 7 ngày):
+ Naphtazoline, Oxymetazoline, Xylometazoline.
+ Xông hơi:
+ Nước ấm
+ Tinh dầu thơm
+ Khí dung:
Corticoids (Hydrocortisone, Dexamethasone) + Kháng sinh họ
Aminosides (Gentamycine,Tobramycine, Neomycine) : Pha 40mg
Gentamycin với 5mg Dexamethasone trong 15ml nước muối sinh lý.
Khí dung 2-3 lần/ngày.
Toàn thân:
+ Hạ sốt, giảm đau: Acetaminophen
+ Kháng Histamin: Chlorpheniramine, Cetirizine, Fexofenadine,…(sử dụng khi
viêm xoang có nguồn gốc dị ứng)
+ Kháng viêm:
Dạng men ( Alpha-chymotrypsine, Serrapeptidase)
Corticoids (Prednisone, Dexamethasone)
+ Kháng sinh (7-14 ngày):
Lựa chọn đầu tiên là dùng
Amoxicilline có hoặc không kết hợp với clavulanate: 50mg/kg/ngày, n
ếu bệnh nhân có dị ứng với Pénicillin thì chuyển qua:
Erythromycine: 50mg/kg/ngày + Bactrim: 48mg/kg/ngày; hoặc
Doxycycline 4mg/kg/ngày uống 1 lần trong ngày (không dùng cho trẻ < 8
tuổi)
Sau 3-5 ngày bệnh không giảm, hoặc bệnh sử nghi ngờ kháng
Amoxicilline thì chuyển qua dùng 1 trong các loại sau:
Amoxiclav: 1,5-2g/ngày
Cephalosporin thế hệ II: cefaclor 25 mg/kg/ngày, Cefuroxim
0,25g/12h
Cephalosporin thế hệ III: cefdinir 600mg/ngày, Cefpodoxime
200mg-2 lần/ngày
Quinolone: Ciprofloxacine 0,5g/12h, Ofloxacine 0,2g/12h,
Gatifloxacin 400mg/ngày, Moxifloxacin 400mg/ngày, Levofloxacin
500mg/ngày
Phẫu thuật:
+ Mở dẫn lưu xoang khi có biến chứng nặng nề.
Created by AM Word2CHM
Page 15
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM XOANG M ẠN
CHẨN ĐOÁN
ĐIỀU TRỊ
Created by AM Word2CHM
Page 16
ABC Amber CHM Converter Trial version, />CHẨN ĐOÁN
VIÊM XOANG MẠN
+ Bệnh diễn tiến > 3 tháng, với các triệu chứng sau:
Nặng đầu, nặng vùng má, trán, quanh mắt, chẫm
Sổ mũi nhầy hoặc mủ vàng xanh (mùi thối nếu do răng)
Nghẹt mũi
Giảm khứu
Cuốn giữa thoái hoá (trong trường hợp viêm các xoang trước)
Các ngách mũi phù nề, dày lên, ± polyp, đ ọng nhầy/mủ
Tổng trạng mệt mỏi, kém ăn, kém tập trung, trí nhớ giảm, mỏi mắt, m
ờ mắt
X-quang: dày niêm mạc, hình nang/polyp, mờ toàn bộ, mức khí- dị
ch trong xoang.
Created by AM Word2CHM
Page 17
ABC Amber CHM Converter Trial version, />ĐIỀU TRỊ
VIÊM XOANG MẠN
+ Loại bỏ những nguyên nhân có thể như: nhổ răng sâu, chỉnh hình vách ng
ăn lệch, lấy bỏ polyp mũi
Nội khoa:
Tại chỗ:
+ Nhỏ/xịt mũi, đặt thuốc co mạch khe giữa: Naphtazoline,
xymetazoline,
Xylometazoline.
+ Khí dung: Corticoids (Hydrocortisone, Dexamethasone) + kháng sinh
(Gentamycine, Tobramycine, Neomycine): Pha 40mg Gentamycin với 5mg
Dexaméthasone trong 15ml nước muối sinh lý.Khí dung 2-3 lần/ngày.
+ Xịt mũi:
Mometasone: mỗi lần 2 nhát/mỗi bên mũi, 1 lần/ngày
Fluticasone: mỗi lần 2 nhát/mỗi bên mũi, 1 lần/ngày
Budesonide: 1-2 nhát/mỗi bên mũi, 3 lần/ngày
Toàn thân:
+ Kháng Histamin H1: có thể dùng một trong các loại như:
Chlophéniramin 4mg: 2 viên/ngày
Zyrtec 10mg: 1 viên/ngày
Clarytine 10mg: 1 viên/ngày
Aerius 5mg: 1 viên/ngày
+ Thuốc tiêu nhầy: có thể dùng một trong các loại như:
Acetylcystein, Ambroxol: 3 gói/ngày
Eprazinone: 3 viên/ngày
+ Corticoide:
Prednisone: 1mg/kg/ngày, dùng liều duy nhất buổi sáng, trong 7
ngày.
+ Kháng sinh (7-14 ngày): nếu là đ ợt cấp của viêm xoang mãn thì dùng:
Augmentin: 50mg/kg/ngày hoặc Metronidazole kết hợp với
cefuroxime hoặc Levofloxacin, Gatifloxacin, Moxifloxacin, những
quinolone này có thể uống hoặc tiêm tĩnh mạch.
