Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi & đáp án thi HKI lớp 10 Môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.86 KB, 3 trang )


Đề thi học kỳ I Lớp 10
Năm học 2008-2009
Môn thi : hóa học
Thời gian làm bài: 60phút
( Đề này có 2 trang gồm: 20câu trắc nghiệm và
3 bài tự luận)
Bi 1: Trc nghim( 20 cõu): 4 im(
Chn ỏp ỏn ỳng
)
1/Trong cỏc phn ng oxihoa-kh H
2
S l :
a/ Cht kh b/ Cht oxihoa
c/ Cht oxihoa hoc cht kh d/ khụng xỏc nh
2/ Cho clo phn ng vi NaOH. clo úng vai trũ l:
a/ Cht kh b/ Cht oxihoa
c/Va l cht oxihoa va l cht kh d/ khụng xỏc nh
3/

Dóy cỏc cht u l hp cht Ion l:
a
HCl ; CaCl
2
; NaCl; KCl b Na
2
O ; K
2
O ; CaCl
2
; NaCl


c SO
2

; CO
2
; CH
4
; H
2
O d Na
2
O ; CaCl
2
; HCl ; SO
2
4/ Cht cú nhit núng chy cao nht trong cỏc cht sau l:
a H
2
O b KCl c I
2
d Na
5/

Tng s ht proton, ntron, electron trong nguyờn t X l 46, ht mang in nhiu hn
ht khụng mang in l 14.
S khi ca X l:
a 32 b 28 c 31 d 30
6/ Cho 1,15 g mt kim loi kim X tan ht trong nc. trung ho dd thu c cn 50g dd
HCl 3,65%. X l:
a Na b Li c K d Rb

7/ Nguyờn t X thuc nhúm IVA. Oxit cao nht ca X cú phn trm khi lng oxi l:
53,3%: a C b F c Si d Ge
8/ Trong cỏc phõn t sau, nguyờn t trung tõm no khụng cú cu hỡnh bn ging khớ him:
a H
2
S b CH
4
c BH
3
d NH
3
9/ S electron hoỏ tr ca Cr(Z=24) l:
a 2 b 1 c 5 d 6
10/ Cation M2+ cú 18 electron. V trớ ca M trong bng tun hon l:
a Chu k 4, Nhúm IIA b Chu k 3, Nhúm VIIIA
c Chu k 3, Nhúm IIA d Chu k 3, Nhúm VIA
11/ Trong cỏc cht sau. cht cú tớnh baz mnh nht l:
a LiOH b Ca(OH)
2
c NaOH d KOH
12/ Cho X v Y cú cu hỡnh electron ln lt l: 1s
2
2s
2
2p
6
3p
2
v 1s
2

2s
2
2p
5
.Hp cht to
gia X v Y l:
Mã ký hiệu
Đ14H-08-KTHKIL10
a XY
2
bXY
3
cX
2
Y d XY
13/ Cho các chất sau: (NH
4
)
2
SO
4
; N
2
; NO; NaNO
3
; NO
2
số oxi hoá của Nitơ trong các
hợp chất tương ứng là:
a +5; 0; +2; -3; +4 b -3; 0; +2; +4; +5 c -3; 0; -2; +5; +2 d -3; 0; +2; +5; +4

14/ Dãy gồm: Ion X
+
,Y
2-
và nguyên tử Z có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:
a Na
+
; O
2-
; Ar b Na
+
; O
2-
; Ne c Na
+
; S
2-
; Ar d K
+
; O
2-
; Ne
15/


Trong phân tử H
2
SO
4

liên kết phân cực nhất là liên kết:
a Liên kết giữa O và S b Liên kết giữa H và S
c Không xác định được d Liên kết giữa O và H
16/ Electron cuối cùng được phân bố vào nguyên tử X là 3d
3
. Số electron lớp ngoài cùng
của X là:
a 6 b 5 c 3 d 2
17/

Trong bảng tuần hoàn, nhóm gồm những phi kim điển hình là:
a Nhóm VIIA b Nhóm IIA c Nhóm VIIIA dNhóm IA
18/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là: ...4S
1
. X là:
a Cr b Cu c K hoặc Cr hoặc Cu d K
19/ Nguyên tố X thuộc nhóm IIA. %khối lượng của X trong hợp chất với Clo là 65,86%.
nguyên tố X là:
a Ca b Ba c Mg d Be
20/

Chất có liên kết cộng hoá trị phân cực nhất trong các chất sau là:
a
H
2

S
b
NH
3
c HCl d CH
4
Bài 2. Cân bằng phản ứng Oxihoa-khử sau:(2 điểm)
a) Cu + HNO
3
→ .....+ NO + H
2
O
b) C + HNO
3
→ .....+ NO
2
+ H
2
O
c) Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO

4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
d) Al + HNO
3
→ Al(NO3)3 + NO
2
+ NO +H
2
O với n
NO2
/n
NO =
3/2
Bài 3.( 1,5 điểm) Tồng số các hạt trong nguyên tử nguyên tố A là 40. Hạt
mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Xác định nguyên tố A
Bài 4. (2,5 điểm)
Cho 22,6 gam hỗn hợp CaCO
3
và Na2SO
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4


được hỗn hợp khí A và 13,6 gam kết tủa.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
b) Cho vào A 0,1 mol O2 thu được hỗn hợp B. Numg B để phản ứng xảy ra
thu được hỗn hợp khí C. Tỉ khối của khí C so với B bằng 12:11. Tính số
mol các chất trong hỗn hợp C
-----------Hết------------

Híng dÉn chÊm thi häc kú I Líp 10
M· ký hiÖu
HD14H-08-KTHKIL10
N¨m häc 2008-2009
M«n thi : hãa häc
Thêi gian lµm bµi: 60phót
Bµi 1 (4 ®iÓm)
Mỗi câu trả lờp đúng được 0,2 điểm. Tổng điểm 20x 0,2= 4 điểm
1a 2c 3b 4b 5c 6a 7c 8c 9d 10a
11d 12a 13d 14b 15d 16d 17a 18c 19b 20c
Bµi 2 (2§iÓm)
Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm. Tổng điểm 4x 0,5= 2 điểm
Bµi 3 (1,5 §iÓm)
Gọi số hạt proton, electron, nơtron là: Z
A
, Z
A
, N
A
tổng số hạt là 40 ta có phương trình: 2Z
A
+ N

A
= 40
(1)
0,5điểm
hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. có phương trình:
2Z
A
- N
A
= 12
(2)
0,5điểm
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được

Z
A
= 13,

N
A
= 14. 0,5điểm
Nguyên tố có Z = 13 đó là Al

Tổng điểm =1,5điểm

Bµi 4 (2,5 §iÓm)
a) Viết 2 phương trình( mỗi phương trình 0,25 ) 0,5 điểm
Xác định kết tủa 13,6 là CaSO
4
0,25điểm

Tính được số mol CaSO
3
= 0,1 mol 0,25điểm
số mol CaCO
3
= 0,1 mol 0,25điểm
Tính được phần trăm khối lượng của CaSO
3
= 44,25% 0,25điểm
CaCO
3
= 55,75%
b) Học sinh lập được phương trình( dựa vào khối lượng không đổi): 0,5 điểm
Tính được số mol của các chất sau phản ứng là: 0,5 điểm
số mol O
2
là: 0,075 mol
số mol SO
2
là: 0,075 mol
số mol CO
2
là: 0,1 mol Tổng 2,5 điểm

×