Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Sự điện phân.Hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 36 trang )


Năm học 2008 - 2009

KiÓm tra bµi cò
ThÕ nµo lµ chÊt ®iÖn li?
TÝnh Oxi ho¸ cña c¸c Ion Cu
2+
, H
+
, Mg
2+
theo chiÒu gi¶m
dÇn lµ:
A. Cu
2+
> H
+
> Mg
2+
B. Cu
2+
> Mg
2+
>

H
+
C. H
+
> Cu
2+


> Mg
2+
D. Mg
2+
> H
+
> Cu
2+

Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
I. Khái niệm
VD1: Điện phân nóng chảy NaCl

Cl
2
Na
s¬ ®å ®iÒu chÕ natri b»ng PP ®iÖn ph©n NaCl nãng ch¶y
Catot b»ng thÐp Catot b»ng thÐp
Anot b»ng than ch×
L­íi thÐp h×nh trô
Na nãng ch¶y
NaCl nãng ch¶y
NaCl

Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
VD1: Điện phân nóng chảy NaCl
Katot (-) NaCl Anot (+)
Na

+
2Na
+
+ 2e 2Na 2Cl
- _
2e Cl
2
Phương trình điện phân
Cl
-
NaCl
(L)
đpnc
2Na + Cl
2
2Na
+
+ 2e 2Na
2Cl
- _
2e Cl
2
I. Khái niệm

VD2: Điện phân dung dịch
CuSO
4
(Điện cực trơ)
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)

VD1: Điện phân nóng chảy NaCl
NaCl
(L)
đpnc
2Na + Cl
2
I. Khái niệm
+
+
Cu2
+
Cu2
+
SO
4
2-
Cu2
+
SO
4
2
SO
4
2-
-
K
A
O
2


VD2: Điện phân dung dịch CuSO
4
(Điện cực trơ)
Katot(-) CuSO
4
Anot (+)
Cu
2+
(H
2
O)
Cu
2+
+ 2e Cu 2H
2
O
_
4e O
2
+

4H
+
PTĐP
SO
4
2-
(H
2
O)

Hay 2CuSO
4
+ 2H
2
O
đpdd
2Cu +O
2
+2H
2
SO
4
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
VD1: Điện phân nóng chảy NaCl
NaCl
(L)
đpnc
2Na + Cl
2
I. Khái niệm
Cu
2+
+ 2e Cu
2H
2
O - 4e O
2
+ 4H
+


x 2
2Cu
2
+ 2H
2
O
2Cu + O
2
+ 4 H
+
2Cu
2+
+ 2H
2
O 2Cu + O
2
+ 4 H
+

Điện phân là quá trình ô xi hoá - khử xảy ra trên bề mặt
các điện cực khi có dòng điện 1 chiều đi qua chất điện li
nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li.
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
I. Khái niệm
- Tại Katot (-): Xảy ra quá trình khử (nhận e)
- Tại Anot (+): Xảy ra quá trình Oxi hoá (cho e)
(SGK)
II. Sự điện phân các chất điện li

1. Điện phân nóng chảy.
MgCl
2
Anot(+)
Mg
2+
Mg
2+
+ 2e Mg 2Cl
- _
2e Cl
2
PT điện phân
Katot(-)
2Cl
-
MgCl
2
đpnc
Mg + Cl
2

Phương trình điện phân:
NaOH Anot(+)
Na
+
2Na
+
+ 2e Na
Katot (-)

OH
-
2OH
- _
2e O
2
+ H
2
O
2
1
2
1
2NaOH
đpnc
2Na + O
2
+ H
2
O
MgCl
2
đpnc
Mg + Cl
2
II. Sự điện phân các chất điện li
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
I. Khái niệm
1. Điện phân nóng chảy.

- Tại Katot (+): Xảy ra quá trình khử (nhận e)
- Tại Anot (-): Xảy ra quá trình Oxi hoá (cho e)
(SGK)

Al
2
O
3
Anot(+)
2Al
3+
3O
2-
3O
2- _
6e O
2
2
3
Katot (-)
2Al
3+
+ 6e 2Al
II. Sự điện phân các chất điện li
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
I. Khái niệm
1. Điện phân nóng chảy.
PTĐP
Al

2
O
3
đpnc
2Al O
2
+
2
3
2
1
MgCl
2
Mg
+ Cl
2
2NaOH
đpnc
2Na O
2
+ H
2
O
+
đpnc
- Tại Katot (-): Xảy ra quá trình khử (nhận e)
- Tại Anot (+): Xảy ra quá trình Oxi hoá (cho e)
(SGK)

2. Điện phân dung dịch chất điện li

a) Điện cực trơ (Graphit)
II. Sự điện phân các chất điện li
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
I. Khái niệm
1. Điện phân nóng chảy.
Katot(-) CuCl
2
Anot(+)
Cu
2+
(H
2
O)
Cu
2+
+ 2e Cu
2Cl
-

_
2e Cl
2
2Cl
-
(H
2
O)
MgCl
2

đpnc
Mg
+
Cl
2
2NaOH 2Na O
2
+ H
2
O
Al
2
O
3
2Al O
2
+
2
3
+
đpnc
đpnc
PTĐP:
CuCl
2

Cu Cl
2
+
đpdd

- Tại Katot (+): Xảy ra quá trình khử (nhận e)
- Tại Anot (-): Xảy ra quá trình Oxi hoá (cho e)
(SGK)
Điện phân dung dịch thì H
2
O có thể tham gia vào quá trình điện phân
2H
2
O 2H+ + 2OH-
2H
+
+ 2e H
2
(E
0
H
2
O/OH
-
= -0,83)
2H
2
O + 2e H
2
+ 2OH
-
2H
2
O 2H+ + 2OH-
2OH

-
- 4e O
2
+ 2H
+
2H
2
O - 4e O
2
+ 4H
+
Điện cực (+)
Điện cực ( )

2. Điện phân dung dịch chất điện li
a) Điện cực trơ (Graphit)
Thứ 2 ngày 17 tháng 11 năm 2008
Bài 22: sự điện phân (tiết 1)
I. Khái niệm
1. Điện phân nóng chảy.
MgCl
2
đpnc
Mg
+
Cl
2
2NaOH 2Na O
2
+ H

2
O
Al
2
O
3
2Al O
2
+
2
3
+
đpnc
đpnc
2Cu +O
2
+2H
2
SO
4
2CuSO
4
+ 2H
2
O
đpdd
CuCl
2
Cu + Cl
2

đpdd
II. Sự điện phân các chất điện li
- Tại Katot (+): Xảy ra quá trình khử (nhận e)
- Tại Anot (-): Xảy ra quá trình Oxi hoá (cho e)
(SGK)

* Ion âm không chứa Oxi như S
2-
, I
-
, Br
-
, Cl
-
. Tham gia điện
phân nhường e tạo đơn chất
Chú ý:
* Ion âm chứa Oxi như NO
3
-
, SO
4
2-
, PO
4
3-
không tham gia điện
phân khi đó OH
-
(Bazơ), H

2
O tham gia điện phân
(2H
2
O - 4e O
2
+ 4H
+
)
Tại cực (+):
* Dd chứa nhiều Ion âm tham gia điện phân thì Ion nào dễ như
ờng e sẽ điện phân trước.
Tại cực (-):
* Những Ion dương Na
+
Al
3+
không tham gia điện phân, khi
đó H
+
(Axit), H
2
O tham gia điện phân
(2H
2
O + 2e H
2
+ 2OH
-
)

* Dd chứa nhiều Ion dương có thể điện phân thì Ion nào dễ nhận
e sẽ điện phân trước.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×