Mã ký hiệu
Đ05H-08-KTHKIL11
Đề thi Học kỳ I Lớp 11, ban cơ bản
Năm học: 2008 2009
Môn thi: Hoá học
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề này gồm 24 câu, 2 trang)
I- PHN TRC NGHIM (4.0 )
Cõu 1 / Cú ba l riờng bit ng ba dung dch khụng mu, mt nhón l HCl, HNO
3
, H
3
PO
4
. Ch dựng
mt thuc th no di õy phõn bit c ba dung dch trờn ?
a Dung dch phenolphtalein. b dung dch AgNO
3
.
C Giy qu tớm. d dung dch BaCl
2
.
Cõu 2 / Trong phũng thớ nghim, ngi ta tin hnh thớ nghim ca kim loi Cu vi HNO
3
c. Bin
phỏp x lớ tt nht khớ to thnh khi thoỏt ra ngoi gõy ụ nhim mụi trng ớt nht l
a Nỳt ng nghim bng bụng tm cn
b Nỳt ng nghim bng bụng khụ.
c Nỳt ng nghim bng bụng tm nc
d Nỳt ng nghim bng bụng tm dung dch Ca(OH)
2
.
Cõu 3/ Ch dựng dung dch cht no di õy phõn bit 3 dung dch khụng mu : (NH
4
)
2
SO
4
,
NH
4
Cl v Na
2
SO
4
ng trong cỏc l mt nhón ?
a Ba(OH)
2
b BaCl
2
c NaOH d AgNO
3
Cõu 4 / Tng h s (cỏc s nguyờn ti gin ) ca tt c cỏc cht trong phng trỡnh phn ng gia
Cu vi dung dch HNO
3
c núng l
a 11 b 10 c 8 d 9
Cõu 5 / HNO
3
loóng th hin tớnh oxi hoỏ khi tỏc dng vi cht no di õy ?
a Cu b Cu(OH)
2
c CuF
2
d CuO
Cõu 6/ Cụng thc cu to ca phõn t CO
2
l:
a O C =O b OCO c O =C = O d O-->C = O
Cõu 7 / HNO
3
loóng khụng th hin tớnh oxi hoỏ khi tỏc dng vi cht no di õy ?
a Fe
2
O
3
b FeO c Fe d Fe(OH)
2
Cõu 8 / Cho phng trỡnh N
2
+ 3H
2
2NH
3
Khi gim th tớch ca h thỡ cõn bng s chuyn
dch theo chiu no ?
a Khụng xỏc nh c b Chiu nghch
c khụng thay i. khụng thay i. d Chiu thun.
Cõu 9 / Xột cỏc mui cacbonat, nhn nh no di õy ỳng?
a Tt c cỏc mui cacbonat u b nhit phõn, tr mui cacbonat ca kim loi kim
b Tt c cỏc mui cacbonat u khụng tan trong nc.
c Tt c cỏc mui cacbonat u tan tt trong nc
d Tt c cỏc mui cacbonat u b nhit phõn to ra oxit kim loi v cacbon ioxit
Cõu 10 / nhn bit ion NO
3
-
ngi ta thng dựng Cu v dung dch H
2
SO
4
loóng v un núng, vỡ:
a phn ng to ra dung dch cú mu vng nht.
b phn ng to ra dung dch cú mu xanh v khớ khụng mựi lm xanh giy qu m
c phn ng to dung dch cú mu xanh v khớ khụng mu hoỏ nõu trong khụng khớ.
d phn ng to ra kt ta mu xanh
Cõu 11 / Nhit phõn hon ton Cu(NO
3
)
2
thu c cỏc sn phm l
a CuO, NO
2
. b CuO, NO
2
, O
2
. c Cu(NO
2
)
2
, NO
2
. d Cu, NO
2
, O
2
.