+ Nếu là viêm xoang mãn thì dùng:
+ Trong nhiễm trùng tụ cầu:
Clindamycin hoặc Augmentin hoặc Cephalexin kết hợp
Metronidazole
+ Trong nhiễm trùng Pseudomonas:
Ciprofloxacin, Ofloxacin, Levofloxacin (những Quinolone này có thể
uống hoặc tiêm tĩnh mạch) hoặc tiêm tĩnh mạch hoặc rửa hoặc phun
sương:
Ceftazidime hoặc Gentamycin, Kanamycin, Neomycin, Tobramycin,
Amikacin
+ Trong nhiễm nấm:
Page 18
ABC Amber CHM Converter Trial version, />
Itraconazole hoặc ketoconazole, Fluconazole
Thủ thuật:
+ Chọc rửa xoang hàm
+ Khoan thông rửa xoang trán
+ Kỹ thuật di chuyển thuốc vào xoang (thủ thuật Proetz)
Ngoại khoa:
+ Sau khi đã điều trị nội khoa tích cực nhưng không hiệu quả
+ Phẫu thuật xoang qua nội soi hoặc phẫu thuật kinh điển (nếu bệnh tích trầm
trọng và không hồi phục).
Created by AM Word2CHM
Page 19
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM HỌNG CẤP
VIÊM HỌNG ĐỎ
VIÊM HỌNG ĐỎ BỰA TRẮNG
Created by AM Word2CHM
Page 20
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM HỌNG ĐỎ
VIÊM HỌNG CẤP
+ Thường do virus
CHẨN ĐOÁN
+ Sốt cao 38-390 C đột ngột kèm ớn lạnh, nhức đầu, đau họng…
+ Niêm mạc họng sung huyết
+ Amygdales khẩu cái to đỏ, hai trụ sung huyết
ĐIỀU TRỊ
Điều trị triệu chứng:
+ Paracetamol 10-15 mg/kg/lần x 3-4 lần/ngày
+ Súc họng bằng NaCl 9‰
+ Khí dung: xông họng (Dexacol lọ, Gentamycine 0.08g ống…)
+ hoặc Locabiotal xịt họng.
Điều trị bổ trợ:
+ Vitamine C, Supravit…
Created by AM Word2CHM
Page 21
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM HỌNG ĐỎ BỰA TRẮNG
VIÊM HỌNG CẤP
Do vi khuẩn ái khí: Streptocoque ß hémolitique A(+), Strep pyogenes,
Mycoplasma pneumoniae ngoài ra còn có thể do GroupC Beta hemolytic strep,
Chlamydia species.
CHẨN ĐOÁN
+
Sốt cao 380 -390C, ớn lạnh, nhức đầu, đau họng…
+ Niêm mạc họng đỏ
+ Amygdales sưng đ ỏ, các khe Amygdales giãn, có lớp bựa trắng bao phủ
miệng khe (bựa trắng này dễ bong tróc, không gây chảy máu).
+ Hạch góc hàm sưng đau
+ CTM: Bạch cầu tăng (10.000-12.000), chuyển trái.
ĐIỀU TRỊ
Kháng sinh: Dùng một trong các nhóm và một trong các loại sau, kéo dài đ ến
3 ngày sau khi hết triệu chứng.
+ Nhóm Macrolides dùng Erythromycin hoặc Clarithromycin.
+ Thay thế có Nhóm ß lactam là nhóm thuốc có tác dụng tốt:
Penicillin V (Oracilline hay Ospen): 50.000-100.000UI/kg/ngày hoặc
Benzathinepénicilin G (tiêm bắp)
Amoxicilline: 30-50mg/kg/ngày hoặc Augmentin
+ Nhóm céphalosporine thế hệ 1,2,3,4.
Cefalexine: 25mg/kg/ngày
Ceclor375mg: 2viên/ngày
Cefdinir 300mg: 2viên/ngày
Orélox, Oroken:400mg/ngày
+ Nhóm Lincosamides ,Clindamycin 300mg: 2viên/ngày
Created by AM Word2CHM
Page 22
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM HỌNG M ẠN TÍNH
VIÊM HỌNG XUẤT TIẾT
VIÊM HỌNG QUÁ PHÁT
VIÊM HỌNG TEO
Created by AM Word2CHM
Page 23
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM HỌNG XUẤT TIẾT
VIÊM HỌNG MẠN TÍNH
CHẨN ĐOÁN
Niêm mạc họng đỏ ướt, xuất tiết nhầy, mao mạch dãn
Nang lympho nề đỏ
ĐIỀU TRỊ
Dibromuré d'Atropine (Unilabo): 1 ống pha vào nửa ly nước, uố ng trước bữa
ăn( trưa, tối) trong 2 tuần.
Xông nước nóng với Natribicarbonat hoặc kaliclorat
Bôi Iodo- Iodure 3%
Created by AM Word2CHM
Page 24
ABC Amber CHM Converter Trial version, />VIÊM HỌNG QUÁ PHÁT
VIÊM HỌNG MẠN TÍNH
CHẨN ĐOÁN
Niêm mạc họng dày
Các trụ Amygdales to đỏ
Eo họng hẹp
Quá phát thành sau họng + thành bên họng thành những nẹp giả.
ĐIỀU TRỊ
Súc miệng:
Dung dịch Natribicarbonat (khi có sung huyết)
Alpha-chymotrypsin: 6viên/ngày, trong 10-15 ngày(Ngậm)
Alphintern:1 viên x 3lần/ngày,trong 2-3 tuần (Uống)
Mucothiol: 3-6 viên/ngày (Uống)
Đốt Nitrat bạc, đốt điện, đốt lạnh, laser.
Created by AM Word2CHM
Page 25