Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
( Chọn phơng án trả lời đúng trong các phơng án đã chỉ ra.)
Câu1:Hàm số nào trong bốn hàm số sau đây thoả mãn tính chất:
Có chu kỳ T=
Đi qua điểm(0;-1)
A) y=sin2x - cos2x B) y=sin2x + cos2x
C)
2
cos
2
sin
xx
y
=
D)
2
cos
2
sin
xx
y
+=
Câu2:Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trong khoảng (
(
;0)
A) y=tanx B) y=cotx C) y=sinx D) y=cosx
Câu3: Trong các hàm số sau hàm nào nghịch biến trong khoảng
2
3
;
2
A) y=tanx B) y=cotx C) y=sinx D) y=cosx
Câu4:Cho biểu thức P=
3
sinx - 3cosx. Ta có thể viết P dới dạng:
A)
)
3
cos(32
+=
xP
B)
)
3
sin(32
=
xP
C)
)
3
cos(32
=
xP
D)
)
3
sin(32
+=
xP
Câu5: Cho biểu thức P=
3
cosx - 3sinx. Ta có thể viết P dới dạng:
A)
)
3
cos(32
+=
xP
B)
)
3
sin(32
=
xP
C)
)
3
cos(32
=
xP
D)
)
3
sin(32
+=
xP
Câu6:Hàm số y= sin2x + cos2x có giá trị cực đại bằng:
A) 2 B) 4
C)
2
D) 2
2
Câu7:Hàm số y=
3
sinx - 3cosx.có giá trị cực tiểu bằng:
A) 0
B) 3-
3
C) -2
3
D) -
3
Câu8:Hàm số y= tanx có giá trị cực đại bằng:
A) 2 B) 4
C)
2
D)Không có
Câu9:Phơng trình sin
4
x + cos
4
x =m có nghiệm ta chọn m thuộc tập:
A)
[ ]
1;0
B)
1;
2
1
C)
[ ]
4;1
D)
Câu10:Gọi X là tập gnhiệm của phơng trình:
x
x
sin15
2
cos
0
=
+
khi đó :
A)240
0
X
B) 290
0
X
C) 220
0
X
D) 200
0
X
Câu11:Xét phơng trình tan
15
cosx +sinx =1. Trong khoảng
4;
2
5
một trong các nghiệm của
phơng trình là:
A)
2
7
B)
30
71
C)
2
9
D) Một kết quả khác
Câu12:Sốnghiệm của phơng trình sin
2
4x + 3sin4xcos4x - 4cos
2
4x=0 trong
2
;0
là:
A) 1 B) 2 C) 3 D) 4
Câu13:Phơng rình cos2x + 2cosx -11 =0 có nghiệm là:
A) x=2k
B) x=k
C) x=
2
+2k
D) Vô nghiệm
Câu14:Cho tam giác PMN va phép dời hình f biến điểm M thành điểm M, biến điểm N thành điểm
N,và biến điểm P thành điểm P khác điểm P . Khi đó phép dời hình f là:
01 KIM TRA BN K I LP 11
Nm hc2007- 2008
M ụn thi : Toỏn
Th i gian lm bi: 90 phỳt
(Trong đề này gồm có 24câu,2 trang )
M ó ký hiờu:
01T-08-KTBKI L11
Câu15:Cho tam giác OEF có OE =ò và phép dời hình f biến E thành F, biến F thành E và biến điểm
O thành điểm O khác O . Khi đó phép dời hình F là:
A) Phép đối xứng tâm B) Phép tịnh tiến C) Phép đồng nhất D) Phép đối xứng trục
Câu16:Trong mặt phẳng Oxy ảnh của đờng tròn(C) (x-3)
2
+( y+1)
2
= 9 qua phép đối xứng tâm O
(0;0) là đờng tròn (C) có phơng trình:
A) (x-3)
2
+( y-1)
2
= 9 B)(x-3)
2
+( y+1)
2
= 9
C) (x+3)
2
+( y-1)
2
= 9 D) (x+3)
2
+( y+1)
2
= 9
Câu17: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo véc tơ
)3;1(
=
v
biến điểm A(2;1) thành điểm
nào trong các điểm sau:
A) A
1
(-3;-4) B) A
2
(3;4) C) A
3
(2;1) D) A
4
(1;3)
Câu18: Trong mặt phẳng Oxy cho đờng thẳng d có phơng trình x + y - 2 =0 . Phép vị tự tâm O tỉ số
k= 2 biến d thành đờng thẳng nào trong các đờng thẳng có phơng trình sau:
A) x + y - 4=0 B) x+y =0 C) x+y -2 =0 D)2x+y -3 =0
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxycho M(2;4) Hỏi phép đồng dạng có đợc bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự tâm O tỉ số k=
2
1
và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào trong các
điểm sau:
A) A(1;2) B) B(-2;4) C) C(-1;2) D) D91;-2)
Câu20: Để biến một tam giác thành chính nó có thể dùng phép dời hình nào trong các phép sau đây:
A) Phép đối xứng tâm
B) Phép tịnh tiến theo véc tơ khác
C) Phép quay góc quay 60
0
D) phép đối xứng trục
Phần II. Tự luận: (7điểm)
Câu 21: (2điểm)Giải phơng trình ; cos
2
2x +sin
2
x=
2
1
Câu 22:(2,5điểm) Cho phơng trình asinx + bcosx =
3
+1
a) Tìm các số a,b để phơng trình nhận 2 số
6
và
3
làm 2 nghiệm của phơngtrình?
b) Giải phơng trình với a,b vừa tìm đợc trong câua)
Câu 23 :(1,5điểm) Trên mặt phẳng cho đờng thẳng
cố định và một véc tơ
v
cố định. Với mỗi
điểm M của mặt phẳng ta lấy điểm M
1
đối xứng với M qua
và gọi M là điểm sao xho
vMM
=
'
1
. Gọi I
1
và I lần lợt là trung điểm của các đoạn thẳng MM
1
và MM. Chứng minh rằng
khi M thay đổi:
a)
II
1
bằng một véc tơ cố định.
b) Điểm I thuộc đờng thẳng cố định.
Câu 24
**
: (1điểm)Trên đoạn AD cố định dựng hình bình hành ABCD sao cho
AB
BD
AD
AC
=
tìm quỹ
tích đỉnh C của hình bình hành?
......................................H t..................................
A) Phép quay B) Phép tịnh tiến C) Phép đồng nhất D) Phép đối xứng trục