Cõu 12 / Cụng thc phõn t ca phõn ure l
a (NH
2
)
2
CO
3
b (NH
4
)
2
CO
3
c NH
2
CO d (NH
2
)
2
CO
Cõu 13 / Ho tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO
3
rt loóng thỡ thu c hn hp gm
0,015 mol khớ N
2
O v 0,01mol khớ NO (phn ng khụng to NH
4
NO
3
). Giỏ tr ca m l . a
1,35 gam. b 13,50 gam. c 0,81 gam. d 8,10 gam
Cõu 14 / Nhit phõn hon ton 18,8 gam mui nitrat ca kim loi M (hoỏ tr II), thu c 8 gam oxit
tng ng. M l kim loi no trong s cỏc kim loi cho di õy ?
a Zn b Ca c Cu d Mg
Cõu 15 / Trong phũng thớ nghim, cú th iu ch mt lng nh khớ X tinh khit, ngi ta un núng
dung dch amoni nitrit bóo ho.Khớ X l:
a N
2
b NO c NO
2
d N
2
O
Cõu 16 / Ho tan hon ton 1,2 gam kim loi M vo dung dch HNO
3
d thu c 0,224 lớt khớ N
2
ktc (sn phm kh duy nht). M l kim loi no di õy ?
a Ca b Mg c Zn d Al
Cõu 17 / Ho tan hon ton m gam Fe vo dung dch HNO
3
loóng thỡ thu c 0,448 lớt khớ NO duy
nht (ktc). Giỏ tr ca m l
a 11,20 gam b 5,60 gam. c 1,12 gam d 0,56 gam.
Cõu 18 / trung ho 100ml dung dch H
3
PO
4
1Mcn dựng bao nhiờu ml dung dch NaOH 1M ?
a 200ml b 100ml c 150ml d 300 ml
Cõu 19 / Kim loi tỏc dng vi dung dch HNO
3
khụng to ra c cht no di õy ?
a N
2
b NO
2
c N
2
O
5
. d NH
4
NO
3
Cõu 20 / Cho 44 gam dung dch NaOH 10% vo 10 gam dung dch axit H
3
PO
4
39,2%. Sau phn ng
trong dung dch cú mui
a Na
2
HPO
4
v NaH
2
PO
4
b NaH
2
PO
4
.
c Na
2
HPO
4
. d Na
3
PO
4
v Na
2
HPO
4
.
II. PHN T LUN (6.0 )
Cõu 21 (2.0 ). Hãy nêu và giải thích bằng phơng trình phản ứng các hiện tợng xảy ra trong
từng thí nghiệm sau:
a- Cho CO
2
d lội chậm qua dung dịch nớc vôi trong sau đó cho tiếp nớc vôi trong vào dung
dịch vừa thu đợc cho đến d.
b- Cho NH
3
d tác dụng với dung dịch FeCl
2
, cho kết tủa thu đợc để lâu trong không khí.
Cõu 22 (1,0 ). Dựa vào thuyết cấu tạo hoá học hãy viết công thức cấu tạo của 2 chất có
cùng công thức phân tử C
4
H
10
và của 2 chất có cùng công thức phân tử C
2
H
6
O.
Cõu 23 (1.0 ). Đốt cháy hoàn toàn 1 lit hợp chất hữu cơ A (khí) cần 5 lit O
2
, thu đợc 3 lit
CO
2
và 4 lit H
2
O (hơi). Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định công
thức phân tử của A.
Cõu 24 (2,0 ).
Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lợng của các nguyên tố nh sau: %C=24,24;
%H=4,04; %Cl=71,72.
a. Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b. Xác định công thức phân tử của A biết tỷ khối hơi của A đối với CO
2
là 2,25.
c. Dựa vào thuyết cấu tạo hoá học, hãy viết các công thức cấu tạo mà chất A có thể có ở
dạng khai triển và dạng thu gọn.
Cho C= 12; H= 1; Cl=35,5; O=16.
Heỏt